Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIểM TRA BàI Cũ</b>
<b>Luyn t v cõu</b>
<b>Em hÃy tìm danh từ riêng và danh từ chung trong câu sau:</b>
<b>Chôm là chú bé trung thực.</b>
<b>Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2018</b>
<b>DTR</b> <b>DTC</b>
Ai cng khen bn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi.
Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng
giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cơ chủ
nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lịng ...”
Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không ...Minh
giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn
hay mặc cảm,... nhất cũng dần dần thấy...hơn vì học hành
tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có
cách góp ý rất chân tình, nên khơng làm bạn nào ... . Lớp 4A
chúng em rất...về bạn Minh.
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi.
Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng
giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cơ chủ
nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lịng ...”
Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không ...Minh
<i><b> (Từ để chọn: , , , , , )</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<i><b> tự trọng tự kiêu</b></i>
<i><b> tự ti</b></i>
<i><b> tự tin</b></i> <i><b><sub>tự hào</sub></b></i> <i><b>tự ái</b></i>
<b>Bài 1.</b> <b>Chọn từ</b> <b>thích hợp để</b> <b>điền vào chỗ chấm</b> <b>trong đoạn văn sau:</b>
<b>Thø t ngày 10 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Mở rộng vốn từ: trung thùc - tù träng</b>
<b>Thø t ngµy 10 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Mở rộng vốn từ: trung thực - tù träng</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Më réng vèn tõ: trung thùc - tù träng</b>
<b>Thø t ngµy 10 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Bi 2:Chn t ng vi mi nghĩa sau:</b>
<b>- Một lịng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ </b>
<b>chức hay với một người nào đó.</b>
<b>- Trước sau như một, khơng gì lay </b>
<b>chuyển nổi.</b>
<b>- Một lịng một dạ vì việc nghĩa.</b>
<b>- Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau </b>
<b>như một.</b>
<b>- Ngay thẳng, thật thà.</b>
<b>- trung thành.</b>
<b>- trung</b> <b>hậu.</b>
<b>- trung</b> <b>kiên.</b>
<b>- trung</b> <b>thực.</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Më réng vèn tõ: trung thùc - tù trọng</b>
<b>Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Bi 3:</b> <b>Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa </b>
<b>a. Trung có nghĩa là </b>
<b>“ở giữa”</b> <b>b. Trung có nghĩa là “một lịng một dạ”</b>
<b>M:</b>-<b> trung bình</b> <b>M:- trung thành</b>
<b>- trung thu</b> <b>- trung nghĩa</b>
<b>- trung tâm</b> <b>- trung thực</b>
7
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Më réng vèn tõ: trung thực - tự trọng</b>
<b>Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Bi 4: t cõu vi mt t ó cho trong bài tập 3.</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Më réng vèn tõ: trung thùc - tù träng</b>
<b>Thø t ngày 10 tháng 10 năm 2018</b>
<b>ĐẶT CÂU VỚI </b>
<b>TỪ TRUNG TÂM</b>
<b>NGHĨA CỦA TỪ </b>
<b>TRUNG THỰC</b>
<b>ĐẶT CÂU VỚI </b>
<b>TỪ TRUNG THU</b>
<b>TÌM TỪ CÙNG</b>
<b>NGHĨA VỚI TỪ</b>
<b>TRUNG THỰC</b>
<b>THẾ NÀO LÀ</b>
<b>TỰ TRỌNG</b>
<b>ĐỌC CÂU TỤC </b>
<b>NGỮ NĨI VỀ TÍNH</b>
<b>TỰ TRỌNG</b>
<b>4</b> <b><sub>5</sub></b> <b>6</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Më réng vèn tõ: trung thùc - tù träng</b>
<b>Thø t ngµy 10 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Bi 4: t cõu vi mt t đã cho </b>
<b>trong bài tập 3.</b>
<b>Bài 2:Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: </b>
<b> Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ </b>
<b> trống trong đoạn văn .</b><i><b> </b></i>
-<b> Trung thành</b> <b>: Một lòng một dạ gắn bó </b>
<b>với lí tưởng, tổ chức hay với người nào </b>
<b>đó.</b>
- <b>Trung kiên</b> <b>:Trước sau như một, </b>
<b>khơng gì lay chuyển nổi.</b>
- <b>Trung nghĩa : Một lịng một dạ vì việc </b>
<b>nghĩa.</b>
-<b> Trung hậu : Ăn ở nhân hậu, thành thật, </b>
<b>trước sau như một.</b>
-<b> Trung thực : Ngay thẳng, thật thà.</b>
<b>a.Trung có nghĩa là “ở giữa”:</b>
<b>Bài 3: Xếp các từ ghép trong </b>
<b>ngoặc đơn thành hai nhóm dựa </b>
<b>theo nghĩa của tiếng </b><i><b>trung</b></i>
<b>b.Trung có nghĩa là “một lòng </b>
<b>một dạ”: </b><i><b>trung thành, trung nghĩa, </b></i>
<i><b>trung thực, trung hậu, trung kiên.</b></i>
<i><b>trung tâm.</b></i>
<i><b>trung thu,</b></i>