Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tài liệu thứ 3 tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.33 KB, 8 trang )

Thứ ba ngày 17 tháng 10 năm 2006
Chính tả : KÌ DIỆU RỪNG XANH ( Nghe – viết )
I / Mục đích yêu cầu :
1/ Kiến thức -Nghe – viết đúng chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài Kì diệu rừng xanh .
2/ Kó năng -Nắm được quy tắc đánh dấu thanh ở tiếng chứa nguyên âm đôi yê , ya .
3/ Thái độ : Rèn lyện tính cẩn thận , trình bày đẹp , khoa học .
II / Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 , 3.
HS : SGK , xem bài trước
III / Hoạt động dạy và học :
T. g
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
04
/
01
/
19
/
09
/
A / Kiểm tra bài cũ : 02 HS lên bảng viết
:viếng , nghóa , hiền , điều , liệu và giải thích
nguyên tắc đánh dấu thanh trên các tiếng có
nguyên âm đôi ia, iê.
B / Bài mới :
1 / Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ viết một
đoạn bài Kì diệu rừng xanh và luyện tập đánh
dấu thanh ở các tiếng chứa ya, yê.
2 / Hướng dẫn HS nghe – viết :
-GV đọc bài chính tả trong SGK .
Hỏi : Những muôn thú trong rừng được miêu tả


như thế nào ?
-Hướng dẫn HS viết những từ mà HS dễ viết sai
:rọi xuống , trong xanh , rào rào, chuyển động .
-GV đọc rõ từng câu cho HS viết .
-GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi .
-Chấm chữa bài :+GV chọn chấm một số bài
của HS.
+Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm
-GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục lỗi
chính tả cho cả lớp .
3 / Hướng dẫn HS làm bài tập :
* Bài tập 2 : GV treo bảng phụ .
-1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2 .
-Cho HS hoạt động cá nhân .
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng .
* Bài tập 3 : GV treo bảng phụ .
-Cho HS nêu yêu cầu của bài tập 3 .
-Cho HS xem tranh minh hoạ để làm bài tập.
-Cho HS đọc lại câu thơ , khổ thơ có chứa vần uyên
-01 HS lên bảng viết viết :viếng , nghóa ,
hiền , điều , liệu và giải thích nguyên tắc
đánh dấu thanh trên các tiếng có nguyên
âm đôi ia, iê.
-HS lắng nghe.
-HS theo dõi SGK và lắng nghe.
-Những con vượn bạc má ôm con gọn ghẽ
chuyền nhanh như tia chớp. Những con
chồn sóc với chùm lông đuôi to đẹp vút qua
không kòp đưa mắt nhìn theo …
-HS viết từ khó trên giấy nháp.

-HS viết bài chính tả.
- HS soát lỗi .
-2 HS ngồi gần nhau đổi vở chéo nhau để
chấm.
-HS lắng nghe.
-1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2.
-HS hoạt động cá nhân , lên bảng trình
bày .
-HS lắng nghe.
-HS nêu yêu cầu của bài tập 3.
02
/
-GV chữa bài tập ,nhận xét và chốt lại.
- Nêu quy tắc đánh dấu thanh các tiếng có ya ,
yê.
* Bài tập 4:
-Cho HS nêu tên các loài chim trong tranh .
4 / Củng cố dặn dò :
-HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh ở các tiếng
chứa các nguyên âm đôi ya , yê .
-Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt .
-Xem trước bài : Kì diệu rừng xanh .
-HS xem tranh minh hoạ và làm bài tập .
-HS đọc lại câu thơ , khổ thơ có chứa vần
uyên.
-HS lắng nghe.
-HS nêu.
-HS nêu tên các loài chim trong tranh và
nhận xét
-HS nêu quy tắc .

-HS lắng nghe.
 / Rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Toán : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I– Mục tiêu :
1/ Kiến thức : Giúp Hs biết cách so sánh hai số TP và biết sắp xếp các số TP theo thứ tự từ bé đến lớn
(hoặc ngược lại ) .
2/ Kó năng : -Giúp HS so sánh 2 PS đúng ,nhanh, thành thạo .
3/ Thái độ : Yêu thích toán học và áp dụng việc so sánh số thập phân vào thực tế
II/ Đồ dùng dạy học :
1 – GV :Bảng phụ .
2 – HS : VBT , Chuẩn bò bài
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
1– Ổn đònh lớp :
2– Kiểm tra bài cũ :
-Nêu cách viết STP bằng nhau ?
- Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới :
a– Giới thiệu bài :
b– Hoạt động :

*HĐ 1 :HD HS tìm cách so sánh2 STP có
phần nguyên khác nhau,chẳng hạn so sánh 8,1
và 7,9 .
-HD HS đưa về dạng 2 số tự nhiên để so sánh .
-Muốn so sánh 2 số thập phân có phần nguyên
khác nhau ta so sánh như thế nào ?
Ví dụ :214,036 > 212,63 ,cho HS giải thích ?
*HĐ 2 : HD HS tìm cách so sánh hai STP có
phần nguyênbằng nhau,phần thập phân khác
nhau ,chẳng hạn so sánh 35,7và 35,698 .
-Hai STP có phần nguyên bằng nhau,ta so sánh
các phần thập phân
-Cho HS so sánh các phần thập phân .
- Hát
- HS trả lời.
- HS nghe .
8,1m = 81 dm 7,9m = 79 dm
Ta có 81dm>79dm ( 81>79)
Tức là :8,1m>7,9m .
Vậy :8,1>7,9 (phần nguyên có 8>7)
Trong hai STP có phần nguyênkhác
nhau,STP nào có phần nguyên lớn hơn thì số
đó lớn hơn.
-214,036 > 212,63 (214 > 212 vì ở hàng đơn
vò 4 > 2 )
- HS nghe .
-Phần thập phân của 35,7m là7/10m =7dm =
700mm.
-Phần thập phân của35,698m là
1000

698
m =
698mm.
Mà 700mm > 698mm (700 > 698 vì ở hàng
trăm có 7 > 6),
5
/
- Muốn so sánh 2 số TP có phần nguyên bằng
nhau ,phần TP khác nhau ta so sánh như thế
nào ?
*HĐ 3 : Qui tắc :
- Nêu cách so sánh 2 số TP .
- Gọi vài HS nhắc lại .
* HHĐ 4 : Thực hành :
Bài 1 : So sánh 2 số TP .
- Gọi 3 HS lên bảng cả lớp làm vào vở bài tập .
- Nhận xét ,sửa chữa (Cho HS giải thích Kquả
làm bài ) .
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài tập .
- Cho Hs thảo luận theo cặp .
- Vài HS lên trình bày Kquả (Giải thích cách
làm )
- Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 3 : nêu yêu cầu bài tập .
- Cho Hs làm bài vào VBT rồi đổi chéo Ktra .
4– Củng cố – dặn dò :
- Nêu cách so sánh 2 số TP ? Cho ví dụ minh
hoạ .
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bò bài sau :Luyện tập

Nên :
mm
1000
698
10
7
>
.
Do đó : 35,7m > 35,698m.
Vậy : 35,7 > 35,698( Phần nguyên bằng
nhau,hàng phần mười có 7 > 6 ) .
- Trong 2 số TP có phần nguyên bằng
nhau ,số TP nào có hàng phần mười lớn hơn
thì số đó lớn hơn.
- Muốn so sánh 2 số TP ta làm như sau :
+ So sánh các phần nguyên của 2 số đó …thì
2 số đó bằng nhau .
- Vài HS nhắc lại .
- HS làm .
a) 48,97 < 51,52 (Vì 48 < 51).
b) 96,4 > 96,38 ( Vì phần nguyên bằng
nhau ,ở hàng phầnm mười có 4 > 3 ).
c) 0,7 > 0,65 (Vì phần nguyên bằng nhau ,ở
hàng phần mười 7 > 6 ) .
- Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn .
- HS làm bài :
6,375 ; 6,735 ;7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
- Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé .
0,4 ; 0,312; 0,32; 0,197; 0,187.
 / Rút kinh nghiệm :

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
I.- Mục tiêu:
1/ Kiến thức -Hiểu nghóa của từ thiên nhiên.
-Làm quen với các thành ngữ, tục ngữ, mượn các sự vật hiện tượng thiên nhiên để nói về những vấn
đề của đời sống xã hội.
2/ Kó năng -Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ, nắm nghóa các từ ngữ miêu tả thiên nhiên.
3/ Thái độ : Yêu thiên nhiên , quê hương ,làng mạc .
II.- Đồ dùng dạy học:
GV :Từ điển HS hoặc vài trang phô-tô-cô-pi từ điển phục vụ bài học .Bảng phụ ghi sẵn BT2.
- Một số tờ giấy khổ to để HS làm BT.
HS : Giấy nháp , chuẩn bò bài .
III.- Các hoạt động dạy – học :
T/g
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’ 1) Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra 2 HS hỏi câu hỏi sau .
- Em hãy đặt câu để phân biệt các nghóa của từ đi.
- Em hãy đặt câu để phân biệt các nghóa của từ
đứng.
-GV nhận xét + cho điểm
-HS1 đặt câu.
-HS2 đặt câu.
1’
5’
6’
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài:

b) Luyện tập:
HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1
-Cho HS đọc yêu cầu của BT1
-GV giao việc: Bài tập cho 3 dòng a, b, c. Các em
phải chỉ rõ dòng trong 3 dòng giải thích đúng nghóa
từ thiên nhiên.
-Cho HS làm bài, GV: Các em nhớ dùng bút chì
đánh dấu vào dòng mình chọn.
-Cho HS trình bày kết quả làm bài.
-GV nhận xét và khẳng đònh dòng đúng nghóa từ
thiên nhiên là ý b: Tất cả những sự vật, hiện tượng
không do con người tạo ra.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2
-Cho HS đọc yêu cầu BT
-GV giao việc: Bài tập cho 4 câu a, b, c, d. Nhiệm
vụ của các em là tìm trong 4 câu a, b, c, d đó những
từ chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên.
-Cho HS làm bài (GV đưa bảng phụ đã viết bài tập
2 lên)
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng
a) Lên thác xuống nghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Qua sông phải lụy đò.
d) Khoai đất lạ mạ đất quen.
Nghóa của các câu:
- HS lắng nghe.
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-HS làm việc theo cặp.
-Đai diện cặp nêu dòng cặp mình chọn.
-Lớp nhận xét.

-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-1 HS lên bảng làm bài. HS còn lại dùng
viết chì gạch dưới các từ chỉ sự vật, hiện
tượng thiên nhiên.
-Lớp nhận xét

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×