Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng thứ 6 tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.01 KB, 5 trang )

Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2006
Tập làm văn : LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
( Dựng đoạn mở bài , kết bài )
I / Mục đích yêu cầu :
1/ Kiến thức : Củng cố kiến thức về đoạn mở bài , đoạn kết trong bài văn tả cảnh .
2/ Kó năng : Biết cách viết các kiểu mở bài , kết bài cho bài văn tả cảnh .
3/ Thái độ : Yêu thích phong cảnh thiên nhiên , cảnh đẹp ở đòa phương .
II / Đồ dùng dạy học :
GV : Giấy khổ lớn , bút dạ .
HS : SGK , vở BT
III / Hoạt động dạy và học :
T. g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
04 ph
01 ph
10 ph
09 ph
14 ph
02 ph
A / Kiểm tra bài cũ : (pp kiểm tra)
Gọi 02 HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh thiên
nhiên ở đòa phương .
B / Bài mới :
1 / Giới thiệu bài :
GV nêu MĐ , Y C của giờ học
2 / Hướng dẫn HS luyện tập: (pp luyện
tập + TH )
*Bài tập 1 Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1
-GV cho HS nhắc lại kiến thức đã học về 2
kiểu mở bài ( trực tiếp , gián tiếp ).


-GV cho HS đọc thầm 2 đoạn văn và chỉ rõ
đoạn văn nào mở bài theo kiểu trực tiếp , kiểu
gián tiếp .
-GV nhận xét và chốt lại ý đúng .
* Bài tập 2 : Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2.
-Cho HS đọc thầm 2 đoạn văn .Nêu nhận xét
2 cách kết bài .
-GV nhận xét chốt lại ý đúng .
* Bài tập 3 :
-GV nêu yêu cầu đề bài .
-Cho HS làm bài .
-GV cho HS đọc đoạn văn .
-GV nhận xét và khen những học sinh viết
đúng , viết hay .
3 / Củng cố dặn dò : -GV nhận xét tiết học .
-Ghi nhớ 2 kiểu mở bài ( trực tiếp , gián tiếp ),
hai kiểu kết bài ( không mở rộng , mở rộng )
trong bài văn tả cảnh.
-Viết 2 đoạn mở bài , kết bài chưa đạt để tiết
sau kiểm tra .
-02 HS lần lượt đọc bài làm của nình .
-HS nghe và xác đònh nhiệm vụ tiết học
-1HS đọc , cả lớp đọc thầm .
-2 HS nhắc lại kiến thức về 2 kiểu mở
bài .
-HS làm việc cá nhân : Đọc thầm 2 đoạn
văn và suy nghó trả lời .
a- là kiểu mở bài trực tiếp
b - là kiểu mở bài gián tiếp
-Một số HS phát biểu , lớp nhận xét .-

1HS đọc , cả lớp theo dõi SGK .
-Đọc thần 2 đoạn văn . Suy nghó phát
biểu ý kiến .
-Lớp nhận xét .
-Cả lớp lắng nghe.
-HS làm việc cá nhân .
-1 số HS đọc đoạn mở bài , 1số đọc đoạn
kết bài .
-Lớp nhận xét .
-HS lắng nghe.
Học sinh theo dõi và ghi yêu cầu vào vở
1
Toán : VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I– Mục tiêu :
1/ Kiến thức Giúp HS ôn : - Bảng đơn vò đo độ dài .
- Quan hệ giữa các đơn vò đo liền kề và quan hệ giữa 1 số đơn vò đo thông dụng .
2/ Kó năng : - Luyện tập viết ssố đo độ dài dưới dạng số TP theo các đơn vò đo khác nhau .
3/ Thái độ : Tính kiên trì trong học tập .
II- Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Bảng đơn vò đo độ dài kẻ sẵn ,để trống 1 số ô .
2 – HS : VBT.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28

/
1– Ổn đònh lớp :
2– Kiểm tra bài cũ :
-Nêu cách đọc ,viết và so sánh số thập phân ?
- Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới :
a– Giới thiệu bài :
b– Hoạt động :
*HĐ 1 : Ôn lại hệ thống đơn vò đo độ dài .
-Nêu tên các đơn vò đo độ dài theo thứ tự từ lớn
đến bé . ( TB -Y)
- Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa các đv đo
liền kề (cho HS thảo luận theo cặp )
-Cho ví dụ
*HĐ 2 : Ví dụ.
-GV nêu vd 1 : Viết số TP thích hợp vào chỗ
chấm . 6m4dm = …m
-Cho HS nêu cách làm ,GV ghi bảng .
-VD 2:Viết số thập phânthích hợp vào chỗ
chấm : 3m5cm = …m
-Cho HS thực hiện tương tự như vd1.
*HĐ 3 : Thực hành :
Bài 1: cho HS làm bài vào vở , gọi 4 HS lên
bảng làm trên bảng phụ.
-GV giúp đỡ HS yếu .
- Hát
- HS nêu.
- HS nghe .
-km , hm , dam , m , dm , cm , mm ,
-+Mỗi đơn vò đo độ dài gấp 10 lần đv liền

sau nó .
+Mỗi đv đo độ dài bằng một phần mười
(0,1 )đv liền trước nó .
-1km = 10hm 1hm =
10
1
km=0,1km
1m = 10dm 1dm =
10
1
m = 0,1m
-6m4dm = 6
10
4
m = 6,4m
Vậy 6m4dm = 6,4m
- HS thực hiện.3m5dm = 3,05m
-HS làm bài .
a)8m6dm = 8
10
6
m=8,6m
b)2dm2cm = 2
10
2
dm = 2,2dm
c)3m7dm = 3
100
7
m = 3,07m

d)23m13cm = 23
100
13
m = 23,13m
2
5
/
-Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 2: Chia lớp làm 4 nhóm .
+Nhóm 1,2 thảo luận câu a), nhóm 3,4 thảo
luận câu b) .Đại diện 4 nhóm lên trình bày kết
quả .
-Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 3 :Cho HS làm bài rồi đổi vở kiểm tra .
GV nhận xét chung .
4– Củng cố – dặn dò :
Nêu mối quan hệ giữa các đv đo độ dài .
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bò bài sau :Luyện tập
-HS thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày .
-HS làm bài rồi chữa bài .
a)5km302m = 5
1000
302
km = 5,302km
b)5km75m = 5
1000
75
km = 5,075km

c) 302m =
1000
302
km = 0,302km
-HS nêu .
-HS nghe
Học sinh theo dõi và ghi yêu cầu vào vở
 / Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


3
Đòa lý: DÂN SỐ NƯỚC TA
A- Mục tiêu :
1/ Kiến thức
- Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân & đặc điểm tăng dân số của nước ta
- Biết được nước ta có số dân đông, gia tăng dân số nhanh .
2/ Kó năng - Nhớ số liệu của nước ta ở thời điểm gần nhất .
- Nêu được một số hậu quả do dân số tăng nhanh .
3/ Thái độ : - Thấy được sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình .
B- Đồ dùng dạy học :
1 - GV : - Bảng số liệu về dân số các nước Đông Nam Á năm 2004 (phóng to)
- Biểu đồ tăng dân số Việt Nam .
- Tranh ảnh thể hiện hậu quả của tăng dân số nhanh (nếu có)
2 - HS : SGK , chuẩn bò bài .
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/

3
/
1
/

14
/
13
/
I- Ổn đònh lớp :
II - Kiểm tra bài cũ : “ Ôn tập” (pp kiểm tra)
- Chỉ & nêu vò trí, giới hạn của nước ta trên bản đồ
.
Nêu vai trò của đất, rừng đối với đời sống & sản
xuất của nhân dân ta .
- Nhận xét, ghi điểm .
III- Bài mới :
1 - Giới thiệu bài : “ Dân số nước ta “
2. Hoạt động :
a)Dân số .
*HĐ 1 :.(làm việc cá nhân hoặc theo cặp)
-Bước 1: HS quan sát bảng số liệu dân số các nước
Đông Nam Á năm 2004 & trả lời câu hỏi của mục
1 trong SGK :
+ Năm 2004, nước ta có dân số là bao nhiêu ?
( TB -Y)
+ Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong số
các nước ở Đông Nam Á ? (K-G)
-Bước 2:
+ GV gọi HS lên bảng trình bày kết quả trước lớp

. (K-G)
+ GV nhận xét , bổ sung câu trả lời cho HS .

b). Gia tăng dân số .
*HĐ2: (làm việc cá nhân hoặc theo cặp)
-Bước1: HS quan sát biểu đồ dân số qua các
năm, trả lời câu hỏi ở mục 2 trong SGK .
-Bước 2: GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời .
Kết luận:
- Hát
-HS trả lời
-HS nghe.
- HS nghe .
-HS quan sát bảng số liệu dân số các
nước Đông Nam Á năm 2004 & trả lời
câu hỏi của mục 1 trong SGK :
+Năm 2004,nước ta có dân số là 82,0
triệu người .
+ Nước ta có số dân đứng hàng thứ 3
trong số các nước ở Đông Nam Á
-1 HS lên bảng trình bày .
+ Năm 2004, nước ta có dân số là 82
triệu người
+ Dân số nước ta đứng thứ ba ở Đông
Nam Á & là một trong những nước
đông dân nhất thế giới .
- HS quan sát biểu đồ dân số qua các
năm, trả lời câu hỏi ở mục 2 trong SGK
- HS trình bày .
4

5
/
*HĐ3: (làm việc theo nhóm)
-Bước1: HS dựa vào tranh ảnh & vốn hiểu
biết, nêu một số hậu quả do dân số tăng nhanh .
-Bước 2: Gọi HS trình bày kết quả
Kết luận:
IV / Củng cố , dặn dò :
+ Em biết gì về tình hình tăng dân số ở đòa
phương mình & tác động của nó đến đời sống
nhân dân ?
+ Năm 2004, nước ta có bao nhiêu dân ? Số dân
nước ta đứng thứ mấy trong các nước Đông Nam
Á ?
- Nhận xét tiết học .
-Bài sau:” Các dân tộc , sự phân bố dân cư “
Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt vì bò sử
dụng nhiều.Trật tự xã hội có nguy cơ bò
vi phạm cao.Việc nâng cao đời sống
gặp nhiều khó khăn.
-HS trình bày.
-HS liên hệ đòa phương trả lời.
HS nghe .
-HS xem bài trước.
 / Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×