Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
một quy tắc cho tương ứng mỗi phần tửxtrong
tậpDvới duy nhất một phần tửf(x)trong tậpE.
1
<i>a</i> <i>f a</i>
1
<i>f</i>
<i>D</i> <i>f</i> <i>E</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• E: miền giá trị (range)
• x:biến độc lập (independent variable)
• f(x): biến phụ thuộc (dependent variable)
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Đồ thị của hàm f là tập hợp tất cả các điểm (x,y)
thỏa y=f(x) với xD.
• Ký hiệu đồ thị hàm f là G(f). Ta có:
• Biểu diễn tập G(f) lên mặt phẳng Oxy ta được
một đường (cong hoặc thẳng), đường này gọi là
đồ thị của hàm số f.
:
<i>f D</i> <i>E</i>
,
<i>G f</i> <i>x f x x</i> <i>D</i>
2
<i>f</i>
2
<i>f</i>
2
<i>domain</i> <i>mxd</i>
<i>range</i>
<i>mgt</i> <i>y</i> <i>f x</i>
0 <i>x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
hàm f khi và chỉ khi khơng có đường thẳng
đứng nào cắt đường congnhiều hơn một điểm.
• Chú ý: đường thẳng đứng trong Oxy có dạng:
x=a
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
0 <i>x</i>
<i>y</i>
Đây là đồ thị của hàm một biến
<i>x</i> <i>a</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
0 <i>x</i>
<i>y</i>
Đây khơng phải là đồ thị của hàm một biến
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
khác nhau của miền xác định.
Ví dụ 1: Hàm giá trị tuyệt đối
Ví dụ 2:
, 0
???
, 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>mxd</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
1 , 1
???
, 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>mxd</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0 <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
, 0
, 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0 0
<i>f</i>
0 <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
2
<i>y</i> <i>x</i>
1
<i>y</i> <i>x</i>
0 1
1 0
2 4
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
2
1 , 1
, 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Hàm số chẵn: f là hàm chẵn trên miền D nếu:
• Hàm số lẻ: f là hàm lẻ trên miền D nếu:
• Đồ thị hàm số chẵn nhận Oy là trục đối xứng.
• Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O là tâm đối
xứng.
à
<i>x</i> <i>D</i> <i>x</i> <i>D v f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
à
<i>x</i> <i>D</i> <i>x</i> <i>D v f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Hàm số sau đây là chẵn, lẻ hay khơng chẵn
khơng lẻ?
• Giải:
• Vậy hàm f(x) là hàm lẻ.
5 4
2
) ) 1
) ) 3
<i>a f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b g x</i> <i>x</i>
<i>c h x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>d k x</i> <i>x</i>
5 <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
b) Ta có:
Vậy g là hàm chẵn.
c)
Vậy hàm h không chẵn, không lẻ.
4 <sub>4</sub>
1 <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>g</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2 <sub>2</sub>
<i>h x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>h</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>h</i> <i>x</i> <i>h x</i> <i>h</i> <i>x</i> <i>h x</i>
<i>x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
d) Tập xác định:
Vì:
Nên hàm số đã cho có tập xác định khơng đối
xứng. Vậy hàm số không chẵn, không lẻ.
; 3
<i>D</i>
4 <i>D</i> ; 3 <i>m</i>à 4 <i>D</i>
• Hàm số f giảm trên khoảng I nếu:
• Đồ thị hàm số tăng đi lên từ trái sang phải.
• Đồ thị hàm số giảm đi xuống từ trái sang phải.
1 2 1 2 , 1, 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x x</i> <i>I</i>
1 2 1 2 , 1, 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x x</i> <i>I</i>
<i>b</i>
<i>a</i>0 <i>c</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>d</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• <b>Định nghĩa hàm 1-1:</b>Hàm số f gọi là hàm 1-1
nếu nó khơng nhận cùng một giá trị nào đó 2
lần trở lên. Nghĩa là:
• <b>Tiêu chuẩn đường nằm ngang:</b>Hàm f là hàm
1-1 khi và chỉ khi khơng có đường thẳng nằm
ngang nào cắt đồ thị của nó tại nhiều hơn một
điểm.
1 2 , 1 2
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Hàm f là hàm 1-1; hàm g không là hàm 1-1.
1
2
4
10
21
5
6
1
2
3
4
3
15
8
<i>f</i>
<i>g</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Ta có:
• Theo định nghĩa f là hàm 1-1.
3
<i>f x</i> <i>x</i>
3 3
1 2 1 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
f(x)=x3
• Ta thấy mọi đường
nằm ngang chỉ cắt
đồ thị tại một điểm
duy nhất. Khơng có
đường nào cắt
nhiều hơn một
điểm. Vậy f là hàm
1-1.
0
<i>x</i>
<i>y</i>
• Đáp số:
Vì 1-1 nhưng g(1)=1=g(-1) nên hàm đã cho
khơng là hàm 1-1.
Tuy nhiên xét riêng trên miền [0, +) thì hàm g là
hàm 1-1.
Vì: 2 2
1 2 1 2 1 2
1, 2 0;
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>g x</i>
<i>x x</i>
trục số g
khơng là 1-1.
• Xét trên miền
[0; +) hàm g
là 1-1.
0 <i>x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Cho f là hàm 1-1, có miền xác định A và miền
giá trị B.
• Hàm ngược của hàm f kí hiệu là f-1<sub>, có miền xác</sub>
định B, miền giá trị A.
• Được xác định theo hệ thức sau:
1 <sub>,</sub>
<i>f</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>B</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
1
4
10
21
5
6
<i>f</i>
1 <sub>10</sub> <sub>1</sub>
<i>f</i>
1
2
3
4
10
21
5
6
1 10
<i>f</i>
1
<i>f</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Miền xác định của f-1<sub>= miền giá trị của f.</sub>
• Miền giá trị của f-1<sub>= miền xác định của f.</sub>
• Ta thường ký hiệu y là biến phụ thuộc và x là
biến độc lập nên hàm số ngược thường viết
dạng:
1
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f y</i> <i>x</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Là:
• Vì:
3
<i>f x</i> <i>x</i>
3
1 1/3
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
1/3 1/3
<i>f y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1. Viết:
2. Giải phương trình trên tìm x theo y (nếu
được).
3. Hốn đổi x và y. Ta có kết quả:
1
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
• Giải:
• Hốn đổi:
• Vậy hàm ngược:
3 <sub>2</sub>
<i>f x</i> <i>x</i>
3 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
3 <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i>
3
1 <sub>2</sub>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Chú ý: trên miền đã cho g là hàm 1-1 nên có hàm
ngược.
• Ta có:
• Hốn đổi: Vậy hàm ngược:
2<sub>, 0</sub>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
, 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>g</sub></i> 1 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Đồ thị hàm ngược f-1<sub>đối xứng</sub><sub>với hàm</sub> <sub>f qua</sub>
đường thẳng y=x (phân giác góc phần tư thứ
nhất)
1
1
) ,
) ,
<i>i f</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>A</i>
<i>ii f f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Đồ thị hàm ngược
f-1<sub>đối xứng</sub><sub>với</sub>
hàmf quađường
thẳngy=x(phân
giác góc phần tư
thứ nhất)
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Tích của f và g:
• Thương của f và g:
. . ; :
<i>f g x</i> <i>f x g x</i> <i>mxd A B</i>
, :
<i>f</i> <i>g x</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>mxd A B</i>
: 0
<i>f x</i>
<i>f</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>mxd</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>A B g x</sub></i>
<i>g</i> <i>g x</i>
• Thỏa:
• Khi đó tồn tại hàm hợp:
• Ta có:
: :
<i>f X</i> <i>R</i> <i>g Y</i> <i>R</i>
:
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>f g X</i> <i>Z</i>
<i>h x</i> <i>f g x</i> <i>f g x</i>
<i>g Y</i> <i>X</i>
<i>o</i>
<i>f g</i> <i>h</i>
• Ta có:
2
3;
<i>g x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
2
2 2
3 3
3
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>f g x</i> <i>f g x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Xác định và chỉ ra miền xác định của các hàm
sau:
; 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
) ; ; ;
) <i><sub>o</sub></i> ; <i><sub>o</sub></i> ; <i><sub>o</sub></i> ; <i><sub>o</sub></i>
<i>f</i>
<i>a f</i> <i>g f</i> <i>g fg</i>
<i>g</i>
<i>b f g g f f f g g</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Vậy:
: 0;
<i>f x</i> <i>x</i> <i>mxd A</i>
2 : ;2
<i>g x</i> <i>x</i> <i>mxd B</i>
2 : 0;2
<i>f</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mxd A B</i>
2 : 0;2
<i>f</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mxd A B</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
. 2 : 0;2
<i>fg x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mxd A B</i>
2
: \ 0 0;2 \ 2 0;2
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>g</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>mxd A B</i> <i>x g x</i>
4
0 2 2
: ;
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f g x</i> <i>f g x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>mxd</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
0
: 0 4 : 0; 4
2 0
2
<i>g f x</i> <i>g f x</i> <i>g</i>
<i>x</i>
<i>DK</i> <i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
4
: 0;
<i>x</i>
<i>f f x</i> <i>f f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>mxd</i>
0 2 2 2
<i>g g x</i> <i>g g x</i> <i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 0 2
: 2 2
2 4
2 2 0
: 2;2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>DK</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>mxd</i>
• Tìm các hàm f, g, h sao cho:
• Đặt:
• Khi đó:
2
cos 9
<i>F x</i> <i>x</i>
0 0
<i>F</i> <i>f g h</i>
2
9, cos ,
<i>h x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
0 0 0 0
2 <sub>2</sub>
9
9 cos 9
cos 9 cos 9
<i>f g h x</i> <i>f g h x</i> <i>f g x</i>
<i>f g x</i> <i>f</i> <i>x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Đồ thị hàm y là một đường thẳng cắt trục tung
tại điểm có tung độ b, hệ số góc là a.
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• a0,a1, …, an: hệ số của đa thức
• n: bậc của đa thức (an0)
• Miền xác định: D=R
1 2
1 ... 2 1 0
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>P x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>a</i>
<i>n</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Trong đó P, Q là các đa thức.
• Miền xác định: là tập các giá trị x thỏa Q(x)0.
• Ví dụ:
<i>P x</i>
<i>f x</i>
<i>Q x</i>
5 2
2
3 1 <sub>;</sub> <sub>:</sub> <sub>3</sub>
9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>mxd</i> <i>x</i> <i>R x</i>
<i>x</i>
• Sử dụng các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia,
lấy căn các hàm đa thức ta được hàm đại số.
• Ví dụ:
2
3
2 5
1 <sub>2</sub> <sub>4</sub>
2 3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
• >0 : hàm số tăng.
• <0 : hàm sốgiảm
• Đồ thị hàm số ln đi qua điểm (1,1) và đi
quagốc (0,0) vàkhông quagốc nếu<0.
, , 0
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Giá trị của Miền xác định
<i>Z</i> * \ 0
<i>Q</i> <sub>0;</sub>
\
<i>hay</i> * <sub>0;</sub>
• Miền xác định:tùy thuộc vào số mũ
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Miền xác định:D=R.
• Miền giá trị: (0; +).
• Nếua>1: hàm sốtăng.
• Nếu0<a<1: hàm sốgiảm.
• Đồ thị hàm số ln đi qua điểm (0,1), nằm
phía trên vàtiệm cận với trục hồnh.
<i>x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
.
.
1
. .
, , ; 0
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>m</i>
<i>n</i> <i>m</i>
<i>n</i>
<i>i</i> <i>a</i> <i>a a</i>
<i>a</i>
<i>ii</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>iii</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>iv</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>v</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>m n N n</i>
• Dạng:
• Miền xác địnhD= (0; +),miền giá trị: R
• Là hàmsố ngược của hàm số mũy=ax<sub>.</sub>
• Logarit với cơ số e (e≈2.71828) gọi là logarit cơ số tự
nhiên.
log ,<i><sub>a</sub></i> 0, 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
log <i>y</i>
<i>a</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
log<i><sub>e</sub>x</i> ln<i>x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
log
log ( . ) log log
log log log
log ( ) log
log log .log
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>i</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>ii</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>iii</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>iv</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>v</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Giải:
2 2 2 10
) log 80 log 5 ? )log 10.log 4
<i>a</i> <i>b</i>
4
2 2 2 2 2
80
)log 80 log 5 log log 16 log 2 4
5
<i>a</i>
1/2
2 10 2 1
10
0
2 2
)log 10.log 4 log 10 .log 4
1<sub>log</sub> <sub>0</sub><sub>.log 4</sub> 1<sub>log 4</sub>
2 1 2 1
<i>b</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Tập xác địnhR,
• Tập giá trị là [-1, 1]
• Tuần hồn với chu kỳ 2π.
sin ; cos
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>
sin 2 sin ,
cos 2 cos ,
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>Z</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>Z</i>
sin x và cosx
trên [-2;
2]
• Điều kiện xác định:
• Tập giá trị làR.
• Tăng trên các khoảng:
• Tuần hồn với chu kỳπ.
tan
<i>y</i> <i>x</i>
2
<i>x</i> <i>k</i>
( , )
2 <i>k</i> 2 <i>k</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Điều kiện xác định:
• Tập giá trị làR.
• Tăng trên các khoảng:
• Tuần hồn với chu kỳπ.
cot
<i>y</i> <i>x</i>
( ,<i>k</i> <i>k</i> )
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Sinh viên tự ôn lại các kiến thức lượng giác.
2 2
2 2
2 2
sin
) sin cos 1 ) tan
cos
cos
) cot ) tan .cot 1
sin
1 1
) 1 tan ) 1 cot
cos sin
<i>x</i>
<i>i</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>ii</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>iii</i> <i>x</i> <i>iv</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>v</i> <i>x</i> <i>vi</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Đồ thị y=sinx trên [-/2;/2]
1. Hàm arcsin: (đọc là ác – sin) hay sin-1
Là hàm ngược của hàm y=sin(x)
Tập xác định:[-1,1]. Tập giá trị:
1
,
2 2
arcsin sin
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Giải:
1 1 1
)sin ) tan arcsin
2 3
<i>a</i> <i>b</i>
1 1 1
sin ì sin à ;
2 6 <i>v</i> 6 2 <i>v</i> 6 2 2
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Đặt:
• Vậy:
1
) tan arcsin
3
<i>b</i>
1 1
arcsin sin à
3 3 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>v</i> <i>x</i>
1 1
tan arcsin tan
3 <i>x</i> <sub>2 2</sub>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Giải:
1 1 7 1
)sin sin )sin sin )sin sin 2
6 6
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
1
) ; sin sin
6 2 2 6 6
<i>a</i>
• Tính trực tiếp:
1
7 7 7
; sin sin
6 2 2 6 6
1 7 1 1
sin sin sin
6 2 6
ì sin à ;
6 6 2 2
<i>v</i> <i>v</i>
2. Hàm arccos: (đọc là ác – cô sin) hay cos-1
Là hàm ngược của hàm y=cos(x)
Tập xác định:[-1,1]. Tập giá trị: [0;]
Là hàm giảm.
1
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
y=cosx trên miền [0; 2]
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
3. Hàm arctan: (đọc là ác – tang)
Là hàm ngược của hàm y=tan(x)
Là hàm lẻ, tăng.
Tập xác định: R.
Tập giá trị:
1
/ 2; / 2
arctan tan ,
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Ta có:
1
cos tan <i>x</i>
1
tan tan ,
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
2 2
2 2
2 2
1 1
1 tan cos
cos 1 tan
1 1
cos
1 tan 1
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
4. Hàm arccot: (đọc là ác – cô tang)
Là hàm ngược của hàm y=cot(x)
Tập xác định: R. Tập giá trị:
Là hàm giảm.
1
0,
arccot cot , 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
• Các hàm không phải hàm đại số gọi là hàm siêu
việt.
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Hàm sản xuất: Q=Q(L)
• Hàm doanh thu: R=R(Q)
• Hàm chi phí: C=C(Q)
• Hàm lợi nhuận: π= π(Q)=R(Q)-C(Q)
• Hàm cung: Qs=S(p), tăng theo p
• Hàm cầu: Qd=D(p), giảm theo p
• Ghi chú: L là lao động; Q là sản lượng; p là giá
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Giới hạn hàm số
• Tính chất
• Cơng thức giới hạn cơ bản
• Vơ cùng lớn
• Vơ cùng bé
• Ngắt bỏ vơ cùng bé tương đương
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Dãy số: hàm số xác định trên tập các số tự
nhiên khác 0.
• Ta thường ký hiệu dãy số là (un).
• ungọi là số hạng thứ n của dãy.
*
:
<i>u N</i> <i>R</i>
<i>n</i> <i>u n</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Ta có:
• Hỏi:
• Khi n rất lớn thì giá trị của dãy số là bao nhiêu?
1
2 1
<i>n</i>
<i>u n</i>
<i>n</i>
1 2 3
1 <sub>2;</sub> <sub>1;</sub> 4<sub>;...</sub>
2. 1 5
1
1
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
100 ? 999 ? 9999999 ?
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
n un
1 2
2 1
3 0.8
4 0.714285714
5 0.666666667
6 0.636363636
7 0.615384615
8 0.6
9 0.588235294
10 0.578947368
• Các giá trị tiếp theo:
n un
100 0.507537688
101 0.507462687
• Giá trị của dãy càng ngày càng gần với số0.5.
• Khi n càng lớn thì chênh lệch giữa dãy số và0.5
càng nhỏ (tại số hạng thứ 1 tỷ chênh lệch là 10
-9<sub>).</sub>
• Độ chênh lệch này có thể nhỏ hơn nữa nếu tăng
n lên và có thểnhỏ tùy ýmiễn làn đủ lớn.
• <b>Vậy ta nói giới hạn của dãy số là0.5.</b>
1
2 1
<i>n</i>
<i>u n</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• <b>Chênh lệch</b>(un) và a có thểnhỏ tùy ýkhin đủ lớn.
• Ký hiệu:
0 0 0 .
0, <i>n</i> :<i>n</i> <i>n</i> <i>u<sub>n</sub></i> <i>a</i>
lim
lim
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>a hay u</i> <i>a</i>
<i>hay</i> <i>u</i> <i>a</i>
nhỏ tùy ý n đủ lớn <b>Chênh lệch</b>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Bước 1. Lấy>0
• Bước 2. Lập hiệu:
• Bước 3. Tìm điều kiện của n để:(nếu có)
1 1
lim 0, 5
2 1 2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>a</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>a</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Bước 4. Chọn n0, viết lại dưới dạng định nghĩa
và kết luận.
• Giải.
• Với mọi>0. Ta có:
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>a</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
1 1 3
2 1 2 2 2 1
3 3 1
2 1
2 4 2
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Ta có:
Vậy theo định nghĩa:
0
3 1
2 2
<i>n</i>
0 0
3 1 1
0, :
2 2 <i>n</i> 2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>u</i>
1
lim
2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>u</i>
• Chứng minh giới hạn sau bằng định nghĩa:
lim 1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
• Số a khơng là giới hạn của dãy (un) nếu:
• Tồn tại>0 sao cho với mọi n0đều tồn tại n1>n0
để chênh lệch giữa un1và a lớn hơn.
• Nói cách khác luôn tồn tại một khoảng cách
giữa dãy (un) và a. Độ chênh lệch giữa (un) và a
không thể nhỏ tùy ý.
1
0 1 0
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• (un) có thể lớn hơn một số dương tùy ý khi n đủ
lớn.
• Ký hiệu:
0 0
0, 0 : <i><sub>n</sub></i> .
<i>A</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>u</i> <i>A</i>
<i>n</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• (un) có thể nhỏ hơn một số âm tùy ý khi n đủ
lớn.
• Ký hiệu:
0 0
0, 0 : <i><sub>n</sub></i> .
<i>A</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>u</i> <i>A</i>
lim <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>u</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• 1. Giới hạn của dãy số nếu có là duy nhất.
• 2. Cho lim ; lim<i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> tồn tại hữu hạn. Khi đó:
<i>n</i> <i>u</i> <i>n</i> <i>v</i>
) lim lim lim
) lim . lim . lim
lim
) lim , lim 0
lim
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>
<i>b</i> <i>u v</i> <i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>c</i> <i>v</i>
<i>v</i> <i>v</i>
<i>d</i> <i>u</i> <i>u</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Định lý giới hạn kẹp: Cho ba dãy số thỏa:
• Nếu:
lim
) lim lim , lim 0
) lim 0 lim 0
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>v</i>
<i>v</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>e</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>f</i> <i>u</i> <i>u</i>
0
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>z n</i> <i>n</i>
lim <i><sub>n</sub></i> lim <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>u</i> <i>n</i> <i>z</i> <i>a</i> thì <i><sub>n</sub></i>lim<i>vn</i> <i>a</i>
0
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>z</i> <i>n</i> <i>n</i>
• Ta có:
• Vậy:
2
sin 5
) )
1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>a u</i> <i>b v</i>
<i>n</i> <i>n</i>
2 2
sin 1
0 0
1 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i> <i>n</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
1
6) lim 0 0 7) lim 1,
ln
ln
8) lim 0 0 9) lim 0
<i>n</i> <i>p</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>p</i> <i>p</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>n</i> <i>p</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>e</i>
1) lim
0
2) lim
0 0
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i>
0 , 1
3) lim
, 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
1
4) lim 1
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>e</i> 5) lim 1
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>e</i>
<i>n</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Quy tắc cần nhớ:
0 0
0
; ; ; 0. ; 1 ; 0 ;
0
ln <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>a</sub>n</i> <i><sub>n</sub></i>! , 0;<i><sub>a</sub></i> 1
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Biến đổi đại số (nhân liên hợp, các hằng đẳng
thức …)
• Chia tử và mẫu cho biểu thức khác 0 (thường
chia cho nhay an<sub>…)</sub>
• Dùng cơng thức giới hạn dãy số e.
• Dùng định lý kẹp
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
2
2 2 2
3
2 3
2
) lim 1
1 1 1
) lim ...
1.2 2.3 1
1 2 ...
) lim
) lim
1 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>b</i>
<i>n n</i>
<i>n</i>
<i>c</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>d</i>
<i>n</i> <i>n</i>
1 1
1
1
2
3
3 1
2
2
2
) lim 1
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
2
2 3
sin
) lim
1
arctan
) lim
sin cos
) lim
1.sin !
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>c</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>d</i>
<i>n</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
quan về giới hạn
hàm số ta xét ví dụ
sau.
• Cho hàm số:
2 <sub>2</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Bảng giá trị của hàm số khi x gần 2 (nhưng
khơng bằng 2)
• Ta có: x f(x) x f(x)
1 2 3 8
1.5 2.75 2.5 5.75
1.75 3.3125 2.2 4.64
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Từ bảng giá trị và đồ thị ta thấy. Khix dần về 2
(cả 2 phía) thì giá trị củaf(x) dần về 4. Có nghĩa
là giá trị f(x) có thểgần 4 một cách tùy ýnếu ta
chọnx đủ gần 2.
• Ta nói: Giới hạn của hàm số <i>f(x)=x2<sub>-x+4</sub></i><sub>khi x</sub>
dần đến 2 bằng 4.
2
2
lim 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
• Giới hạn của hàm sốf(x)khix dần đến abằngL
nếu giá trị củaf(x)có thểgần Lmột cáchtùy ý
khi lấy giá trị của x đủ gần a nhưng x khơng
bằng a.
• Ký hiệu:
• Dạng toán học:
lim
<i>x a</i> <i>f x</i> <i>L</i>
lim
0, 0, :0
<i>x af x</i> <i>L</i>
<i>x</i> <i>D</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>L</i>
• B1. Lấy>0 tùy ý.
• B2. Lập hiệu:
• B3.Khi x gần 2. Từ bất phương trình trên giải:
2
2
lim 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
4 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 ???
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Ta có:
• Vậy:
1; 3 2 1 4
<i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
4
2 2 2
4 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Kết luận:
2
0, : 0
4 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> 2 4
2
2
lim 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
hàm số f(x) khi x gần a nhưng
xa. Do đó ta khơng quan
tâm việc hàm số có xác định
tại a hay khơng.
• Chẳng hạn hàm f(x)=sinx/x
khơng xác định tại 0. Nhưng
ta có:
x (sinx)/x
1 0.841470985
0.5 0.958851077
0.4 0.973545856
0.3 0.985067356
0.2 0.993346654
0.1 0.998334166
0.01 0.999983333
0.005 0.999995833
0.001 0.999999833
0
sin
lim 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• <b>Định nghĩa:</b>Giới hạn của hàm số f(x) khi x dần
đến a từbên tráibằng L nếu giá trị của hàm số
f(x)có thểgần Lmột cáchtùy ýkhi giá trị củax
đủ gần a và x nhỏ hơn a.
• Ký hiệu: <sub>lim</sub>
<i>x a</i> <i>f x</i> <i>L</i>
lim
0, 0, :0
<i>x a</i> <i>f x</i> <i>L</i>
<i>x</i> <i>D</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>L</i>
<i>L</i>
<i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
0 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
lim
<i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>L</i>
• <b>Định nghĩa</b>:Giới hạn của hàm số f(x) khi x dần
đến a từbên phảibằng L nếu giá trị của hàm số
f(x)có thểgần Lmột cáchtùy ýkhi giá trị củax
đủ gần a và x lớn hơn a.
• Ký hiệu:
<i>x a</i>
lim
0, 0, :0
<i>x a</i> <i>f x</i> <i>L</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
<i>L</i>
<i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
lim
<i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>L</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
lim
lim
lim
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>L</i>
<i>f x</i> <i>L</i>
<i>f x</i> <i>L</i>
• Hàm số f có giới hạn L khi x tiến tới a khi và chỉ
khi:
• f có giới hạn trái và giới hạn phải tại a.
• Hai giới hạn đó bằng nhau
• Bằng L
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Cho các giới hạn sau tồn tại hữu hạn:
• Ta có:
lim ; lim
<i>x</i> <i>af x</i> <i>x</i> <i>ag x</i>
1.lim 2.lim 3.lim <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>aC</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i>
5. lim . lim . lim
<i>x</i> <i>a</i> <i>f x g x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>ag x</i>
4. lim lim lim
<i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>ag x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
6. lim lim 0
lim
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>g x</i>
<i>g x</i> <i>g x</i>
9. lim<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
8. lim<i>n</i> <i>n</i> lim
<i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>af x</i>
7. lim <i>n</i> lim <i>n</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>af x</i>
Với điều kiện
các biểu thức
• Nếu f là một đa thức hay một hàm hữu tỷ và a
nằm trong tập xác định của f thì:
• Nếu và tồn tại giới hạn:
thì:
lim
<i>x</i> <i>af x</i> <i>f a</i>
,
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>a</i>
lim
<i>x</i> <i>ag x</i> <i>L</i>
lim lim
<i>x</i> <i>af x</i> <i>x</i> <i>ag x</i> <i>L</i>
• Giải:
2
2
2 2
2 1
)lim 3 4 ) lim
5 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>x</i>
2 2
2
) lim 3 4 2 3.2 4 2
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2
2. 2 1
2 1 7
) lim
5 3 5 3. 2 11
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Ta có:
• Mà:
• Vậy:
2
2
4
lim ???
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2, 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
lim 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
2
2 2
4
lim lim 2 4
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Khi x gần 0, f(x) có thể
lớn một cách tùy ý chứ
f(x) khơng dần đến một
số nào đó.
• Ta nói: giới hạn hàm số
tại x=0 không tồn tại và
2
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
2
0
1
lim
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Cho hàm f xác định về 2 phía điểm a, trừ điểm
a.
• Nếu giá trị f(x) có thể lớn tùy ý khi x đủ gần a,
xa. Ta nói:
• Nếu giá trị f(x) có thể nhỏ tùy ý khi x đủ gần a,
xa.
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
0
<i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
lim
<i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i>
• Nếu khi x gần a (có thể trừ
điểm a) và:
• Thì:
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>h x</i>
lim lim
<i>x</i> <i>af x</i> <i>x</i> <i>ah x</i> <i>L</i>
lim
<i>x</i> <i>ag x</i> <i>L</i>
sin
1. lim 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
0
3. lim 1 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>
0
1
7. lim 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
0
1 1
5. lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0
tan
2.lim 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
4. lim 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>e</i>
2
0
1 cos 1
6.lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0
ln 1
8.lim 1
<i>x</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
arcsin
9. lim 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
11. lim arctan
2
<i>x</i> <i>x</i>
13. lim arcco t
<i>x</i> <i>x</i>
0
arctan
10.lim 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
12. lim arctan
2
<i>x</i> <i>x</i>
14. lim arcco t 0
<i>x</i> <i>x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
4
0
0
2 3
0
2 1 3
. lim
2
. lim 1
sin 2
. lim
sin 3
ln ln
. lim
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
0
0
0
0
0
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
1/
2
. lim 1
ln 1
. lim
. lim tan
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x e</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
.0
0
0
0.
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
2
1
0
2
2
2
2
2
2
. lim cos
5
. lim
• Định nghĩa: hàm số f(x) được gọi là vơ cùng bé
(VCB) khi xa nếu:
• Ví dụ:
sinx là VCB khi x0 vì:
1/x là VCB khi xvì:
lim 0
<i>x</i> <i>af x</i>
0
lim sin 0
<i>x</i> <i>x</i>
1
lim 0
<i>x</i> <i>x</i>
1. Tổng hữu hạn các VCB là một VCB.
2. Tích hai VCB là một VCB.
3. Tích của một VCB và một hàm bị chặn là một
VCB.
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
1. Nếu<i>k=0</i>thì<i>f(x</i>) làVCB bậc caohơn<i>g(x)</i>.
Ký hiệu: <i>f(x)=0(g(x))</i>
2. Nếu<i>k</i>hữu hạn, khác 0 ta nói<i>f(x)</i>và<i>g(x)</i>là haiVCB
cùng cấp
3. Nếu<i>k=1</i>thì<i>f(x)</i>và<i>g(x)</i>là haiVCB tương đương.
Ký hiệu: <i>f(x) ~ g(x)</i>
4. Nếu<i>k=</i>ta nói<i>f(x)</i>làVCB bậc thấphơn<i>g(x)</i>.
lim
<i>x</i> <i>a</i>
<i>f x</i>
<i>k</i>
<i>g x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
2
1) sin 2) tan
3)arcsin 4)arctan
1
5) 1 cos 6) 1 1
2
7) 1 8) 1 ln
1
9) ln 1 10) log 1
ln
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
• Đây là các VCB khi
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Các VCBbậc caobị ngắt bỏ.
• Giới hạn có dạng 0/0
• Các dạng khác ta biến đổi để xuất hiện dạng
0/0.
Tổng hữu hạn các VCB
lim
Tổng hữu hạn các VCB
<i>x</i> <i>a</i>
VCB bậc của tử
lim
VCB ba
thấp nhất
thấp nha
äc át của ẫum
<i>x a</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Ta có:
• Vậy:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
5
0
1 1
lim
arctan
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
1/5
5<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> 1
0
5
1 1 <sub>5</sub> 1
lim lim
arctan 5
• Ta có:
• Vậy:
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>J</i>
<i>x</i>2 3<i>x</i>
0
ln 1 tan
lim
sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
3 3
ln 1 tan tan
0
sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>I</i>
<i>x</i>2 3<i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>3 <i>x</i>2
0 0 0
ln 1 tan
lim lim lim 1
sin
ln 1 2
sin 1
lim 1
ln
1 cos 1 <sub>1</sub>
lim
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Định nghĩa: hàm số f(x) được gọi là vô cùng lớn
(VCL) khi xa nếu:
• Ví dụ:
<i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>hay</i>
lim
) ; ;cot laø VCL khi .
sin
) tan laø VCL khi .
<i>i</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>ii</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>hay x</i>
1 1
0
2 2
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
1. Nếu k=thì<i>f(x</i>) làVCL bậc caohơn<i>g(x)</i>.
2. Nếu<i>k</i>hữu hạn, khác 0 ta nói<i>f(x)</i>và<i>g(x)</i>là haiVCL
cùng cấp
3. Nếu<i>k=1</i>thì<i>f(x)</i>và<i>g(x)</i>là haiVCL tương đương.
Ký hiệu: <i>f(x) ~ g(x)</i>
lim
<i>x</i> <i>a</i>
<i>f x</i>
<i>k</i>
<i>g x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Các VCLbậc thấpbị ngắt bỏ.
• Giới hạn có dạng/.
Tổng hữu hạn các VCL
lim
Tổng hữu hạn các VCL
<i>x</i> <i>a</i>
VCL bậc của tử
lim
VCL ba
cao nhaát
cao nhaá
äc t của ẫum
<i>x a</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Ta có:
• Vậy:
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
4 2 3
lim
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
2
4
4
2
2
4 2 3 2 3 3
lim lim
2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>J</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ln 1 ln
lim lim lim 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 3 3 2
3
2
3 7
lim
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>K</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 2 2
3 3
3
2
3 2 1 32 8
lim
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3 3
3
2
3
lim 3
• Nếu f(x) là VCB thì: là VCL.
• Nếu f(x) là VCL thì: là VCB.
<i>g x</i>
<i>f x</i>
1
<i>g x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Cho f(x)~f1(x) và g(x)~g1(x)
• Khi đó:
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x</i><sub>1</sub> <i>g x</i><sub>1</sub> <i>f x</i><sub>1</sub> <i>g x</i><sub>1</sub>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x</i><sub>1</sub> <i>g x</i><sub>1</sub> <i>f x</i><sub>1</sub> <i>g x</i><sub>1</sub>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>3 3
0 0
tan sin
lim lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3 3
0 0
tan sin tan
lim lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>3 <i>x</i>3
0 0
tan sin sin
lim lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2
0 2 0 2
1 cos 1 cos
lim lim
sin
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Liên tục trái
• Liên tục phải
• Điểm gián đoạn
• Liên tục trên khoảng
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Định nghĩa 1.Hàm y=f(x) được gọi là liên tục tại x0nếu
xác định tại điểm này và:
• Định nghĩa 2.Hàm số f(x) liên tục tại x0khi và chỉ khi:
<i>x</i> <i>x</i><sub>0</sub><i>f x</i> <i>f x</i>0
lim
Nếu hàm không liên tục tại x0ta nói hàm gián
đoạn tại điểm này.
<i>x</i> <i>x</i><sub>0</sub> <i>f x</i> <i>f x</i><sub>0</sub>
0, 0 : 0
• Hàm số f(x) liên tục phải tại x0:
• Định lý:f(x) liên tục tại x0khi và chỉ khi f(x) liên
tục trái và phải tại x0.
<i>x</i> <i>x</i>0 <i>f x</i> <i>f x</i>0
lim
<i>x</i>lim<i>x</i><sub>0</sub> <i>f x</i> <i>f x</i>0
1. Điểm gián đoạn loại 1:
• Tồn tại hữu hạn:
2. Điểm gián đoạn loại 2:nếu không là điểm gián đoạn
loại 1
- Một trong hai giới hạn không tồn tại.
- Hoặc tồn tại nhưng bằng.
<i>x</i> <i>x</i>0 <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>0 <i>f x</i>
lim ; lim
điểm khử được
điểm nhảy
ta nói là .
ta nói laø .
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
0
0
0
0
0
0
lim lim
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• <b>f liên tục trên(a;b)</b>nếu f liên tục tạimọi điểm
thuộc(a;b).
• <b>f liên tục trên[a;b)</b>nếu f liên tục tại mọi điểm
• <b>f liên tục trên(a;b]</b>nếu f liên tục tại mọi điểm
thuộc(a;b) vàliên tục trái tại b.
• <b>f liên tục trên[a;b]</b>nếu f liên tục tại mọi điểm
thuộc(a;b); liên tụcphải tại avà liên tụctrái tại
b.
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Cho f(x), g(x) là hai hàm liên tục trên [a,b]. Khi đó:
liên tục tại .
Nếu liên tục tại .
0
0 0
. ; ; .
. 0
<i>i</i> <i>f x f x</i> <i>g x f x g x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>ii</i> <i>g x</i> <i>thì</i> <i>x</i>
<i>g x</i>
liên tục trên .
Nếu liên tục trên .
liên tục trên .
. ; ; . ;
. 0 ;
. ;
<i>i</i> <i>f x f x</i> <i>g x f x g x</i> <i>a b</i>
<i>f x</i>
<i>ii</i> <i>g x</i> <i>thì</i> <i>a b</i>
<i>g x</i>
<i>iii f x</i> <i>a b</i>
Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Hàm sơ cấp:là hàm thu được từ các hàm sơ cấp cơ
bản bằng cách sử dụng hữu hạn các phép toán:
cộng, trừ, nhân, chia, khai căn và phép hợp
1. 2.
3. 0 1
4. log 0 1
5. sin ; cos ; tan ; cot
6. arcsin ; arccos ;
arctan ; arc cot
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i> <i>C</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
của nó.
Ví dụ: Tìm các khoảng liên tục của hàm số:
) ;2 2;
) 3;
) 1;
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
2
2
3 5
)
2
) 3
) ln 1
3 2 <sub>,</sub> <sub>1</sub>
) <sub>1</sub>
2 , 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a f x</i>
<i>x</i>
<i>b g x</i> <i>x</i>
<i>c h x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>d k x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
) ;
: ;1 1;
<i>k</i>
2
3
2
0
3
0 3
ln 1 sin 3
2 3
lim
2 1
cos 2
) lim
ln 1 sin
1 2 1
) lim
arctan sin
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>