Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

phép tính vi phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


PHÉP TÍNH VI PHÂN


HÀM MỘT BIẾN



CHƯƠNG 1



Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Định nghĩa hàm một biến


• ChoD, Elà tập con của tập số thực R.Hàm số flà


một quy tắc cho tương ứng mỗi phần tửxtrong
tậpDvới duy nhất một phần tửf(x)trong tậpE.


1


<i>a</i> <i>f a</i>


1
<i>f</i>


<i>D</i> <i>f</i> <i>E</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Định nghĩa hàm một biến


• D: miền xác định (domain)


• E: miền giá trị (range)



• x:biến độc lập (independent variable)
• f(x): biến phụ thuộc (dependent variable)


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Đồ thị hàm số


• Cho hàm số:


• Đồ thị của hàm f là tập hợp tất cả các điểm (x,y)
thỏa y=f(x) với xD.


• Ký hiệu đồ thị hàm f là G(f). Ta có:


• Biểu diễn tập G(f) lên mặt phẳng Oxy ta được
một đường (cong hoặc thẳng), đường này gọi là
đồ thị của hàm số f.


:


<i>f D</i> <i>E</i>


,


<i>G f</i> <i>x f x x</i> <i>D</i>


Đồ thị hàm số


• Đồ thị hàm số y=2x+x2


2



<i>f</i>


2


<i>f</i>


2


Đồ thị hàm số



<i>domain</i> <i>mxd</i>
<i>range</i>


<i>mgt</i> <i>y</i> <i>f x</i>


0 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Tiêu chuẩn đường thẳng đứng


• Đường cong trong mặt phẳngOxylà đồ thị của


hàm f khi và chỉ khi khơng có đường thẳng
đứng nào cắt đường congnhiều hơn một điểm.


• Chú ý: đường thẳng đứng trong Oxy có dạng:
x=a


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến



Ví dụ



0 <i>x</i>


<i>y</i>


Đây là đồ thị của hàm một biến


<i>x</i> <i>a</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ



0 <i>x</i>


<i>y</i>


Đây khơng phải là đồ thị của hàm một biến


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm xác định từng khúc


• Được định nghĩa khác nhau trên mỗi tập con


khác nhau của miền xác định.


Ví dụ 1: Hàm giá trị tuyệt đối


Ví dụ 2:



, 0


???


, 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>mxd</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2


1 , 1


???


, 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>mxd</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Hàm xác định từng khúc



0 <i>x</i>



<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


, 0


, 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


0 0


<i>f</i>


Hàm xác định từng khúc



0 <i>x</i>


<i>y</i>


1
1



2


<i>y</i> <i>x</i>


1


<i>y</i> <i>x</i>


0 1


1 0


2 4


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


2


1 , 1


, 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến



Tính đối xứng



• Hàm số chẵn: f là hàm chẵn trên miền D nếu:


• Hàm số lẻ: f là hàm lẻ trên miền D nếu:


• Đồ thị hàm số chẵn nhận Oy là trục đối xứng.


• Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O là tâm đối
xứng.


à


<i>x</i> <i>D</i> <i>x</i> <i>D v f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


à


<i>x</i> <i>D</i> <i>x</i> <i>D v f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ



• Hàm số sau đây là chẵn, lẻ hay khơng chẵn
khơng lẻ?


• Giải:


• Vậy hàm f(x) là hàm lẻ.



5 4


2


) ) 1


) ) 3


<i>a f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b g x</i> <i>x</i>


<i>c h x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>d k x</i> <i>x</i>


5 <sub>5</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ



b) Ta có:


Vậy g là hàm chẵn.
c)


Vậy hàm h không chẵn, không lẻ.



4 <sub>4</sub>


1 <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>g</i>


<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>


2


2 <sub>2</sub>


<i>h x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>h</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>h</i> <i>x</i> <i>h x</i> <i>h</i> <i>x</i> <i>h x</i>


<i>x</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ



d) Tập xác định:


Vì:


Nên hàm số đã cho có tập xác định khơng đối
xứng. Vậy hàm số không chẵn, không lẻ.



; 3


<i>D</i>


4 <i>D</i> ; 3 <i>m</i>à 4 <i>D</i>


Hàm số tăng, giảm


• Hàm số f tăng trên khoảng I nếu:


• Hàm số f giảm trên khoảng I nếu:


• Đồ thị hàm số tăng đi lên từ trái sang phải.


• Đồ thị hàm số giảm đi xuống từ trái sang phải.


1 2 1 2 , 1, 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x x</i> <i>I</i>


1 2 1 2 , 1, 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x x</i> <i>I</i>


Ví dụ


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>b</i>


<i>a</i>0 <i>c</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm số ngược



• <b>Định nghĩa hàm 1-1:</b>Hàm số f gọi là hàm 1-1
nếu nó khơng nhận cùng một giá trị nào đó 2
lần trở lên. Nghĩa là:


• <b>Tiêu chuẩn đường nằm ngang:</b>Hàm f là hàm
1-1 khi và chỉ khi khơng có đường thẳng nằm
ngang nào cắt đồ thị của nó tại nhiều hơn một
điểm.


1 2 , 1 2


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ



• Hàm f là hàm 1-1; hàm g không là hàm 1-1.


1
2


3


4


10
21


5
6


1
2
3


4


3
15
8


<i>f</i>


<i>g</i>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Hàm số sau có là hàm 1-1?


• Ta có:



• Theo định nghĩa f là hàm 1-1.


3
<i>f x</i> <i>x</i>


3 3


1 2 1 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Đồ thị hàm số


f(x)=x3


• Ta thấy mọi đường
nằm ngang chỉ cắt
đồ thị tại một điểm
duy nhất. Khơng có
đường nào cắt
nhiều hơn một
điểm. Vậy f là hàm
1-1.


0



<i>x</i>
<i>y</i>


Ví dụ


• Hàm số: g(x)=x2<sub>có phải hàm 1-1?</sub>


• Đáp số:


Vì 1-1 nhưng g(1)=1=g(-1) nên hàm đã cho
khơng là hàm 1-1.


Tuy nhiên xét riêng trên miền [0, +) thì hàm g là
hàm 1-1.


Vì: 2 2


1 2 1 2 1 2


1, 2 0;


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>g x</i>


<i>x x</i>


Ví dụ


• Xét trên tồn


trục số g
khơng là 1-1.



• Xét trên miền
[0; +) hàm g
là 1-1.


0 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm số ngược


<b>Định nghĩa:</b>


• Cho f là hàm 1-1, có miền xác định A và miền
giá trị B.


• Hàm ngược của hàm f kí hiệu là f-1<sub>, có miền xác</sub>


định B, miền giá trị A.


• Được xác định theo hệ thức sau:


1 <sub>,</sub>


<i>f</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>B</i>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Hàm số ngược của hàm f.


1


2
3


4


10
21


5
6
<i>f</i>


1 <sub>10</sub> <sub>1</sub>


<i>f</i>
1
2
3


4


10
21


5
6


1 10


<i>f</i>



1


<i>f</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Chú ý



• Miền xác định của f-1<sub>= miền giá trị của f.</sub>


• Miền giá trị của f-1<sub>= miền xác định của f.</sub>


• Ta thường ký hiệu y là biến phụ thuộc và x là
biến độc lập nên hàm số ngược thường viết
dạng:


1


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f y</i> <i>x</i>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Hàm ngược của hàm:


• Là:


• Vì:



3


<i>f x</i> <i>x</i>


3


1 1/3


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


3


1/3 1/3


<i>f y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Cách tìm hàm ngược



1. Viết:


2. Giải phương trình trên tìm x theo y (nếu
được).


3. Hốn đổi x và y. Ta có kết quả:


1


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>



Ví dụ


• Tìm hàm ngược của hàm:


• Giải:


• Hốn đổi:


• Vậy hàm ngược:


3 <sub>2</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>


3 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


3 <sub>2</sub>


<i>y</i> <i>x</i>


3


1 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Tìm hàm ngược của:


• Chú ý: trên miền đã cho g là hàm 1-1 nên có hàm
ngược.


• Ta có:


• Hốn đổi: Vậy hàm ngược:


2<sub>, 0</sub>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 2


, 0


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>g</sub></i> 1 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Chú ý


• Từ định nghĩa ta có:


• Đồ thị hàm ngược f-1<sub>đối xứng</sub><sub>với hàm</sub> <sub>f qua</sub>


đường thẳng y=x (phân giác góc phần tư thứ
nhất)



1
1


) ,


) ,


<i>i f</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>A</i>


<i>ii f f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Đồ thị



Đồ thị hàm ngược


f-1<sub>đối xứng</sub><sub>với</sub>


hàmf quađường
thẳngy=x(phân
giác góc phần tư
thứ nhất)


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Các phép tốn hàm số


• Cho hai hàm số f, g có miền xác định là A, B. Khi đó:
• Tổng và hiệu của f và g:



• Tích của f và g:


• Thương của f và g:


. . ; :


<i>f g x</i> <i>f x g x</i> <i>mxd A B</i>


, :


<i>f</i> <i>g x</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>mxd A B</i>


: 0


<i>f x</i>


<i>f</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>mxd</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>A B g x</sub></i>


<i>g</i> <i>g x</i>


Hàm số hợp


• Cho hai hàm:


• Thỏa:


• Khi đó tồn tại hàm hợp:


• Ta có:


: :



<i>f X</i> <i>R</i> <i>g Y</i> <i>R</i>


:


<i>o</i>


<i>o</i>


<i>f g X</i> <i>Z</i>


<i>h x</i> <i>f g x</i> <i>f g x</i>


<i>g Y</i> <i>X</i>


<i>o</i>


<i>f g</i> <i>h</i>


Ví dụ


• Cho


• Ta có:


2
3;


<i>g x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


2



2 2


3 3


3


<i>o</i>
<i>o</i>


<i>f g x</i> <i>f g x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Cho hai hàm số:


• Xác định và chỉ ra miền xác định của các hàm
sau:


; 2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


) ; ; ;


) <i><sub>o</sub></i> ; <i><sub>o</sub></i> ; <i><sub>o</sub></i> ; <i><sub>o</sub></i>
<i>f</i>
<i>a f</i> <i>g f</i> <i>g fg</i>



<i>g</i>
<i>b f g g f f f g g</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Giải


• Ta có:


• Vậy:


: 0;


<i>f x</i> <i>x</i> <i>mxd A</i>


2 : ;2


<i>g x</i> <i>x</i> <i>mxd B</i>


2 : 0;2


<i>f</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mxd A B</i>


2 : 0;2


<i>f</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mxd A B</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Giải


• Vậy:


. 2 : 0;2


<i>fg x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mxd A B</i>


2


: \ 0 0;2 \ 2 0;2


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>g</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>mxd A B</i> <i>x g x</i>


4


0 2 2


: ;


2
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f g x</i> <i>f g x</i> <i>f</i> <i>x</i>



<i>mxd</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Giải


0


0


: 0 4 : 0; 4


2 0


2


<i>g f x</i> <i>g f x</i> <i>g</i>


<i>x</i>


<i>DK</i> <i>x</i> <i>mx</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>d</i>


<i>x</i>


4


0


: 0;


<i>x</i>


<i>f f x</i> <i>f f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>mxd</i>


Giải



0 2 2 2


<i>g g x</i> <i>g g x</i> <i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 0 2


: 2 2


2 4


2 2 0


: 2;2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>DK</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>mxd</i>


Ví dụ


• Cho hàm số:


• Tìm các hàm f, g, h sao cho:


• Đặt:


• Khi đó:


2


cos 9


<i>F x</i> <i>x</i>


0 0
<i>F</i> <i>f g h</i>


2


9, cos ,


<i>h x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


0 0 0 0



2 <sub>2</sub>


9


9 cos 9


cos 9 cos 9


<i>f g h x</i> <i>f g h x</i> <i>f g x</i>


<i>f g x</i> <i>f</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


<b>CÁC LOẠI </b>



<b>HÀM SỐ THƯỜNG GẶP</b>



Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm tuyến tính


• Ta nói y là hàm tuyến tính của x nếu:


• Đồ thị hàm y là một đường thẳng cắt trục tung
tại điểm có tung độ b, hệ số góc là a.


<i>y</i>

<i>ax</i>

<i>b</i>



Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến



Đa thức


• Hàm P gọi là một đa thức nếu:


• a0,a1, …, an: hệ số của đa thức


• n: bậc của đa thức (an0)


• Miền xác định: D=R


1 2


1 ... 2 1 0


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>P x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>a</i>


<i>n</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm hữu tỷ


• Dạng:


• Trong đó P, Q là các đa thức.


• Miền xác định: là tập các giá trị x thỏa Q(x)0.



• Ví dụ:


<i>P x</i>
<i>f x</i>


<i>Q x</i>


5 2


2


3 1 <sub>;</sub> <sub>:</sub> <sub>3</sub>


9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>mxd</i> <i>x</i> <i>R x</i>


<i>x</i>


Hàm đại số



• Sử dụng các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia,
lấy căn các hàm đa thức ta được hàm đại số.


• Ví dụ:


2


2


3


2 5


1 <sub>2</sub> <sub>4</sub>


2 3


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Hàm lũy thừa


• Dạng:


• >0 : hàm số tăng.


• <0 : hàm sốgiảm


• Đồ thị hàm số ln đi qua điểm (1,1) và đi
quagốc (0,0) vàkhông quagốc nếu<0.


, , 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm lũy thừa



Giá trị của Miền xác định


<i>Z</i> * \ 0


<i>Q</i> <sub>0;</sub>


\


<i>hay</i> * <sub>0;</sub>


• Miền xác định:tùy thuộc vào số mũ


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm số mũ


• Dạng:


• Miền xác định:D=R.
• Miền giá trị: (0; +).
• Nếua>1: hàm sốtăng.


• Nếu0<a<1: hàm sốgiảm.


• Đồ thị hàm số ln đi qua điểm (0,1), nằm
phía trên vàtiệm cận với trục hồnh.



,(

0,

1)



<i>x</i>


<i>y</i>

<i>a a</i>

<i>a</i>



Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Đồ thị hàm số 2

x

<sub>và (1/3)</sub>

x


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm số mũ


• Tính chất:


.
.


1


. .


, , ; 0


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>



<i>y</i>
<i>x</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i>
<i>n</i> <i>m</i>
<i>n</i>


<i>i</i> <i>a</i> <i>a a</i>


<i>a</i>


<i>ii</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>iii</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>iv</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


<i>v</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>m n N n</i>


Hàm logarit cơ số a



• Dạng:


• Miền xác địnhD= (0; +),miền giá trị: R
• Là hàmsố ngược của hàm số mũy=ax<sub>.</sub>



• Logarit với cơ số e (e≈2.71828) gọi là logarit cơ số tự
nhiên.


log ,<i><sub>a</sub></i> 0, 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>


log <i>y</i>


<i>a</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


log<i><sub>e</sub>x</i> ln<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Đồ thị log

<sub>2</sub>

x và log

<sub>1/3</sub>

x


Hàm số tăng nếu a>1
và giảm nếu 0<a<1


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm logarit


• Tính chất:


log


log ( . ) log log



log log log


log ( ) log


log log .log
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>i</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>ii</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>iii</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>iv</i> <i>x</i> <i>a</i>



<i>v</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm logarit


• Tính giá trị sau:


• Giải:


2 2 2 10


) log 80 log 5 ? )log 10.log 4


<i>a</i> <i>b</i>


4


2 2 2 2 2


80


)log 80 log 5 log log 16 log 2 4


5


<i>a</i>


1/2


2 10 2 1



10


0


2 2


)log 10.log 4 log 10 .log 4


1<sub>log</sub> <sub>0</sub><sub>.log 4</sub> 1<sub>log 4</sub>


2 1 2 1


<i>b</i>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm lượng giác


• 1. Hàm sin, cos:


• Tập xác địnhR,
• Tập giá trị là [-1, 1]
• Tuần hồn với chu kỳ 2π.


sin ; cos


<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


sin 2 sin ,



cos 2 cos ,


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>Z</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>Z</i>


Hàm lượng giác


• Đồ thị hàm


sin x và cosx
trên [-2;
2]


Hàm lượng giác


• 2. Hàm tan:


• Điều kiện xác định:


• Tập giá trị làR.


• Tăng trên các khoảng:


• Tuần hồn với chu kỳπ.
tan


<i>y</i> <i>x</i>


2


<i>x</i> <i>k</i>



( , )


2 <i>k</i> 2 <i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Đồ thị hàm tan(x)



Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


4. Hàm lượng giác


• 3. Hàm cot:


• Điều kiện xác định:


• Tập giá trị làR.


• Tăng trên các khoảng:


• Tuần hồn với chu kỳπ.
cot


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>

<i>k</i>



( ,<i>k</i> <i>k</i> )


cot

<i>x</i>

<i>k</i>

cot ,

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>Z</i>




Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Quan hệ hàm lượng giác


• Ta hay dùng cơng thức sau:


• Sinh viên tự ôn lại các kiến thức lượng giác.


2 2


2 2


2 2


sin


) sin cos 1 ) tan


cos
cos


) cot ) tan .cot 1


sin


1 1


) 1 tan ) 1 cot


cos sin



<i>x</i>


<i>i</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>ii</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>iii</i> <i>x</i> <i>iv</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>v</i> <i>x</i> <i>vi</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm arcsinx


• Đồ thị hàm sinx trên [-;]


• Đồ thị y=sinx trên [-/2;/2]


Hàm lượng giác ngược



1. Hàm arcsin: (đọc là ác – sin) hay sin-1


Là hàm ngược của hàm y=sin(x)


Tập xác định:[-1,1]. Tập giá trị:


Là hàm lẻ, tăng.


1


arcsin

sin



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



,
2 2


arcsin sin


2 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


Hàm arcsinx


• Đồ thị hàm arcsin x:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Đồ thị hàm sin(x) và arcsin(x)



Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Tính:


• Giải:



1 1 1


)sin ) tan arcsin


2 3


<i>a</i> <i>b</i>


1 1 1


sin ì sin à ;


2 6 <i>v</i> 6 2 <i>v</i> 6 2 2


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Tính:


• Đặt:


• Vậy:


1
) tan arcsin


3


<i>b</i>



1 1


arcsin sin à


3 3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>v</i> <i>x</i>


1 1


tan arcsin tan


3 <i>x</i> <sub>2 2</sub>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Tìm


• Giải:


1 1 7 1


)sin sin )sin sin )sin sin 2


6 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



1


) ; sin sin


6 2 2 6 6


<i>a</i>


Ví dụ


• Ta có:


• Tính trực tiếp:


1


7 7 7


; sin sin


6 2 2 6 6


1 7 1 1


sin sin sin


6 2 6


ì sin à ;


6 6 2 2



<i>v</i> <i>v</i>


Hàm lượng giác ngược



2. Hàm arccos: (đọc là ác – cô sin) hay cos-1


Là hàm ngược của hàm y=cos(x)


Tập xác định:[-1,1]. Tập giá trị: [0;]
Là hàm giảm.


1


arccos

cos



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



arccos

cos , 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm arccos x


y=cosx trên miền [0; 2]


y=cosx trên miền [0; 2]


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm arccos(x) và cos(x)




Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm lượng giác ngược



3. Hàm arctan: (đọc là ác – tang)
Là hàm ngược của hàm y=tan(x)


Là hàm lẻ, tăng.
Tập xác định: R.
Tập giá trị:


1


arctan

tan



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



/ 2; / 2


arctan tan ,


2 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Đơn giản biểu thức:


• Ta có:


1
cos tan <i>x</i>


1


tan tan ,


2 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


2 2


2 2


2 2


1 1


1 tan cos


cos 1 tan


1 1


cos



1 tan 1


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


Hàm lượng giác ngược



4. Hàm arccot: (đọc là ác – cô tang)
Là hàm ngược của hàm y=cot(x)


Tập xác định: R. Tập giá trị:
Là hàm giảm.


1


arccot

cot



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



0,


arccot cot , 0


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>



Hàm siêu việt



• Các hàm không phải hàm đại số gọi là hàm siêu
việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Một số hàm trong phân tích Kinh tế



• Hàm sản xuất: Q=Q(L)


• Hàm doanh thu: R=R(Q)


• Hàm chi phí: C=C(Q)


• Hàm lợi nhuận: π= π(Q)=R(Q)-C(Q)


• Hàm cung: Qs=S(p), tăng theo p


• Hàm cầu: Qd=D(p), giảm theo p


• Ghi chú: L là lao động; Q là sản lượng; p là giá


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ


• Giới hạn dãy số


• Giới hạn hàm số



• Tính chất


• Cơng thức giới hạn cơ bản


• Vơ cùng lớn


• Vơ cùng bé


• Ngắt bỏ vơ cùng bé tương đương


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Dãy số



• Dãy số: hàm số xác định trên tập các số tự
nhiên khác 0.


• Ta thường ký hiệu dãy số là (un).


• ungọi là số hạng thứ n của dãy.
*


:


<i>u N</i> <i>R</i>


<i>n</i> <i>u n</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến



Dãy số


• Cho dãy số:


• Ta có:


• Hỏi:


• Khi n rất lớn thì giá trị của dãy số là bao nhiêu?


1


2 1


<i>n</i>
<i>u n</i>


<i>n</i>


1 2 3


1 <sub>2;</sub> <sub>1;</sub> 4<sub>;...</sub>


2. 1 5


1
1


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


100 ? 999 ? 9999999 ?



<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


Dãy số


• 10 giá trị đầu của dãy:


n un


1 2


2 1


3 0.8


4 0.714285714
5 0.666666667
6 0.636363636
7 0.615384615


8 0.6


9 0.588235294
10 0.578947368


• Các giá trị tiếp theo:


n un


100 0.507537688
101 0.507462687


9999 0.500075011
10000 0.500075004
10000000 0.500000075
100000000 0.500000008
1000000000 0.500000001
10^9


Dãy số


• Nhận xét:


• Giá trị của dãy càng ngày càng gần với số0.5.


• Khi n càng lớn thì chênh lệch giữa dãy số và0.5


càng nhỏ (tại số hạng thứ 1 tỷ chênh lệch là 10
-9<sub>).</sub>


• Độ chênh lệch này có thể nhỏ hơn nữa nếu tăng
n lên và có thểnhỏ tùy ýmiễn làn đủ lớn.
• <b>Vậy ta nói giới hạn của dãy số là0.5.</b>


1


2 1


<i>n</i>
<i>u n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến



Định nghĩa giới hạn dãy số


• Dãy số (un) có giới hạn là a nếu:


• <b>Chênh lệch</b>(un) và a có thểnhỏ tùy ýkhin đủ lớn.


• Ký hiệu:


0 0 0 .


0, <i>n</i> :<i>n</i> <i>n</i> <i>u<sub>n</sub></i> <i>a</i>


lim
lim


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>a hay u</i> <i>a</i>


<i>hay</i> <i>u</i> <i>a</i>


nhỏ tùy ý n đủ lớn <b>Chênh lệch</b>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ



• Chứng minh:


• Bước 1. Lấy>0


• Bước 2. Lập hiệu:


• Bước 3. Tìm điều kiện của n để:(nếu có)


1 1


lim 0, 5


2 1 2


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>a</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>a</i>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ




• Bước 4. Chọn n0, viết lại dưới dạng định nghĩa


và kết luận.


• Giải.


• Với mọi>0. Ta có:
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>a</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


1 1 3


2 1 2 2 2 1


3 3 1


2 1


2 4 2


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến



Ví dụ


• Chọn


• Ta có:


Vậy theo định nghĩa:


0


3 1


2 2


<i>n</i>


0 0


3 1 1


0, :


2 2 <i>n</i> 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>u</i>


1
lim


2



<i>n</i>
<i>n</i> <i>u</i>


Ví dụ



• Chứng minh giới hạn sau bằng định nghĩa:


lim 1


1


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


Hệ quả



• Số a khơng là giới hạn của dãy (un) nếu:


• Tồn tại>0 sao cho với mọi n0đều tồn tại n1>n0


để chênh lệch giữa un1và a lớn hơn.


• Nói cách khác luôn tồn tại một khoảng cách
giữa dãy (un) và a. Độ chênh lệch giữa (un) và a


không thể nhỏ tùy ý.


1



0 1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Giới hạn vơ cực của dãy số.


• Ta nói dãy (un) tiến đến +khi và chỉ khi:


• (un) có thể lớn hơn một số dương tùy ý khi n đủ
lớn.


• Ký hiệu:


0 0


0, 0 : <i><sub>n</sub></i> .


<i>A</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>u</i> <i>A</i>


lim

<i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>

<i>u</i>



Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Giới hạn vô cực của dãy số.


• Ta nói dãy (un) tiến đến -khi và chỉ khi:


• (un) có thể nhỏ hơn một số âm tùy ý khi n đủ
lớn.



• Ký hiệu:


0 0


0, 0 : <i><sub>n</sub></i> .


<i>A</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>u</i> <i>A</i>


lim <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i> <i>u</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Tính chất



• 1. Giới hạn của dãy số nếu có là duy nhất.


• 2. Cho lim ; lim<i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> tồn tại hữu hạn. Khi đó:
<i>n</i> <i>u</i> <i>n</i> <i>v</i>


) lim lim lim


) lim . lim . lim
lim


) lim , lim 0


lim


) lim lim


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>b</i> <i>u v</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i>
<i>u</i>



<i>c</i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>v</i>


<i>d</i> <i>u</i> <i>u</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Tính chất



• Định lý giới hạn kẹp: Cho ba dãy số thỏa:


• Nếu:


lim


) lim lim , lim 0


) lim 0 lim 0


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>v</i>


<i>v</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>e</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>f</i> <i>u</i> <i>u</i>


0


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>z n</i> <i>n</i>


lim <i><sub>n</sub></i> lim <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i> <i>u</i> <i>n</i> <i>z</i> <i>a</i> thì <i><sub>n</sub></i>lim<i>vn</i> <i>a</i>


Minh họa



0


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>z</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i>



Ví dụ


• Tìm giới hạn dãy số:


• Ta có:


• Vậy:


2


sin 5


) )


1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>a u</i> <i>b v</i>


<i>n</i> <i>n</i>


2 2


sin 1


0 0


1 1



<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i> <i>n</i>


lim

<i><sub>n</sub></i>

0

lim

<i><sub>n</sub></i>

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Cơng thức giới hạn



1


6) lim 0 0 7) lim 1,


ln
ln


8) lim 0 0 9) lim 0


<i>n</i> <i>p</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>p</i> <i>p</i>


<i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i> <i>n</i> <i>p</i>


<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>e</i>
1) lim
0
2) lim
0 0
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i>


0 , 1


3) lim
, 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
1
4) lim 1


<i>n</i>



<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>e</i> 5) lim 1


<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>e</i>
<i>n</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Các dạng vơ định


• Có 7 dạng vơ định:


• Quy tắc cần nhớ:


0 0


0


; ; ; 0. ; 1 ; 0 ;


0


ln <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>a</sub>n</i> <i><sub>n</sub></i>! , 0;<i><sub>a</sub></i> 1


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Tìm giới hạn dãy số




• Biến đổi đại số (nhân liên hợp, các hằng đẳng
thức …)


• Chia tử và mẫu cho biểu thức khác 0 (thường
chia cho nhay an<sub>…)</sub>


• Dùng cơng thức giới hạn dãy số e.


• Dùng định lý kẹp


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Tìm các giới hạn sau:


2


2 2 2


3


2 3


2


) lim 1


1 1 1



) lim ...


1.2 2.3 1


1 2 ...


) lim
) lim
1 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>b</i>
<i>n n</i>
<i>n</i>
<i>c</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>d</i>
<i>n</i> <i>n</i>

Ví dụ


• Tìm các giới hạn sau:


1 1
1
1


1
2 3
) lim
2 3
2 3
) lim
2 3
5.2 3.5
) lim
100.2 2.5
6 5
) lim
5 6
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>

Ví dụ



• Tìm các giới hạn sau:


2
3
3 1
2
2
2
) lim 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Tìm các giới hạn sau:


2


2 3


sin
) lim


1
arctan
) lim


sin cos
) lim


1.sin !


) lim


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>b</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>c</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>d</i>



<i>n</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Giới hạn hàm số


• Để có cái nhìn trực


quan về giới hạn
hàm số ta xét ví dụ
sau.


• Cho hàm số:


2 <sub>2</sub>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Giới hạn hàm số



• Bảng giá trị của hàm số khi x gần 2 (nhưng
khơng bằng 2)


• Ta có: x f(x) x f(x)


1 2 3 8


1.5 2.75 2.5 5.75
1.75 3.3125 2.2 4.64


1.9 3.71 2.1 4.31
1.95 3.8525 2.05 4.1525
1.99 3.9701 2.01 4.0301
1.995 3.985025 2.005 4.015025
1.999 3.997001 2.001 4.003001


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Giới hạn hàm số



• Từ bảng giá trị và đồ thị ta thấy. Khix dần về 2


(cả 2 phía) thì giá trị củaf(x) dần về 4. Có nghĩa
là giá trị f(x) có thểgần 4 một cách tùy ýnếu ta
chọnx đủ gần 2.


• Ta nói: Giới hạn của hàm số <i>f(x)=x2<sub>-x+4</sub></i><sub>khi x</sub>


dần đến 2 bằng 4.


2
2


lim 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Định nghĩa



• Giới hạn của hàm sốf(x)khix dần đến abằngL



nếu giá trị củaf(x)có thểgần Lmột cáchtùy ý
khi lấy giá trị của x đủ gần a nhưng x khơng
bằng a.


• Ký hiệu:


• Dạng toán học:


lim


<i>x a</i> <i>f x</i> <i>L</i>


lim


0, 0, :0


<i>x af x</i> <i>L</i>


<i>x</i> <i>D</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>L</i>


Ví dụ


• CMR:


• B1. Lấy>0 tùy ý.


• B2. Lập hiệu:


• B3.Khi x gần 2. Từ bất phương trình trên giải:



2
2


lim 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2


4 2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 ???


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• B3.Vì x gần 2 nên ta có thể giả sử:


• Ta có:


• Vậy:


1; 3 2 1 4


<i>x</i> <i>x</i>


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2
4


2 2 2


4 <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• B4. Viết lại theo định nghĩa:


• Kết luận:


2


0, : 0


4 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> 2 4


2
2


lim 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Định nghĩa


• Ta chỉ quan tâm đến giá trị


hàm số f(x) khi x gần a nhưng
xa. Do đó ta khơng quan
tâm việc hàm số có xác định
tại a hay khơng.


• Chẳng hạn hàm f(x)=sinx/x


khơng xác định tại 0. Nhưng
ta có:


x (sinx)/x


1 0.841470985


0.5 0.958851077


0.4 0.973545856


0.3 0.985067356


0.2 0.993346654


0.1 0.998334166



0.01 0.999983333


0.005 0.999995833
0.001 0.999999833
0


sin


lim 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Giới hạn bên trái



• <b>Định nghĩa:</b>Giới hạn của hàm số f(x) khi x dần
đến a từbên tráibằng L nếu giá trị của hàm số


f(x)có thểgần Lmột cáchtùy ýkhi giá trị củax
đủ gần a và x nhỏ hơn a.


• Ký hiệu: <sub>lim</sub>


<i>x a</i> <i>f x</i> <i>L</i>


lim



0, 0, :0


<i>x a</i> <i>f x</i> <i>L</i>


<i>x</i> <i>D</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>L</i>


Giới hạn bên trái



<i>L</i>
<i>f x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


0 <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>a</i>


lim


<i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>L</i>


Giới hạn bên phải



• <b>Định nghĩa</b>:Giới hạn của hàm số f(x) khi x dần
đến a từbên phảibằng L nếu giá trị của hàm số



f(x)có thểgần Lmột cáchtùy ýkhi giá trị củax
đủ gần a và x lớn hơn a.


• Ký hiệu:

<sub>lim</sub>



<i>x a</i>

<i>f x</i>

<i>L</i>



lim


0, 0, :0


<i>x a</i> <i>f x</i> <i>L</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Giới hạn bên trái



<i>L</i>


<i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>


0


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>a</i>



lim


<i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>L</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Định lý



lim
lim


lim
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>f x</i> <i>L</i>


<i>f x</i> <i>L</i>


<i>f x</i> <i>L</i>


• Hàm số f có giới hạn L khi x tiến tới a khi và chỉ
khi:


• f có giới hạn trái và giới hạn phải tại a.


• Hai giới hạn đó bằng nhau



• Bằng L


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Luật tính giới hạn



• Cho các giới hạn sau tồn tại hữu hạn:


• Ta có:


lim ; lim


<i>x</i> <i>af x</i> <i>x</i> <i>ag x</i>


1.lim 2.lim 3.lim <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>aC</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i>


5. lim . lim . lim


<i>x</i> <i>a</i> <i>f x g x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>ag x</i>


4. lim lim lim


<i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>ag x</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Luật tính giới hạn (tt)



lim


6. lim lim 0


lim
<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>f x</i>
<i>f x</i>


<i>g x</i>


<i>g x</i> <i>g x</i>


9. lim<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
8. lim<i>n</i> <i>n</i> lim


<i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>af x</i>


7. lim <i>n</i> lim <i>n</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>af x</i>


Với điều kiện
các biểu thức


có nghĩa


Tính chất



• Nếu f là một đa thức hay một hàm hữu tỷ và a
nằm trong tập xác định của f thì:


• Nếu và tồn tại giới hạn:
thì:


lim


<i>x</i> <i>af x</i> <i>f a</i>
,


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>a</i>


lim


<i>x</i> <i>ag x</i> <i>L</i>


lim lim


<i>x</i> <i>af x</i> <i>x</i> <i>ag x</i> <i>L</i>


Ví dụ


• Tính:


• Giải:



2
2


2 2


2 1


)lim 3 4 ) lim


5 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>


<i>x</i>


2 2


2


) lim 3 4 2 3.2 4 2


<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


2


2


2


2. 2 1


2 1 7


) lim


5 3 5 3. 2 11


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Tính:


• Ta có:


• Mà:


• Vậy:


2
2



4


lim ???


2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2, 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2


lim 2 4


<i>x</i> <i>x</i>



2


2 2


4


lim lim 2 4


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Giới hạn vơ cực


• Xét:


• Khi x gần 0, f(x) có thể
lớn một cách tùy ý chứ
f(x) khơng dần đến một
số nào đó.


• Ta nói: giới hạn hàm số
tại x=0 không tồn tại và


viết:


2
1
<i>f x</i>


<i>x</i>


2
0


1
lim
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Giới hạn vơ cực



• Cho hàm f xác định về 2 phía điểm a, trừ điểm
a.


• Nếu giá trị f(x) có thể lớn tùy ý khi x đủ gần a,
xa. Ta nói:


• Nếu giá trị f(x) có thể nhỏ tùy ý khi x đủ gần a,
xa.


lim




<i>x</i> <i>a</i>

<i>f x</i>



lim



<i>x</i> <i>a</i>

<i>f x</i>



Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Giới hạn vơ cực



0


<i>x</i>


<i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


lim
<i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i>


Định lý kẹp



• Nếu khi x gần a (có thể trừ
điểm a) và:


• Thì:


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>h x</i>


lim lim



<i>x</i> <i>af x</i> <i>x</i> <i>ah x</i> <i>L</i>


lim


<i>x</i> <i>ag x</i> <i>L</i>


Công thức giới hạn


0


sin


1. lim 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


1
0


3. lim 1 <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>


0


1


7. lim 1



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>e</i>
<i>x</i>
0


1 1


5. lim


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


0
tan


2.lim 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


1
4. lim 1



<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>e</i>


2
0


1 cos 1


6.lim


2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


0
ln 1


8.lim 1


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Cơng thức giới hạn


0


arcsin



9. lim 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


11. lim arctan
2


<i>x</i> <i>x</i>


13. lim arcco t


<i>x</i> <i>x</i>
0
arctan
10.lim 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


12. lim arctan
2


<i>x</i> <i>x</i>


14. lim arcco t 0



<i>x</i> <i>x</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Nhận dạng và tính giới hạn sau


4


0


0


2 3


0


2 1 3


. lim


2


. lim 1


sin 2
. lim
sin 3
ln ln
. lim


. lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>c</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>d</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
0
0
0
0
0


0
0
0


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Nhận dạng và tính giới hạn:


1/


2


. lim 1


ln 1


. lim


. lim tan


2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>x e</i>



<i>x</i>
<i>b</i>


<i>x</i> <i>e</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


.0
0
0
0.


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Nhận dạng và tính giới hạn:


2
1
0
2
2
2
2
2
2
. lim cos
5
. lim


5 4
5 3
. lim
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
1
1
5


Vơ cùng bé



• Định nghĩa: hàm số f(x) được gọi là vơ cùng bé
(VCB) khi xa nếu:


• Ví dụ:


sinx là VCB khi x0 vì:
1/x là VCB khi xvì:



lim 0


<i>x</i> <i>af x</i>


0


lim sin 0


<i>x</i> <i>x</i>


1


lim 0


<i>x</i> <i>x</i>


Tính chất



1. Tổng hữu hạn các VCB là một VCB.
2. Tích hai VCB là một VCB.


3. Tích của một VCB và một hàm bị chặn là một
VCB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Định nghĩa


• Cho<i>f(x); g(x)</i>là hai VCB khi<i>x</i><i>a</i>. Giả sử:



1. Nếu<i>k=0</i>thì<i>f(x</i>) làVCB bậc caohơn<i>g(x)</i>.


Ký hiệu: <i>f(x)=0(g(x))</i>


2. Nếu<i>k</i>hữu hạn, khác 0 ta nói<i>f(x)</i>và<i>g(x)</i>là haiVCB
cùng cấp


3. Nếu<i>k=1</i>thì<i>f(x)</i>và<i>g(x)</i>là haiVCB tương đương.


Ký hiệu: <i>f(x) ~ g(x)</i>


4. Nếu<i>k=</i>ta nói<i>f(x)</i>làVCB bậc thấphơn<i>g(x)</i>.
lim


<i>x</i> <i>a</i>
<i>f x</i>


<i>k</i>
<i>g x</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Các VCB tương đương khi x

0



2


1) sin 2) tan


3)arcsin 4)arctan



1


5) 1 cos 6) 1 1


2


7) 1 8) 1 ln


1


9) ln 1 10) log 1


ln


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>



• Đây là các VCB khi

x

0

.


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao



• Các VCBbậc caobị ngắt bỏ.


• Giới hạn có dạng 0/0


• Các dạng khác ta biến đổi để xuất hiện dạng
0/0.


Tổng hữu hạn các VCB
lim


Tổng hữu hạn các VCB


<i>x</i> <i>a</i>


VCB bậc của tử
lim


VCB ba


thấp nhất
thấp nha


äc át của ẫum



<i>x a</i>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Tính:


• Ta có:


• Vậy:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
5
0
1 1
lim
arctan


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


1/5


5<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> 1


0
5


arctan
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
5
0 0
1


1 1 <sub>5</sub> 1


lim lim


arctan 5


Ví dụ


• Tính:


• Ta có:


• Vậy:


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>J</i>


<i>x</i>2 3<i>x</i>



0


ln 1 tan


lim


sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2


3 3


ln 1 tan tan


0
sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>I</i>



<i>x</i>2 3<i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>3 <i>x</i>2


0 0 0


ln 1 tan


lim lim lim 1


sin

Ví dụ


• Tính:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>K</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>L</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>N</i>

<i>x</i> <i>x</i>
2
2
0
sin 5
0
1
1
4 3
0
cos 3
lim
2
sin
lim 2


ln 1 2


sin 1


lim 1


ln


1 cos 1 <sub>1</sub>


lim


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến



Vơ cùng lớn



• Định nghĩa: hàm số f(x) được gọi là vô cùng lớn
(VCL) khi xa nếu:


• Ví dụ:


<i>x</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>hay</i>
lim


) ; ;cot laø VCL khi .
sin


) tan laø VCL khi .


<i>i</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>ii</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>hay x</i>


1 1


0


2 2


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Định nghĩa



• Cho<i>f(x); g(x)</i>là hai VCL khi<i>x</i><i>a</i>. Giả sử:


1. Nếu k=thì<i>f(x</i>) làVCL bậc caohơn<i>g(x)</i>.
2. Nếu<i>k</i>hữu hạn, khác 0 ta nói<i>f(x)</i>và<i>g(x)</i>là haiVCL


cùng cấp


3. Nếu<i>k=1</i>thì<i>f(x)</i>và<i>g(x)</i>là haiVCL tương đương.


Ký hiệu: <i>f(x) ~ g(x)</i>


lim


<i>x</i> <i>a</i>
<i>f x</i>


<i>k</i>
<i>g x</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Quy tắc ngắt bỏ VCL cấp thấp



• Các VCLbậc thấpbị ngắt bỏ.


• Giới hạn có dạng/.


Tổng hữu hạn các VCL
lim



Tổng hữu hạn các VCL


<i>x</i> <i>a</i>


VCL bậc của tử
lim


VCL ba


cao nhaát
cao nhaá


äc t của ẫum


<i>x a</i>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Ví dụ


• Tính:


• Ta có:


• Vậy:


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>



<i>x</i> <i>x</i>


2
2


4 2 3


lim


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2 2


2
4
4


2
2


4 2 3 2 3 3


lim lim



2
4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Ví dụ



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>J</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


ln 1 ln


lim lim lim 1



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


3 3 3 2


3
2


3 7


lim
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>K</i>


<i>x</i> <i>x</i>


3 2 2


3 3


3
2


3 2 1 32 8



lim


2 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
3 3


3
2
3


lim 3


Liên hệ VCB và VCL


• Định lý: Xét q trình xa:


• Nếu f(x) là VCB thì: là VCL.


• Nếu f(x) là VCL thì: là VCB.


<i>g x</i>
<i>f x</i>


1


<i>g x</i>


<i>f x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến

Chú ý khi thay thế hàm tương đương



• Cho f(x)~f1(x) và g(x)~g1(x)


• Khi đó:


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x</i><sub>1</sub> <i>g x</i><sub>1</sub> <i>f x</i><sub>1</sub> <i>g x</i><sub>1</sub>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x</i><sub>1</sub> <i>g x</i><sub>1</sub> <i>f x</i><sub>1</sub> <i>g x</i><sub>1</sub>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Thay thế sai



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>3 3


0 0


tan sin



lim lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


3 3


0 0


tan sin tan


lim lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>3 <i>x</i>3


0 0



tan sin sin


lim lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 2


2 2


0 2 0 2


1 cos 1 cos


lim lim


sin


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Liên tục


• Liên tục tại một điểm


• Liên tục trái



• Liên tục phải


• Điểm gián đoạn


• Liên tục trên khoảng


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm số liên tục tại một điểm



• Định nghĩa 1.Hàm y=f(x) được gọi là liên tục tại x0nếu


xác định tại điểm này và:


• Định nghĩa 2.Hàm số f(x) liên tục tại x0khi và chỉ khi:
<i>x</i> <i>x</i><sub>0</sub><i>f x</i> <i>f x</i>0


lim


Nếu hàm không liên tục tại x0ta nói hàm gián


đoạn tại điểm này.


<i>x</i> <i>x</i><sub>0</sub> <i>f x</i> <i>f x</i><sub>0</sub>


0, 0 : 0


Liên tục trái – Liên tục phải


• Hàm số f(x) liên tục trái tại x0:



• Hàm số f(x) liên tục phải tại x0:


• Định lý:f(x) liên tục tại x0khi và chỉ khi f(x) liên


tục trái và phải tại x0.


<i>x</i> <i>x</i>0 <i>f x</i> <i>f x</i>0
lim


<i>x</i>lim<i>x</i><sub>0</sub> <i>f x</i> <i>f x</i>0


Điểm gián đoạn


• Cho x0là điểm gián đoạn của đồ thị hàm số


1. Điểm gián đoạn loại 1:


• Tồn tại hữu hạn:


2. Điểm gián đoạn loại 2:nếu không là điểm gián đoạn
loại 1


- Một trong hai giới hạn không tồn tại.
- Hoặc tồn tại nhưng bằng.


<i>x</i> <i>x</i>0 <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>0 <i>f x</i>
lim ; lim


điểm khử được
điểm nhảy



ta nói là .
ta nói laø .


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


0
0


0
0


0
0


lim lim


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Liên tục trên khoảng



• <b>f liên tục trên(a;b)</b>nếu f liên tục tạimọi điểm
thuộc(a;b).


• <b>f liên tục trên[a;b)</b>nếu f liên tục tại mọi điểm


thuộc(a;b) vàliên tục phải tại a.


• <b>f liên tục trên(a;b]</b>nếu f liên tục tại mọi điểm
thuộc(a;b) vàliên tục trái tại b.


• <b>f liên tục trên[a;b]</b>nếu f liên tục tại mọi điểm
thuộc(a;b); liên tụcphải tại avà liên tụctrái tại
b.


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Tính chất hàm số liên tục


• Cho f(x) và g(x) là 2 hàm liên tục tại x0. Khi đó:


• Cho f(x), g(x) là hai hàm liên tục trên [a,b]. Khi đó:


liên tục tại .
Nếu liên tục tại .


0


0 0


. ; ; .


. 0


<i>i</i> <i>f x f x</i> <i>g x f x g x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>



<i>ii</i> <i>g x</i> <i>thì</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


liên tục trên .
Nếu liên tục trên .


liên tục trên .


. ; ; . ;


. 0 ;


. ;


<i>i</i> <i>f x f x</i> <i>g x f x g x</i> <i>a b</i>


<i>f x</i>


<i>ii</i> <i>g x</i> <i>thì</i> <i>a b</i>


<i>g x</i>


<i>iii f x</i> <i>a b</i>


Bài giảng Tốn cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Hàm sơ cấp


• Hàm sơ cấp cơ bản:


• Hàm sơ cấp:là hàm thu được từ các hàm sơ cấp cơ
bản bằng cách sử dụng hữu hạn các phép toán:
cộng, trừ, nhân, chia, khai căn và phép hợp


1. 2.


3. 0 1


4. log 0 1


5. sin ; cos ; tan ; cot


6. arcsin ; arccos ;
arctan ; arc cot


<i>x</i>


<i>a</i>


<i>y</i> <i>C</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến


Sự liên tục của hàm sơ cấp


Định lý.Hàm sơ cấp liên tục trên miền xác định


của nó.


Ví dụ: Tìm các khoảng liên tục của hàm số:


) ;2 2;


) 3;


) 1;


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
2


2


3 5


)


2



) 3


) ln 1


3 2 <sub>,</sub> <sub>1</sub>


) <sub>1</sub>


2 , 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a f x</i>
<i>x</i>


<i>b g x</i> <i>x</i>


<i>c h x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>d k x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


) ;


: ;1 1;


<i>k</i>


<i>d D</i>
<i>Lien tuc</i>


Kiểm tra 30’


1.Tìm tập xác định hàm số:
2. Tìm giới hạn sau:
a)


2
3


2
0


3


0 3


ln 1 sin 3


2 3


lim


2 1


cos 2
) lim


ln 1 sin



1 2 1


) lim


arctan sin
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>e</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×