Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> KÍNH CHÀO CÁC THẦY CƠ!KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ!</b>
<b> </b>
<b> CHÀO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN !CHÀO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN !</b>
<b>Bài cũ</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>Răng</b> <i><b> a) Bộ phận ở hai bn đầu người vă động vật</b><b><sub> dùng để nghe.</sub></b></i>
<i><b> b) Phần xương cứng mău trắng, mọc trín </b></i>
<i><b> hăm, dùng để cắn, giữ vă nhai thức ăn.</b></i>
<b>Tai</b>
<b>Mũi</b>
<i><b>c) Bộ phận nhô lín ở giữa mặt người hoặc </b></i>
<i><b>động vật có xương sống,dùng để thở vă ngửi</b></i><b>.</b>
<b>1. Tìm nghĩa ở cột </b><i><b>B</b></i> <b>thích hợp với mỗi từ ở cột </b><i><b>A</b></i><b>:</b>
<b>I - Nhận xét:</b>
<i><b> b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên </b></i>
<i><b> hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.</b></i>
<i><b>c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc </b></i>
<i><b>động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi</b></i><b>.</b>
<b>1. Đáp án đúng</b>
<b>I - Nhận xét:</b>
ê
<b>I - Nhận xét:</b>
1. <b>Đáp án</b>
<b>A</b>
<b>A</b> <b>BB</b>
<b>Răng</b> <i><b>Phần xương cứng màu trắng, mọc trên </b></i>
<i><b> hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.</b></i>
<b>Mũi</b> <i><b>Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc </b></i>
<i><b>động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.</b></i>
<b>Tai</b> <i><b>Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật</b></i>
<i><b> dùng để nghe.</b></i>
<b> </b>
<b> Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa </b>
<b>của chúng ở bài tập 1?</b>
<b>của chúng ở bài tập 1?</b>
QUANG HUY
QUANG HUY
<b>I. Nhận xét:</b>
<b>2.</b>
<b>2.</b>
<b>I - Nhận xét:</b>
2. Sự khác nhau
<b>A</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub><sub>B</sub></b>
<b>Răng</b> <i><b>Phần xương cứng màu trắng, mọc trên </b></i>
<i><b> hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.</b></i>
<b>Mũi</b> <i><b>Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc </b></i>
<i><b>động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.</b></i>
<b>Tai</b> <i><b>Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng </b></i>
<i><b>để nghe.</b></i>
<b>Nghĩa gốc</b>
<b>(không để nhai thức ăn)</b>
<b>Răng</b>
<b>Răng chiếc cào chiếc cào</b>
<b>Mũi</b>
<b>Mũi thuyền thuyền </b>
<b>Tai </b>
<b>Tai ấmấm</b>
<b>(không dùng để ngửi)</b>
<b>(không dùng để nghe)</b>
<b>Nghĩa chuyển</b>
<b>Các từ : răng, mũi, tai… là những từ nhiều nghĩa.</b>
<b>Từ nhiều nghĩa là từ như thế nào ?Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một <sub>số nghĩa chuyển.</sub></b>
<b>3.Nghĩa của từ </b>
<b>3.Nghĩa của từ </b><i><b>răng, </b><b>răng, </b><b>mũi</b><b>mũi</b><b>, </b><b>, </b><b>tai</b><b>tai</b></i> <b>ở bài 1 và bài 2 ở bài 1 và bài 2 </b>
<b>có gì giống nhau?</b>
--<i><b>Răng: </b><b>Răng: </b><b>đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.</b><b>đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.</b></i>
<b></b>
<b>--</b><i><b>Mũi:</b><b>Mũi:</b></i><b> </b><i><b>cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhơ ra phía trước.</b><b>cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhơ ra phía trước.</b></i>
<b></b>
<b>--</b><i><b>Tai:</b><b>Tai:</b></i><b> </b><i><b>cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như cái tai.</b><b>cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như cái tai.</b></i>
<b> </b>
<b> 3.Nghĩa của từ 3.Nghĩa của từ </b><i><b>răng, </b><b>răng, </b><b>mũi,</b><b>mũi,</b></i> <i><b>tai</b><b>tai</b></i> <b>ở bài 1 và bài 2 ở bài 1 và bài 2 </b>
<b>giống nhau ở chỗ:</b>
<b>giống nhau ở chỗ:</b>
<b>I. Nhận xét:</b>
<b> Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng </b>
<b>có mối liên hệ với nhau</b>
<b> Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay </b>
<b>một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao </b>
<b>giờ cũng có mối liên hệ với nhau</b>
<b> </b>
<b> + Trong những câu nào, từ “+ Trong những câu nào, từ “da” mang nghĩa gốcmang nghĩa gốc và trong những câu và trong những câu </b>
<b>nào, chúng mang </b>
<b>nào, chúng mang </b>nghĩa chuyển nghĩa chuyển <b>??</b>
<b>Đố vui</b>
<b>Đố vui </b>:
<b>1) Bé An có nước da trắng hồng.</b>
<b>2) Có nhiều em bé đã bị nhiễm chất độc </b>
<b>màu da cam.</b>
<b>nghĩa gốc </b>
<b>nghĩa gốc </b>
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
<b>III. Luyện tập</b>
<b>III. Luyện tập</b>
<b> </b>
<b> Trong những câu nào, các từ mắt,Trong những câu nào, các từ mắt,</b> <b>chânchân, , đầu mang đầu mang nghĩa gốcnghĩa gốc và trong những và trong những </b>
<b>câu nào, chúng mang</b>
<b>câu nào, chúng mang</b> nghĩa chuyểnnghĩa chuyển
<b> </b>
<b> a) Mắta) Mắt</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>- Đôi mắt </b><b>- Đôi </b><b>mắt </b><b>của bé mở to.</b><b>của bé mở to.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>- Quả na mở </b><b>- Quả na mở </b><b>mắt</b><b>mắt</b></i>..
<b>b) </b>
<b>b) ChânChân</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba </b><b>- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba </b><b>chân.</b><b>chân.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>- Bé đau chân.</b><b>- Bé đau </b><b>chân.</b></i>
<b> </b>
<b> c) Đầuc) Đầu</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>- Khi viết, em đừng ngoẹo </b><b>- Khi viết, em đừng ngoẹo </b><b>đầu.</b><b>đầu.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>- Nước suối đầu</b><b>- Nước suối </b><b>đầu nguồn rất trong. </b><b> nguồn rất trong. </b></i>
<b>Bài 1.</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>III. Luyện tập</b>
<b>III. Luyện tập</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>Bài 1. </b>
<b>a) </b>
<b>a) MắtMắt</b>
<i><b>Đôi </b></i>
<i><b>Đôi </b><b>mắt </b><b>mắt </b><b>của bé mở to.</b><b>của bé mở to.</b></i>
<i><b>Quả na mở </b></i>
<i><b>Quả na mở </b><b>mắt</b><b>mắt</b></i>..
<b>b) </b>
<b>b) ChânChân</b>
<i><b>Lòng ta vẫn vững như kiềng ba </b></i>
<i><b>Lòng ta vẫn vững như kiềng ba </b><b>chân.</b><b>chân.</b></i>
<i><b>Bé đau </b></i>
<i><b>Bé đau </b><b>chân.</b><b>chân.</b></i>
<b>c) </b>
<b>c) ĐầuĐầu</b>
<i><b>Khi viết, em đừng ngoẹo </b></i>
<i><b>Khi viết, em đừng ngoẹo </b><b>đầu.</b><b>đầu.</b></i>
<i><b>Nước suối </b></i>
<i><b>Nước suối </b><b>đầu</b><b>đầu</b><b> nguồn rất trong. </b><b> nguồn rất trong. </b></i> <b>nghĩa gốc</b>
<b>nghĩa gốc</b>
<b>nghĩa gốc</b>
<b>nghĩa gốc</b>
<b>nghĩa gốc</b>
<b>nghĩa gốc</b>
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
Đáp án<b>Đáp án</b>
<b>III.</b>
<b>III. Luyện tập Luyện tập</b>
<b> Bài 2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là </b>
<b>từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của </b>
<b>những từ sau : </b><i><b>lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.</b></i>
<b>III.</b>
<b>III. Luyện tập Luyện tập</b>
<b> Bài 2. </b>
<b>*) Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ:</b>
<b>*) Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ:</b>
<b>Lưỡi</b>
<b>Lưỡi : :</b>
<b>Miệng</b>
<b>Miệng::</b>
<b>Cổ</b>
<b>Cổ :<sub> :</sub></b>
<i><b>tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, </b></i>
<i><b>tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, </b></i>
<i><b>tay bóng bàn…</b></i>
<i><b>tay bóng bàn…</b></i>
<i><b>lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm, </b></i>
<i><b>lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm, </b></i>
<i><b>lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…</b></i>
<i><b>lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…</b></i>
<i><b>miệng ly, miệng chén, miệng bình, </b></i>
<i><b>miệng ly, miệng chén, miệng bình, </b></i>
<i><b>miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa…</b></i>
<i><b>miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa…</b></i>
<i><b>cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…</b></i>
<i><b>cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…</b></i>
<i><b>lưng áo, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng </b></i>
<i><b>lưng áo, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng </b></i>
<i><b>trời…</b></i>
<i><b>trời…</b></i>
<b>Lưng</b>
<b>Lưng::</b>
<b>Tay</b>
<b>Tay:<sub>:</sub></b>
<i><b>Thế nào là </b></i>
<i><b>Thế nào là </b></i><b>từ nhiều nghĩatừ nhiều nghĩa</b><i><b>?</b><b>?</b></i>
<b>Từ nhiều nghĩa</b>
<b>Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay là từ có một nghĩa gốc và một hay </b>
<b>một số nghĩa chuyển.</b>
<b>một số nghĩa chuyển.</b>
<i><b>Nghĩa của </b></i>
<i><b>Nghĩa của </b></i><b>Các nghĩa của từ nhiều nghĩatừ nhiều nghĩatừ nhiều nghĩatừ nhiều nghĩa</b><i><b>quan hệ với nhau ra sao?</b><b>quan hệ với nhau ra sao?</b></i>
<b>bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.</b>
<b>- Học thuộc ghi nhớ trang 67.</b>
<b>- Học thuộc ghi nhớ trang 67.</b>
<b>- Làm lại bài tập 2 vào vở.</b>
<b>- Làm lại bài tập 2 vào vở.</b>
<b>- Chuẩn bị bài:</b>
<b>- Chuẩn bị bài:</b>
<b> Luyện tập về từ nhiều nghĩaLuyện tập về từ nhiều nghĩa (trang 73). (trang 73).</b>