Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.98 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Số
học
Số
câu 2 1 1 1 1 <b>4</b> <b>2</b>
Câu
số 1,2 5 6 9 7
<b>1,2,</b>
<b>5,6</b> <b>9,7</b>
Số
điể
m
1 0,5 0,5 0,5 3 <b>2</b> <b>3,5</b>
2
Đại
lượn
g và
đo
đại
lượn
g
Số
câu 1 1 1 <b>1</b> <b>2</b>
Câu
số 3 4 8 <b>4</b> <b>3,8</b>
Số
điể
m
1 0,5 1 <b>0,5</b> <b>2</b>
3
Yếu
tố
hình
học
Số
câu <b>1</b> <b>1</b>
Câu
số <b>10</b> <b>10</b>
Số
điể
m
2 <b>2</b>
Tổn
g số
câu
<b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>5</b> <b>5</b>
Số
điể
m
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>
Họ và tên:
………..
Lớp: ………
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
<i><b>Bài 1: Phân số thập phân là:</b> (0,5điểm)</i>
A. 27<sub>10</sub>
B.
27
200 C.
35
20 D.
27
50
<i><b>Bài 2: Viết </b></i> <sub>10</sub>1 <i><b> dưới dạng số thập phân được:</b> (0,5điểm)</i>
A. 0,01 B. 0,1 C. 0,001 D. 1,0
<i><b>Bài 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: </b>(1điểm)</i>
a) 14 tấn 6 kg = ...kg.
A. 1406 B. 10406 C. 14006 D. 1460
b) 2 dam2<sub> 49 m</sub>2 <sub> = ...m</sub>2
A. 2049 B. 2490 C. 249 D. 24900
<i>Bài 4: Một viên gạch hình vng có cạnh 30cm. Diện tích của nó sẽ là: (0,5 điểm)</i>
A. 9000cm2<sub> </sub> <sub>B. 90cm</sub>2 <sub>C. 900cm</sub>2 <sub>D. 9cm</sub>2
<i>Bài 5: Phần nguyên của số 1942,54 là: (0,5 điểm)</i>
A. 54 B. 194254 C. 1924 D. 1942,54
<i>Bài 6: Năm đơn vị và chín phần mười viết là:</i> <i>(0,5điểm)</i>
A. 5,09 B. 59 C. 5,9 D. 590
Mơn : Tốn – Lớp 5
Thời gian : 40 Phút
<i>Bài 7: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chổ chấn: (3</i>
a) <sub>17</sub>4 … 1 b) <sub>10</sub>3 .... <sub>5</sub>2
c) 3,125 ... 2,075 d) 56,9 ... 56
e) 42dm4cm ... 424cm h) 9kg ... 9000g
<i><b>Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: </b>(1 điểm)</i>
a) 2km2<sub> = ……… ha b) 200000 m</sub>2<sub> = ………. hm</sub>2
<i><b>Bài 9: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: </b>(0,5điểm)</i>
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,5
<i><b>Bài 10: Một đội trồng rừng, cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thơng. Hỏi trong 12</b></i>
<i><b>ngày đội đó </b></i>
<i>trồng được bao nhiêu cây thông ? (2điểm)</i>
<i><b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b></i>
<i><b>Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: </b></i>
Bài 1 2 3 4 5 6
Khoanh đúng <i>A</i> <i>B</i> <i>a- C,b- C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
Điểm <i><sub>điểm</sub>0,5</i> <i><sub>điểm</sub>0,5</i> <i>1 điểm</i> <i><sub>điểm</sub>0,5</i> <i><sub>điểm</sub>0,5</i> <i><sub>điểm</sub>0,5</i>
<i>Bài 7: Điền dấu thích hợp vào chổ chấn: (3 điểm)</i>
a) <sub>17</sub>4 < 1 b) <sub>10</sub>3 <b> < </b> <sub>5</sub>2
c) 3,125 > 2,075 d) 56,9 > 56
e) 42dm4cm = 424dm h) 9kg = 9000g
<b> </b>
<i><b>Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: </b>(1 điểm)</i>
a) 2km2<sub> = 200ha b) 200000 m</sub>2<sub> = 20hm</sub>2
<i><b>Bài 9: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: </b>(0,5 điểm)</i>
<b>0,197 ; 0,32 ; 0,4 ; 0,5</b>
<i><b>Bài 10: Một đội trồng rừng, cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thơng. Hỏi trong 12</b></i>
<i><b>ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ?</b>(2 điểm)</i>
<i><b>Bài giải</b></i>
12 ngày gấp 4 ngày số lần là: (0,25đ)
12 : 4 = 3 (lần) (0,75đ)
Số cây thơng đội đó trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ )
1500 x 3 = 4500 (cây) (0,5đ)