Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Sinh học 9-Bài: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.16 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 25</b>
<b>PPCT: 47</b>


Bài 44:

<b>ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT</b>



---  <sub></sub> 
<b>---I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Học sinh hiểu và trình bày được thế nào là nhân tố sinh vật?


- Nêu được những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài.
- HS nêu được đặc điểm các mối quan hệ cùng loài, khác loài giữa các sinh vật


* Kĩ năng:


- Rèn hs KN: phát triển tư duy lí luận, q.sát, so sánh, phân tích. tổng hợp.


- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế: cần tách đàn, tỉa cây để tăng
năng suất vật ni, cây trồng.


- Kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ / ý tưởng, hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp


<b>II. Chuẩn bị của HS</b>


- HS: + Kẻ bảng 44 sgk tr.132 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


1. Vào bài mới:



<b>* Mở bài: GV cho HS quan sát 1 số tranh: đàn bò, đàn trâu, khóm tre, rừng thơng,</b>
hổ đang ngoạm con thỏ và hỏi: ? Những bức tranh này cho em suy nghĩ gì về mối quan hệ
giữa các loài SV trong tự nhiên? => GV giới thiệu: Trong tự nhiên, các SV sống trong MT
ln có mối q.hệ mật thiết với nhau và với MT và mỗi SV trong MT đều trực tiếp hoặc
gián tiếp ảnh hưởng tới các SV khác xung quanh. Tiết học hơm nay, chúng ta cùng tìm
hiểu vấn đề này.


<b>NỘI DUNG GHI BÀI</b>
<b>I.QUAN HỆ CÙNG LOÀI</b>


- Các sinh vật cùng lồi sống gần nhau, liên hệ với nhau hình thành nên nhóm cá
thể.


- Các sinh vật trong 1 nhóm có những mối quan hệ:


+ Hỗ trợ: Khi nơi ở rộng rãi, nguồn sống đầy đủ,…=> Giúp sinh vật được bảo vệ tốt hơn,
kiếm được nhiều thức ăn.


+ Cạnh tranh: Khi gặp điều kiện bất lợi: Tăng số lượng cá thể, sự cạn kiệt thức ăn, nơi ở
chật chội,… => 1 số tách khỏi nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Quan hệ Đặc điểm


<b>Hổ</b>
<b>trợ</b>


<b>Cộng sinh</b> <b>Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật.</b>


<b>Hội sinh</b> <b>Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật, trong đó một bên có lợi cịn bên kia<sub>khơng có lợi và cũng khơng có hại.</sub></b>



<b>Đối</b>
<b>địch</b>


<b>Cạnh tranh</b> <b>Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và điều kiện sống khác của môi trường. Các lồi kìm hãm sự phát triển </b>
<b>của nhau.</b>


<b>Kí sinh, nữa </b>


<b>kí sinh</b> <b>Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu …từ sinh vật đó.</b>
<b>Sinh vật ăn </b>


<b>sinh vật khác</b> <b>Gồm các trường hợp:Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt con mồi, thực vật bắt sâu bọ, …</b>


2. Củng cố, luyện tập:


<b>* GV cho hs nêu 1 số VD về các mối q.hệ khác loài giữa các SV?</b>
3. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 cuối bài SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.


- Sưu tầm tranh ảnh về sinh vật sống ở các môi trường khác nhau.


-Bài 45 – 46: Thực hành “ Tìm hiểu mơi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái
lên đời sống sinh vật” CÁC EM TỰ TÌM HIỂU Ở NHÀ


<b>* Chuẩn bị bài mới:. Tiết sau: Bài 47 “ Quần thể sinh vật”. </b>


- Tìm hiểu các ĐV, TV sống ở địa phương + Đọc ND thông tin trong từng mục, bảng


47.2, hình 47


để trả lời ? trong từng mục và làm BT bảng 47.1 sgk.


</div>

<!--links-->

×