Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Hóa học 10 - Tiết 6 Bài 3: Luyện tập thành phần nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn :04/09/2011 Tiết 6: Bài 3 : LUYỆN TẬP THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ I.MỤC TIÊU : 1.Về kiến thức : Học sinh hiểu và vận dụng các kiến thức : -Thành phần cấu tạo nguyên tử . -Số khối, nguyên tử khối, nguyên tố hoá học , số hiệu nguyên tử , kí hiệu nguyên tử , đồng vị, nguyên tử khối trung bình. -Các khái niệm liên quan đến hạt nhân nguyên tử: điện tích hạt nhân, số khối và các định nghĩa về nguyên tố hóa hoc, đồng vị. 2.Về kĩ năng : -Xác định số e,p,n và nguyên tử khối khi biết kí hiệu nguyên tử . -Xác định nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hoá học . 3. Thái độ: -Có tinh thần làm việc tập thể, theo nhóm. -Có trách nhiệm giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. II.CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của GV: -Giáo án giảng dạy, tài liệu. -Bài tập bổ sung cho HS thảo luận. 2/ Chuẩn bị của HS: -Xem lại nội dung bài 1 và bài 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ:(5 phút) Câu hỏi: Nêu định nghĩa nguyên tố hóa học? Viết các công thức tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hoá học và giải thích các đại lượng trong công thức. Tiến trình tiết dạy: Thời Hoạt động Hoạt động của thầy Kiến thức trọng tâm gian của trò Hoạt động 1 : Tóm tắt lí thuyết cơ bản. 10’ A.LÍ THUYẾT GV: Đàm thoại cho HS nhớ lại 1.Thành phần cấu tạo nguyên tử : HS điền các kiến thức cũ Vỏ nguyên tử gồm các electron(e). thông tin vào sơ và tham khảo me = 0,00055u, qe =1-. đồ tóm tắc ? SGK trả lời. nguyên tử mp = 1u. Proton haït nhaân qp = 1+. nguyên tử Nôtron mn = 1u. qn = 0. A. 2.Kí hiệu nguyên tử : Z X . -A = Z + N : Số khối. - số hiệu nguyên tử Z = số p = số e.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Yêu cầu Hs nhắc lại kí hiệu nguyên tử . Từ đó ôn tập cho Hs về hạt nhân nguyên tử .. 27 HS viết lại kí Vd : 13 Al , Cho biết nguyên tử Al có : hiệu nguyên tử Z=E=13, N =14, Z+ =13+ , mAl  27 và cho biết các u. đại lượng Lưu ý : m  Au. ntử trong kí hiệu. - Với 82 nguyên tố đầu ( Z =1 82) luôn có :. 1. Hoạt động 2: Bài tập 1. 15’ GV yêu cầu HS theo HS: nhắc lại dõi nội dung bài tập 1 khối lượng của sgk trang 15. các hạt e, p và n. GV:Yêu cầu HS nhắc HS thảo luận lại: khối lượng của e, và trình bày của p và của n theo bài làm. các đơn vị kg và g. GV ý cách làm bài tập 1: tính khối lượng của 7 e, 7pvà 7n và chú ý: khối lượng tính ra đơn vị là gam. GV Cho Hs khác nhận xét, rồi củng cố cho hS thấy được HS nhận xét khối lượng của e rất và cho ý kiến nhỏ so với khối lượng của mình. nguyên tử .Vì vậy khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân. mình. Hoạt động 3: Bài tập 2. 08’ GV yêu cầu HS nhắc HS trả lời và lại các công thức tính viết công thức nguyên tử khối trung tính. bình.. B.BÀI TẬP Bài 1 :a. Hãy tính khối lượng(g) của nguyên tử Nitơ(gồm 7e, 7p, 7n ). b. Tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử Nitơ so với khối lượng của toàn nguyên tử. Bài làm: -  m p =7.1,6726.10-27 = 11,7082.10-27 kg. =  mn =7.1,6748.10-27kg 11,7236.10-27kg. -  me = 7. 9,1094.10-31 = 0,0064.1027kg. mNitơ = 23,4384.1027kg.. m. e. m Nito. =. 0,0064.10 27 = 0,00027 23,4384.10  27. Bài 2 : Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố K biết rằng trong tự nhiên thành phần phần trăm của các đồng vị K là : 93,258% 1939 K , 0,012% 1940 K , 6,73% 41 19. Lop10.com. N  1,5. Z. K.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài làm: _. A=. 39.93,258  40.0,012  41.6,73 100. =. 39,135 Hoạt động 3: Củng cố. 4’ GV yêu cầu HS xem HS đọc và Bài 6 : Viết công thức các loại đồng (II) bài tập 6/tr18 (Sgk). phân tích đề oxit , biết rằng Đồng và Oxi có các đồng vị sau : GV yêu cầu HS hãy bài. 16 17 18 63 65 viết CTPT của đồng HS trả lời: 8 O 8 O 8 O ; 29 Cu , 29 Cu . CuO. (II) oxit. Bài làm: GV căn cứ vào số Có 6 CTPT: đồng vị của Cu và O HS thảo luận 63Cu16O , 63Cu17O , 63Cu18O , hãy cho biết và viết và trình bày 65Cu16O , 65Cu17O , 65Cu18O CTPT của các đđồng bài làm. II oxit. 4/ Dặn dò: (2 phút) -Về nhà làm các bài tập còn lại và xem trước bài 4: cấu tạo vỏ nguyên tử.. -Bài tập bổ sung: Tổng số p, e, n trong nguyên tử một nguyên tố là 58. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Tính số hạt mỗi loại. IV) RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×