Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Bài 3. Luyện tập: Thành phần nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.94 MB, 11 trang )

HÓA HỌC 10
BÀI 3: LUYỆN TẬP
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
GV Lê Minh Anh


VÒNG CHƠI Ô CHỮ
N
Đ

G
I

U


NY



T

-

U

Ý

C

H



G

U

Y

Ê

N

T

4

Ê

L

E

T

5

N

Ơ

T


O

N

1
2

C

H

3

N

6
7

A

N

G

U

Y

P


R

O

T

Ê

N

T



ÍN

TT






K

H

R


O

N

R

O

N



I

T

R

U

8

K

Ý

H

I




U

H

Ó

A

H



9

H



T

N

H

Â

N


N

G

U

Y

I

L

Ư



N

10
11

S



K

K

H




H



I

N

G

B

Ì

N

H

C
Ê

N

T




G

1

2

3

80
30
40
50
60
70
20
10

70
40
30
50
60
20
10
80

80
40
70
30

50
60
20
10


VÒN
G
CHƠI
Ô
CHỮ

1. Na được gọi là …………….. hóa học.
2. Ai là người đã tìm ra nơtron?
3. Nguyên tử khối của nguyên tố có nhiều đồng vị gọi là ……………

4. Đây là 1 loại hạt cấu tạo nên vỏ nguyên tử, có điện tích âm
5. Đây là 1 loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, không mang điện tích.
6. Đây là 1 loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, có điện tích dương
7. …… được tạo nên từ những hạt proton, nơtron, eletron

8. Để ký hiệu nguyên tử, người ta thường đặt các kí hiệu các chỉ số đặc trưng bên trái ………………. của nguyên tố

9. …………. của Li có 3 proton và 4 nơtron, vậy số khối của ……………Li là A= 3+4 = 7

10. Đơn vị tính …………….nguyên tử là đvc

11. Một trong những đặc trưng cho nguyên tử



DẠNG 1: KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ

Nguyên tử được tạo nên bởi những hạt nào?
Cho biết khối lượng và điện tích các hạt đó?
Nguyên tử được tạo nên bởi electron và hạt nhân. Hạt nhân được tạo nên bởi proton và nơtron.
electron: me = 0,00055 u
qe = 1- (đvđt)
proton:

mp = 1 u
qn

notron:

= 1+ (đvđt)

mn = 1 u
qn

= 0


DẠNG 2: Dựa vào kí hiệu nguyên tử để suy ra các đại lượng cần thiết

Kí hiệu nguyên tử sau đây cho em biết điều gì?

 Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X
 Số đơn vị điện tích hạt nhận
 Số proton, số electron, số nơtron
 Số khối của nguyên tử X



DẠNG 3: TÍNH SỐ KHỐI, TÍNH PHẦN TRĂM ĐỒNG VỊ
VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH

Thế nào là Đồng Vị ?


DẠNG 3: TÍNH SỐ KHỐI, TÍNH PHẦN TRĂM ĐỒNG VỊ
VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH

Nêu công thức tính Nguyên tử khối trung bình ?

x1. A1 + x2 . A2 + x3. A3 + x4 . A4 + ... + xn An
A=
100


Trong đó x1, x2, x3…, xn và A1, A2, A3…, An là % và số khối của
các đồng vị 1, 2, 3, n


BÀI 3: LUYỆN TẬP



THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG :
*Nguyên tử được tạo nên bởi electron và hạt nhân. Hạt nhân được tạo nên bởi proton và nơtron.
electron:


me = 0,00055 u , qe = 1- (đvđt)

proton:

mp = 1 u

notron:

mn = 1 u,

, qn = 1+ (đvđt)
, qn = 0

* Trong nguyên tử:
Số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton = số e
Số khối A = Z + N

•Các đồng vị của cùng 1 nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron, do đó số khối A của
chúng khác nhau.

•Nguyên tử khối của một nguyên tố có nhiều

đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị đó.

•Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số Z


DẠNG 1: KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ


Bài 1: Nguyên tử khối của He là 4,0026. Hãy tính khối lượng của 1 nguyên tử He theo kilogam?
Bài 2: Cho biết nhôm có 13p, 13e, 14n

a) Tính khối lượng của nguyên tử nhôm theo gam?
b) Tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử nhôm so với khối lượng toàn nguyên tử?
c) Từ kết quả đó coi khối lượng nguyên tử thực tế bằng khối lượng hạt nhân được không
Bài 3: Bài 5 ( SGK cơ bản/tr18)




DẠNG 2: Dựa vào kí hiệu nguyên tử để suy ra các đại lượng cần
thiết
Bài 1: Hãy cho biết số đơn vị ĐTHN, số proton, số nơtron, số electron và số khối của
các nguyên tử sau đây
55
88
Mn ;
Sr ;
25

80

Br

38

35

Bài 2: Hãy viết kí hiệu các nguyên tố sau:


a)

Clo có 18n, 17p

b)

Cacbon có

c)

Natri

A=12,6p

có 12n và A = 23




DẠNG 3: TÍNH SỐ KHỐI, TÍNH PHẦN TRĂM ĐỒNG VỊ
VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH
Bài 1: Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị

a) Tính tỉ lệ số nguyên tử


65
63
Cu và

Cu.

63
Cu?

b) Hỏi khi có 54 nguyên tử đồng vị

63
65
Cu thì sẽ có bao nhiêu nguyên tử
Cu

1
2
37
37
Bài 2: Trong tự nhiên hiđro có 2 đồng vị H (99,984%) và H (0,016%) và clo có 2 đồng vị
Cl (75,77%) và
Cl (24,23%)

a) Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố đó?
b) Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ đồng vị của 2 nguyên tố đó? Tính phân tử khối của mỗi loại phân
tử nói trên?



×