Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Hóa học lớp 10 - Học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.86 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : ...../...../.......... Tieát 31. PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ. A. MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức : - Giúp HS hiểu đựơc các khái niệm về phản ứng oxi hoá khử dựa vào sự thay đổi số Oxi hoá - Chất khử (bị oxi hoá) là chất nhường e  SOXH tăng - Chất oxi hoá (bị khử) là chất nhận e  SOXH giảm - Quá trình oxi hoá (sự oxi hoá) là quá trình khử nhường e. - Quá trình khử (sự khử) là quá trình chất oxi hóa nhận e. - Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng xảy ra đồng thời quá trình oxi hóa và quá trình khử  có sự thay đổi SOXH của nguyên tố. 2. Kyõ naêng : - HS hiểu được nguyên tắc chung và các bước cân bằng một phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thăng bằng e. - Rèn luyện kĩ năng lập phương trình hoá học của một số PƯ oxi hoá khử đơn giaûn. 3. Thái độ : Tích cực hoạt động B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY : Nêu vấn đề, hướng dẫn đàm thoại C. CHUAÅN BÒ GIAÙO CUÏ: - GV: -Maùy tính, maùy chieáu, giaáy trong, caùc phieáu hoïc taäp - HS: - Ôn tập các khái niệm về chất oxi hoá, chất khử, sự oxi hóa, sự khử và phản ứng oxi hoá - khử ở THCS. - Thực hành xác định số OXH của các nguyên tố trong hợp chất theo các qui tắc đã học ở chương 3 D. TIEÁN TRÌNH DAÏY - HOÏC: 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số : Lớp Só soá Vaéng II. Kieåm tra baøi cuõ : III. Nội dung bài mới : 1. Đặt vấn đề : 2. Trieån khai baøi : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : (10 phút) I. Kieåm tra baøi cuõ GV: Chiếu nội dung đồng thời phát HS: Nhận phiếu học tập và chuẩn bị phiếu học tập số 1 cho đại diện các trả lời vào phiếu. nhoùm HS. 1. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0 1 1 5 7 a. Xaùc ñònh SOXH cuûa Cl vaø Mn trong a. Cl 2 , H Cl , H Cl O , K Cl O , K Mn O4 caùc chaát sau: Cl2, HCl, HClO, 0 2 6 4 KClO3,KMnO4, K2MnO4,MnCl2, Mn? K2 MnO4 , Mn O2 , Mn Cl 2 , Mn . b. Xaùc ñònh SOXH cuûa Fe, Cr, N, S trong các hợp chất sau: FeO, FeCl3, Fe3O4, Fe2O3, K2Cr2O7, CrCl3, Cr2(SO4)3, HNO3, H2SO4, H2S, Na2SO3? GV: Chieáu noäi dung phieáu hoïc taäp soá 2 HS: Nhaän phieáu hoïc taäp vaø chuaån bò lên màn hình đồng thời phát phiếu cho trả lời vào phiếu đại diện các nhóm. a. Lấy ví dụ minh hoạ cho chất oxi Sự Oxi hoá H2 hoá, chất khử, sự oxi hoá, sự khử và (chieám oxi cuûa cuûa CuO) phản ứng oxi hoá khử đã học ở THCS CuO + H2 -> Cu + H2O (chất oxi hoá) (chất khử) (lớp 8). sự khử CuO (taùch oxi ra khoûi CuO). b. Theo định nghĩa đó phản ứng sau đây có phải là phản ứng oxi hoá khử khoâng? Giaûi thích? 2Na + Cl2  2NaCl GV nhận xét: Mặc dù không có sự b. Theo định nghĩa ở lớp 8 thì phản ứng nhường nhận nguyên tử oxi nhưng dây này không phải phản ứng oxi hoá khử là phản ứng oxi hoá khử. Điều này vì không có sự nhường và nhận oxi. đựoc giải thích dựa trên định nghĩa mới sau đây về phản ứng oxi hoá khử. Hoạt động 2 : (5 phút) Ñònh nghóa 1. Chất oxi hoá và chất khử: GV: GV yêu cầu HS xác định được số oxi hoá của các nguyên tố trong phương trình phản ứng sau: 2 2 0 0 1 2 CuO + H2  Cu + H2O Cu O + H 2  Cu + H 2 O GV: Hãy chỉ ra chất oxi hoá và chất khử? GV: Hãy nhận xét về sự thay đổi số oxi hoá của chất oxi hoá và chất khử ? GV: Tại sao có sự tăng giảmsố oxi hoá? GV: Như vậy có thể dựa vào số oxi hoá để xác định chất oxi hoá và chất khử như thế nào?. HS: CuO là chất oxi hoá. H2 là chất khử HS: Số oxi hoá của Cu giảm từ +2 xuống 0 và của H tăng từ 0 lên +1 HS: Do có sự cho và nhận e HS: - Chất làm tăng số oxi hoá là chất khử - Chất làm giảm số oxi hoá là chất oxi 2. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hoá. HS: Ghi ñònh nghóa. GV: Chieáu ñònh nghóa leân maøn hình: - Chất khử là chất nhường e (chất bị oxi hoá)  SOXH tăng - Chất oxi hoá là chất nhận e (chất bị khử)  SOXH giảm. Hoạt động 3 : (5 phút) 1. Sự oxi hoá và sự khử GV chieáu ñònh nghóa leân maøn hình : - Quá trình chất khử nhường electron HS: Ghi định nghĩa gọi là quá trình oxi hoá (sự oxi hoá) 1 - Quá trình chất oxi hoá nhận e gọi là HS: Quá trình oxi hoá: H0 2  2 H  2e quá trình khử (sự khử) 2 0 GV: Hãy biểu diễn quá trình oxi hoá Quá trình khử: Cu  2e  Cu và quá trình khử cho phản ứng trên? 2 x 1e 2Na. +. 1. 1. Cl2 -> 2 Na Cl 0. 1. Quá trình oxi hoá: Na  Na  1e 1. 0. Quá trình khử: Cl 2  2e  2 Cl 0. 1 1. 0. HS: H 2  Cl2  2 H Cl (khö)(ûoxi). GV: Yeâu caàu HS phaân tích ví duï 4 trong SGK: 0 1 H2 + Cl2  2HCl Quá trình oxi hoá: H 2  2 H  2e 0. 1. Quá trình khử: Cl 2  2e  2 Cl GV: Thực tế trong phản ứng này không có sự cho nhận e mà chỉ có sự chuyển dịch e từ chất khử sang chất oxi hoá vì HCl là hợp chất cộng hoá trị chứ không phải là hợp chất ion như NaCl Hoạt động 3 : (5 phút) 3. Phản ứng oxi hoá - khử GV: Chiếu định nghĩa phản ứng oxi HS: Ghi định nghĩa. hoá khử lên màn hình: Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học trong đó có sự chuyển e của các chất (nguyên tử, phân tử hoặc ion) phản ứng. 3. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: Hãy xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong hai phản ứng sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử? HS: CaCO3  CaO + CO2 (1) ///////// (1) 2 2 0 0 2HgO  2Hg + O2 (2) 2 H O  2 Hg  O 2 (2) GV: Vậy có thể định nghiã phản ứng Chỉ có phản ứng (2) là có sự thay đổi oxi hoá khử dựa vào số oxi hoá? số oxi hoá (kết quảe của sự chuyển dịch e)  (2) là phản ứng oxi hoá khử còn (1) không phải là phản ứng oxi hoá khử. HS: Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. GV: Có phản ứng oxi hoá khử nào xảy HS: Không có ra mà chỉ có một quá trình oxi hoá hoặc quá trình khử không? GV kết luận: Phản ứng oxi hoá khử luôn xảy ra đồng thời quá trình oxi hoá và quá trình khử. II. Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử Hoạt động 5 : (2 phút) 1. Nguyeân taéc chung. GV đặt vấn đề: Giả sử trong phản ứng oxi hoá khử, chất khử nhường hẳn e cho chất oxi hoá ta có thể cân bằng phương trình hoá học của phản ứng theo phöông phaùp thaêng baèng elec tron. GV: Chiếu nguyên tắc bảo toàn HS ghi nguyên tắc electron trong phản ứng oxi hoá khử:  e (Chất khử cho) =  e (Chất oxi hoá nhận) Hoạt động 6: (15 phút) 2. Các bước cân bằng GV chiếu 4 bước cơ bản khi cân bằng oxi hoá - khử lên màn hình và yêu cầu HS caân baèng theo ví duï 1(SGK) Bước 1: Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong phản ứng để tìm chất oxi hoá và chất khử. Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá. HS: Cân bằng phản ứng P + O2  P2O5 0. 0. 5. 2. Bước 1: P  O 2  P 2 O 5 Bước 2: 4. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> trình khử: Quaù trình oxi hoùa: Kh1  Oxh1 +ne. 5. 0. Quá trình oxi hoá: P  P  5e. //////////. 2. Quá trình khử: O2 + 4e  2 O Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất Bước 3: 5 oxi hoá và chất khử dựa trên nguyên P0  P  5e x4 0 2 taéc BTE: O 2  4e  2 O x5 Kh1 -> Oxh1 +ne xm Oxh2 + me -> Kh2 x n 0 0 5 2 4 P  5 O  4 P  10 O 2 m Kh1 + n Oxh2 -> m Oxh1 + n Kh2. Bước 4: Đặt hệ số của chất oxi hoá và Bước 4: chất khử (m, n) vào sơ đồ phản ứng, từ 4P + 5O2  2P2O5 đó tính ra hệ số của các chất khác có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra caân baèng caùc nguyeân toá khoâng thay đổi số oxi hoá (nếu có ) để hoàn tất việc lập phương trình của phản ứng. GV: Phaùt phieáu hoïc taäp soá 3 yeâu caàu cân bằng phản ứng sau theo 4 bước: HS: Xaùc ñònh soá SOXH vaø caân baèng: 0 5 2 2 Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O Cu  H N O  Cu ( NO )  N O  H O 3. 0. 3 2. 2. 2. Cu   Cu  2e x3 5. 2. N  3e -> N. x2 3Cu+2HNO33Cu(NO3)2+ 2NO+2H2O GV: Phöông trình naøy chöa caân baèng vì HS: ngoài hai phân tư ûHNO3 là chất oxi hoá 3Cu+8HNO33Cu(NO3)2+ 2NO+4H2O thì ở vế trái cần thêm vào 6 phân tử HNO3 làm môi trường (Không thay đổi số oxi hoá) để tạo muối. Hãy hoàn tất vieäc caân baèng? GV nhận xét : Trong 8 phân tử HNO3 thì: . 8HNO3 . 2HNO3 oxi hoùa. 6HNO 3 môi trường) -  6NO 3. ///. Hoạt động 7 Daën doø - Baøi taäp veà nhaø (3 phuùt) - GV củng cố toàn bộ tiết thứ nhất lưu ý HS: 1. Phân biệt các khái niệm về phản ứng oxi hoá- khử: Chất oxi hoá Chất khử + ne - ne SOXH giaûm SOXH taêng Quá trình khử Quá trình oxi hoá Bị khử Bị oxi hoá 5. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Áp dụng thành thạo các bước cân bằng phản ứng oxi hoá khử - Baøi taäp veà nhaø: 1, 2, 3 ,4, 5, 6, 7 (SGK) Ngày soạn : ...../...../........... PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ. Tieát 32. A. MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức : - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá khử. 2. Kỹ năng : Giúp HS hiểu đựơcc ý nghĩa của phản ứng oxi hoá khử trong thực tieãn 3. Thái độ : Tích cực hoạt động B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY : Nêu vấn đề, hướng dẫn đàm thoại C. CHUAÅN BÒ GIAÙO CUÏ: - GV: Máy tính, máy chiếu, một số băng hình về ứng dụng của các phản ứng oxi hoá khử như sự cháy, điện phân, luyện gang, thép ... - HS: Ôn tập các bước cân bằng phản ứng oxi hoa khử, chuẩn bị bài tập về nhà .ù D. TIEÁN TRÌNH DAÏY - HOÏC: 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số : Lớp Só soá Vaéng II. Kieåm tra baøi cuõ : III. Nội dung bài mới : 1. Đặt vấn đề : 2. Trieån khai baøi : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1 : (25 phút) Kieåm tra baøi cuõ - Giaûi baøi taäp veà nhaø: GV Chiếu đề bài tập 1, 2, 3, 4 lên màn HS: Chuẩn bị 1 phút hình  Đáp án A 1. Cho các phản ứng sau: t a. 2HgO  2Hg + O2 t b. CaCO3  CaO + CO2 t c. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O. t d. 2NaHCO3  Na2CO3+CO2+H2O Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử. 2. Cho các phản ứng sau: HS: Chuaån bò 1 phuùt t  Đáp án D a. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O b. 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl Giáo án ban cơ bản 0. 0. 0. 0. 0. Lop10.com. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> t c. 2NH3+ 3CuO  3Cu + N2+3H2O d. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4 Ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử? 3. Trong số các phản ứng sau: A. HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O B. N2O5 + H2O  2HNO3 C. 2HNO3 + 3H2S  3S + 2NO + 4H2O Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử. 4. Trong phản ứng: 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO NO2 đóng vai trò : a. Là chất oxi hoá b. là chất khử c. Là chất oxi hoá nhưng đồng thời là chất khử . d. Không là chất oxi hoá và không phải là chất khử. Chọn đáp án đúng GV nhaän xeùt baøi laøm vaø cho ñieåm vaøo soå GV chiếu đề bài tập 5 lên màn hình 5. Phân biệt chất oxi hoá và sự oxi hoá, chất khử và sự khử. Lấy thí dụ để minh hoạ GV chiếu đề bài tập 6 lên màn hình. 6. Thế nào là phản ứng oxi hoá khử? Laáy 3 thí duï 0. HS: Chuaån bò 1 phuùt  Đáp án C.. HS chuaån bò 1 phuùt  Đáp án C. HS: Chuaån bò 2 phuùt - Sự oxi hoá: Chất khử nhường e - Sự khử: Chất oxi hoá nhận e  thí dụ HS: Chuaån bò 2 phuùt. - Định nghĩa phản ứng oxi hoá khử (theo SGK) - THí duï (HS laáy 3 thí duï). GV chiếu đề bài tập 7 lên màn hình. 7. Laäp phöông trình HH cuûa caùc phaûn HS: Chuaån bò 5phuùt. ứng oxi hoá khử sau đây theo phương phaùp thaêng baèng electron: t a. Cho MnO2 tác dụng với dung dịch a. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + axit HCl đặc thu được MnCl2, Cl2 và 2H2O H2O. t b. Cu +4HNO3(ñaëc)  Cu(NO3)2 + b. Cho Cu tác dụng với dung dịch axit 2NO + 2H O 2 2 HNO3 đặc nóng thu được Cu(NO3)2, NO2 vaø H2O t c. Cho Mg tác dụng với dung dịch axit c. 3Mg + 4H2SO4 (đặc)  3MgSO4 H2SO4đặc nóng thu đựoc MgSO4, S và + S + 4H2O H2O. 0. 0. 0. 7. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm. Hoạt động 1 : (15 phút) III. Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá khử trong thựuc tiễn : GV cho HS đọc SGK và chiếu một số HS: đọc SGK băng hình về các hiện tượng trong tự nhiên và những ứng dụng trong thực tế có liên quan đến phản ứng oxi hoá khử. GV yêu cầu HS liệt kê vài ví dụ HS: - Đốt cháy than củi thường gặp có liên quan đến phản ứng - Sự cháy của xăng dầu oxi hoá khử. - Các phản ứng xảy ra trong pin, aêcquy... Hoạt động 3 Daën doø - Baøi taäp veà nhaø (5 phuùt) - GV yêu cầu nắm vững các định nghĩa về phản ứng oxi hoá khử và các bước cân bằng phản ứng oxi hoá khử. - Baøi taäp veà nhaø: 8 (SGK) vaø coù theå yeâu caàu HS laøm theâm caùc baøi taäp sau. 1. Cân bằng các phương trình phản ứng sau: a. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2S + H2O b. Zn + H2SO4  ZnSO4 + SO2 + H2O c. Zn + H2SO4  ZnSO4 + S + H2O d. Fe +HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O e. FeO + HNO3  Fe (NO3)3 + NO + H2O 2. Ở những vùng gần các vỉa quặng pirit sắt FeS2, đất thường bị chua do chứa H2SO4 và muối Fe2(SO4)3, chủ yếu do quá trình oxi hoá chậm FeS2 bởi oxi không khí. Để khắc phục người ta bón vôi trước khi canh tác. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử. Ngày soạn : ...../...../.......... Tieát 33. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HOÁ HỌC VÔ CƠ. A. MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức : - Giúp HS hiểu đựơc phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ có thể thuộc loại phản ứng oxi hoá khử và cũng có thể không thuộc loại phản ứng oxi hoá khử. Phản ứng thế luôn thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử còn phản ứng trao đổi luôn không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử. 2. Kỹ năng : - Giúp HS hiểu cách phân loại phản ứng dựa vào SOXH: phản ứng oxi hoá khử và không oxi hoá khử. 8 Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Thái độ : Tích cực hoạt động B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY : Nêu vấn đề, hướng dẫn đàm thoại C. CHUAÅN BÒ GIAÙO CUÏ: - GV: - maùy tính, maùy chieáu, buùt daï giaáy trong - HS: Ôn tập các định nghĩa về phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ, phản ứng thế, phản ứng trao đổi đã được học ở THCS. D. TIEÁN TRÌNH DAÏY - HOÏC: 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số : Lớp Só soá Vaéng II. Kieåm tra baøi cuõ : III. Nội dung bài mới : 1. Đặt vấn đề : 2. Trieån khai baøi : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Phản ứng có sự thay đổi SOXH và phản ứng không có sự thay đổi SOXH: Hoạt động 1 : (5 phút) 1. Phản ứng hoá hợp GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa HS: Là phản ứng trong đó một chất phản ứng hoá hợp ? mới được tạo thành hai hay nhiều chất ban đầu: X+YZ GV: Hướng dẫn HS lấy một số ví dụ về HS có thể đưa ra các phản ứng sau: phản ứng hoá hợp, càng nhiều càng tốt. 2H2 + O2  2H2O (1) CaO + CO2  CaCO3 (2) 2NO + O2  2NO2 (3) 4Al + 3O2  2Al2O3 (4) SO3 + H2O  H2SO4 (5) H2 + Cl2  2HCl (6) CaO + H2O  Ca(OH)2 (7) Li2O + CO2  Li2 CO3 (8) N2 + 3H2  2NH3 (9) PCl3 + Cl2  PCl5 (10) GV gợi ý HS tính số SOXH của các HS: Tính số OXH và kết luận : nguyên tố trong các phản ứng trên từ - (1, 3, 4, 6, 9, 10) có sự thay đổi số oxi đó suy ra phản ứng nào có sự thay đổi hoá  phản ứng oxi hoá khử. SOXH (phản ứng oxi hoá - khử) và - (2, 5, 7, 8) không có sự thay đổi số phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hoá  phản ứng không oxi hoá khử oxi hoá (phản ứng không oxi hoá khử) GV chieáu nhaän xeùt treân maøn hình: Phản ứng hoá hợp có thể là phản ứng HS: Ghi nhận xét 9. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> oxi hoá khử hoặc không phải là phản ứng oxi hoá - khử. Hoạt động 2 : (5 phút) 2. Phản ứng phân huỷ GV: Yêu câøu HS nhắc lại định nghĩa HS: Phản ứng phân huỷ là phản ứng từ phản ứng phân huỷ (phân tích) ? một chất ban đầu bị phân tích thành hai hay nhiều chất mới. ZX+Y GV: Hãy so sánh phản ứng phân huỷ HS: Ngược nhau và phản ứng hoá hợp. GV: Phản ứng phân huỷ xảy ra do hấp thụ nhiệt được gọi là phản ứng nhiệt phaân. GV hướng dẫn HS đưa ra một số ví dụ HS có thể đưa ra các ví dụ sau: t về phản ứng phân huỷ CaCO3  CaO + CO2 (1) t 2KClO3  2KCl +3O2 (2) t 2HgO  2Hg + O2 (3) 0. 0. 0. t Cu(OH)2  CuO + H2O (4) d/p  2H2 + O2 2H2O  (5) dpnc  2Na + Cl2 2NaCl  (6) GV gợi ý HS tính số OXH của các HS tính số OXH và kết luận : nguyên tố trong các phản ứng trên, từ - (2,3,5,6) là phản ứng oxi hoá khử đó kết luận nào là oxi hoá khử và - (1,4) không phải là phản ứng oxi hoá không oxi hoá khử - khử GV chieáu nhaän xeùt leân maøn hình: Phản ứng phân huỷ có thể là phản ứng HS: Ghi nhận xét oxi hoá khử hoặc không phải là phản ứng oxi hoá khư.û Hoạt động 3 : (5 phút) 3. Phạn öùng theậ GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa HS: Phản ứng thế xảy ra theo sơ đồ: A phản ứng thế đã được học? A + XY  AY +X GV: So sánh phản ứng thế với các HS: Phản ứng thế có số lượng chất phản ứng hoá hợp và phân huỷ? tham gia phản ứng bằng số lượng chất tạo thành sau phản ứng. GV: hướng dẫn HS viết PTPƯcủa một HS có thể đưa ra các ví dụ sau: 1 số phản ứng thế Na + H O  NaOH + H (1) 0. 2. 2. 2. Cu + 2 AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag (2) Zn +2HCl  ZnCl2 + H2 (3) t CuO + H2  Cu + H2O (4) GV gợi ý HS tính số oxi hoá của các HS tính số OXÕH và nhận xét. 0. 10. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> nguyên tố trong các phản ứng đã nêu vaø ruùt ra nhaän xeùt. GV chieáu nhaän xeùt leân maøn hình: Trong hoá học vô cơ, phản ứng thế bao giờ cũng là phản ứng oxi hoá khử Hoạt động 4 : (20 phút) 3. Phản ứng trao đổiû GV yeâu caàu HS nhaéc laïi ñònh nghóa phản ứng trao đổi đã được học ?. Các phản ứng 1, 2, 3, 4 đều là phản ứng oxi hoá khử. HS ghi nhaän xeùt. HS: Phản ứng trao đổi xảy ra theo sơ đồ sau: û AB + XY  AY + XB GV hướng dẫn HS viết PTPƯ của một HS có thể đưa ra các phản ứng sau: số phản ứng trao đổi? NaOH + HCl  NaCl + H2O (1) 2NaOH + CuCl2  Cu(OH)2 + 2NaCl (2) AgNO3 +NaCl  AgCl + NaNO3 (3) CaCO3 + 2HNO3  Ca(NO3)2 +CO2 + H2O (4) ......... GV gợi ý HS tính số OXH của các HS tính số OXH và rút ra nhận xét: nguyên tố trong các phản ứng đã nêu Các phản ứng (1, 2, 3, 4 đều không có sự thay đổi số OXH của các nguyên tố vaø ruùt ra nhaän xeùt:  không phải là phản ứng oxi hoá khử GV chieáu nhaän xeùt leân maøn hình : Phản ứng trao đổi luôn không phải là phản ứng oxi hoá - khư. Û Hoạt động 5 : (5 phút) II. Keát luaän GV gợi ý Hs thảo luận HS keát luaän: - Dựa vào sự thay đổi số OXH có thể Dựa vào sự thay đổi số Oxi hoá có thể chia phản ứng vô cơ thành mấy loại chia phản ứng HH vô cơ thành hai loại: - Mỗi loại bao gồm những phản ứng - Phản ứng HH có sự thay đổi số OXH naøo? là phản ứng oxi hoá - khử. Bao gồm các phản ứng thế, một số phản ứng hoá hợp và một số phản ứng phân huỷ. - PƯHH không có sự thay đổi số OXH không phải là phản ứng oxi hoá khử. Bao gồm các phản ứng trao đổi một số phản ứng hoá hợp và một số phản ứng phaân huyû. GV bổ sung : Dựa trên cơ sở sự thay đổi số OXH thì việc phân loại phản ứng vừa tổng quát vừa bản chất hơn so với việc phân loại dựa trên số lượng Giáo án ban cơ bản Lop10.com. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> các chất trước và sau phản ứng. Tuy nhiên để thuận lợi có thể sử dụng cả hai cách phân loại. Hoạt động 6 Cuûng coá baøi - Luyeän taäpø (5 phuùt) - GV hướng dẫn HS trả lời các bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (SGK) Baøi taäp veà nhaø: 9 (SGK). Ngày soạn : ...../...../.......... Tieát 34. LUYỆN TẬP: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ. A. MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức : - Củng cố kiến thức về phản ứng oxi hoá khử, chất oxi hoá, chất khử, sự oxi hoá, sự khử và phân loại phản ứng hoá học. 2. Kỹ năng : - Lập phương trình phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thăng baèng electron. 3. Thái độ : Tích cực hoạt động B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY : Nêu vấn đề, hướng dẫn đàm thoại C. CHUAÅN BÒ GIAÙO CUÏ: - GV: - Maùy tính, maùy chieáu, heä thoáng caâu hoûi vaø baøi taäp theo SGK. - HS: - Ôn tập kiến thức và chuẩn bị bài tập theo SGK. D. TIEÁN TRÌNH DAÏY - HOÏC: 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số : Lớp Só soá Vaéng II. Kieåm tra baøi cuõ : III. Nội dung bài mới : 1. Đặt vấn đề : 2. Trieån khai baøi : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : (10 phút) A. Kiến thức cần nắm vững GV yêu cầu các nhóm HS thảo luận và HS tự thảo luận theo từng nhóm, sau oân taäp theo heä thoáng caâu hoûi sau: đó cử đại diện trình bày - Thế nào là phản ứng oxi hoá khử, chất oxi hoá, chất khử, sự khử, sự oxi hoá. Cho ví dụ ? 12. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Các bước tiến hành lập phương trình phản ứng oxi hoá khử? Cho ví dụ. - Có thể phân chia các phản ứng hoá học thành mấy loại dựa vào sự thay đổi số Oxi hoá ? Cho ví dụ? Hoạt động 2 : (14 phút) B. Baøi taäp GV lần lượt chiếu các bài tập 1, 2, 3, 4 (SGK) lên màn hình và hướng dẫn HS trả lời: 1. Loại phản ứng nào sau đây luôn HS: Chuẩn bị 1 phút luôn không là phản ứng oxi hoá khử?  Đáp án D A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng thế trong hoá vô cơ D. Phản ứng trao đổi 2. Loại phản ứng nào sau đây luôn là HS: Chuẩn bị 1 phút. phản ứng oxi hoá khử?  Đáp án C A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng thế trong hoá vô cơ D. Phản ứng trao đổi 3. Cho phản ứng: HS chuaån bò 2 phuùt. M2Ox + HNO3  M(NO3)3 + ...  Đáp án D Khi x có giá trị bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoa - khử A. x =1 B. x = 2 C. x= 1 hoặc 2 D. x = 3 4. Câu nào đúng câu nào sai trong các HS: Chuẩn bị 2 phút caâu sau ñaây:  Câu đúng: a, c a. Sự oxi hoá một nguyên tố là sự lấy Câu sai : b, d bớt electron của nguyên tố đó làm cho soá OXH cuûa noù taêng leân. b. Chất oxi hoá là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số OXH của nó tăng sau phản ứng. c. Sự khử của một nguyên tố là sự thu thêm e của nguyên tố đó, làm cho số OXH của nguyên tố đó giảm xuống. d. Chất khử là chất thu e, là chất chứa nguyeân toá maø soá OXH cuûa noù giaûm sau phản ứng. Giáo án ban cơ bản Lop10.com. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV nhaän xeùt, cho ñieåm Hoạt động 3 : (20 phút) GV lần lượt chiếu các bài tập 5, 6, 7, 8, 9 lên màn hình để các Hs chuẩn bị. 5. Hãy xác định số Oxi hoá của các HS: Chuẩn bị 3 phút nguyeân toá: 2 4 3 5 5 - Nitô trong NO, NO2, HNO3, HNO2 - N O, N O2 , N 2 O5 , H N O3 , H N O2 , NH3, NH4Cl. 3 3 N H 3 , N H 4 Cl . 1 1 3 7 - Clo trong HCl, HClO, HClO2, HClO4, - H Cl , H Cl O , H Cl O2 , H Cl O4 , CaO CaOCl2. 0 Cl 2 . 4 7 6 2 - Mangan trong MnO2, KMnO4, - Mn O2 , K Mn O4 , K2 Mn O4 , Mn SO4. K2MnO4, MnSO4. 6 3 3 - Croâm trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, - K Cr 2 O7 , Cr 2 (SO4 ) 3 , Cr 2 O3 . 2 Cr2O3 - Löu huyønh trong H2S, SO2, H2SO3, - H S2 , S4 O , H S4 O , H S6 O , Fe S2 , 2 2 2 2 4 3 H2SO4, FeS, FeS2 1 6. Cho biết đã xảy ra sự Oxi hoá và sự Fe S 2 . khử những chất nào trong những phản HS: chuaån bò hai phuùt. ứng thế sau:  a. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag. a. Sự Oxi hoá Cu và sự khử Ag (trong. b. Fe + CuSO4  FeSùO4 + Cu c. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2. AgNO3) 2. b. Sự oxi hoá Fe và sự khử Cu ( trong CuSO4) . c. Sự Oxi hoá Na và sự khử H (trong H2O). 7. Dựa vào sự thay đổi số Oxi hoá, tìm chất oxi hoá và chất khử trong những phản ứng sau: Hs chuaån bò 2 phuùt. t a. Chaẫt oxi hoaù laø O2, chaât khöû laø H+ a. 2H2 + O2  2H2O 5 2 t b. 2KNO3  2KNO2 + O2 b. Chất Oxi hoá là N , chất khử là O ( đều trong phân tử KNO3) 3 3 t c. NH4NO2  N2 + 2H2O c. Chất oxi hoá là N , chất khử là N 0. 0. 0. (đều trong phân tử NH4NO2). d. Fe2O3 + 2Al  2Fe + Al2O3 t0. 3. d. Chất oxi hoá là Fe (trong Fe2O3) và chất khử là Al.. 8. Dựa vào sự thay đổi số OXH, chỉ rõ chất oxi hoá, chất khử trong các phản ứng oxi hoá khử sau: HS: Chuaån bò.  a. Cl2 + 2HBr  2HCl + Br2 a. Cl2 là chất oxi hoá, Br trong HBr là 14. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> chất khử. b. Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + b. Cu là chất khử, S6 trong H SO là 2 4 2H2O chất oxi hoá. 5 2 c. 2HNO3 3H2S  3S + 2NO + 4H2O c. N trong HNO là chất oxi hoá, S 3. trong H2S là chất khử.. d. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3. 2. d. Fe trong FeCl2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá.. 9. Cân bằng phương trình oxi hoá khử sau baèng phöông phaùp thaêng baèng e avà cho biết chất khử, chất oxi hoá ở mỗi phản ứng: t a. Al + Fe3O4  Al2O3 + Fe b. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O t c. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 t d. KClO3  KCl + O2 t e. Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O. 0. HS chuaån bò 5 phuùt: 0. 0. 3. 0. (khử) (oxi hoá). 0. 0. 8 / 3. a. Al  Fe 3 O4  Al O3  Fe. 3. 0. Al  2 Al  6e 8 / 3. 0. 3 Fe 3  8e  3 Fe 3. 8Al + 3Fe3O4 -> 4Al2O3 + 9Fe. b. 7. 2. 3. Fe SO4 (khử)  K Mn O4 (oxi / h )  H 2 SO4  Fe 2 ( SO4 ) 3  2.  Mn SO4  K 2 SO4  H 2O 2. 3. 2 Fe  2 Fe  2e 5 7. 2. 2 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 -> 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O. c. Mn 3  5e  Mn. 4 1. 3. 0. 2. 5. Fe S 2 ( kh )  O 2 (oxi / h )  Fe 2 O 3  SO 2  1. 3. 4. Fe S 2  Fe  2 S  11e 2. 0. 4 11. O 2  4e  2 O. 4FeS2 +11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2 5 2. 1. 0. d. K Cl O 3  K Cl  O 2 5. Cl là chất oxi hoá 2. O là chất khử. 5. 1. Cl  6e  Cl. 2 15. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. 6 O  3O2  12e 1. 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 0. Cl 2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi. hoá. 0. 5. Cl  Cl  5e 1 0. 1. 5 3Cl2 + 6KOH -> 5KCl + KClO3 + 3H2O Cl  1e  Cl. GV yeâu caàu HS nhaän xeùt baøi laøm, GV boå sung neáu caàn vaø cho ñieåm. Hoạt động 4 Daën doø - Baøi taäp veà nhaø (1 phuùt). - GV yêu cầu HS củng cố lại toàn bộ kiến thức của chương - Baøi taäp veà nhaø: 10, 11, 12. Ngày soạn : ...../...../.......... Tieát 35. LUYỆN TẬP: PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ. A. MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức : - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử theo phương phaùp thaêng baèng electron. 2. Kyõ naêng : - Giải các bài tập có tính toán đơn giản về phản ứng oxi hoá khử. 3. Thái độ : Tích cực hoạt động B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY : Nêu vấn đề, hướng dẫn đàm thoại C. CHUAÅN BÒ GIAÙO CUÏ: - GV: - Maùy tính, maùy chieáu, heä thoáng caâu hoûi vaø baøi taäp. - HS: - Chuaån bò baøi taäp theo SGK D. TIEÁN TRÌNH DAÏY - HOÏC: 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số : Lớp Só soá Vaéng II. Kieåm tra baøi cuõ : III. Nội dung bài mới : 1. Đặt vấn đề : 2. Trieån khai baøi : 16. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1 : (Tiếp) I.Baøi taäp (3 phuùt) GV chiếu đề bài tập 10 lên màn hình HS: Chuẩn bị 1 phút. để HS chuẩn bị. - Phản ứng hoá hợp: t 10: Coù theå ñieàu cheá MgCl2 baèng: Mg + Cl2  MgCl2 - Phản ứng hoá hợp - Phản ứng thế: - Phản ứng thế Mg + 2HCl  MGCl2 + H2 - Phản ứng trao đổi - Phản ứng trao đổi: Viết phương trình hoá học của các BaCl2 + MgSO4  MgCl2 +BaSO4  phản ứng. Hoạt động 2 : (3 phút) GV chiếu đề bài tập 11 lên màn hình: HS: Chuaån bò 1 phuùt. 11: Cho những chất sau: CuO, dung Các phản ứng oxi hoá - khư: t dòch HCl, H2, MnO2. CuO + H2  Cu + H2O t a. Chọn từng cặp trong những chất đã MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + cho để xảy ra phản ứng oxi hoá khử và 2H2O viết PTHH cuả các phản ứng. b. Cho biết chất oxi hoá, chất khửu, sự Chất khử: H2; HCl khử, sự oxi hoá trong những phản ứng Chất oxi hoá: CuO; MnO2 hoá học nói trên. Sự oxi hoá: H2; HCl GV nhaän xeùt cho ñieåm. Sự khử: CuO; MnO2 Hoạt động 3 : (5 phút) GV chiếu đề bài tập 12 lên màn hình: HS: Chuaån bò 3 phuùt. 12. Hoà tan 1,39 g muối FeSùO4 .7 H2O - Phương trình phản ứng: trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Cho 10 FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  dung dịch này tác dụng với dung dịch 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + KMnO4 0,1M. Tính theå tích dung dòch 8H2O. 1,39 KMnO4tham gia phản ứng.  0,005 (mol) n 0. 0. 0. FeSO 4 . 7 H 2 O =. 278 1 0,005  0,001 (mol)  nKMnO 4 = . nFeSO 4 = 5 5 0,001  0,01(l ) hay 10ml.  VddKMnO4 = 0,1. GV nhaän xeùt baøi laøm cuûa HS, giaûi thích các bước tiến hành tính toán, sau đó cho ñieåm. Hoạt động 4 : (10 phút) 15. Cho Kali Iotua tác dụng với Kali HS thảo luận, chuẩn bị 15 phút. pemaganat trong dung dòch axit sunfuric, người ta thu đựoc 1,2g mangan (II) sunfat. a. Tính soá gam iot taïo thaønh. 17. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b. Tính khối lượng Kali iotua tham gia phản ứng. Phương trình phản ứng: 10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4  6 K2SO4 + 2MnO4 + 5I2 + 8H2O. a. Tính theo phương trình phản ứng: 5 5.1,2 .n MnSO4   0,02 mol. 2 2.151 5.1,2 GV cho Hs nhận xét bài làm, hướng b. n = 5 . n  0,04 mol KI MnO 4 = 151 dẫn HS cách cân bằng phản ứng oxi. nI 2 =. hoá khử và cách tính toán theo phương  mKI = 0,04 . 166 = 6,64 g. trình phản ứng. Đánh giá cho điểm. Hoạt động 6 : (10 phút) 16. Cho 1,35g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al HS: thảo luận, chuẩn bị 5 phút. tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu - Viết các phương trình phản ứng có đựoc hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và thể xảy ra. 0,04 mol NO2. Tính khối lượng muối - Trình bày cách làm taïo ra trong dung dòch. GV hướng dẫn HS viết các quá trình Quá trình oxi hoá: oxi hoá và quá trình khử, sau đó sử Cu  Cu2++ 2e dụng nguyên tắc bảo toàn e để tính x  x  2x khối lượng muối. Mg Mg2+ 2e y y  2y Al  Al3+ +3e z  z  3z Quá trình khử: 5. 2. N  3e  N ( NO ). 0,03  0,01 5. 4. N  1e  N ( NO2 ). 0,04  0,04. AÙp duïng nguyeân taéc BTE ta coù: 2x + 2y + 3z = 0,03 + 0,04 = 0,07  nNO 3 = 0,07 Hoạt động 7 Daën doø - Baøi taäp veà nhaø (4 phuùt).  mmuoái Nitrat = 1,35 + 62 . 0,07 = 5,69g.. - GV: Yêu cầu H/ sinh cân bằng thành thạo các phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thăng bằng e, rèn luyện kĩ năng tính toán theo phương trình và biết sử dsụng nguyên tắc bảo toàn e giải nhanh bài tập (*). - Bài tập về nhà: GV hướng dẫn HS làm them các bài tập sach GK 18. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngày soạn : ...../...../.......... Tieát 36. BAØI THỰC HAØNH SỐ 1 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ. A. MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức : Vận dụng kiến thức về phản ứng oxi hoá khử để giải thích các hiện tượng xảy ra trong thí nghieäm. Biết cách viết tường trình cho giờ thực hành. 2. Kyõ naêng : Rèn luyện kĩ năng thực hành thí nghiệm hoá học: làm việc với dụng cụ, hoá chất, thao tác và quan sát các hiện tượng xảy ra trong khi làm thí nghiệm. 3. Thái độ : Tích cực hoạt động B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY : Nêu vấn đề, hướng dẫn đàm thoại C. CHUAÅN BÒ GIAÙO CUÏ: GV: - GV chuẩn bị dụng cụ và hoá chất với số lượng đủ cho Hs thực hành theo từng nhóm. 1. Duïng cuï: OÁng nghieäm OÁng huùt nhoû gioït Kẹp lấy hoá chất Thìa lấy hoá chất Giá để ống nghiệm 2. Hoá chất: Dung dịch H2SO4 loãng Dung dòch FeSO4 Dung dịch KMNO4 loãng Dung dòchCuSO4 Keõm vieân. Đinh sắt nhỏ, đánh sắt. - HS: ôn tập về phản ứng oxi hoá khử, nghiên cứu trước để nắm vững dụng cụ, hoá chất và cách làm thí nghiệm. D. TIEÁN TRÌNH DAÏY - HOÏC: 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số : Lớp Só soá Vaéng II. Kieåm tra baøi cuõ : III. Nội dung bài mới : 1. Đặt vấn đề : 19. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Trieån khai baøi : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1 : (5 phút) Kiểm tra các kiến thức có liên quan đến bài thực hành: GV kiểm tra HS các kiến thức có liên HS trả lời các câu hỏi của giáo viên. quan đến nội dung bài thực hành: - Phản ứng kim loại với dung dịch axit. - Phản ứng kim loại với dung dịch muoái. - Phản ứng oxi hoá khử trong môi trường axit. I. Noäi dung thí nghieäm vaø caùch tieán haønh Hoạt động : (10 phút) Thí nghiệm 1. Phản ứng giữa kim loại với dung dịch axit GV: Hướng dẫn các nhóm HS tiến HS: Tiến hành thí nghiệm theo các hành làm thí nghiệm như SGK trình bước: baøy. - Rót vào ống nghiệm khoảng 2ml dung dịch H2SO4 loãng15%. - Cho tieáp vaøo oáng nghieäm moät vieân keõm nhoû. GV: hướng dẫn HS quan sát hiện tượng HS: Quan sát hiện tượng, ghi chép vào xaûy ra trong oáng nghieäm vở thực hành. GV: Hướng dẫn HS quan sát hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm. GV gọi đại diện từng nhóm nêu hiện HS nhận xét hiện tượng: tượng thí nghiệm, viết phương trình - Viên kẽm tan ra phản ứng và giải thích (GV có thể cho - Bọt khí Hiđrô nổi lên trong ống caùc nhoùm HS ghi vaøo baûng nhoùm, sau nghieäm. đó dán lên bảng và gọi các nhóm khác - Phương trình phản ứng: boå sung) Zn + H2SO4  ZnSO4 +H2  GV yêu cầu HS xác định sự thay đổi số HS xác định: oxi hoá của các nguyên tố để xác định Zn - Chất khử vai trò từng chất trong phản ứng H2SO4 - Chaát oxi hoùa Hoạt động 3 : (10 phút) THí nghiệm 2: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm HS: Tiến hành thí nghiệm theo các nhö SGK trình bình baøy bước sau: - Rót vào ống nghiệm khoảng 2ml dung dịch CuSO4 loãng - Cho vào ống nghiệm một đinh sắt đã được làm sạch bề mặt GV: Hướng dẫn HS quan sát hiện HS: Quan sát hiện tượng, ghi chép vào 20. Giáo án ban cơ bản Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×