Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Ôn thi vào 10 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.52 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BAØI TAÄP PHAÀN RUÙT GOÏN Baøi 1 : P = 14  6 5  14  6 5 .  x 2 x  2  x 1 2) Cho biÓu thøc : Q=   .  x  2 x  1 x  1  x   a) Rút gọn biểu thức Q. b) Tìm x để Q > - Q. c) Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên. 1) §¬n gi¶n biÓu thøc :. Hướng dẫn : 1. P = 6 2. a) §KX§ : x > 0 ; x  1. BiÓu thøc rót gän : Q =. 2 . x 1. b) Q > - Q  x > 1. c) x = 2;3 th× Q  Z Baøi 2 : Cho biÓu thøc P =. 1 x 1. . x x x. a) Rót gän biÓu thøc sau P. b) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc P khi x =. 1 2. .. Hướng dẫn : x 1 a) §KX§ : x > 0 ; x  1. BiÓu thøc rót gän : P = . 1 x 1 b) Víi x = th× P = - 3 – 2 2 . 2 Baøi 3 : Cho biÓu thøc : A =. x x 1 x 1  x 1 x 1. a) Rót gän biÓu thøc sau A. b) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc A khi x =. 1 4. c) Tìm x để A < 0. d) Tìm x để A = A. Hướng dẫn : a) §KX§ : x  0, x  1. BiÓu thøc rót gän : A = 1 th× A = - 1. 4 c) Víi 0  x < 1 th× A < 0. d) Víi x > 1 th× A = A.. b) Víi x =. 1 Lop10.com. x . x 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1  3   1 Baøi 4 : Cho biÓu thøc : A =    1   a  3  a  a 3 a) Rót gän biÓu thøc sau A. 1 b) Xác định a để biểu thức A > . 2 Hướng dẫn : 2 a) §KX§ : a > 0 vµ a  9. BiÓu thøc rót gän : A = . a 3 1 b) Víi 0 < a < 1 th× biÓu thøc A > . 2  x  1 x  1 x 2  4x  1  x  2003 Baøi 5 : Cho biÓu thøc: A=  .   . x2  1  x  x 1 x 1 1) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức có nghĩa. 2) Rót gän A. 3) Với x  Z ? để A  Z ? Hướng dẫn : a) §KX§ : x ≠ 0 ; x ≠  1. x  2003 b) BiÓu thøc rót gän : A = víi x ≠ 0 ; x ≠  1. x c) x = - 2003 ; 2003 th× A  Z . Baøi 6 : Cho biÓu thøc:. . .  x x 1 x x 1  2 x  2 x 1  A=  .  :  x x x  1 x  x  . a) Rót gän A. b) Tìm x để A < 0. c) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên. Hướng dẫn : x 1 a) §KX§ : x > 0 ; x ≠ 1. BiÓu thøc rót gän : A = . x 1 b) Víi 0 < x < 1 th× A < 0. c) x = 4;9 th× A  Z..  x2 x 1  x 1 Baøi 7 : Cho biÓu thøc: A =    :  x x  1 x  x  1 1  x  2   a) Rót gän biÓu thøc A. b) Chøng minh r»ng: 0 < A < 2. Hướng dẫn : 2 a) §KX§ : x > 0 ; x ≠ 1. BiÓu thøc rót gän : A = x  x 1 b) Ta xét hai trường hợp :. 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> +) A > 0  +) A < 2 . 2 x  x 1 2. > 0 luôn đúng với x > 0 ; x ≠ 1 (1). < 2  2( x  x  1 ) > 2  x  x > 0 đúng vì theo gt thì x > 0. (2) x  x 1 Tõ (1) vµ (2) suy ra 0 < A < 2(®pcm).. a 3. Baøi 8 : Cho biÓu thøc: P =. a 2. . a 1 a 2. . 4 a 4 (a  0; a  4) 4a. a) Rót gän P. b) TÝnh gi¸ trÞ cña P víi a = 9.. Hướng dẫn : 4 a) §KX§ : a  0, a  4. BiÓu thøc rót gän : P = a 2 b) Ta thÊy a = 9  §KX§ . Suy ra P = 4  a  a  a  a  Baøi 9 : Cho biÓu thøc: N = 1   1    a  1   a  1   1) Rót gän biÓu thøc N. 2) Tìm giá trị của a để N = -2004. Hướng dẫn : a) §KX§ : a  0, a  1. BiÓu thøc rót gän : N = 1 – a . b) Ta thÊy a = - 2004  §KX§ . Suy ra N = 2005. Baøi 10 : Cho biÓu thøc P . x x  26 x  19 2 x   x2 x 3 x 1. x 3 x3. a. Rót gän P. b. TÝnh gi¸ trÞ cña P khi x  7  4 3 c. Với giá trị nào của x thì P đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó. Hướng dẫn : x  16 a ) §KX§ : x  0, x  1. BiÓu thøc rót gän : P  x 3 103  3 3 b) Ta thÊy x  7  4 3  §KX§ . Suy ra P  22 c) Pmin=4 khi x=4..  2 x Baøi 11 : Cho biÓu thøc P    x  3 . x x 3. . 3x  3   2 x  2  :  1 x  9   x  3 . 1 c. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña P. 2 Hướng dẫn : 3 a. ) §KX§ : x  0, x  9. BiÓu thøc rót gän : P  x3 3. a. Rót gän P.. b. Tìm x để P  . Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Víi 0  x  9 th× P  . 1 2. c. Pmin= -1 khi x = 0.  a 1  a 1 1  Bµi 12: Cho A=    4 a  .  a   víi x>0 ,x  1 a 1 a  a 1  a. Rót gän A. .  10  6 . 4 . b. TÝnh A víi a = 4  15 .. 15. . ( KQ : A= 4a )  x 3 x   9 x x 3 x 2 Bµi 13: Cho A=   1 :     víi x  0 , x  9, x  4 . x 2 x  3   x 9   x x 6 a. Rót gän A. b. x= ? Th× A < 1. c. Tìm x  Z để A  Z 3 (KQ : A= ) x 2. 15 x  11 3 x  2 2 x  3 víi x  0 , x  1.   x  2 x  3 1 x x 3 a. Rót gän A. b. T×m GTLN cña A. 1 c. Tìm x để A = 2 2 25 x d. CMR : A  . (KQ: A = ) 3 x 3. Bµi 14: Cho A =. Bµi 15: Cho A =. x2 x 1 1   x x 1 x  x 1 1 x. víi x  0 , x  1.. a . Rót gän A. b. T×m GTLN cña A .. ( KQ : A =. x ) x  x 1. 1 3 2   víi x  0 , x  1. x 1 x x 1 x  x 1. Bµi 16: Cho A = a . Rót gän A. b. CMR :. 0  A 1. ( KQ :. A=. x ) x  x 1.  x  5 x   25  x x 3 x 5 Bµi 17: Cho A =   1 :     x 5 x  3   x  25   x  2 x  15 a. Rót gän A. b. Tìm x  Z để A  Z 4 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ( KQ :. 2 a 9 a  3 2 a 1   a 5 a 6 a  2 3 a a. Rót gän A. b. Tìm a để A < 1. Bµi 18: Cho A =. c. Tìm a  Z để A  Z. 5 ) x 3. A=. víi a  0 , a  9 , a  4.. ( KQ : A =. a 1 ) a 3.  x x 7 1   x 2 x 2 2 x  Bµi 19: Cho A=      :   víi x > 0 , x  4. x  4 x  4 x  2 x  2 x  2     a. Rót gän A. x9 1 b. So s¸nh A víi ( KQ : A = ) A 6 x 3 3  x y x  y  :  Bµi20: Cho A =   x y yx    a. Rót gän A.. b. CMR : A  0. ( KQ :. . x y.  2. xy. víi x  0 , y  0, x  y. x y. A=. xy. ). x  xy  y. x x 1 x x 1  1   x 1 x 1    x     .  x x x x  x   x 1 x  1  a. Rót gän A.. Bµi 21 : Cho A =. b. Tìm x để A = 6. ( KQ :. A=. . . ). 2 x  x 1 x.   x 4 3   x 2 x  Bµi 22 : Cho A =   :     x x 2 x 2  x x  2    a. Rót gän A b. TÝnh A víi x = 6  2 5 (KQ: A = 1 x ). . Víi x > 0 , x  1.. víi x > 0 , x  4.. 1   1 1  1  1 Bµi 23 : Cho A=  víi x > 0 , x  1.   :   1 x 1 x   1 x 1 x  2 x a. Rót gän A 3 b. TÝnh A víi x = 6  2 5 (KQ: A= ) 2 x  2x 1 1   x4  Bµi 24 : Cho A=  3  : 1  víi x  0 , x  1.     x  x  1  x  1 x  1   a. Rót gän A. 5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b. Tìm x  Z để A  Z. (KQ:. A=. x ) x 3.  1   1 2 x 2 2  Bµi 25: Cho A=     :   víi x  0 , x  1. x  1 x  1 x x  x  x  1 x  1     a. Rót gän A. b. Tìm x  Z để A  Z x 1 c. Tìm x để A đạt GTNN . (KQ: A= ) x 1  2 x x 3x  3   2 x  2  Bµi 26 : Cho A =     1 víi x  0 , x  9 : x  3 x  9   x  3  x 3  . a. Rót gän A. 1 b. Tìm x để A < 2 3 ( KQ : A = ) a 3  x 1 x 1 8 x   x  x  3 1  Bµi 27 : Cho A =      :   víi x  0 , x  1. x  1 x  1 x  1 x  1 x  1     a. Rót gän A 4 x b. TÝnh A víi x = 6  2 5 (KQ: A= ) x4 c . CMR : A  1 Bµi 28 :. 1  x 1  1 Cho A =   : x 1  x  2 x 1  x x a.. Rót gän A. (KQ:. víi x > 0 , x  1. A=. x 1 ) x. b.So s¸nh A víi 1.  x 1 1 1 8 x   3 x 2 Cho A =     : 1   Víi x  0, x  9  3 x 1 3 x 1 9x 1   3 x 1  a. Rót gän A. 6 b. Tìm x để A = 5 c. Tìm x để A < 1. x x ( KQ : A = ) 3 x 1  x 2 x  2  x2  2x  1 Bµi30 : Cho A =   víi x  0 , x  1.  . x  1 2 x  2 x  1   a. Rót gän A. b. CMR nÕu 0 < x < 1 th× A > 0 c. TÝnh A khi x =3+2 2 6 Bµi 29 :. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> d. T×m GTLN cña A. (KQ:. A=. x (1  x ) ).  x2 x 1  x 1 Bµi 31 : Cho A =     : 2  x x 1 x  x 1 1 x . víi x  0 , x  1.. a. Rót gän A. b. CMR nÕu x  0 , x  1 th× A > 0 , (KQ: Bµi 32 :. 4 1  x2 x  Cho A = 1   : x 1 x 1  x 1 . A=. 2 ) x  x 1. víi x > 0 , x  1, x  4.. a. Rót gän b. Tìm x để A =. 1 2.  x 1 x  2 x  3   x  3 2  Bµi 33 : Cho A =     :   víi x  0 , x  1. x 1   x 1 x 1  x 1 a. Rót gän A. b. TÝnh A khi x= 0,36 c. Tìm x  Z để A  Z  x   x 3 x 2 x 2  Bµi 34 : Cho A= 1     :   víi x  0 , x  9 , x  4.  1 x   x  2 3  x x  5 x  6  a. Rót gän A. b. Tìm x  Z để A  Z x 2 c. Tìm x để A < 0 (KQ: A= ) x 1. BAØI TAÄP PHAÀN HAØM SOÁ BAÄC NHAÁT Baøi 1 : 1) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm (1 ; 2) và (-1 ; -4). 2) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng trên với trục tung và trục hoành. Hướng dẫn : 1) Gäi pt ®­êng th¼ng cÇn t×m cã d¹ng : y = ax + b. 2  a  b a  3 Do ®­êng th¼ng ®i qua hai ®iÓm (1 ; 2) vµ (-1 ; -4) ta cã hÖ pt :    4   a  b b  1 7 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> VËy pt ®­êng th¼ng cÇn t×m lµ y = 3x – 1 2) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1 ; Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 1 b»ng . 3 Baøi 2 : Cho hµm sè y = (m – 2)x + m + 3. 1) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến. 2) Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. 3) Tìm m để đồ thị của hàm số trên và các đồ thị của các hàm số y = -x + 2 ; y = 2x – 1 đồng quy. Hướng dẫn : 1) Hµm sè y = (m – 2)x + m + 3  m – 2 < 0  m < 2. 2) Do đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. Suy ra : x= 3 ; y = 0 3 Thay x= 3 ; y = 0 vµo hµm sè y = (m – 2)x + m + 3, ta ®­îc m = . 4 y  x  2 3) Giao điểm của hai đồ thị y = -x + 2 ; y = 2x – 1 là nghiệm của hệ pt :   y  2x  1  (x;y) = (1;1). Để 3 đồ thị y = (m – 2)x + m + 3, y = -x + 2 và y = 2x – 1 đồng quy cần : (x;y) = (1;1) lµ nghiÖm cña pt : y = (m – 2)x + m + 3. 1 Víi (x;y) = (1;1)  m = 2 Baøi 3 : Cho hµm sè y = (m – 1)x + m + 3. 1) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số song song với đồ thị hàm số y = -2x + 1. 2) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (1 ; -4). 3) Tìm điểm cố định mà đồ thị của hàm số luôn đi qua với mọi m. Hướng dẫn : 1) Để hai đồ thị của hàm số song song với nhau cần : m – 1 = - 2  m = -1. Vậy với m = -1 đồ thị của hàm số song song với đồ thị hàm số y = -2x + 1. 2) Thay (x;y) = (1 ; -4) vµo pt : y = (m – 1)x + m + 3. Ta ®­îc : m = -3. Vậy với m = -3 thì đồ thị của hàm số đi qua điểm (1 ; -4). 3) Gọi điểm cố định mà đồ thị luôn đi qua là M(x0 ;y0). Ta có  x0  1 y0 = (m – 1)x0 + m + 3  (x0 – 1)m - x0 - y0 + 3 = 0    y0  2 Vậy với mọi m thì đồ thị luôn đi qua điểm cố định (1;2).. Baøi4 : Cho hai ®iÓm A(1 ; 1), B(2 ; -1). 1) Viết phương trình đường thẳng AB. 2) Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = (m2 – 3m)x + m2 – 2m + 2 song song với đường thẳng AB đồng thời đi qua điểm C(0 ; 2). Hướng dẫn : 1) Gäi pt ®­êng th¼ng AB cã d¹ng : y = ax + b.. 1  a  b a  2 Do ®­êng th¼ng ®i qua hai ®iÓm (1 ; 1) vµ (2 ;-1) ta cã hÖ pt :    1  2 a  b b  3 VËy pt ®­êng th¼ng cÇn t×m lµ y = - 2x + 3. 8 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2) Để đường thẳng y = (m2 – 3m)x + m2 – 2m + 2 song song với đường thẳng AB đồng thời đi m 2  3m  2  m = 2. qua ®iÓm C(0 ; 2) ta cÇn :  2 m  2m  2  2 Vậy m = 2 thì đường thẳng y = (m2 – 3m)x + m2 – 2m + 2 song song với đường thẳng AB đồng thêi ®i qua ®iÓm C(0 ; 2) Baøi 5 : Cho hµm sè y = (2m – 1)x + m – 3. 1) Tìm m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (2; 5) 2) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số luôn đi qua một điểm cố định với mọi m. Tìm điểm cố định Êy. 3) Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 2  1 . Hướng dẫn : 1) m = 2. 2) Gọi điểm cố định mà đồ thị luôn đi qua là M(x0 ;y0). Ta có 1   x0  2 y0 = (2m – 1)x0 + m - 3  (2x0 + 1)m - x0 - y0 - 3 = 0   y   5  0 2 1  5 Vậy với mọi m thì đồ thị luôn đi qua điểm cố định ( ; ). 2 2 Baứi 6 : Tìm giá trị của k để các đường thẳng sau : 6x 4x  5 y= ;y= vµ y = kx + k + 1 c¾t nhau t¹i mét ®iÓm. 4 3 Baứi 7 : Giả sử đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b. Xác định a, b để (d) đi qua hai điểm A(1; 3) vµ B(-3; -1). Baøi 8 : Cho hµm sè : y = x + m (D). Tìm các giá trị của m để đường thẳng (D) : 1) §i qua ®iÓm A(1; 2003). 2) Song song víi ®­êng th¼ng x – y + 3 = 0.. Chủ đề :. Phương trình – bất phương trình bậc nhất một ần Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn .. A. kiÕn thøc cÇn nhí : 1. Phương trình bậc nhất : ax + b = 0. Phương pháp giải : + Nếu a ≠ 0 phương trình có nghiệm duy nhất : x =. a . b. + Nếu a = 0 và b ≠ 0  phương trình vô nghiệm. + Nếu a = 0 và b = 0  phương trình có vô số nghiệm. 9 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ax  by  c  a' x  b' y  c'. 2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn :. Phương pháp giải : Sö dông mét trong c¸c c¸ch sau : +) Phương pháp thế : Từ một trong hai phương trình rút ra một ẩn theo ẩn kia , thế vào phương trình thứ 2 ta được phương trình bậc nhất 1 ẩn. +) Phương pháp cộng đại số : - Quy đồng hệ số một ẩn nào đó (làm cho một ẩn nào đó của hệ có hệ số bằng nhau hoặc đối nhau). - Trừ hoặc cộng vế với vế để khử ẩn đó. - Gi¶i ra mét Èn, suy ra Èn thø hai. B. VÝ dô minh häa : Ví dụ 1 : Giải các phương trình sau đây : x x  2 a) §S : §KX§ : x ≠ 1 ; x ≠ - 2. S = 4 . x -1 x  2 2x 3 - 1 b) 3 =2 x  x 1 Gi¶i : §KX§ : x 3  x  1 ≠ 0. (*) 2x 3 - 1 3 Khi đó : 3 = 2  2x = - 3  x = 2 x  x 1 3 3 3 3 Víi  x = thay vµo (* ) ta cã ( ) + +1≠0 2 2 2 3 VËy x = lµ nghiÖm. 2 Ví dụ 2 : Giải và biện luận phương trình theo m : (m – 2)x + m2 – 4 = 0 (1) + NÕu m  2 th× (1)  x = - (m + 2). + NÕu m = 2 th× (1) v« nghiÖm. Ví dụ 3 : Tìm m  Z để phương trình sau đây có nghiệm nguyên . (2m – 3)x + 2m2 + m - 2 = 0. Gi¶i : 4 Ta có : với m  Z thì 2m – 3  0 , vây phương trình có nghiệm : x = - (m + 2) . 2m - 3 để pt có nghiệm nguyên thì 4  2m – 3 . Gi¶i ra ta ®­îc m = 2, m = 1. Ví dụ 3 : Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 7x + 4y = 23. Gi¶i : 23 - 7x x 1 a) Ta cã : 7x + 4y = 23  y = = 6 – 2x + 4 4 V× y  Z  x – 1  4. Gi¶i ra ta ®­îc x = 1 vµ y = 4. BAØI TAÄP PHAÀN HEÄ PHÖÔNG TRÌNH Baứi 1 : Giải hệ phương trình: 2x  3y  5 a)  b) 3x  4y  2. x  4y  6  4x  3y  5. 2x  y  3 c)  5  y  4x 10. Lop10.com. x  y  1 d)  x  y  5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5 2 x  x  y  2  f)   3  1  1, 7  x x  y. 2x  4  0 e)  4x  2y  3. Baứi 2 : Cho hệ phương trình : mx  y  2  x  my  1 1) Giải hệ phương trình theo tham số m. 2) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm các giá trị của m để x + y = -1. 3) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m. Hướng dẫn : Baứi 3 : Cho hệ phương trình: x  2y  3  m  2x  y  3(m  2) 1) Giải hệ phương trình khi thay m = -1. 2) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm m để x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất. Baứi 4 : Cho hệ phương trình: (a  1)x  y  a cã nghiÖm duy nhÊt lµ (x; y).  x  (a  1)y  2 1) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào a. 2) T×m c¸c gi¸ trÞ cña a tho¶ m·n 6x2 – 17y = 5. 2x  5y 3) Tìm các giá trị nguyên của a để biểu thức nhËn gi¸ trÞ nguyªn. xy Baứi 5 : Cho hệ phương trình: x  ay  1 (1)  ax  y  2 1) Gi¶i hÖ (1) khi a = 2. 2) Víi gi¸ trÞ nµo cña a th× hÖ cã nghiÖm duy nhÊt.. mx  y  n Baứi 6 : Xác định các hệ số m và n, biết rằng hệ phương trình   nx  my  1 cã nghiÖm lµ 1; 3 .. . . a  1x  y  4 Baứi 7 : Cho hệ phương trình  (a lµ tham sè). ax  y  2a 1) Gi¶i hÖ khi a = 1. 2) Chøng minh r»ng víi mäi a hÖ lu«n cã nghiÖm duy nhÊt (x ; y) tho¶ m·n x + y  2. x - (m  3)y  0 Baứi 8 (trang 22): Cho hệ phương trình :  (m lµ tham sè). (m - 2)x  4y  m - 1 a) Gi¶i hÖ khi m = -1. 11 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b) Gi¶i vµ biÖn luËn pt theo m.. x - m y  0 Baứi 9 : (trang 24): Cho hệ phương trình :  (m lµ tham sè). mx  4y  m  1 a) Gi¶i hÖ khi m = -1. b) Tìm giá trị nguyên của m để hệ có hai nghiệm nguyên. c) Xaùc ñònh moïi heä coù nghieäm x > 0, y > 0. Bài 10 (trang 23): Một ôtô và một xe đạp chuyển động đi từ 2 đầu một đoạn đường sau 3 giờ thì gặp nhau. Nếu đi cùng chiều và xuất phát tại một điểm thì sau 1 giờ hai xe cách nhau 28 km. Tính vaän toác cuûa moãi xe. HD : Vận tốc xe đạp : 12 km/h . Vận tốc ôtô : 40 km/h. Bài 11 : (trang 24): Một ôtô đi từ A dự định đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B lúc 2 giờ chiều. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B lúc 11 giờ trưa. Tính độ quảng đường AB và thời diểm xuất phát tại A. Đáp số : AB = 350 km, xuất phát tại A lúc 4giờ sáng. 4 Bài 12 : (trang 24): Hai vòi nước cùng chảy vào một cài bể nước cạn, sau 4 giờ thì đầy bể. 5 6 Nếu lúc đầu chỉ mở vòi thứ nhất, sau 9 giờ mở vòi thứ hai thì sau giờ nữa mới nay bể . Nếu 5 một mình vòi thứ hai chảy bao lâu sẽ nay bể. Đáp số : 8 giờ. Bài 13 : (trang 24): Biết rằng m gam kg nước giảm t0C thì tỏa nhiệt lượng Q = mt (kcal). Hỏi phải dùng bao nhiêu lít 1000C và bao nhiêu lít 200C để được hỗn hợp 10 lít 400C. Hường dãn : x  y  10 x  2,5 Ta coù heä pt :    100x  20y  400  y  7,5 Vậy cần 2,5 lít nước sôi và 75 lít nước 200C. Bài 14 : Khi thêm 200g axít vào dung dịch axít thì dung dịch mới có nồng độ 50%. Lại thêm 300g nước vào dung dịch mới được dung dịch axít có nồng độ 40%. Tính nồng độ axít trong dung dịch ban đầu. Hường dãn :Gọi x khối axit ban đầu, y là khối lượng dung dịch ban đầu.  ( x  200)  y  200 .100%  50% x  400  Theo baøi ra ta coù heä pt :     y  1000  ( x  200) .100%  40%  y  500 Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch axít ban đầu là 40%. Phương trình bậc hai định lý viet và ứng dụng A.Kiến thức cần ghi nhớ 1. Để biện luận sự có nghiệm của phương trình : ax2 + bx + c = 0 (1) trong đó a,b ,c phụ thuộc tham số m,ta xét 2 trường hợp 12 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a) Nếu a= 0 khi đó ta tìm được một vài giá trị nào đó của m ,thay giá trị đó vào (1).Phương trình (1) trở thành phương trình bậc nhất nên có thể : - Có một nghiệm duy nhất - hoặc vô nghiệm - hoặc vô số nghiệm b)Nếu a  0 Lập biệt số  = b2 – 4ac hoặc  / = b/2 – ac *  < 0 (  / < 0 ) thì phương trình (1) vô nghiệm b *  = 0 (  / = 0 ) : phương trình (1) có nghiệm kép x1,2 = 2a b/ (hoặc x 1,2 = - ) a / *  > 0 (  > 0 ) : phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt: b  b  x1 = ; x2 = 2a 2a (hoặc x1 =.  b /  / a. ; x2 =.  b /  / ) a. 2. Định lý Viét. Nếu x1 , x2 là nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a  0) thì b S = x1 + x2 = a c p = x1x2 = a Đảo l¹i: Nếu có hai số x1,x2 mà x1 + x2 = S và x1x2 = p thì hai số đó là nghiệm (nếu cã ) của phương trình bậc 2: x2 – S x + p = 0 3.Dấu của nghiệm số của phương trình bậc hai. Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a  0) . Gọi x1 ,x2 là các nghiệm của phương tr×nh .Ta cã c¸c kÕt qu¶ sau: x1 vµ x2 tr¸i dÊu ( x1 < 0 < x2 )  p = x1x2 < 0   0  Hai nghiệm cùng dương( x1 > 0 và x2 > 0 )   p  0 S  0    0  Hai nghiÖm cïng ©m (x1 < 0 vµ x2 < 0)   p  0 S  0 .   0  Một nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm dương( x2 > x1 = 0)   p  0 S  0    0  Mét nghiÖm b»ng 0 vµ 1 nghiÖm ©m (x1 < x2 = 0)   p  0 S  0  13 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4.Vài bài toán ứng dụng định lý Viét a)TÝnh nhÈm nghiÖm. Xét phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a  0) c a. . Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm x1 = 1 , x2 =. . Nếu a – b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm x1 = -1 , x2 = -. . c a Nếu x1 + x2 = m +n , x1x2 = mn và   0 thì phương trình có nghiệm x1 = m , x2 = n hoÆc x1 = n , x2 = m. b) Lập phương trình bậc hai khi biết hai nghiệm x1 ,x2 của nó C¸ch lµm : - LËp tæng S = x1 + x2 - LËp tÝch p = x1x2 - Phương trình cần tìm là : x2 – S x + p = 0 c)Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc 2 có nghệm x1 , x2 thoả mãn điều kiện cho trước.(Các điều kiện cho trước thường gặp và cách biến đổi): *) x12+ x22 = (x1+ x2)2 – 2x1x2 = S2 – 2p *) (x1 – x2)2 = (x1 + x2)2 – 4x1x2 = S2 – 4p *) x13 + x23 = (x1 + x2)3 – 3x1x2(x1 + x2) = S3 – 3Sp *) x14 + x24 = (x12 + x22)2 – 2x12x22 x  x2 S 1 1   1 *) = x1 x 2 x1 x 2 p 2. 2. x1 x 2 x1  x 2 S2  2p =   p x 2 x1 x1 x 2 *) (x1 – a)( x2 – a) = x1x2 – a(x1 + x2) + a2 = p – aS + a2 x  x 2  2a 1 1 S  2a   1  *) x1  a x 2  a ( x1  a )( x 2  a ) p  aS  a 2 (Chú ý : các giá trị của tham số rút ra từ điều kiện cho trước phải thoả mãn điều kiện   0 ) d)Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có một nghiệm x = x1 cho trước .Tìm nghiÖm thø 2 C¸ch gi¶i:  Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm x= x1 cho trước có hai cách làm +) Cách 1:- Lập điều kiện để phương trình bậc 2 đã cho có 2 nghiệm:   0 (hoÆc /  0 ) (*) - Thay x = x1 vào phương trình đã cho ,tìm được giá trị của tham sè - §èi chiÕu gi¸ trÞ võa t×m ®­îc cña tham sè víi ®iÒu kiÖn(*) để kết luận +) C¸ch 2: - Kh«ng cÇn lËp ®iÒu kiÖn   0 (hoÆc /  0 ) mµ ta thay lu«n x = x1 vào phương trình đã cho, tìm được giá trị của tham số - Sau đó thay giá trị tìm được của tham số vào phương trình và giải phương trình Chú ý : Nếu sau khi thay giá trị của tham số vào phương trình đã cho mà phương trình bậc hai này có  < 0 thì kết luận không có giá trị nào của tham số để phương trình có nghiệm x1 cho trước. *). . §ª t×m nghiÖm thø 2 ta cã 3 c¸ch lµm 14 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> +) Cách 1: Thay giá trị của tham số tìm được vào phương trình rồi giải phương trình (như cách 2 tr×nh bÇy ë trªn) +) C¸ch 2 :Thay gi¸ trÞ cña tham sè t×m ®­îc vµo c«ng thøc tæng 2 nghiÖm sÏ t×m ®­îc nghiÖm thø 2 +) Cách 3: thay giá trị của tham số tìm được vào công thức tích hai nghiệm ,từ đó tìm được nghiÖm thø 2 B . Bµi tËp ¸p dông Bài 1: Giải và biện luận phương trình : x2 – 2(m + 1) +2m+10 = 0 Gi¶i. / 2 2 Ta cã  = (m + 1) – 2m + 10 = m – 9 + Nếu / > 0  m2 – 9 > 0  m < - 3 hoặc m > 3 .Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biÖt: x1 = m + 1 - m 2  9 x2 = m + 1 + m 2  9 + NÕu / = 0  m =  3 - Với m =3 thì phương trình có nghiệm là x1.2 = 4 - Với m = -3 thì phương trình có nghiệm là x1.2 = -2 / + Nếu  < 0  -3 < m < 3 thì phương trình vô nghiệm KÕt kuËn:  Với m = 3 thì phương trình có nghiệm x = 4  Với m = - 3 thì phương trình có nghiệm x = -2  Với m < - 3 hoặc m > 3 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt. . x1 = m + 1 - m 2  9 x2 = m + 1 + Với -3< m < 3 thì phương trình vô nghiệm. m2  9. Bài 2: Giải và biện luận phương trình: (m- 3) x2 – 2mx + m – 6 = 0 Hướng dẫn  Nếu m – 3 = 0  m = 3 thì phương trình đã cho có dạng 1 2 * Nếu m – 3  0  m  3 .Phương trình đã cho là phương trình bậc hai có biệt số / = m2 – (m – 3)(m – 6) = 9m – 18 - Nếu / = 0  9m – 18 = 0  m = 2 .phương trình có nghiệm kép b/ 2  x1 = x 2 = =-2 a 23 - Nếu / > 0  m >2 .Phương trình có hai nghiệm phân biệt m3 m2 x1,2 = m3 / - Nếu  < 0  m < 2 .Phương trình vô nghiệm KÕt luËn: 1 Với m = 3 phương trình có nghiệm x = 2 Với m = 2 phương trình có nghiệm x1 = x2 = -2. - 6x – 3 = 0.  x=-. 15 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Với m > 2 và m  3 phương trình có nghiệm x1,2 = Với m < 2 phương trình vô nghiệm. m3 m2 m3. Bài 3: Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nhanh nhất a) 2x2 + 2007x – 2009 = 0 b) 17x2 + 221x + 204 = 0 c) x2 + ( 3  5 )x - 15 = 0 d) x2 –(3 - 2 7 )x - 6 7 = 0 Gi¶i a) 2x2 + 2007x – 2009 = 0 cã a + b + c = 2 + 2007 +(-2009) = 0 c  2009 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = 1 , x2 =  a 2 b) 17x2 + 221x + 204 = 0 cã a – b + c = 17 – 221 + 204 = 0 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = -1 , c 204 x2 = -   = - 12 a 17 c) x2 + ( 3  5 )x - 15 = 0 cã: ac = - 15 < 0 . Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .áp dụng hệ thức Viet ta có : x1 + x2 = -( 3  5 ) = - 3 + 5 x1x2 = - 15 = (- 3 ) 5 Vậy phương trình có 2 nghiệm là x1 = - 3 , x2= 5 (hoÆc x1 = 5 , x2 = - 3 ) 2 d ) x –(3 - 2 7 )x - 6 7 = 0 cã : ac = - 6 7 < 0 Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .áp dụng hệ thức Viét ,ta có x 1  x 2  3 - 2 7  x 1 x 2  - 6 7  3(-2 7 ) Vậy phương trình có 2 nghiệm x1 = 3 , x2 = - 2 7 Bài 4 : Giải các phương trình sau bằng cánh nhẩm nhanh nhất (m là tham số) a) x2 + (3m – 5)x – 3m + 4 = 0 b) (m – 3)x2 – (m + 1)x – 2m + 2 = 0 Hướng dẫn : a) x2 + (3m – 5)x – 3m + 4 = 0 cã a + b + c = 1 + 3m – 5 – 3m + 4 = 0 Suy ra : x1 = 2 m 1 HoÆc x2 = 3 b) (m – 3)x2 – (m + 1)x – 2m + 2 = 0 (*) * m- 3 = 0  m = 3 (*) trë thµnh – 4x – 4 = 0  x = - 1  x1  1 * m – 3  0  m  3 (*)    x 2  2m  2 m3  16 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 5: Gọi x1 , x2 là các nghịêm của phương trình : x2 – 3x – 7 = 0 a) TÝnh: A = x12 + x22 B = x1  x 2 C=. 1 1  x1  1 x 2  1. D = (3x1 + x2)(3x2 + x1). 1 1 vµ x1  1 x2  1 Gi¶i ; Phương trình bâc hai x2 – 3x – 7 = 0 có tích ac = - 7 < 0 , suy ra phương trình có hai nghiệm ph©n biÖt x1 , x2 . Theo hÖ thøc ViÐt ,ta cã : S = x1 + x2 = 3 vµ p = x1x2 = -7 a)Ta cã + A = x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2x1x2 = S2 – 2p = 9 – 2(-7) = 23. b) lập phương trình bậc 2 có các nghiệm là. + (x1 – x2)2 = S2 – 4p =>. B = x1  x 2 =. S 2  4 p  37. ( x1  x 2 )  2 1 1 S 2 1    = x1  1 x 2  1 ( x1  1)( x 2  1) p  S  1 9 2 2 + D = (3x1 + x2)(3x2 + x1) = 9x1x2 + 3(x1 + x2 ) + x1x2 = 10x1x2 + 3 (x12 + x22) = 10p + 3(S2 – 2p) = 3S2 + 4p = - 1 b)Ta cã : 1 1 1    (theo c©u a) S= x1  1 x 2  1 9 1 1 1   p= ( x1  1)( x 2  1) p  S  1 9 1 1 VËy vµ là nghiệm của hương trình : x1  1 x2  1 1 1 X2 – SX + p = 0  X2 + X - = 0  9X2 + X - 1 = 0 9 9. +C=. Bài 6 : Cho phương trình : x2 – ( k – 1)x - k2 + k – 2 = 0 (1) (k lµ tham sè) 1. Chứng minh phương trình (1 ) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k 2. Tìm những giá trị của k để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu 3. Gọi x1 , x2 là nghệm của phương trình (1) .Tìm k để : x13 + x23 > 0 Gi¶i. 1. Phương trình (1) là phương trình bậc hai có:.  = (k -1)2 – 4(- k2 + k – 2) = 5k2 – 6k + 9 = 5(k2 -. 6 9 k+ ) 5 5. 3 9 36 3 36 = 5(k2 – 2. k + + ) = 5(k - ) + > 0 với mọi giá trị của k. Vậy phương 5 25 25 5 5 tr×nh (1) lu«n cã hai nghiÖm ph©n biÖt 2. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt trái dấu  p < 0 17 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1 1 7 + )<0  - k2 + k – 2 < 0  - ( k2 – 2. k + 2 4 4 1 2 7 < 0 luôn đúng với mọi k.Vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt trái dấu  -(k - ) 2 4 víi mäi k 3. Ta cã x13 + x23 = (x1 + x2)3 – 3x1x2(x1 + x2) Vì phương trình có nghiệm với mọi k .Theo hệ thức viét ta có x1 + x2 = k – 1 vµ x1x2 = - k2 + k – 2  x13 + x23 = (k – 1)3 – 3(- k2 + k – 2)( k – 1) = (k – 1) [(k – 1)2 - 3(- k2 + k – 2)] = (k – 1) (4k2 – 5k + 7) 5 87 = (k – 1)[(2k - )2 + ] 4 16 5 87 Do đó x13 + x23 > 0  (k – 1)[(2k - )2 + ] >0 4 16 5 87 > 0 víi mäi k)  k – 1 > 0 ( v× (2k - )2 + 4 16 k>1 VËy k > 1 lµ gi¸ trÞ cÇn t×m Bµi 7: Cho phương trình : x2 – 2( m + 1) x + m – 4 = 0 (1) (m là tham số) 1. Giải phương trình (1) với m = -5 2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt với mọi m 3. Tìm m để x1  x 2 đạt giá trị nhỏ nhất (x1 , x2 là hao nghiệm của phương trình (1) nói trong phÇn 2.) Gi¶i 1. Với m = - 5 phương trình (1) trở thành x2 + 8x – 9 = 0 và có 2 nghiệm là x1 = 1 , x2 = - 9 2. Cã / = (m + 1)2 – (m – 4) = m2 + 2m + 1 – m + 4 = m2 + m + 5 1 1 19 1 19 = m2 + 2.m. + + = (m + )2 + > 0 víi mäi m 2 4 4 2 4 Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 3. Vì phương trình có nghiệm với mọi m ,theo hệ thức Viét ta có: x1 + x2 = 2( m + 1) vµ x1x2 = m – 4 Ta cã (x1 – x2)2 = (x1 + x2)2 – 4x1x2 = 4( m + 1)2 – 4 (m – 4) 1 19 = 4m2 + 4m + 20 = 4(m2 + m + 5) = 4[(m + )2 + ] 2 4 1 19 19 1 1 2 => x1  x 2 = 2 (m  ) 2  = 19 khi m + =0 m=2 4 4 2 2 1 Vậy x1  x 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 19 khi m = 2. Bài 8 : Cho phương trình (m + 2) x2 + (1 – 2m)x + m – 3 = 0 (m là tham số) 9 1) Giải phương trình khi m = 2 2) Chứng minh rằng phương trình đã cho có nghiệm với mọi m 3) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt và nghiÖm nµy gÊp ba lÇn nghiÖm kia. 18 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¶i: 9 vào phương trình đã cho và thu gọn ta được 2 5x2 - 20 x + 15 = 0 phương trình có hai nghiệm x1 = 1 , x2= 3 2) + Nếu: m + 2 = 0 => m = - 2 khi đó phương trình đã cho trở thành; 5x – 5 = 0  x = 1 + Nếu : m + 2  0 => m  - 2 .Khi đó phương trình đã cho là phương trình bậc hai có biệt sè :  = (1 – 2m)2 - 4(m + 2)( m – 3) = 1 – 4m + 4m2 – 4(m2- m – 6) = 25 > 0 Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt 2m  1  5 2m  4 2m  1  5 2(m  3) m  3    1 x2 = x1 = = 2(m  2) 2(m  2) 2(m  2) m  2 2m  4 Tóm lại phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m 3)Theo câu 2 ta có m  - 2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.Để nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia ta sét 2 trường hợp m3 9 Trường hợp 1 : 3x1 = x2  3 = giải ra ta được m = (đã giải ở câu 1) m2 2 m3 11 Trường hợp 2: x1 = 3x2  1= 3. (tho¶ m·n ®iÒu  m + 2 = 3m – 9  m = m2 2 kiÖn m  - 2) 11 KiÓm tra l¹i: Thay m = vào phương trình đã cho ta được phương trình : 2 15x2 – 20x + 5 = 0 phương trình này có hai nghiệm 5 1 x1 = 1 , x 2 = = (tho¶ m·n ®Çu bµi) 15 3. 1) Thay m = -. Bài 9: Cho phương trình : mx2 – 2(m-2)x + m – 3 = 0 (1) với m là tham số . 1. Biện luận theo m sự có nghiệm của phương trình (1) 2. Tìm m để (1) có 2 nghiệm trái dấu. 3. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm thứ hai. Gi¶i 3 1.+ NÕu m = 0 thay vµo (1) ta cã : 4x – 3 = 0  x = 4 / 2 + NÕu m  0 .LËp biÖt sè  = (m – 2) – m(m-3) = m2- 4m + 4 – m2 + 3m =-m+4 /  < 0  - m + 4 < 0  m > 4 : (1) v« nghiÖm / = 0  - m + 4 = 0  m = 4 : (1) cã nghiÖm kÐp b/ m  2 4  2 1   x1 = x 2 = -  a m 2 2 / > 0  - m + 4 > 0  m < 4: (1) cã 2 nghiÖm ph©n biÖt m2 m4 m2 m4 x1 = ; x2 = m m Vậy : m > 4 : phương trình (1) vô nghiệm 1 m = 4 : phương trình (1) Có nghiệm kép x = 2 19 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 0  m < 4 : phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt: m2 m4 m 3 m = 0 : Phương trình (1) có nghiệm đơn x = 4 c m3 2. (1) cã nghiÖm tr¸i dÊu  <0  <0 a m  m  3  0  m  3   m  0 m  0     m  3  0  m  3   m  0 m  0 m  3 Trường hợp  kh«ng tho¶ m·n m  0. x1 =. m2 m4 m. ;. x2 =. m  3 Trường hợp   0<m<3 m  0 3. *)Cách 1: Lập điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm /  0  0  m  4 (*) (ở câu a đã có) - Thay x = 3 vào phương trình (1) ta có :. 9m – 6(m – 2) + m -3 = 0  4m = -9  m = - §èi chiÕu víi ®iÒu kiÖn (*), gi¸ trÞ m = -. 9 4. 9 tho¶ m·n 4. *) Cách 2: Không cần lập điều kiện /  0 mà thay x = 3 vào (1) để tìm được m = -. 9 .Sau đó 4. 9 vào phương trình (1) : 4 9 9 9 - x2 – 2(- - 2)x - - 3 = 0  -9x2 +34x – 21 = 0 4 4 4  x1  3 / cã  = 289 – 189 = 100 > 0 =>   x2  7 9  9 Vậy với m = - thì phương trình (1) có một nghiệm x= 3 4 *)§Ó t×m nghiÖm thø 2 ,ta cã 3 c¸ch lµm 9 7 Cách 1: Thay m = - vào phương trình đã cho rồi giải phương trình để tìm được x2 = 4 9 (Như phần trên đã làm) 9 C¸ch 2: Thay m = - vµo c«ng thøc tÝnh tæng 2 nghiÖm: 4. thay m = -. 20 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×