Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

câu hỏi ôn tập các môn từ ngày 30320200442020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ƠN TẬP HĨA 9</b>



<b>Bài 1:</b> Biết rằng 1,12 lít khí cacbon đioxit (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung


dịch NaOH tạo ra muối trung hịa.
a) Viết phương trình hóa học


b) Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng.


<b>Bài 2:</b> Viết các phương trình phản ứng hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa


học theo sơ đồ sau:


(2) (3) (4) (5)


CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaO CaCl2


(1)


<b>Bài 3:</b> Có những oxit sau: Fe2O3, SO2, CuO, MgO, CO2.


a) Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 ?


b) Chất nào tác dụng được với dung dịch NaOH?
c) Chất nào tác dụng được với dung dịch H2O?


Viết phương trình hóa học.


<b>Bài 4:</b> Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất sau: CuO, BaCl2 ,


Na2CO3 . Hãy chọn một thuốc thử để có thể nhận biết được cả 3 chất trên. Giải



thích và viết phương trình.


<b>Bài 5:</b> Cho những chất sau:


A. CuO; B. MgO; C. H2O; D. SO2 ; E. CO2.


Hãy chọn những chất thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống trong các phương
trình hóa học sau:


1. 2HCl + ... CuCl2 + ...


2. H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + ... + ...


3. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + ... + ...


4. H2SO4 + ... MgSO4 + ...


5. ... + ... H2SO3


<b>Bài 6:</b> Có 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất sau: Cu(OH)2,


Ba(OH)2, Na2SO3. Hãy chọn một thuốc thử để có thể nhận biết được cả 3 chất trên.


Viết các phương trình hóa học.


<b>Bài 7:</b> 3,04 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu


được 4,15 gam các muối clorua.
a) Viết phương trình phản ứng.



b) Tính khối lượng của mỗi hiđroxit trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Bài 8:</b> Khoanh vào phương trình nào thuộc phản ứng trao đổi.


1. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2


2. ZnSO4 + BaCl2 ZnCl2 + BaSO4


3. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O


4. CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2+ 2AgCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hãy cho biết 3 cặp chất ban đầu nào có thể được dùng? Viết phương trình phản
ứng.


<b>Bài 10:</b> Có 3 mẫu phân bón hóa học không ghi nhãn là: phân kali KCl, phân đạm


NH4 NO3 , phân lân Ca(H2PO4)2 . Hãy nhận biết mỗi mẫu phân bón trên bằng


phương pháp hóa học và viết phương trình hóa học (nếu có).


<b>Bài 11:</b> Cho các kim loại được ghi bằng các chữ A,B,C,D tác dụng riêng biệt với


HCl. Hiện tượng quan sát được ghi ở bảng dưới đây:


KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HCl


A Giải phóng hiđro chậm



B Giải phóng hiđro nhanh, dung dịch nóng dần
C Khơng có hiện tượng xảy ra


D Giải phóng hiđro rất nhanh, dung dịch nóng lên


Theo em nếu sắp xếp 4 kim loại trên theo chiều hoạt động hóa học giảm dần, thì
cách sắp xếp nào đúng trong các cách dưới đây:


a) A,B,C,D ; b) B,A,D,C ; c) D,B,A,C ; d) C,B,A,D.


<b>Bài 12:</b> Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi sau:


a) Al (1)<sub> Al</sub>


2O3 (2) AlCl3 (3) Al(OH)3 (4) Al2O3




(5) Al2S3


b) Al2O3 (1) Al (2 Al(SO4)3 (3) AlCl3 (4) Al(OH)3 (5) Al2O3


<b>Bài 13:</b> Cho 7,2 gam một oxit sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng


thu được 12,7 gam một muối khan. Tìm cơng thức oxit sắt đó.


<b>Bài 14:</b> Tính khối lượng gang có chứa 95% Fe sản xuất được từ 1,2 tấn quặng


hematit (có chứa 85% Fe2O3) biết là hiệu xuất của q trình là 80%.



<b>Bài 15:</b> Có các chất sau: KMnO4 , MnO2 , HCl.


a. Nếu khối lượng các chất KMnO4 và MnO2 bằng nhau, chọn cách nào để điều


chế được nhiều Clo hơn?


b. Nếu số mol KMnO4 và MnO2 bằng nhau, chọn chất nào để điều chế được nhiều


Clo hơn?


<b>Bài 16:</b> Đốt cháy 1,5 gam một kim loại có lẫn tạp chất khơng cháy trong ơxi dư.


Tồn bộ khí thu được sau phản ứng được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư,
thu được 10 gam kết tủa.


a) Viết phương trình hố học.


b) Tính thành phần phần trăm cacbon có trong loại than trên.


<b>Bài 17:</b> Dẫn khí cácboníc vào dung dịch natri hiđrơxit. Sản phẩm có thể là chất


nào? Giải thích?


<b>Bài 18:</b> Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển hóa sau:


a) CaO2 (1) Ca(OH)2 (2) CaCO3 (3 CO2 (4) NaHCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) MgCO3 (1) MgSO4 (2) MgCO3 (3) MgCl2


<b>Bài 19:</b> Trong phòng thí nghiệm có 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất bột trắng là: BaCO3,



NaCl, Na2CO3. Làm thế nào để nhận ra hóa chất trong mỗi lọ với điều kiện chỉ


dùng thêm dung dịch HCl lỗng.


<b>Bài 20:</b> Hãy viết cơng thức cấu tạo có thể ứng với mỗi cơng thức phân tử sau:


</div>

<!--links-->

×