Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Đề kiểm tra HKII năm học 2019-2020 – Mơn Tốn lớp 8 </i> <i>- Trang 1 - </i>
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


THỊ XÃ NINH HỊA <b>ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2019-2020 Mơn: TOÁN LỚP 8 </b>
Thời gian làm bài: 90 phút


<i>(Khơng tính thời gian phát đề)</i>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,00 điểm) </b>


<i>Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm: </i>
<b>Câu 1: </b>Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?


A<b> </b>x + y = 3 B. 2


3 0


<i>x</i>   C. 2<i>x</i> 7 0 D. (x + 2)2<sub> = 0 </sub>


<b>Câu 2: </b>Phương trình x.(x + 2) = 0 có tập nghiệm là


A. <i>S</i> 

0; 2

B. <i>S</i> 

 

0 C. <i>S</i>  

 

2 D. <i>S</i>

 

0; 2


<b>Câu 3:</b> Cho a ≥ b. Khẳng định nào sâu đây <b>sai</b>?


A. 7a ≥ 7b B. − 2a ≤ − 2b C. 7a + 1 ≥ 7b + 1 D. − 2a ≥ − 2b
<b>Câu 4: </b>Phương trình nào sau đây có tập nghiệm là S = {2}?


A.3x + 6 = 0 B.x2 = 2 C.3x = 6<b> </b> D.2x − 2 = 0
<b>Câu 5: </b>Điều kiện xác định của phương trình x 4 0


x 2 x 1


x <sub></sub>  <sub></sub>
  là


A. <i>x</i>2 B. <i>x</i>1 C. <i>x</i>0 và <i>x</i>4 D. <i>x</i>2 và <i>x</i>1


<b>Câu 6: </b>Số nghiệm của phương trình x3 + x = 0 là?


A. 0<b> </b> B. 1 C. 2 D. 3
<b>Câu 7: </b>Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là S =

x / x2

?


A. 2x > 2 B. 2x > 4 C. −2x > 4 D. −x > 2
<b>Câu 8: </b>Bất phương trình x – 2 < 1 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A x > 3 B. x ≤ 3 C. x – 1 > 2 D. x – 1 < 2
<b>Câu 9: </b>Nếu ABC và DEF có AB AC BC


DF  DE  EF thì


A. ABC DFE B. ABC EDF
C. ABC FDE D. ABC DEF
<b>Câu 10: </b>Cho ABC MNP với tỉ số đồng dạng là 1


2, chu vi ABC là 20cm.Vậy chu vi


MNP là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Đề kiểm tra HKII năm học 2019-2020 – Mơn Tốn lớp 8 </i> <i>- Trang 2 - </i>
A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 40 cm


<b>Câu 11: </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai?</b>
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.


B. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.


C. Nếu ABC MNP với tỉ số đồng dạng là 2 thì MNP ABC với tỉ số đồng dạng là 1
2.
D. Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ 3 thì chúng đồng dạng.


<b>Câu 12: </b>Cho ABC có AD là phân giác của A (D  BC), AB = 2,5cm, AC = 5,5cm. Tỷ số
BD


CD bằng<b> </b>
A. 5


16 B.
5


11 C.
11


5 D.
1
30


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,00 điểm) </b>
<b>Câu 13 </b><i>(2,00 điểm). </i>


Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 5x – 25 = 0<b> </b>


b) 2x – 1 > 5



c) x 2 1 2
x 2 x x(x 2)




 


  <b> </b>


<b>Câu 14 </b><i>(1,25 điểm). </i>


Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc
24km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút.


<b>Câu 15</b> (3,00 điểm).


Cho ABC vng tại A có đường cao AH.
a) Chứng minh HBA ABC.


b) Tính BC và AH, biết AB = 6cm; AC = 8cm.


c) Vẽ phân giác của ABC cắt AH tại I.Chứng minh AI.AB = IH.BC.
<b>Câu 16</b> (0,75 điểm).


Cho a và b là các số thực thỏa mãn a + b = 2. Chứng minh rằng a2<sub> + b</sub>2<sub> ≥ 2. </sub>


<b>--- HẾT --- </b>


</div>

<!--links-->

×