Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề thi cuối kì I - Lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.96 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> - Ma trận nội dung kiểm tra mơn Tốn cuối học kì I lớp 2: </b>
<b>Mạch kiến thức, kĩ năng</b> <b>Số điểm</b>


<b>Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4</b> <b>Tổng</b>
<b>Số học: Phép cộng có nhớ trong phạm</b>


vi 100,phép trừ khơng nhớ; phép trừ có
nhớ ;hồn thiện các bảng cộng từ
6;7;8;9 ;thực hành tính giá trị các biểu
thức có đến hai dấu phép tính;đọc,viết,
các số; hoàn thiện các bảng trừ
11;12;13;14;15;16;17;18


trừ đi một số.Đọc, viết, so sánh các số.


Số câu 2 2 2 1 7


Số điểm 2 2 2 1 7


<b>Đại lượng và đo đại lượng: Biết đo độ</b>
dài, biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ
dài.Bước đầu biết số đo độ lượng
kg;biết ngày, tháng,năm;xem lịch; xem
đồng hồ…


Số câu 1 1


Số điểm 1 1


<b>Giải tốn có lời văn: Biết giải các bài </b>



toán đơn . Số câu 1 1


Số điểm 1 1


<b>Yếu tố hình học: Nhận biết được hình</b>
tam giác, tứ giác, đoạn thẳng.Biết ước
lượng và đo một số vật.


Số câu 1 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tổng</b> Số câu 3 3 3 1 10


Số điểm 3 3 3 1 10


<b>Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tốn giữa học kì I lớp 2:</b>


<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Mức<sub>1</sub></b> <b>Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng</b>
<b>1</b>


Số học


Số


câu 2 2 1 1 <b>6</b>


Câu


số 1;2 3;5 7 10


<b>2</b> <sub>Đại</sub>


lượng và


đo đại
lương


Số


câu 1 <b>1</b>


Câu


số 6


3


Giải tốn có


lời văn Số câu 1 1


Câu số


8
4


Yếu tố hình


học Số câu
1


1



1
Câu số


4 9


Tổng số câu 3 3 3 1 10




<b>PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC</b>
<b>TRƯỜNG TH MINH TÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MƠN: TỐN. LỚP 2</b>
<i>(Thời gian: 40 phút)</i>


<b>Họ và tên: ……… Lớp………... Điểm:...</b>
Bài 1:Tính nhẩm


24 + 6 = 7 + 28 = 40 -5 = 92 – 6 =


Bài 2: Đọc các số sau
34; 45; 70; 9


Bài 3: Đặt tính:


8 + 46 100 - 12 24 + 38 83 - 25


………
………


………
………
Bài 4: Khoanh vào câu đúng


Hình bên có số hình chữ nhật là:


A. 4 B.6 C.8 D. 9


Bài 5: Tính


a) 100 - 26 - 5 = b) 46 + 32 - 29 =


………
………
………
………
Bài 6: Khoanh vào đáp án đúng:


Lớp 2A có 46 học sinh, trong đó có 17 bạn nam.Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nữ?
A. 27 B. 28 C.29 D.30


Bài 7: Tìm x:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
……….
………...
Bài 8: Nhà bà có 5 chục con gà, số vịt ít hơn gà 5 con.Hỏi nhà bà có bao nhiêu con
vịt?


………


………
………
……….


………
………..


Bài 9: Khoanh đáp án đúng:
Bao xi măng cân nặng ?


A. 5kg B. 8 kg C. 2kg D. 50kg


Bài 10: Trong một phép cộng có tổng là 100, giữ nguyên số hạng thứ nhất và giảm
số hạng thứ hai đi 16 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HKI</b>
<b>(PHẦN ĐỌC HIỂU)</b>


<b>NĂM HỌC 2018 – 2019 - LỚP 2 </b>


<b>Mạch kiến thức, kĩ năng</b>


<b>Số</b>
<b>câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4 Tổng</b>


TN TL TN TL TN T


L
T
N TL
<b>Đọc hiểu văn bản:</b>


- Biết nêu nhận xét đơn giản một
sô hình ảnh, nhân vật hoặc chi
tiết trong bài đọc; liên hệ được
với bản thân, thực tiễn bài học.
- Hiểu ý chính của đoạn văn, nội
dung bài


- Biết rút ra bài học, thông tin
đơn giản từ bài học.


Số


câu 2 1 1 1 <b>5</b>


Số


điểm <i>1</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i><b>3</b></i>


<b>Kiến thức Tiếng Việt: </b>


- Nhận biết được các từ chỉ sự
vật; hoạt động, trạng thái; từ chỉ
đặc điểm.



- Biết đặt câu và TLCH theo các
kiểu câu Ai- là làm
gì?Ai-thế nào? Biết tìm bộ phận cho
câu hỏi Ai?Cái gì? Con gì?Là
gì?Làm gì?Thế nào?z


- Biết cách dùng dấu chấm, dấu
phẩy,


Biết viết đoạn văn ngắn.


-Biết đặt câu hỏi cho bộ phận đã
cho…


-Biết nhận xét đơn giản một số
hình ảnh,nhân vật hoặc chi tiết
trong bài đọc;liên hệ chi tiết
trong bài với thực tiễn để rút ra
bài học đơn giản.


Số


câu 1 1 1 <b>3</b>


Số


điểm <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> <i><b>3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>câu</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> 2 <i>1,5</i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>6</i>


<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>


<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL


1


Đọc
hiểu
văn bản


Số


câu 2 1 1 <b>4</b>


Số


điểm 1 0,5 1 <b>2,5</b>


Câu
số


<i>1,</i>


<i>2</i> <i>3</i> <i>4</i>



2


Kiến
thức
Tiếng


Việt


Số


câu 1 1 1 1 1 <b>4</b>


Số


điểm <i>1</i> <i>1</i> 0,5 1 <b>3,5</b>


Câu


số <i>6</i> <i>7</i> <i>5</i> <i>8</i>


Tổng số câu <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>8</b>


Tổng số


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I.Kiểm tra đọc: (10 điểm )</b>


<i><b>1. Đọc thành tiếng : (4 điểm) GV chuẩn bị sẵn 3 – 4 phiếu đọc cho học sinh bốc </b></i>
thăm để đọc một đoạn văn.



* Kiểm tra đọc thành tiếng: 6 điểm
+ HS đọc đoạn văn do GV chuẩn bị


+ Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra
*Kiểm tra nghe – nói: 1 điểm


HS trả lời 1 câu hỏi theo ý hiểu của minh về vấn đề cuộc sống liên quan đến thông
tin và nội dung bài đọc do GV nêu ra


<b>PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC</b>
<b>TRƯỜNG TH MINH TÂN</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
Năm học: 2018-2019


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT. LỚP 2</b>
<i>(Thời gian: 40 phút)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> 2. Đọc hiểu : (6 điểm ) ( 20 phút) </b></i>


Đọc thầm đoạn văn sau và làm bài tập dưới đây.
<b>Bông hoa đẹp nhất</b>


Ngày mai là sinh nhật mẹ , Thu muốn tặng mẹ một món quà .Nhưng q gì
nhỉ ? Thu nhớ rồi: Mẹ thích hoa.


Thu bèn gieo hạt vào một cái cốc đựng đầy đất ,tưới nước như ông nội vẫn
làm vì muốn tặng mẹ bơng hoa tự trồng. Đêm ấy, Thu mơ những hạt giống đã
thành cây, nở thành những đóa hoa tuyệt đẹp.



Sáng hơm sau, Thu dậy sớm, đến bên mẹ:


-Chúc mừng sinh nhật mẹ ! Con có quà tặng mẹ.


Nói rồi Thu chạy đi lấy cái cốc đã gieo hạt .Nhưng cô bé ỉu xìu vì chẳng có
bơng hoa nào.


Hạt giống vẫn nằm im dưới lớp đất nâu.


Khi hiểu ra mọi chuyện, mẹ ôm và thơm Thu rồi nói:


-Con là bông hoa đẹp nhất,là món quà quý nhất của mẹ.
Theo Thu Hằng


<b>Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng</b>
1.Thu đã làm gì để có q tặng mẹ?


a) Đi tìm mua cuốn sách mẹ thích.


b) Làm một tấm thiệp và trang trí thật đẹp.
c) Gieo hạt trong cốc, tưới nước để cây ra hoa.


2.Tại saoThu rất buồn khi định mang cái cốc gieo hạt đến tặng mẹ?
a) Vì cái cốc bị vỡ làm đơi.


b)Vì trong cốc khơng có bơng hoa nào.
c) Vì bơng hoa trong cốc đã bị gãy.


3.Câu nói của mẹ:”Con là bơng hoa đẹp nhất, là món quà quý nhất của mẹ.” có
nghĩa là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b)Con khơng cần thiết phải tặng hoa vào dịp sinh nhật.
c) Con rất xinh xắn, đẹp hơn những bơng hoa.


4. Khi sinh nhật mẹ em có nói lời chúc mừng mẹ khơng?Em nói như thế nào?
………
………
………..
………..
5.Câu: Con là bơng hoa đẹp nhất, là món q q nhất của mẹ.


Thuộc mẫu câu nào?


a. Ai- là gì? b.Ai- làm gì? c. Ai- thế nào?


6. Những từ nào thuộc nhóm từ nói về tình cảm u thương đối với anh,chị ,em của
mình? Khoanh vào đáp án đúng.


a. yêu thương b. nhường nhịn c.hiếu thảo d.đoàn kết.


7.Viết tiếp vào chỗ ……để tạo thành câu?


a) Trường học là………
b)Cô giáo em……….
8. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau?


<b> Chiếc cặp màu xanh rất đẹp.</b>


………
………


……….


<b>PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC</b>
<b>TRƯỜNG TH MINH TÂN</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I</b>
Năm học: 2017-2018


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT. LỚP 2</b>
<i>(Thời gian: 40 phút)</i>


<b>Họ và tên: ……… Lớp………... Điểm:...</b>
<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN </b>


Bài 1(1điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm


24 + 6 = 30 7 + 28 = 35 40 – 5 = 35 92- 6 = 86
Bài 2(1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×