Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ngân hàng câu hỏi Môn Tin 7 kỳ 1 năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhận biết:</b>



<b>Câu 1</b>

: Muốn lưu trang tính em thực hiện



<b>A. Chọn File -> Save -> gõ tên.</b>

C. Chọn View ->Save ->gõ tên.


B. Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên khác.

D. Chọn View ->File->gõ tên.


<b>Câu</b>

2: Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện?



A. Nháy đúp chuột vào hộp tên.

C. Nhập dữ liệu trên hộp tên.



B. Nháy chuột vào hộp tên và nhập công thức.

<b>D. Nhập dữ liệu trên thanh công thức.</b>


<b>Câu</b>

3: Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum(6) - max(5)



A. 11.

<b>B. 1.</b>

C. -1.

D. -11.



<b>Câu</b>

4: Trong ơ C1 có dữ liệu là 6, các ơ D1, E1 khơng có dữ liệu, khi em nhập vào ô


F1: =Average(C1:E1) tại ô F1 em sẽ được kết quả là.



A. 30.

B. #VALUE.

<b>C. 6.</b>

D. #NAME.



<b>Câu</b>

5: Khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương tình báo lỗi



A. #VALUE.

<b>B. #NAME.</b>

C. #DIV/0!.

D. #N/A.



<b>Câu</b>

6: Hộp tên cho biết thông tin:



A. Tên của cột.

B. Tên của hàng.



<b>C. Địa chỉ ơ tính được chọn.</b>

D. Cơng thức trong ô.


<b>Câu 7: </b>

Thanh công thức dùng để:




A. Hiển thị địa chỉ ơ tính được chọn.

C. Hiển thị cơng thức trong khối được chọn.


B. Hiển thị địa chỉ khối tính được chọn.

<b>D. Hiển thị cơng thức trong ơ tính được </b>



<b>chọn.</b>


Câu 8: Trong các cơng thức sau cơng thức nào viết

<b>đúng</b>



A. =Sam (A1;A2;A3-A4).

<b>B. =SUM(A1,A2,A3,A4).</b>



C. Sum(A1,A4).

D. =Sam(A1:A4).



<b>Câu 9:</b> Vùng giao nhau giữa cột và hàng được gọi là


A. dữ liệu. B. công thức. C. khối. <b>D. ơ tính.</b>


<b>Câu 10:</b>Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu kí tự được căn thẳng lề nào
của ơ tính?


<b>A. Lề trái.</b> B. Lề phải. C. Căn giữa. D. Căn giữa và gộp ô.
<b>Câu 11:</b> Thanh cơng thức cho ta biết điều gì?


<b>A. Nội dung của ơ tính đang được chọn.</b> B. Địa chỉ của ơ tính đang được chọn.
C. Con trỏ ơ đang ở vị trí nào đó. D. Địa chỉ của khối tính đang được chọn.
<b>Câu 12:</b> Trong các nút lệnh dưới đây nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính?


A. . B. . <b>C. </b> <b>.</b> D. .


<b>Câu 13:</b> Trên trang tính, để biết được kết quả của biểu thức 153<sub>+4-229 ta nhập công thức</sub>


A. =153<sub>+4-229</sub> <sub>B. 15</sub>3<sub>+4-229</sub>



C. 15^3+4-229 <b>D. =15^3+4-229</b>


<b>Câu 14:</b> Để tính giá trị trung bình của ơ A1, B1, C1, cách nhập nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. =Sum( A1+B1+C1). B. =A1+ B1+ C1/3.


<b>C. =Average( A1,B1,C1).</b> D. Average( A1,B1,C1).
<b>Câu 15:</b>Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Word


<b>Câu 16</b>:<b> </b> Khi nhập vào ô A1 =Max( 49, 8, 15, 20, 30) thì kết quả của ơ tính là
A. 20. B. 8. C. 30. <b>D. 49.</b>
<b>Câu 17</b>:<b> </b> Ơ tính G2 là ơ tính nằm ở vị trí


A. Cột 2 hàng G. <b>B. Cột G hàng 2.</b>
C. Hàng 2. D. Cột G.


<b>Câu 18</b>:<b> </b> Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập dấu nào đầu tiên?


<b>A. Dấu =</b> B. Dấu * C. Dấu > D. Dấu /


<b>Câu 19</b>:<b> </b> Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3
A. 13. B. 10. <b>C. 34.</b> D. 24.


<b>Câu 20:</b> Để sửa dữ liệu trong ơ tính ta


A. Nháy nút chuột phải. B. Kéo thả chuột.


C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa. <b>D. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa.</b>


<b>Thông hiểu:</b>



<b>Câu 1: </b>

Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau:


a) ( 7+ 9) :(6 - 2):( 3+ 1) →

<b>= (7+9)/(6-2)/(3+1)</b>



b)


3 3


3


5

3



5 3




<sub> → </sub>

<b><sub>= (5^3 – 3^3)/((5+3)^3)</sub></b>


c) 9

x

= 81 →

<b>9^x=81</b>



d) 4

2

<sub> - 5 . 2 + 7 : 6 → </sub>

<b><sub>=4^2-5*2+7/6</sub></b>

<sub> </sub>


<b>Câu 2</b>

: Nêu các bước nhập hàm.



<b>Đ/án:</b>

B1: Chọn ô cần nhập hàm


B2: Gõ dấu =



B3: Nhập hàm.



B4: Nhấn phím Enter.



<b>Câu 3:</b> (1điểm) Hãy nêu thao tác sao chép nội dung trong ơ tính?
<b>Đ/án:</b>



- B1: Chọn ơ hoặc các ơ có thơng tin em muốn sao chép.


- B2: Nháy nút <b>Copy</b> trong nhóm <b>Clipboard</b> trên dải lệnh <b>Home.</b>
- B3: Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào.


- B4: Nháy nút <b>Paste</b> trong nhóm <b>Clipboard.</b>


<b>Câu 4: </b>(1 điểm) Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau:
a)

5 6 . 5 6 : 21 5

 

 

b)


3 2


3


6 4


(6 3)


 




c)

15

2

5

2

229

<sub>d) </sub>


9 6


2 9






<b>Đ/án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Vận dụng:</b>


<b>Câu 1:</b>

Cho trang tính sau:



<b>A</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>E</b>

<b>F</b>

<b>G</b>



<b>1</b>



<b>2</b>

<b>4</b>

<b>8</b>



<b>3</b>

<b>-7</b>

<b>4</b>



<b>4</b>

<b>5</b>

<b>-6</b>



<b>5</b>

<b>5</b>

<b>1</b>



<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>2</b>



<b>7</b>

<b>-5</b>

<b>3</b>

<b>-9</b>



<b>8</b>



a) Viết cơng thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu



b) Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ơ chứa dữ liệu


c) Viết cơng thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ơ chứa dữ liệu



d) Sử dụng hàm viết cơng thức tìm ơ có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.



<b>Đ/án:</b>



a) Viết cơng thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu.


= Sum(B2:C5,D6:F7)



b) Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ơ chứa dữ liệu


= SUM(B2:C5,D6:F7)/14



c) Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ơ chứa dữ liệu


= AVERAGE(B2:C5,D6:F7)



d) Sử dụng hàm viết cơng thức tìm ơ có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.


= MAX(B2:C5,D6:F7)



</div>

<!--links-->

×