Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng điện tử : TIẾT 15 §9 HÌNH CHỮ NHẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV: </b>

<i><b>Huỳnh Ngô Ngọc Đức</b></i>



<b>X</b>


<b>X</b>


<b>Y</b>


<b>Y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
S
K
T
L
C
B
A
D



<b>1.</b> Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình
hành?


<b>2.</b> Trong các hình sau:


a. Hình nào là hình bình hành?


<b>Hình 1</b> <b>Hình 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
S
K
T
L
C
B
A


D


<b>1.</b> Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình
hành?


<b>2.</b> Trong các hình sau:


a. Hình nào là hình bình hành?
b. Hình nào là hình thang cân?


<b>Hình 1</b> <b>Hình 2</b>


<b>Hình 3</b> <b>Hình 4</b>


<b> </b>

<b>Tứ giác ABCD có</b>



<b> </b>

<b>là một hình chữ nhật</b>



<i><sub>A</sub></i>

<i><sub>B</sub></i>

<i><sub>C</sub></i>

<i><sub>D</sub></i>

<sub>90</sub>

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cạnh</b> Các cạnh


đối ...
...


Hai cạnh bên
...


<b>Góc</b> Các góc



đối ...
...


...
bằng nhau.


<b>Đường </b>


<b>chéo</b> Hai đường chéo ...
...


Hai đường chéo
...
<b>Đối </b>


<b>xứng</b>


Giao điểm hai
đường chéo


là ...
....


Trục đối xứng là
...


song song và bằng


nhau bằng nhau



tâm đối xứng
bằng nhau


Hai góc kề một đáy


cắt nhau tại trung
điểm của mỗi


đường


bằng nhau


đường thẳng đi qua
trung điểm của hai
đáy


<b>Các cạnh đối song </b>
<b>song và bằng nhau</b>


<b>Bốn góc bằng nhau và </b>
<b>bằng 900</b>


<b>Hai đường chéo bằng </b>
<b>nhau và cắt nhau tại </b>
<b>trung điểm của mỗi </b>
<b>đường</b>


<b> Giao điểm hai đường </b>
<b>chéo là tâm đối xứng.</b>
<b>Hai đường thẳng đi qua </b>


<b>trung điểm hai cạnh đối </b>
<b>là trục đối xứng</b>


<b>Hình thang cân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Để nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật,


ta cần chứng minh tứ giác có mấy góc


vng ? Vì sao ?



<b>?</b>



<b>TIẾT 15 §9 HÌNH CHỮ NHẬT </b>



Nếu một tứ giác là hình thang cân thì cần thêm


điều kiện gì về góc sẽ là hình chữ nhật ? Vì sao?



<b>?</b>



Nếu tứ giác là hình bình hành thì cần thêm đi

u


kiện gì về góc sẽ trở thành hình chữ nhật ?



Vì sao?



<b>?</b>



Nếu tứ giác là hình bình hành thì cần thêm


điều kiện gì về đường chéo sẽ trở thành


hình chữ nhật ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chứng minh:



ABCD là hình bình hành nên:
AB//CD; AD//BC.


Ta có: AB//CD và AC = BD
nên ABCD là hình thang cân.
Suy ra:




(hai góc trong cùng phía do AD//BC)
nên


Do đó hình thang cân ABCD có:


Vậy ABCD là hình chữ nhật.


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<i><sub>ADC BCD</sub></i><sub></sub>
<i><sub>ADC BCD</sub></i> <sub>180</sub>0


 


<i><sub>ADC BCD</sub></i> <sub>90</sub>0


 



    <sub>90</sub>0


<i>A B C D</i>   


ABCD là HBH
AC= BD


ABCD là HCN
KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập: </b>

<b>Phát biểu sau đúng hay sai?</b>



<b>Câu hỏi</b>

<b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập : </b>

<b>Phát biểu sau đúng hay sai?</b>



<b>Câu hỏi</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>S</b>



<b>Tứ giác có hai góc vng là hình chữ </b>


<b>nhật</b>



<b>Hình thang có một góc vng là hình chữ </b>
<b>nhật</b>


<b>S</b>




A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập: </b>

<b>Các phát biểu sau đúng hay sai?</b>



<b>Câu hỏi</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>S</b>



<b>Tứ giác có hai góc vng là hình chữ </b>
<b>nhật</b>


<b>Hình thang có một góc vng là hình chữ </b>
<b>nhật</b>


<b>Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là </b>
<b>hình chữ nhật.</b>


<b>S</b>



A


B
C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập: </b>

<b>Các phát biểu sau đúng hay sai?</b>




<b>Câu hỏi</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>S</b>



<b>Tứ giác có hai góc vng là hình chữ nhật</b>


<b>Hình thang có một góc vng là hình chữ </b>
<b>nhật</b>


<b>Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình </b>
<b>chữ nhật.</b>


<b>Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt </b>
<b>nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ </b>
<b>nhật.</b>


<b>S</b>


<b>S</b>



<b>Đ</b>



C
B
A


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 4) Áp dụng vào tam giác.</b>


<b>Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến </b>


<b>ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền</b>


<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>


D


C
A


B


M
<b>?3</b>


<b>b. So sánh các độ dài AM và BC.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với </b>
<b>một cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác đó là tam </b>
<b>giác vng.</b>


<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>


D


C
A


B


M


<b>?4</b>


<b>b. Tam giác ABC là tam giác gì ?</b>


<b> 4) Áp dụng vào tam giác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 <b>Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến </b>


<b>ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền</b>


 <b>Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng </b>


<b>với một cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác </b>
<b>đó là tam giác vng.</b>


<b> 4) Áp dụng vào tam giác.</b>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>Cho tam giác ABC như hình </b>
<b>bên, bi t ế</b> <b> AB= 6cm, AC= 8cm.</b>


<b>Tính độ dài đường trung tuyến AM .</b> B <sub>M</sub> <sub>C</sub>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O</b>


<b>OA=OC; OB=OD suy ra ABCD là hình bình hành</b>



<b>Lại có: OA= OB= OC= OD. Do đó : OA+ OC = OB+ OD</b>
<b> Cho nên : AC = BD</b>


<b>Hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC= BD, </b>
<b>nên ABCD là hình chữ nhật</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>




Â


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>



 <b>Học kỹ nội dung định nghĩa + tính </b>


<b>chất dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.</b>


<b> Xem và giải lại các ? + Bài tập đã giải </b>
<b> Bài tập về nhà: BT 60, 61/99.</b>


<b> Hướng dẫn BT 61/99:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×