Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài soạn DE THI HSG TOAN TINH NGHE AN CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.39 KB, 5 trang )

Sở GD&ĐT Nghệ An Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học 2007-2008
Môn thi: toán lớp 9 - bảng a
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (4,0 điểm)
a. Tìm các số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng: số đó là số chẵn, chia hết cho 11 và
tổng các chữ số của số đó cũng chia hết cho 11.
b. Chứng tỏ rằng:
3 3
7 50 7 50 + +
là số tự nhiên.
Bài 2: (4,0 điểm)
a. Giải phơng trình:
2 2
4x 5x 1 3 2 x x 1 9x+ + + = + +
b. Giải hệ phơng trình:
2 2 2
x y z 29
xyz 24
xy 2x 3y 6
y 2
+ + =


=

=

>

Bài 3: (4,0 điểm) Cho a, b là các số thực không âm thoả mãn: a


2
+ b
2
= 1.
a. Chứng minh : 1 a + b
2
b. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
1 2a 1 2b+ + +
Bài 4: (3,0 điểm) Cho 3 số thực x, y, z thoả mãn xyz = 1.
Chứng minh rằng: Nếu x + y + z >
1 1 1
x y z
+ +
thì trong ba số x, y, z có duy
nhất một số lớn hơn 1.
Bài 5: (5,0 điểm) Cho đờng tròn tâm O đờng kính AB và dây cung CD (C, D không
trùng với A, B). Gọi M là giao điểm các tiếp tuyến của đờng tròn tại C, D; N
là giao điểm các dây cung AC, BD. Đờng thẳng qua N vuông góc với NO cắt
AD, BC lần lợt tại E, F. Chứng minh:
a. MN vuông góc với AB.
b. NE = NF.
---------Hết---------
Đề chính thức
Sở GD&ĐT Nghệ An Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học 2007-2008
Hớng dẫn chấm và biểu điểm đề chính thức
Môn: toán lớp 9 - bảng A
Nội dung
Điểm

Bài 1 5,0
a,
2.5
Gọi số cần tìm là
abc
(a, b, c N; a, b, c 9, a 0) (1)
Theo bài ra ta có:
+ +


+ +



M
M
100a 10b c 11 (2)
a b c 11 (3)
c chẵn (4)
0.5
Từ (2) , (3) 101a + 11b + 2c
M
11 2(a + c)
M
11
mà 1 a+ c 18 và (2; 11) = 1 a + c = 11 (5)
0.5
Từ (3) , (5) b = 0
0.5
do c chẵn và a + c = 11 (a; c) = (9; 2), (7;4), (5; 6), (3; 8)

0.5
Vậy các số cần tìm là 902; 704; 506; 308 0.5
b
2.5
Đặt X =
3 3
7 50 7 50 + +
X
3
= 14 3X 0.5
X
3
+ 3X 14 = 0 (X-2)(X
2
+ 2X + 7) = 0
0.5
Do: X
2
+ 2X + 7 >0 0.5
X-2 = 0 X=2
0.5
Nên:
3 3
7 50 7 50 + +
=2 hay
3 3
7 50 7 50 + +
là số tự nhiên 0.5
Bài 2:
3.0

Điều kiện xác định: {x -1 hoặc
1
x
4

}
Đặt
2
2
4x 5x 1 a, (a 0)
2 x x 1 b, (b 0)

+ + =

+ =


2 2
2 2
4x 5x 1 a
4x 4x 4 b
+ + =


+ =

0.5
a
2
b

2
= a - b (a-b)(a+b-1) =0
0.5
Do b =
2
4x 4x 4 +
b
3

0.5
a + b 1 > 0 a b =0
0,5
Từ a b =0 9x 3 = 0
1
x
3
=

0.5
Với
1
x
3
=
thoả mãn bài ra, nên nghiệm phơng trình là:
1
x
3
=
0.5

Bài 3
3.0
Với x, y là 2 số bất kỳ ta luôn có (x + y)
2
2(x
2
+ y
2
)
0.5
Nên a, b 0 và a
2
+ b
2
=1 (a+b)
2
2
0.5
a+b
2
(dấu = khi a=b=
1
2
)
0.5
Mặt khác (a+b)
2
= a
2
+ b

2
+2ab = 1+ 2ab (a + b)
2
1
0.5
Mà a, b 0 a+ b 1 (dấu = xẩy ra khi (a, b) = (1,0) hoặc (0,1))
0.5
Vậy ta luôn có 1 a+b
2
0.5
Bài 4
3.0
Xét tích
(x 1) (y - 1)(z 1) = xyz xy yz zx + x + y + z 1
= x + y + z -
1 1 1
x y z

0.5
mà x + y + z >
1 1 1
x y z
+ +
(x 1)(y 1)(z 1) >0
0.5
nếu cả 3 thừa số (x 1), (y 1), (z 1) đều dơng xyz > 1 (loại)
0.5
nếu cả 3 thừa số (x 1), (y 1), (z 1) đều âm (x 1)(y 1)(z
1)<0
Nếu 2 thừa số dơng, 1 thừa số âm (x 1)(y 1)(z 1)<0 (loại)

0.5
Nên phải có 2 thừa số âm, 1 thừa số dơng trong 3 số x, y, z có hai số bé
hơn 1. Còn một số lớn hơn 1.
0.5
Vậy trong 3 số x, y, z luôn có duy nhất một số lớn hơn 1.
0.5
Bài 5 6.0
0.5
a
Gọi P là giao điểm của AD và BC N là trực tâm của tam giác PAB PN AB
0.5
Gọi giao điểm của tiếp tuyến tại D với PN là M . Do góc PDM = góc ABD (1/2 số đo
cung AD)
ã
ã
PDM' DPM'=

0.5
Tam giác MPD cân tại M
0.5
MP = MD M là trung điểm đoạn PN
0.5
Tơng tự tiếp tuyến tại C cũng cắt PN tại M
0.5
Do đó M trùng M MN AB
0.5
Q
P
C
M

B
O
N
E
H
D
A
F
b.
Trên tia đối của tia DB lấy điểm Q sao cho DQ=DB QA//NO
0.5
QA NE A là trực tâm tam giác QEN
0.5
NA QE (tại H)
0.5
HNQ = CNB NH = NC
0.5
HNE = CNF NE=NF
0.5
Chú ý:
- Tổng điểm toàn bài là: 20,0 điểm.
- Các cách giải khác cũng đợc cho điểm tơng đơng
- Bài 5 không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm.

×