Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10 môn Hóa học - Chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN ĐÌNH LẬP TRUNG TÂM GDNN - GDTX. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 NĂM HỌC 2016 – 2017. PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn đáp án đúng(5đ) Câu 1. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau chứa đồng thời 20n, 19p và 19e 40. 40. 39. 37. A. 19 K B. 18 Ar C. 19 K D. 17 K Câu 2. Hiđrô có 3 đồng vị 1H, 2H, 3H đồng vị không có nơtron là A. 1H B. 2H C. 3H D. 2H và 3H Câu 3. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa A. s1, p3, d7, f12 B. s2, p5, d9, f13 C. s2, p4, d10, f11 D. s2, p6, d10, f14 Câu 4. Lớp electron bao gồm các electron có mức năng lượng A. Bằng nhau B. Cách xa nhau C. Gần bằng nhau D. A, B đúng Câu 5. Số e tối đa có thể phân bố trên lớp N (n = 4) là A. 2e B. 8e C. 18e D. 32e Câu 6. Electron ở lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất A. Lớp Q B. Lớp N C. Lớp K D. Lớp L 2 2 6 2 1 Câu 7. Cho nguyên tử nhôm (Z = 13) có cấu hình e: 1s 2s 2p 3s 3p . Kết luận sai là A. Lớp K có 2 e B. Lớp L có 8 e C. Lớp M có 3 e D. Lớp ngoài cùng có 1e Câu 8. 1s22s22p63s23p3 là cấu hình e nguyên tử của nguyên tố A. Al (Z=13) B. Si (Z =14) C. P (Z =15) D. S (Z =16) Câu 9. Cho cấu hình electron của nguyên tử magie Mg (Z=12) là: 1s22s22p63s2. Mg là A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Khí trơ Câu 10. Nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 PHẦN II/ Tự luận ( 5đ) Câu 1 :Hoàn thành các nội dung sau: Cấu hình electron của nguyên tử clo là: 1s22s22p63s23p5. A. Nguyên tử Cl có ......... e? B.Số hiệu nguyên tử của Cl là..... C. Lớp e có mức năng lượng cao nhất là... D. Clo có ...... lớp e, lớp 1 có .....e, lớp 2 có ..... e, lớp 3 có ...... e, lớp 4 có..... e. E. Cl là nguyên tố ..................vì ................................................................................ Câu 2:Nguyên tố Magiê có 3 đồng vị khác nhau ứng với số và thành phần % tương ứng như sau : 24Mg (78,99%) ;25Mg (10%) và 26Mg (11,01%). Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 12. Kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố, kiểm tra kiến thức HS về: Thành phần nguyên tử, hạt nhân nguyên tử, cấu tạo vỏ nguyên tử, cấu hình electron nguyên tử . - Kiểm tra mức độ nhận thức của HS 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập có liên quan 3. Tình cảm, thát độ - Say mê học tập môn hóa học II. Phương pháp 50% trắc nghiệm + 50% tự luận III. Chuẩn bị GV: Đề kiểm tra, ma trận đề HS: Ôn tập kiến thức chương IV. Tiến trình kiểm tra 1 . Ôn đđnh lđp. 2. Bài kiểm tra Ma trận đậ kiậm tra. Mức độ Chủ đề Thành phần nguyên tử. Nhận biết. Thông hiêu. Vận dụng Tổng. TNKQ. TL. TNKQ. TL. TNKQ. TL. 1. 1 0,25. Hạt nhân nguyên tử. 3. 2 0,75. Nguyên tố hóa học Cấu tạo vỏ nguyên tử. 0,25. 2. 6 0,5. 1. 2 2,5. 13 2. 5,75 3. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,5. Cấu hình electron nguyên tử. 0,25. 2. 3. 2. 0,5. 7. 0,75. 8. Tổng. 0,75. 2. 8. 3,25 8. 2. 20. 3,5. 4,5. 10. Thang điểm I.Trắc nghiệm (5đ) Câu hỏi. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án. C. B. B. B. A. D. C. A. D. D. Thang điểm. 0,25. 0,25. 0,25. 0,5. 0,5. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,5. II.Tự luận ( 5đ) Gäi sè p trong nguyªn tö lµ Z Sè n¬tron lµ N Sè electron lµ E Ta cã: Z + N + E = 40 Mµ sè proton = sè electron  2Z + N = 40.  N = 25 - 2Z  MÆt kh¸c: 1 . N 40  2 Z Z. N 40 40  1,5  1   2  1,5  3   3,5  11, 428  Z  13,33 Z Z Z. Mµ Z ph¶i lµ sè nguyªn d-¬ng  Z = 12 hoÆc Z = 13 Nguyªn tö cã 3 e ë líp ngoµi cïng  Z = 13 a. Sè proton cã trong nguyªn tö lµ 8 b. N = 40 - 2.13 = 14. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sè khèi A = 13 + 14 = 27 c. CÊu h×nh electron nguyªn tö: 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p1 d. Cã 3 e ë líp ngoµi cïng  lµ nguyªn tö cña nguyªn tè kim lo¹i. ( T×m ®-îc Z ®-îc 2 ®iÓm. C¸c ý a,b,c,d mçi ý ®-îc 0,5 ®iÓm). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×