Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Sử dụng vi chất dinh dưỡng trong dinh dưỡng tĩnh mạch - Ts. Bs. Lưu Ngân Tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sử dụng vi chất dinh dưỡng </b>


<b>trong dinh dưỡng tĩnh mạch</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dinh



dưỡng


hợp



Glucose


Acid
amin


Lipid


Điện
giải


Vitamin
Vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Vi chất dinh dưỡng thiết yếu</b>



❖<b>Vitamin</b> ❖<b>Yếu tố vi lượng</b>


• Sắt
• Kẽm
• Đồng


• Mn: Mangan



• Se: Selen


• Mo: Molybdenum
• Cr: Crom


• F: Floride
• I: Iod


• Co: Cobalt


• A: Retinol


• B1: Thiamin


• B2: Riboflvavin


• B3: Niacin (PP)


• B5: Acid Pantothenic
• B6: Pyridoxine


• B8: Biotin (H)
• B9: Acid Folic


• B12: Cobalamin
• C: Acid Ascorbic
• D: Cholecaalciferol


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Vi chất dinh dưỡng (Micronutrients)</b>




Vitamin là những chất hữu cơ mà cơ thể không



tự tổng hợp được, một số là đồng yếu tố


(Cofactors) của nhiều loại enzyme



Yếu tố vi lượng là những kim loại, hiện diện



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Vitamin duy trì chức năng sống </b>



<b>Vitamin tan </b>


<b>trong nước</b> <b>Chức năng</b>


<b>Vitamin nhóm B</b> Coenzyme hay thành phần coenzyme cho nhiều
con đường và q trình chuyển hóa, gồm:


- Tế bào hồng cầu


-Chuyển hóa chất sinh năng lượng (B<sub>1</sub>, B<sub>3</sub>/ PP, B<sub>5</sub>,
B<sub>6</sub>, B<sub>12</sub>, biotin, acid folic)


-Tổng hợp ADN


-Duy trì chức năng thần kinh (B<sub>12</sub>)
-Nhiều phản ứng giảm oxi hóa (B<sub>2</sub>)


<b>Vitamin C</b> Tổng hợp collagen và chức năng bạch cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Vitamin duy trì chức năng sống </b>




<b>Vitamin tan </b>


<b>trong béo</b> <b>Chức năng</b>


A Cần cho thị giác, tăng trưởng, mơ mềm, da,


miễn dịch…


D Duy trì nồng độ canxi, phospho nội và


ngoại bào


E Chủ yếu chống oxi hóa


K Cần cho tổng hợp protein cho q trình


đông máu, cấu trúc xương


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phần lớn tham gia vào tạo cấu trúc men, đồng


yếu tố (cofactor):



Chức năng miễn dịch



Điều hòa hoạt động gen, chuyển hóa tế bào


Chức năng nội tiết



Hoạt động chống oxi hóa



Strachan S. Trace Element. Point of View: Nutrition. Current Anaesthesia & CC. 2010

<b>Yếu tố vi lượng trong duy trì </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


Tham gia mọi hoạt động chức năng cơ thể:



Tạo máu (Fe, Cu)



Phát triển, tái tạo cấu trúc tế bào (Zn, Cu)



Chuyển hóa (năng lượng, các chất; phân ly, tổng



hợp) (Zn, Cr, Mangan)



Nội tiết (Se, I)



Miễn dịch (Zn, Fe, Cu, Se)



Chống oxi hóa (Zn, Cu, Se, Mg)



Strachan S. Trace Element. Point of View: Nutrition. Current Anaesthesia & CC. 2010
*Trace element in human nutrition and health. WHO. 1996

<b>Yếu tố vi lượng trong duy trì </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chức năng của vi chất dinh dưỡng</b>



Chuyển hóa dinh


dưỡng (đồng hóa)


Miễn dịch



Điều hịa




Chống oxi hóa


…..



▪ Cofactor của enzyme chuyển
hóa CHO, béo, protein


▪ Sản suất immunoglobulin,
macrophage, neutrophil,
lympho bào


▪ Biểu hiện gen


▪ Hạn chế gốc tự do


▪ Điều hòa diễn tiến của bệnh


cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nhu cầu vitamin</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Selen</b> <b>Đồng</b> <b>Kẽm</b> <b>Chrom</b> <b>Iod</b> <b>Molyden.</b> <b>Mn</b>


WHO 40mcg 1mg* 4,2-14


25-33mcg* 150mcg 0,1-0,3mg Chưa có


Ngưỡng
liều gây
độc



(WHO)*


400mcg 12mg 40mg 250mcg 2000mcg 0,14mg/kg/
ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tình trạng thiếu hụt vi chất </b>


<b>ở bệnh nhân</b>



Ở thời điểm nhập viện, tình trạng vitamin thay đổi



tùy thuộc vào:



Tiền sử ăn uống (ăn kém, nghiện rượu, SDD)


▪ Bệnh lý (bệnh thận mạn , chạy thận nhân tạo, TPPM,


gan)


▪ Cắt dạ dày (béo phì, ung thư…)


▪ HC. Ruột ngắn, viêm ruột


▪ Ni dưỡng ở bv tuyến trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thiếu hụt trầm trọng hơn trong</b>


<b>thời gian nằm viện</b>



Bệnh lý gây mất chất: bỏng, viêm ruột, rị tiêu hóa,


rị dưỡng trấp, xuất huyết…




Bệnh gây kém hấp thu: cắt dạ dày, HC. Ruột ngắn…


Cung cấp dinh dưỡng thiếu hụt: như DDTM



Bệnh lý nặng hay chấn thương/ phẫu thuật nặng.


SIRS

tái phân bố vi chất từ tuần hồn, mơ, cơ



quan.



Stress oxi hóa

ROS > AOX

Bệnh nặng hơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ESPEN guideline: </b>



n

<b>ên bổ sung vitamin hàng ngày khi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ESPEN guideline: Nên bổ sung </b>



<b>vitamin hàng ngày khi dùng DDTM </b>



Bệnh nhân hồi sức:



• Tất cả DDTM đều nên cho 1 liều multivitamin hàng


ngày.


Bệnh nhân phẫu thuật:



• Tất cả những bn cần DDTM Bổ sung hàng ngày liều


cơ bản đa yếu tố vi lượng và đa vitamin



Bệnh nhân nhi:



• Dùng DDTM


Dinh dưỡng tĩnh mạch tại nhà:



• Ln ln cho bổ sung yếu tố vi lượng và vitamin khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Lựa chọn vitamin tĩnh mạch</b>



• <b>Cho bệnh nhân hồi sức1</b>


• <b>Bệnh nhân gan2</b>


• Nên cho liều cơ bản hàng


ngày từ khi bắt đầu DDTM
cho bn viêm gan nhiễm
mỡ hay xơ gan.


• Cần cho vit. B<sub>1</sub>, B<sub>3</sub>/PP, B<sub>6</sub>,


acid folic ở bn gan nhiễm
mỡ.


• Ở bn nghiện rượu, cho vit


B<sub>1</sub> trước khi bắt đầu



truyền glucose TM


• Nhìn chung, chọn loại đa


vitamin TM hiện đại 


Cung cấp đầy đủ


• Thiếu vit.B<sub>1</sub> và vit.C làm


tăng nhiều nguy cơ, vì
phần lớn bn nhập vào


khoa đều thiếu vit. B<sub>1</sub>


• Vit. B<sub>1</sub>: 100-300mg trong
3 ngày đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Lựa chọn vitamin tĩnh mạch</b>


• <b>Bệnh nhân ngoại </b>


<b>khoa1</b> • <b>Bỏng</b>


<b>2</b>


• Bỏng nặng làm tăng nhu


cầu vitamin


• Loại đa vitamin có trên



thị trường có thể vẫn
khơng cung cấp đủ cho


nhóm bn này


• Đặc biệt phải cung cấp


vit. B<sub>1</sub>, C, D, E

Bn dùng TPN: 1 liều



cơ bản hàng ngày ở


dạng đa vitamin



Sau PT + DDTM: FDA



khuyến cáo dùng



vitamin hàng ngày


(ESPEN Guideline)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×