Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn khối 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.61 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TẬP TẬP ĐỌC: ĐỌC: ĂNG - CO VÁT I. MỤC TIÊU: - Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài vơí giọng chạm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, 1 công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Ảnh khu đền trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ : HTL bài thơ: “Dòng sông mặc áo”? Trả lời câu hỏi nội dung? 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Tiến hành: 1. Luyện đọc. - Chia đoạn: 3 đoạn, yêu cầu HS đọc nối - Đọc nối tiếp đoạn: + Đoạn 1: Ăng-co Vát…đầu thế kỉ XII. tiếp (2lần) + Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm: + Đoạn 2: Khu đền chính… xây gạch + Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ. vỡ. - Luyện đọc theo cặp. + Đoạn 3: Toàn bộ khu đền… từ các - Goi HS đọc toàn bài. ngách. - GV đọc mẫu, giọng chậm rãi, thể hiện - 2 HS cùng bàn đọc nối tiếp từng tình cảm kính phục, ngưỡng mộ. đoạn. 2. Tìm hiểu bài. - 2 HS đọc toàn bài. * Đoạn 1 : HS đọc thầm . - Theo dõi GV đọc mẫu. + Ăng - co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ? + Nêu ý chính đoạn1? + ...được xây dựng ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ thứ 12. * Đoạn 2 : HS đọc thầm + Giới thiệu chung về khu đền Ăng+ Khu đền chính đồ sộ như thế nào? coVát. + Khu đền chính được xây dựng kì công + Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, như thế nào? 3 tầng hành lang dài gần 1500m; có 398 gian phòng. + Những cây tháp lớn được dựng bằng + Yêu cầu HS nêu ý chính đoạn 2? đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. * Đoạn 3 : HS đọc thầm. Những bức tường buồng nhẵng như + Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào mặt ghế đá, được ghép bằng những trong ngày? tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa + Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì ghép vào nhau kín khít như xây gạch đẹp? vữa. + Đền Ăng-co Vát được xây dựng rất. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> to đẹp. + Lúc hoàng hôn. + Nêu ý chính đoạn 3? + Yêu cầu HS nêu ý chính của bài.. + ... Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và thâm nghiêm... + Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn. + Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ, uy nghi của đền Ăng-co Vát, một công trình kiến trúcvà điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.. * GV giảng: Đền Ăng-co Vát là 1 công trình kiến trúc và điêu khắc theo kiểu mẫu, mang tính nghệ thuật thời cổ đại của nhân dân Cam-pu-chia có từ thế kỉ XII…. 3. Đọc diễn cảm. - 3 HS đọc nối tiếp toàn bài, tìm cách đọc bài? - Luyện đọc diễn cảm đoạn 3: + GV đọc mẫu. + HS luyện đọc theo cặp. + Thi đọc - GV cùng HS nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố – Dặn dò -3 HS đọc. Cả lớp theo dõi, tìm giọng - HS nêu lại nội dung của bài. đọc. Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài: - Theo dõi. “Con chuồn chuồn nước”. - 2 HS cùng bàn luyện đọc theo cặp. - 3-5 HS thi đọc.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT): NGHE LỜI CHIM NÓI I. MỤC TIÊU: - Nghe – viết đúng bài CT; biết trình bày các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ 5 chữ. - Làm đúng BT CT phương ngữ 2.a. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ : Viết : rong chơi, gia Đọc bài . đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,... 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài Trả lời . b. Các hoạt động 1. Hướng dẫn HS nghe- viết. - Đọc bài chính tả: + Loài chim nói về điều gì? Tìm từ khó. - Loài chim nói về những cánh đồng mùa nối mùa với những con người say mê lao động, về những thành phố hiện đại, những Lên bảng viết một số từ . công trình truỷ điện. - lắng nghe, bận rộn, say mê, rừng sâu, + Tìm và viết từ khó? ngỡ ngàng, thanh khiết,... - HS lên bảng viết một số từ . + Cách trình bày? Trả lời. - GV đọc bài - HS nghe viết . - GV thu bài chấm: - GV cùng nhận xét chung. 2. Luyện tập - HS suy nghĩ trả lòi. Bài 2)a. - là, lạch, lãi, làm, lãm, lảng, lảnh, lãnh, - HS làm bài vào vở. làu, lảu, lảu, lí, lĩ, lị, liệng, lìm, lủng, - GV cùng HS nhận xét . luôn, lượng,.. Bài 3a. - này, nãy, nằm, nắn, nấng, nấu, nơm, - Làm bài vào vở: nuột, nước, nượp, nến, nống, nơm, - Trình bày: - Làm bài . KQ : Núi Băng trôi, lớn nhất, nam cực, năm 1956, núi băng này. 3. Nhắc nhở, dặn dò. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN: THỰC HÀNH (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết được 1 số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình. * BT cần làm: 1. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới: a. Giới thiệu bài b. các hoạt động I. Ví dụ: Bài toán : HS đọc - Đọc đề bài . - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Trả lời - Cho HS thảo luận nhóm . - Thảo luận nhóm . - Các nhóm chữa bài . - Đổi 20 m = 2000cm. Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm) Lớp vẽ vào giấy. II. Luyện tập Bài 1: - HS đọc đề bài . Đổi 3m = 300cm + Muốn vẽ được chiều dài thu nhỏ cần Chiều dài trên bản đồ là : 300 : 50 = 6(cm) phải biết cái gì? - HS làm bài vào vở. A B - Đổi vở kiểm tra chéo. - Chữa bài : HS đọc chữa bài . Bài 2: (HS khá giỏi làm) Tỉ lệ: 1:50 - HS đọc đề bài. - Thảo luận nhóm . Đọc đề bài . - Các nhóm trình bày. Bài giải Đổi 8m = 800cm; 6m = 600cm Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là: 800 : 200 = 4(cm) Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là: 600 : 200 = 3(cm). 3cm. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Củng cố – Dặn dò Nêu nội dung bài học .. 4cm Tỉ lệ: 1 : 200. KHOA HỌC: TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT I. MỤC TIÊU: Sau bài học, hs có thể: - Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường: thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường các chất khoáng, khí các-bô-níc, khí ô-xi và thải ra hơi nước, khí ô-xi, các chất khoáng khác… - Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV 1, Kiểm tra bài cũ : Nêu vai rò của không khí đối với thực vật? 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Tiến hành: 1) Trao đổi chất ở thực vật - Yêu cầu HS quan sát hình 1 sgk/122. - Gọi HS đọc câu hỏi SGK. - Cho HS thảo luận nhóm. + Thưc vật lấy gì từ môi trường để sống?. Hoạt động của HS. Quan sát hình SGK . Đọc câu hỏi . Thảo luận nhóm. + Nước, ánh sáng, chất khoáng, khí các bô níc, ô-xi. +... khí các-bô-níc, hơi nước, khí ô-xi và các chất khoáng khác. + Quá trình trên được gọi là quá trình trao đổi chất ở thực vật. + Thực vật thải ra môi trường những gì? + Là quá trình cây xanh lấy từ môi trường các chất khoáng, khí các-bon+ Quá trình đó gọi là gì? nic, khí ô-xi, nước và thải ra môi trường khí các-bon-níc, khí ô-xi, hơi + Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực nước và các chất khoáng khác. vật? - HS thực hành. 2) Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở - 1 số HS trình bày, các nhón khác thực vật. - Yêu cầu HS đọc, quan sát sơ đồ SGK : Sơ nhận xét, bổ sung. đồ trao đổi khí, sơ đồ trao đổi thức ăn. - HS thực hành vẽ sơ đồ : 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi khí, 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi thức ăn . - HS trình bày : Thuyết minh về sơ đồ mình vẽ. - GV cùng HS nhận xét . * Mục bạn cần biết : 2-3 HS đọc . 3. Củng cố – Dặn dò - Nêu sự trao đổi chất ở thực vật - Dặn dò : Hoàn chỉnh sơ đồ .. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LUYỆN LUYỆN TỪ TỪ VÀ VÀ CÂU: CÂU: THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU I. MỤC TIÊU: - Hiểu được thế nào là trạng ngữ. - Biết nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động I. Nhận xét 1. HS đọc đề bài . - HS đọc đề bài. - GV chép 2 câu lên bảng. 2. Đặt câu cho bộ phận gạch chân? - Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng. 3. Mỗi phần in nghiêng … - Nhờ tinh thần ham học hỏi bổ sung ý nghĩa về mục đích - Sau này …thời gian II. Ghi nhớ : SGK : HS đọc. - 2-3 HS đọc. - Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ. - HS đặt câu. III. Luyện tập Bài 1: - HS đọc đề bài Trả lời . - HD cách trình bày : Viết cả câu rồi gạch chân dưới TN - HS làm bài vào vở - Chữa bài : HS đọc chữa KQ : Đọc ghi nhớ. a. Ngày xưa,... TN b. Trong vườn,... Đọc đề bài . TN c. Từ tờ mờ sáng,... TN Bài 2 - HS đọc đề bài VD : Chủ nhật tuần trước, em được bố mẹ Làm bài vào vở . cho về quê thăm ông bà ngoại. Nhà bà ngoại Đọc chữa bài . có mảnh vườn rất rộng. Em cùng các chị ra vườn chơi. - Viết đoạn văn vào vở. - Chữa bài : HS đọc chữa bài . - GV cùng HS nhận xét . 3. Củng cố - Dặn dò Nhận xét giờ học.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. MỤC TIÊU: - Chọn được câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về 1 cuộc du lịch hay cắm trại, đi chơi xa,… - Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạ về ý nghĩa câu chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Tiến hành: 1) Tìm hiểu đề - GV viết đề bài lên bảng: - GV hỏi học sinh để gạch chân những từ quan trọng trong đề bài: * Gợi ý : - 2 HS đọc nối tiếp 2 gợi ý của bài . *Nhắc nhở : Nhớ lại để kể một chuyến du lịch cùng bố mẹ, cùng các bạn. Nếu chữa từng đi du lịch có thể kể một chuyến đi thăm ông bà … - Có thể kể cả các câu chuyện đã được chứng kiến qua truyền hình và trên phim ảnh. - Một số em không tìm truyện có thể kể câu chuyện đã nghe, đã đọc. - Giới thiệu câu chuyện mình chọn kể: 2) Thực hành - Kể chuyện trong nhóm . - Thi kể trước lớp cùng trao đổi ý nghĩa câu chuyện với bạn . - GV cùng học sinh bình chọn các bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hấp dẫn nhất . 3. Củng cố - Dặn dũ - Nhận xột giờ học. - Về nhà kể lại chuyện, chuẩn bị bài sau.. Lop4.com. Hoạt động của HS *Đề bài: Kể chuyện về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em được tham gia. Đọc gợi ý.. Giới thiệu câu chuyện định kể. Kể chuyện trong nhóm . Thi kể chuyện trước lớp . Trao đổi ý nghĩa câu chuyện với bạn . Bình chọn bạn kể hay nhất ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010 TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: -- Đọc Đọc viết viết số số tự tự nhiên nhiên trong trong hệ hệ thập thập phân. phân. -- Nắm Nắm được được hàng hàng và và lớp, lớp, giá giá trị trị của của chữ chữ số số phụ phụ thuộc thuộc vào vào vị vị trí trí của của chữ chữ số số đó đó trong trong 11 số số cụ cụ thể. thể. -- Dãy Dãy số số tự tự nhiên nhiên và và một một số số đặc đặc điểm điểm của của dãy dãy số số này này III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS -- 11 em 1, Kiểm tra bài cũ em lẽn lẽn baỷng baỷng laứm laứm baứi, baứi, caỷ caỷ lụựp lụựp theo theo doừi 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài doừi nhaọn nhaọn xeựt. xeựt. b. Các hoạt động Bài Bài 11:: Củng Củng cố cố về về cách cách đọc, đọc, viết viết số số và và cấu cấu a) a) -3 -3 HS HS đọc đọc tạo tạo thập thập phân phân của của một một số. số. Gắn Gắn bảng bảng phụ phụ a) -- 24308 a) GV GV viết:24308 viết:24308 24308 gồm gồm :: hai hai chục chục nghìn, nghìn, 44 -Yêu nghìn,... -Yêu cầu cầu HSđọc HSđọc số số ,ghi ,ghi bảng bảng nghìn,... -- Số Số 24 24 308 308 gồm gồm mấy mấy chục chục nghìn, nghìn, mấy mấy b) nghìn b) -Viết -Viết bảng bảng con: con: 160 160 274 274 nghìn ,, mấy mấy trăm, trăm, mấy mấy chục, chục, mấy mấy đơn đơn vị? vị? b) GV đọc số 160 274 b) GV đọc số 160 274 -yêu -3 -yêu cầu cầu HS HS viết viết số số vào vào bảng bảng con. con. -3 HS HS phân phân tích tích -T ơng tự bài mẫu hãy phân tích cấu tạo số -Tơng tự bài mẫu hãy phân tích cấu tạo số c)160 c)- 33 HS HS đọc đọc số số 160 274 274 c) GV viết 1273005 -3 HS phân tích c) GV viết 1273005 -3 HS phân tích số. số. -- Yêu cầu HS đọc số Yêu cầu HS đọc số -- Phân d) Phân tích tích cấu cấu tạo tạo số số 11 273 273 005 005 d) Viết Viết bảng bảng con: con: 88 004 004 090 090 d) Hãy viết số gồm : 8 triệu,4 nghìn, 9 d) - Hãy viết số gồm : 8 triệu,4 nghìn, 9 chục chục .. -- Đọc -- Viết Đọc số số vừa vừa viết. viết. Viết từ từ hàng hàng cao cao đến đến hàng hàng thấp. thấp. ++ Khi viết số tự nhiên ta viết ntn? Đọc từ trái sang phải theo lớp. Khi viết số tự nhiên ta viết ntn? - Đọc từ trái sang phải theo lớp. ++ Khi đọc số tự nhiên ta đọc ntn? Khi đọc số tự nhiên ta đọc ntn? ** Nh Nh vậy vậy các các con con đã đã biết biết đọc đọc và và viết viết số số tự tự nhiên . Để ôn lại về hàng, lớp và giá trị các nhiên . Để ôn lại về hàng, lớp và giá trị các chữ chữ số số mời mời các các em em làm làm tiếp tiếp bài bài 33 aa.. -HS -HS đọc đọc yêu yêu cầu. cầu. Bài Bài 3a:(nhóm 3a:(nhóm đôi) đôi) Đọc Đọc yêu yêu cầu cầu -Thảo luận luận nhóm nhóm 2. 2. -- Hãy Hãy đọc đọc số số và và nói nói cho cho nhau nhau nghe nghe chữ chữ số số 55 -Thảo 358 358 chữ chữ số số 55 thuộc thuộc hàng hàng chục chục và và lớp lớp trong trong mỗi mỗi số số thuộc thuộc hàng hàng nào nào ,lớp ,lớp nào? nào? đơn đơn vị. vị. (GV (GV ghi ghi đề) đề) Thu Thu lệnh lệnh:-:- Đọc Đọc nối nối tiếp tiếp các các số số Nối tiếp tiếp đọc đọc số số (( 22 LLợt) ợt) -- Hãy Hãy cho cho biết biết chữ chữ số số 55 trong trong các các số số này này -- Nối thuộc thuộc hàng hàng nào? nào? lớp lớp nào? nào? -- Giá Giá trị trị của của chữ chữ số số 55 trong trong mỗi mỗi số số đó đó là là -- HS HS lần lần llợt ợt nêu nêu mỗi mỗi số số 2-3 2-3 em. em. bao bao nhiêu? nhiêu? (( GV GV chỉ chỉ từng từng số số yêu yêu cầu cầu HS HS nêu) nêu). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ++ Để Để ghi ghi số số tự tự nhiên nhiên ta ta có có mấy mấy chữ chữ số? số? ởở các các hàng hàng khác khác nhau nhau giá giá trị trị của của các các chữ chữ số số đó đó sẽ sẽ thế thế nào? nào? ** Nh Nhưư vậy vậy trong trong số số tự tự nhiên nhiên giá giá trị trị chữ chữ số số phụ phụ thuộc thuộc vào vào vị vị trí trí của của chữ chữ số số đó đó trong trong số số Bài Bài 44 :: D Dãy ãy số số tự tự nhiên nhiên và và đặc đặc điểm điểm của của nó. nó. -- GV GV yêu yêu cầu cầu HS HS đọc đọc đề đề bài bài và và tự tự làm làm bài. bài. -- Yêu Yêu cầu cầu HS HS nêu nêu lại lại dãy dãy số số tự tự nhiên nhiên và và trả trả lời lời câu câu hỏi. hỏi. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung ôn tập.. -10 -10 chữ chữ số. số. ...khác ...khác nhau. nhau.. a, a, Trong Trong dãy dãy số số tự tự nhiên, nhiên, hai hai số số liên liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị. vị. b, Số tự nhiên bé nhất là số o. b, Số tự nhiên bé nhất là số o. c, c, Không Không có có số số tự tự nhiên nhiên lớn lớn nhất. nhất. Vì Vì dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi. dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TẬP ĐỌC: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC I. MỤC TIÊU: - Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và cảch đẹp quê hương. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài đọc sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động 1) Luyện đọc - Đọc nối tiếp : 2lần + Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát - 2 HS đọc nối tiếp bài. +Đọc nối tiếp lần 1. âm, nhắt giọng: trên lưng, lấp lánh, nắng mùa thu, lộc vừng, chuồn chuồn nước Đọc nối tiếp lần 2 . + Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa - 2 HS cùng bàn đọc tiếp nối từng đoạn. từ: Lộc vừng - Đọc theo cặp. - 2 HS đọc toàn bài. - Đọc toàn bài. - Theo dõi GV đọc mẫu. - GV đọc mẫu. 2. Tìm hiểu bài. * Đoạn 1 : Yêu cầu HS đọc thầm. - HS đọc thầm, trả lời câu hỏi: + Chú chuồn chuồn nước được miêu tả + Bốn cái cánh mỏng như cái giấy bóng. bằng những hình ảnh so sánh nào? Hai con mắt long lanh như thuỷ tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Bốn cánh khẽ rung rung + Em thích hình ảnh so sánh nào vì sao? như còn đang phân vân. + Đoạn 1 cho em biết điều gì? + HS trả lời. + Miêu tả vẻ đẹp về hình dáng và màu sắc - GV giảng: ở đoan 1, màu sắc của chú của chú chuồn chuồn nước. chuồn chuồn nước được miêu tả rất đẹp - Lắng nghe. và ấn tượng. Tác giả dùng những hình ảnh so sánh làm cho chú thêm sinh động, gần gũi hơn… * Đoạn 2 : HS đọc thầm. + Cách miêu tả của chú chuồn nước có + Tác giả tả đúng cách bay vọt lên bất ngờ gì hay? của chú và theo cánh bay của chú, cảnh đẹp của đất nước lần lượt hiện ra.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Tình yêu quê hương đất nước của tg thể hiện qua những câu thơ nào?. + Đoạn 2 cho em biết điều gì? + Bài văn nói lên điều gì?. + Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng; luỹ tre xanh rì rào trong gió, bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh; rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi, trên tầng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút. + Tình yêu quê hương đất nước của tác giả. + Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước, cảch đẹp của thiên nhiên, đất nước theo cánh bay của chú chuồn chuồn, qua đó bộc lộ tình yêu quê hương, đất nước của tác giả.. - Giảng: Theo cánh bay của chú, tác giả đã vẽ lên trước mắt chúng takhung cảnh tươi đẹp, thanh bình của làng quê Việt Nam, qua đó bộc lộ tình yêu quê hương, đất nước thiết tha của tác giả. 3) Đọc diễn cảm. - 2 HS đọc nối tiếp bài: - Lớp nx, nêu giọng đọc. -Đọc nối tiếp toàn bài - Giọng đọc : Nhẹ nhàng, ngạc nhiên Nhấn giọng ở các từ tả vẻ đẹp của chú chuồn chuồn nước : đẹp làm sao, lấp lánh, - Luyện đọc diễn cảm đoạn 1: Chao ôi long lanh … phân vân. - Gv đọc mẫu. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Theo dõi GV đọc mẫu. - Tổ chức cho HS thi đọc. - 2 HS cùng bàn luyện đọc. - GV cùng HS nhận xét , cho điểm. - 3-5 HS thi đọc diễn cảm. 3. Củng cố – Dặn dò Nêu ý nghĩa của bài . - ý nghĩa của bài. - Nhận xét giờ học.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của 1 con vật trong đoạn văn (BT1 ;2); quan sát các bộ phận của con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những từ ngữ miêu tả thích hợp (bt3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sưu tầm tranh ảnh về một số con vật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài Đọc đề bài, đọc đoạn văn . b. Các hoạt động Bài 1: - Hai tai : To, dựng đứng trên cái đầu - Gọi HS đọc đề bài . Đọc đoạn văn. đẹp. Bài 2: - Hai lỗ mũi : ươn ướt động đậy hoài + Đoạn văn miêu tả những bộ phận nào - Hai hàm răng : trắng muốt - Bờm : Được cắt rất phẳng của con ngựa? + Đặc điểm chính của các bộ phận ấy? - Ngực : nở - Bốn chân : khi đứng cứ dậm lộp cộp trên đất - Cái đuôi : dài ve vẩy hết sang bên phải lại sang bên trái . Bài 3: - Đọc đề bài và mẫu. - Mẫu : Gọi 2 HS đọc. - HS trả lời. - HS nêu một số con vật đã quan sát. - Các bộ phận quan sát . - 2 HS đọc mẫu, các HS khác theo dõi - Yêu cầu HS viết lại những đặc trong SGK. - Làm bài. điểm miêu tả theo 2 cột . - Chữa bài : HS đọc chữa. - GV cùng HS nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò Dặn HS hoàn chỉnh bài 3. Quan sát con gà trống.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KHOA HỌC: ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: - Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật như: nước, thức ăn, không khí, ánh sáng. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ : - Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật? - HS trả lời. 2, bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động 1) Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần - Không khí, ánh sáng, nước, các chất gì để sống. + Cây cần gì để sống? khoáng. + Động vật cần gì để sống - Làm thí nghiệm - HS đọc mục quan sát và xác định điều - Trả lời . kiện sống của 5 con chuột trong thí nghiệm. + Nêu diều kiện sống của từng con? Chuột sống ở Điều kiện được cung cấp hộp 1 ánh sáng, nước, không khí. 2 ánh sáng, không khí, thức ăn. 3 ánh sáng, nước, không khí, thức ăn 4 ánh sáng, nước, thức ăn 5 Nước, không khí, thức ăn 2) Dự đoán kết quả thí nghiệm - HS thảo luận nhóm 2 CH SGK . + Con chuột nào chết trước? Tại sao? - Đại diện các nhóm trình bày . - GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng . -. Điều kiện thiếu Thức ăn Nước Không khí ánh sáng.. - Thảo luận nhóm . - Trả lời: - Con 1: Chết sau con ở hình 2 và 4. - Con 2: Chết sau con hình 4. - Con 3: Sống bình thường. - Con 4: Chết trước tiên. - Con 5: Sống không khoẻ mạnh.. + Câu 2 SGK . * KL : Như mục bạn cần biết. 3. Củng cố – Dặn dò - Động vật cần gì để sống - Dặn dò : Tìm hiểu về các con vật và các Trả lời thức ăn của chúng .. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ tư ngày 14 tháng 4 năm 2010 Toán Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: Giúp hs ôn tập về: -- So So sánh sánh được được các các số số có có sáu sáu chữ chữ số. số. Biết Biết sắp sắp xếp xếp bốn bốn số số tự tự nhiên nhiên theo theo thứ thứ tự tự từ từ bé bé đến đến lớn, lớn, từ từ lớn lớn đến đến bé bé .. * BT cần làm: 1,2,3. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. -- 11 em 1. Kiểm Kiểm tra tra bài bài cũ cũ :: em lên lên bảng bảng làm làm bài, bài, cả cả lớp lớp theo theo dõi dõi -- Gọi nhận Gọi HS HS lên lên bảng bảng sửa sửa bài bài tập tập 2/160 2/160 nhận xét. xét. 2. 2. Bài Bài mới: mới: Giới Giới thiệu thiệu bài: bài: Hướng Hướng dẫn dẫn ôn ôn tập tập Bài -- Nghe Bài 11:: HĐ HĐ cá cá nhân nhân làm làm bảng bảng con. con. Nghe giới giới thiệu thiệu bài. bài. -- Gọi Gọi 11 HS HS đọc đọc đề đề bài. bài. -- Yêu Yêu cầu cầu HS HS tự tự làm làm bài bài tập, tập, gọi gọi 11 em em làm làm ++ HĐ HĐ cá cá nhân nhân làm làm bảng bảng con. con. bài bài trên trên bảng bảng lớp, lớp, sau sau đó đó nêu nêu cách cách làm làm so so -- 11 HS HS đọc đọc đề đề bài, bài, cả cả lớp lớp theo theo dõi. dõi. sánh: sánh: -- HS HS tự tự làm làm bài bài tập, tập, gọi gọi 11 em em làm làm bài bài trên trên -- Hai Hai số số có có chữ chữ số số khác khác nhau. nhau. bảng bảng lớp, lớp, sau sau đó đó nêu nêu cách cách làm. làm. -- Hai Hai số số có có chữ chữ số số bằng bằng nhau. nhau. 989 34 989 << 1321 1321 34 579 579 >34 >34 601 601 -- Trường Trường hợp hợp phải phải thực thực hiện hiện phép phép tính tính 27 150 27 105 105 >> 7985 7985 150 482 482 << 150 150 (nhẩm) (nhẩm) trước trước rồi rồi mới mới so so sánh. sánh. 459 459 Bài Bài 2, 2, 3: 3: Tự Tự làm làm vở vở nháp nháp sau sau đó đó đổi đổi chéo chéo 88 300 72 300 :10 :10 == 830 830 72 000 000 << 726 726 xx vở vở kiểm kiểm tra. tra. 100 100 -- Yêu Yêu cầu cầu HS HS tự tự làm làm bài. bài. -- GV GV chữa chữa bài bài trên trên bảng bảng lớp, lớp, nhận nhận xét xét và và cho điểm HS. cho điểm HS. Tự Tự làm làm vở vở sau sau đó đó đổi đổi chéo chéo vở vở kiểm kiểm tra tra nhau. nhau. -- 11 HS HS lên lên bảng bảng làm làm bài, bài, cả cả lớp lớp làm làm bài bài vào vào vởKết vởKết quả quả là: là: Bài Bài 22 -- A, A, 999 999 << 77 426 426 << 77 624 624 << 77 642. 642. B, B, 11 853 853 << 33 158 158 << 33 190 190 << 33 518. 518. Bài Bài 33 –– A, A, 10 10 261 261 >> 1590 1590 >> 11 567 567 >> 897. 897. B, B, 44 270 270 >> 22 518 518 >> 22 490 490 >> 3, Củng cố, dăn dò 22 476. 476. - Nhận xét tiết học. Khen ngợi những HS tích cực.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU I. MỤC TIÊU: - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời câu hỏi ở đâu?); nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1 mục III); bước đầu biết thêm được trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.chưa có trạng ngữ(BT2); biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước(BT3). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động I. Nhận xét 1. Gọi HS đọc đề bài . -1 HS đọc, - Thảo luận nhóm. - 2 HS cùng bàn thảo luận. - Các nhóm trình bày. GV chữa bài trên - a) Trước nhà,/ mấy cây bông giấy //nở hoa tưng bừng. bảng lớp. b) Trên các hè phố, trước cổng cơ quan, trên mặt đường nhựa, từ khắp năm cửa ô về, hoa sấu //vẫn nở, vẫn vương vãi khắp thủ đô. 2. Gọi HS đọc đề bài -Trạng ngữ chỉ nơi chốn. + Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ tìm được? + Mấy cây hoa giấy nở tưng bừng ở II. Ghi nhớ : SGK : HS đọc đâu? III. Luyện tập: Bài 1 : + Hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vãi ở - HS đọc đề bài . đâu? - Làm bài . - 2 -3 HS đọc ghi nhớ . - Chữa bài : HS đọc chữa bài . Bài 2: - Đọc đề bài . - HS đọc đề bài . - KQ : + Trước rạp, .... - Thảo luận nhóm . + Trên bờ,... - Các nhóm trình bày. + Dưới những mái nhà ẩm - GV cùng HS nhận xét chốt KQ đúng. ướt,... Bài 3 : -1 HS đọc . + Bộ phận cần điền là bộ phận nào? - Các nhóm thảo luận, trình bày. - HS làm bài nối tiếp, GV ghi bảng. - ở nhà,... - ở lớp,... - Ngoài vườn,.... - Chủ ngữ, vị ngữ. - Ngoài đường, mọi người đi lại tấp nập. - Trong nhà, em bé đang ngủ say. - Trên đường đến trường, em gặp 3. Củng cố - Dặn dò nhiều người. - Nhận xét giờ học . - ở bên kia sườn núi, hoa nở trắng cả một vùng trời.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TUẦN 31. Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010 LỊCH SỬ: NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP. I. MỤC TIÊU: - Nắm được đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn: Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó Nguyễn ánh đã huy đông lực lượng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều Tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn ánh lên ngôi hoàng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuân (Huế). - Nêu 1 vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị: + Các vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tướng, tự mình điều hành mọi việc hệ trọng trong nước. + Tăng cường lực lượng quân đội(với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành trì vững chắc…) + Ban hành bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng trị tàn bạo kẻ chống đối. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ : -Vì sao vua Quang Trung ban hành các - HS trả lời. chính sách về về kinh tế và văn hoá ? 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động 1) Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn. - Yêu cầu HS đọc SGK . - 1 HS đọc, các HS khác theo dõi trong + Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào? SGK. + Sau khi vua Quang Trung mất triều đại Tây Sơn suy yếu. Lợi dụng hoàn cảnh đó, Nguyễn ánh đã đem quân tấn * GV giới thiệu : Nguyễn ánh là người công lật đổ nhà Tây Sơn và lập ra nhà thuộc dòng họ chúa nguyễn … Nguyễn. + Sau khi lên ngôi Hoàng Nguyễn ánh lấy hiệu là gì? Kinh đô dóng ở đâu? + Năm 1802, Nguyễn ánh lên ngôi vua + 1802 - 1858, triều Nguyễn trải qua bao chọn Phú Xuân (Huế) làm nơi đóng đô và đặt niên hiệu và Gia Long. nhiêu đời vua ? 2) Sự thống trị của nhà Nguyễn + Từ năm 1802 - 1858, nhà Nguyễn - Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại . trải qua các đời vua Gia Long, Minh + Đọc câu hỏi 2 SGK . Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức.. + Quân đội của nhà Nguyễn tổ chức ntn?. + Vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu. Bỏ chức tể tướng. Tự mình trực tiếp điều hành mọi việc quan trọng từ trung ương đến địa. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> phương. + Nội dung của bộ luật Gia Long? + Gồm nhiều thứ quân: bộ binh, thủy binh, tượng binh,... Có các trạm ngựa nối liền từ cực * KL : Các vua Nguyễn đã thực hiện chính Bắc vào cực Nam. sách tập trung quyền hành bảo vệ ngai + Tội mưu phản : xử lăng trì Bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vàng . 3) Đời sống nhân dân dưới thời Nguyễn. Nguyễn. + Cuộc sống nhân dân ta như thế nào ? 3. Củng cố – Dặn dò - Em có nhận xét gì về triều Nguyễn và Bộ luật Gia Long ? - Nhận xét giờ học.. - Cuộc sống cuả nhân dân vô cùng cực khổ. - Triều Nguyễn là triều đại phong kiến cuối cùng trong lịch sử VN. - HS bày tỏ ý kiến.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010 TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: - Biết vận dụng kiến thức chia hết cho 2; 3; 5; 9. * BT cần làm: 1; 2; 3. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài - Đọc đề bài. b. Thực hành: - Làm bài vào vở . Bài 1: a. Số chia hết cho 2 là : 7362; 2640; - HS đọc đề bài . 4136; - Tự làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên Số chia hết cho 5là : 605; 2640. bảng lớp. - Chữa bài trên bảng, cho điểm. - Đọc đề bài . - Làm bài vào vở. Bài 2: KQ : a. 252; 552; 852. - HS đọc đề bài. b. 108; 198; - HS tự làm bài vào vở. c. 920; d. 255. - Nhận xét chữa bài . - Chữa bài trên bảng nhóm. + Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Bài 3: - HS đọc đề bài . - HD : Tìm các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 rồi chọn số chia hết cho 5 và kết luận . - HS thảo luận trả lời miệng . - GV viết bảng . 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Dặn HS làm BT đày đủ.. - Đọc đề bài. - Thảo luận nhóm . - Trả lời . Các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 là :25, 27, 29 . Số phải tìm là : 25. Vậy x = 25 .. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ĐỊA LÍ: BIỂN, ĐẢO BIỂN, ĐẢO VÀ VÀ QUẦN QUẦN ĐẢO ĐẢO. I. I. M MỤC ỤC TIÊU TIÊU:: -- Nhận Nhận biết biết được được vị vị trí trí biển biển Đông, Đông, một một số số vịnh vịnh ,, quần quần đảo đảo ,, đảo đảo lớn lớn của của VN VN (( lược lược đồ đồ )) :: Vịnh Bắc Bộ, Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Cát Bà, Côn Đảo, Vịnh Bắc Bộ, Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Phú Quốc Quốc -- Biết Biết sơ sơ lược lược về về vùng vùng biển biển ,, đảo đảo và và quần quần đảo đảo của của nuớc nuớc ta ta vùng vùng biển biển rộng rộng lớn lớn với với nhiều nhiều đảo đảo và và quần quần đảo đảo .. -- Kể Kể tên tên một một số số hoạt hoạt động động khai khai thác thác nguồn nguồn lợi lợi chính chính của của biẻn biẻn đảo: đảo: Khai Khai thác thác khoáng khoáng sản sản ,, đánh đánh bắt bắt và và nuôi nuôi trồng trồng thuỷ thuỷ sản. sản. -- HS HS biết biết BVMT BVMT vùng vùng biển biển khi khi đi đi du du lịch lịch II. II. ĐỒ ĐỒ DÙNG DÙNG DẠY DẠY HỌC HỌC:: -Bản -Bản đồ đồ Địa Địa lílí tự tự nhiên nhiên Việt Việt Nam. Nam. -Tranh, -Tranh, ảnh ảnh về về biển, biển, đảo đảo VN. VN. III. III. CÁC CÁC HOẠT HOẠT ĐỘNG ĐỘNG DẠY DẠY HỌC HỌC CHỦ CHỦ YẾU: YẾU: Hoạt Hoạt Hoạt động động Giáo Giáo viên viên Hoạt động động Học Học sinh sinh 1 – Kiểm tra bài cũ : ** Cho ** 1-2 Cho biết biết những những nơi nơi nào nào của của Đà Đà Nẵng Nẵng 1-2 HS HS trả trả lời:…Non lời:…Non Nước, Nước, bãi bãi thu biển,bảo thu hút biển,bảo tàng hút được tàng Chăm… được nhiều Chăm… nhiều khách khách du du lịch. lịch. -Nhận -Nhận -Nhận xét, xét, cho cho điểm. điểm. -Nhận xét. xét. 2- Bài mới : * Giới thiệu bài: * Nêu Mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng Hoạt động 1:Vùng biển VN. -* 2 -3 HS nhắc lại . ** Yêu cầu quan sát, thảo luận thực hiện Yêu cầu quan sát, thảo luận thực hiện ** Đại theo Đại diện diện 2-3 2-3 nhóm nhóm trình trình bày bày kết kết quả. quả. theo yêu yêu cầu: cầu: -Chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, -Thực hiện theo yêu cầu. -Chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, -Thực hiện theo yêu cầu. vị vị trí trí biển biển đông, đông, vịnh vịnh Bắc Bắc Bộ, Bộ, vịnh vịnh Thái Thái Lan. Lan. -Nêu -Nêu những những giá giá trị trị của của biển biển Đông Đông đối đối với với -Những -Những giá giá trị trị mà mà biển biển Đông Đông đem đem lại lại là: là: nước Muối, ta. khoáng sản, hải sản, du lịch, cảng nước ta. Muối, khoáng sản, hải sản, du lịch, cảng biển… biển… -Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ một số mỏ -Lắng -Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ một số mỏ -Lắng nghe, nghe, nhận nhận xét, xét, bổ bổ sung. sung. dầu, mỏ khí của nước ta. dầu, mỏ khí của nước ta. -KL:Vùng -KL:Vùng biển biển nước nước ta ta có có diện diện tích tích rộng… rộng… ** 2-3 Hoạt động 2: Đảo và quầ đảo 2-3 HS HS chỉ chỉ trên trên bản bản đồ. đồ. ** Chỉ Chỉ các các đảo, đảo, quần quần đảo đảo trên trên Biển Biển Đông, Đông, -Đảo Yêu -Đảo là là bộ bộ phận phận đất đất nổi… nổi… Yêu cầu: cầu: -Em -Quần -Em hiểu hiểu thế thế nào nào là là đảo, đảo, quần quần đảo đảo .-Kết .-Kết -Quần đảo đảo là là nơi nơi tập tập trung trung nhiều nhiều đảo. đảo. -Trình luận: -Trình bày bày một một số số nét nét tiêu tiêu biểu biểu của của đảo đảo luận: -Dựa -Dựa vào vào tranh tranh ảnh ảnh thảo thảo luận luận theo theo các các câu câu và và quần quần đảo đảo ởở vùng vùng biển biển phía phía Bắc, Bắc, vùng vùng hỏi: biển hỏi: -Nhận -Nhận xét, xét, đánh đánh giá. giá. biển miền miền Trung, Trung, Nam. Nam. 33- C Củng ủng cố cố –– dặn dặn dò dò * Nêu lại tên ND bài học ? * 2 – 3 HS nhắc lại -Nhận -Nhận xét xét tiết tiết học. học. -Dặn -Dặn HS: HS: - Vê chuẩn bị. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước(BT1); biết sắp xếp các câu cho trước thành 1 đoạn văn(BT2); bước đầu viết được 1 đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Tiến hành: Bài 1: - Gọi HS đọc bài “Con chuồn chuồn nước” - HS đọc bài. và trả lời câu hỏi: + Bài văn có mấy đoạn? + Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu ...phân vân; Đ2: Còn lại. + Nêu ý chính của mỗi đoạn: + Đoạn 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ. +Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay Bài 2: của chuồn chuồn. - Học sinh đọc đề bài . - Thảo luận nhóm . - Trình bày: KQ : Thứ tự sắp xếp: b, a, c. - GV cùng học sinh nhận xét, chốt ý đúng: - Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp: Bài 3: - Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn. - Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ - Đọc đề bài . - Thảo luận nhóm. phận của gà trống. - Đọc đoạn văn: - Trình bày . GV cùng học sinh nhận xét - Đọc lại đoạn văn . 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×