Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

các bài giảng môn toán tổ tự nhên 1 thcs thanh xuân nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.17 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TOÁN 6TOÁN 6 TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM
<i>Năm học: 2013 - 2014</i>


B i gi ng

B i gi ng

a

a

a

a



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

45 HS
Lớp 6A


HS Khá ?


Giải


Số HS khá của lớp 6A là:
(45 : 5) x 2 =18 (HS)


Đề bài: Lớp 6A có 45 Học sinh. Số học sinh khá chiếm


tổng số học sinh. Tính số học sinh khá?


2
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giải


Số HS khá của lớp 6A là:
(45 : 5) x 2 =18 (HS)


Đề bài: Lớp 6A có 45 Học sinh. Số học sinh khá chiếm



tổng số học sinh. Tính số học sinh khá?


2
5


45 x = 18 (HS)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Số cho
trước


Phân số


2


5



45

x

=


Để tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta
lấy ……….


Giá trị phân
số của số
cho trước


18



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Muốn tìm của số <i>b</i> cho trước, ta lấy
(m,n <sub></sub>N, n<sub></sub>0)


<i>m</i>



<i>n</i> <i>b</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

BÀI 1:


Điền nội dung thích hợp vào các ơ trống trong bảng sau


<b>Tìm</b> <b>Số cho <sub>trước</sub></b> <b>Phân <sub>Số</sub></b> <b>Cách làm</b>








<b>* Áp dụng:</b>


3


76


4



3


4


3



4

của 76 76 = 57



0,25 của 1 1 <sub>0,25</sub> <sub>1 x 0,25</sub> <sub>= 0,25</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BÀI 2:


Điền nội dung thích hợp vào các ơ trống trong bảng sau


<b>Tìm</b> <b>Số cho <sub>trước</sub></b> <b>Phân <sub>Số</sub></b> <b>Cách làm</b>






<b>3. Luyện tập:</b>


50 = 24


50% của 48 48 50% 48 x 50%= 24


48% của 50 48% 50 x 48%


Muốn tính a % của số b ta có thể tính
……% của số …….b a


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

BÀI 3: Tính nhẩm nhanh:


84% của 25 , 50 ?


a) 84% của 25 là: 84% x 25 = 84 x 25% = 84 x = 211


4



b) 84% của 50 là: 84% x 50 = 84 x 50% = 84 x = 421


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Khai thác ví dụ</b>


Cho: Lớp 6A có 45 (HS)


a) Số học sinh khác?
b) Số học sinh giỏi?


c) Số học sinh trung bình?


2
5


Số học sinh khá = tổng số HS.


8
9


Số học sinh giỏi = số học sinh khá.
Cịn lại là học sinh trung bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

?



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

của

28 km/h

bằng

?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1



7



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

của

85 m

<sub>bằng </sub>

?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Các em hãy đếm
xem trên kệ có
bao nhiêu lon
nước ngọt?


Hôm nay cửa
hàng bán được
số lon nước ngọt
trên. Hỏi cửa hàng
còn lại mấy lon
nước ngọt?


7
12
(24)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bạn Lan mua 8
trái táo trong
thùng bên cạnh.
Tìm phân số biểu
diễn số táo bạn
Lan vừa mua. 


 
 



2
5


Biết cả thùng táo trên giá 60 000 đồng. Hỏi
bạn Lan mua số táo trên hết bao nhiêu tiền?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Số viên bi trên
của Tuấn, Tuấn
cho Dũng số
bi của mình.


4
9


b) Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi?
c) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?


a) Hãy đếm và cho biết ban đầu Tuấn có bao
nhiêu viên bi? ( 36)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ


-<i><b><sub> Học thuộc quy tắc</sub></b></i><b><sub>. </sub></b>


- <i><b><sub>Làm các bài tập: 115; 117; 118; 119; 120 SGK/ 51.</sub></b></i>


</div>

<!--links-->

×