* Bài soạn môn Toán 5 *
Toán
bài 31: Luyện tập chung
I Mục tiêu: Mục tiêu chung SGV
+ Học sinh yếu nắm đợc quan hệ của các phân số thập phân, cách tính trung
bình cộng.
+ Học sinh khá giỏi vận dụng giải toán trung bình cộng.
II Chuẩn bị:
- Bài tập sgk.
III Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
I Kiểm tra bài cũ:
1. Giới thiệu bài:
- Trong giờ học toán này các em cùng
luyện tập về quan hệ về một số phân số
thập phân, tìm thành phần cha biết của
phép tính với phân số, giải bài toán về số
trung bình cộng.
2. Luyện tập:
Bài 1:
! Đọc bài và tự làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
! Muốn tìm số hạng; thừa số; số bị trừ; số
bị chia ta làm nh thế nào?
! 4 hs lên bảng.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 2: Tìm x:
! Đọc đầu bài.
? Muốn tìm trung bình cộng ta làm nh thế
nào?
! Làm bài.
! Chữa bài của bạn trên bảng.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 4:
! Đọc đề bài.
? Lúc trớc giá của mỗi mét vải là bao nhiêu
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi, nhận xét.
- Nghe
- 1 học sinh làm bài, đọc và làm bài
trong vở bài tập.
- Đọc bài làm, lớp theo dõi, nhận xét.
- 4 hs trả lời.
- 4 hs lên bảng.
- Nhận xét.
- Bình, Nam, Anh, Tuấn trả lời
- 1 hs đọc bài.(Vinh)
- Tổng : số số hạng.
- 1 hs làm bảng(Kiên), lớp hoàn thành
bài vào vở bài tập.
- Đọc.(Khoa)
- Dựa vào bài toán cho để trả lời.
(Nghĩa,Dơng,Thành)
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
tiền?
? Bây giờ giá của mỗi mét vải là bao nhiêu
tiền?
? Với 600 000 đồng thì mua đợc bao nhiêu
mét vải theo giá mới?
! 1 hs làm bảng. Lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
III Củng cố dặn dò:
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết giờ học.
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét tiết học.
- 1hs lên bảng ( Linh). Lớp hoàn thiện
vào vở bài tập.
- Nhận xét bài làm của bạn.
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
Toán
bài 32: Khái niệm số thập phân
I Mục tiêu: Giúp hs:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản) và cấu tạo số
thập phân.
- Biết đọc, viết các số thập phân ở dạng đơn giản.
II Chuẩn bị:
- Các bảng số a,b phần bài đọc ...
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Ví dụ a:
m dm cm mm
0 1
0 0 1
0 0 0 1
Các số: 0,1; 0,01; 0,001
đợc gọi là các số thập
phân.
I Kiểm tra bài cũ:
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- Trong toán học và trong thực tế có
những lúc nếu dùng số tự nhiên hay
phân số để ghi giá trị của một đại l-
ợng nào đó sẽ gặp khó khăn. Chính
vì thế ngời ta đã nghĩ ra số thập
phân. Số thập phân là gì? Giờ học
hôm nay chúng ta cùng dựa vào các
số đo chiều dài để xây dựng những
số thập phân đơn giản.
- Gv treo bảng phụ có viết sẵn bảng
số a ở phần bài học và yêu cầu hs
đọc bài.
2. Bài mới:
a) Ví dụ a:
m dm cm mm
0 1
0 0 1
0 0 0 1
- Gv chỉ dòng chữ thứ nhất và hỏi:
Đọc và cho biết có mấy mét và mấy
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo
dõi, nhận xét.
- Nghe
- Quan sát và đọc bài
- 0m và 1dm.
- 1/10
- 0m0dm1cm.
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
đề-xi-mét?
- Có 0m1dm tức là có 1dm. 1dm
bằng mấy phần mời của mét?
- Gb: 1 dm = 1/10m.
- Nh vậy 1dm hay 1/10m ta viết
thành 0,1m.
- Gvgb: 0,1m
- Chỉ dòng thứ 2 và hỏi: Có mấy
mét, mấy đề-xi-mét, mấy xăng-ti-
mét?
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
b) Ví dụ b:
3. Luyện tập:
Bài 1: Đọc các pstp và
số thập phân trên các
vạch của tia số:
Bài 2: Viết số thập phân
thích hợp vào chỗ trống
(theo mẫu).
a)
mmdm 7,0
10
7
7
==
- Có 0m0dm1cm tức là có 1cm.
1cm bằng mấy phần trăm của mét?
- Gvgb: 1 cm = 1/100m.
- Gvgt: 1cm hay 1/100m ta viết
thành 0,01m.
- Hớng dẫn tơng tự với dòng thứ 3.
1mm = 1/1000m = 0,001m
? 1/10m đợc viết thành bn mét?
? Vậy pstp 1/10 đợc viết thành gì?
- Các pstp: 1/10; 1/100; 1/1000 đợc
viết thành: 0,1; 0,01; 0,001.
- Gb: 0,1 không phẩy một.
? Biết 1/10m = 0,1 m, em hãy cho
biết 0,1 bằng pstp nào?
- gb: 0,1 = 1/10. Hớng dẫn tơng tự
với các số còn lại.
* Các số: 0,1; 0,01; 0,001 đợc gọi là
các số thập phân.
- Hớng dẫn giống ví dụ a.
! Đọc bài tập.
- Treo bảng phụ đã vẽ sẵn tia số nh
sgk.
! Đọc các pstp trên tia số; đọc số
thập phân trên tia số.
? Mỗi phân số thập phân vừa đọc ở
trên bằng các số thập phân nào?
- ý b hớng dẫn tơng tự.
! Đọc đầu bài.
- Gb: 7dm = ... m = ... m
? 7 dm bằng mấy phần mời của m
? 7/10m có thể viết thành stp ntn?
- 1/100
- Làm tơng tự nh hai ý
trên.
0,1m
0,1
- 1/10. Vài hs đọc.
- Vài hs nhắc lại kết
luận.
- Quan sát và đọc yc.
- Đọc.
- Trả lời.
- Làm tơng tự ý a.
- Đọc.
- Trả lời.
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
b)
mmcm 09,0
100
9
9
==
Bài 3: Viết phân số thập
phân và số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm
theo mẫu.
III Củng cố dặn dò:
- Hớng dẫn tơng tự với:
9cm = ... m = ... m
! Hoàn thành các ý còn lại.
- Treo bảng phụ có sắn nd bài 3.
- Gv hớng dẫn mẫu 2 ý đầu.
! Lớp hoàn thành.
- Tổng kết tiết học.
- Nhận xét giờ học.
- 2 hs lên bảng làm
bài, cả lớp làm vbt.
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
Toán
bài 33: Khái niệm số thập phân (Tiếp theo)
I Mục tiêu: Giúp hs:
- Nhận biết về khái niệm số thập phân (ở các dạng thờng gặp) và cấu tạo của số
thập phân.
- Biết đọc, viết các số thập phân (ở các dạng đơn giản thờng gặp).
II Chuẩn bị:
- Bảng phụ có kẻ sẵn nội dung của bảng số nh phần bài học.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Ví dụ:
m dm cm mm
2 7
8 5 6
0 1 9 5
b) Cấu tạo số thập phân
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học toán này chúng ta
tiếp tục tìm hiểu về số thập phân.
- Treo bảng phụ có bảng số ở phần
bài học.
- Chỉ dòng thứ nhất và cho biết có
mấy mét, mấy đề-xi-mét?
! Viết 2m7dm thành số đo có 1 đơn
vị là mét?
- Gv gb: 2m7dm =
m
10
7
2
- Gv giới thiệu: 2m7dm hay
m
10
7
2
đợc viết thành 2,7m.
- Đọc là hai phẩy bảy mét.
- Hớng dẫn các dòng còn lại tơng tự
nh dòng 1.
* Các số: 2,7; 8,56; 0,195 cũng là
các số thập phân.
- Gb: 8,56 và hỏi:
? Các chữ số trong số thập phân
8,56 đợc chia thành mấy phần?
! Chỉ các chữ số phần nguyên; phần
thập phân.
- Gv viết tiếp số: 90,638 lên bảng
phần của số thập phân này?
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo
dõi, nhận xét.
- Nghe
- Quan sát.
- Trả lời.
- Quan sát.
- Nghe.
- Nghe.
- Làm tơng tự dòng 1.
- Nhắc lại.
- Trả lời.
- Vài hs chỉ.
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
8,56
phần
nguyên
phần
thập phân
* Bài soạn môn Toán 5 *
3. Luyện tập:
Bài 1: Đọc mỗi số thập
phân sau:
Bài 2: Viết các hỗn số
sau thành số thập phân
rồi đọc.
Bài 3: Viết các số thập
phân sau thành phân số
thập phân.
III Củng cố dặn dò:
! Đọc và chỉ rõ các chữ số ở mỗi *
Mỗi số thập phân gồm hai phần:
phần nguyên và phần thập phân,
chúng đợc phân cách bởi dấu
phẩy. Những chữ số ở bên trái dấu
phẩy thuộc về phần nguyên, những
chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc
về phần thập phân.
- Gv viết các số thập phân lên bảng
sau đó chỉ bảng cho hs đọc từng số.
- Ưu tiên hs yếu đọc nhiều.
? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gb:
10
9
5
và yêu cầu hs viết thành
số thập phân.
! Tự viết các số còn lại.
! Đọc từng số thập phân sau khi đã
viết.
- Nhận xét và cho điểm.
! Đọc bài và tự hoàn thành bài tập.
- Chữa bài và cho điểm.
- Gv tổng kết.
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- Hs trả lời.
- Nghe và nhiều học
sinh nhắc lại.
- Nhiều hs trong lớp
đọc.
- Viết thành số thập
phân rồi đọc.
- Hs thực hành.
- Đọc.
- 1 hs lên bảng.
- Chữa bài.
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
Toán
bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
I Mục tiêu: Giúp hs:
- Bớc đầu nhận biết tên các hàng của số thập phân (dạng đơn giản, thờng
gặp).
- Tiếp tục học cách đọc, cách viết số thập phân.
II Chuẩn bị:
- Bảng phụ có kẻ sẵn nội dung của bảng số nh phần bài học.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên
Hoạt động
học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Các hàng và quan hệ giữa các
đơn vị của hai hàng liền nhau của
số thập phân.
Só
thập
phân
3 7 5 , 4 0 6
Hàng Trăm Chục Đơn
vị
phần
mời
phần
trăm
phần
nghìn
Quan
hệ
của
các
đơn
vị
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của một hàng
thấp hơn liền sau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng
10
1
(hay 0,1) đơn
vị của hàng cao hơn liền trớc.
b) Cấu tạo số thập phân
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học toán hôm
nay các em cùng tìm hiểu về
hàng của số thập phân, tiếp
tục học cách đọc, viết số thập
phân.
- Gv treo bảng trống.
! Quan sát và đọc bảng phân
tích trên.
? Dựa vào bảng hãy nêu các
hàng của phần nguyên, các
hàng của phần thập phân
trong số thập phân?
? Mỗi đơn vị của một hàng
bằng bao nhiêu đơn vị của
hàng thấp hơn liền sau? Cho
ví dụ.
? Mỗi đơn vị của một hàng
bằng một phần mấy đơn vị
của hàng cao hơn liền trớc?
Cho ví dụ.
! Em hãy nêu rõ các hàng
của số: 375,406.
? Phần nguyên, phần thập
phân của số này gồm những
gì?
! Viết số thập phân gồm:
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp
theo dõi, nhận
xét.
- Nghe
- Quan sát gv
điền.
- Vài hs đọc.
- Vài hs trả lời.
Lớp theo dõi nhận
xét.
- 10 đơn vị.
- 1/10.
- Hs trả lời, lớp
theo dõi nhận xét,
bổ sung
- Trả lời.
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
học sinh
3. Luyện tập:
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu
phần nguyên; phần tp và giá trị của
mỗi số theo từng hàng.
Bài 2: Viết số thập phân có:
Bài 3: Viết các số thập phân sau
thành hỗn số có chứa pstp theo
mẫu:
III Củng cố dặn dò:
3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị, 4
phần mời, 0 phần trăm, 6
phần nghìn.
! Nêu cách viết các số của
mình.
! Đọc số này?
? Em đã đọc số này theo thứ
tự nào?
- Gvgb: 0,1985, yêu cầu hs
nêu rõ cấu tạo theo hàng của
từng phần trong số thập phân
trên.
! Đọc đầu bài.
- Gvgb: a) 2,35.
! Đọc số trên. Nêu rõ phần
nguyên, phần thập phân của
số 2,35.
! Nêu giá trị theo hàng của
từng chữ số trong số 2,35.
! Làm tơng tự với các ý còn
lại.
- Gv nhận xét, cho điểm.
! Làm bài.
! Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
! Đọc các số vừa viết đợc.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc đầu bài.
- Gv ghi bảng: 3,5.
! Hãy nêu rõ phần nguyên,
phần thập phân của số 3,5.
- 3,5 có phần nguyên là 3;
phần thập phân là 5/10 đợc
viết thành hỗn số:
10
5
3
! Yêu cầu hs làm tiếp các
phần còn lại của bài.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Gv tổng kết tiết học.
- Giao bài về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- Hs viết bảng tay.
- 1 hs viết bảng.
- Viết từ cao đến
thấp, ...
- Đọc từ cao đến
thấp ...
- Vài hs đọc.
- 1hs đọc.
- Trả lời.
- Theo dõi, nhận
xét, bổ sung.
- Vài hs trả lời.
- 1 hs lên bảng.
Lớp làm vở.
- Nhận xét, bổ
sung.
- Vài hs đọc.
- 1 hs đọc.
- Trả lời.
- Nghe.
- Vài hs thực hiện.
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
Toán
bài 35: Luyện tập
I Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Biết cách chuyển một số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân.
- Chuyển số đo viết dới dạng số thập phân thành số đo viết dới dạng số tự nhiên
với đơn vị đo thích hợp.
II Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: a) Chuyển các
pstp sau thành hỗn số
(theo mẫu).
b) Chuyển các hỗn số
thành số thập phân:
Bài 2: Chuyển các phân
số thập phân sau thành
số thập phân, rồi đọc
các số thập phân đó
Bài 3: Viết số thích hợp
vào chỗ chấm theo mẫu:
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học toán hôm nay các
em cùng luyện tập cách chuyển một
phân số thập phân ra hỗn số rồi
thành số thập phân.
? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gvgb: 162/10.
! Tìm cách chuyển phân số thành
hỗn số.
- Gv khẳng định cách chuyển nh
sgk là thuận tiện nhất.
- Gv chữa bài và cho điểm.
! Đọc bài và nêu yêu cầu bài toán.
! Dựa vào bài tập 1 để hoàn thành
bài tập 2.
! 1hs lên bảng. Lớp làm vở bài tập.
! Chữa bài của bạn trên bảng lớp.
! Đọc các số thập phân.
- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.
- Gvgb: 2,1m = ... dm.
! Tìm số thích hợp điền vào chỗ
trống.
! Báo cáo và trình bày cách làm.
- Gv giảng lại cách làm theo hớng
dẫn sgk.
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo
dõi, nhận xét.
- Nghe
- Đọc và trả lời.
- Lớp thảo luận N2.
- Vài hs báo cáo.
- Nghe.
- 1hs đọc và nêu yêu
cầu.
- 1 hs lên bảng. Lớp
hoàn thiện bài vào vở
bài tập.
- Vài hs đọc, lớp theo
dõi, nhận xét, bổ
sung.
- Đọc.
- Hs trao đổi.
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Bài 4:
a)
100
60
10
6
5
3
==
b) 0,6; 0,60
c) 0,6; 0,60; 0,600...
III Củng cố dặn dò:
! làm tiếp các ý còn lại.
! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Nhận xét và cho điểm hs.
! Đọc đề bài.
! Hoàn thiện bài.
? Qua bài tập trên em thấy những
số thập phân nào bằng 3/5. Các số
thập phân này có bằng nhau không?
Vì sao?
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Chúng ta sẽ đơc tìm hiểu kĩ về các
số thập phân bằng nhau ở tiết học
sau.
- Gv tổng kết giờ học.
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét tiết học.
- 1 số hs trình bày,
lớp theo dõi, bổ sung.
- nghe.
- 1 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.
- Nhận xét bài làm
của bạn.
- Đọc.
- Hs hoàn thiện bài
sau đó báo cáo miệng
trớc lớp.
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
Toán
bài 36: Số thập phân bằng nhau
I Mục tiêu: Giúp hs nhận biết đợc:
- Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì
đợc một số thập phân bằng số đó.
- Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi
bỏ chữ số 0 đó đi, ta đợc một số thập phân bằng nó.
II Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Ví dụ:
9dm= ...cm
9dm=...m
90cm=...m
b) Kết luận:
- Nếu viết thêm chữ số 0
vào bên phải phần thập
phân của một stp thì đợc
một stp bằng nó.
! Chữa bài 3
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Khi học về tập số tự nhiên, với
một số tự nhiên bất kì chúng ta luôn
tìm đợc số bằng nó, khi học về phân
số cũng vậy, chúng ta cũng tìm đợc
các phân số bằng nhau. Còn với số
thập phân thì sao? Những số thập
phân nh thế nào thì gọi là số thập
phân bằng nhau. Chúng ta cùng tìm
hiểu qua bài học hôm nay.
! Em hãy điền số thích hợp vào chỗ
trống.
- Nhận xét kết quả điền của hs.
! Hãy so sánh. Giải thích kết quả
Nhận xét, bổ sung
! Biết 0,9m = 0,90m, em hãy so
sánh 0,9 và 0,90.
! KL
! Tìm cách để viết 0,9 thành 0,90.
? Khi ta viết một chữ số 0 vào bên
phải số 0,9 ta đợc một số nh thế nào
so với số này?
? Khi ta thêm một chữ số o vào bên
phải phần thập phân của một stp thì
- 2 HS TB
- 3 HS Yếu
2 HS khá NX
Nghe
- 1 hs K làm BL
Lớp BC
NX
1 HS khá
- Nghe.
1-2 hs TB- K
0,9 = 0,90
- 1 hs G
- Thêm chữ số 0 vào
bên phải stp.
1-2 hs TB trả lời
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
đợc một số ntn? - 1hs K TL
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
- Nếu một stp có chữ số
0 ở tận cùng bên phải
phần thập phân thì khi
bỏ chữ số 0 đó đi, ta đợc
một số thập phân bằng
nó.
3. Luyện tập:
Bài 1: Bỏ các chữ số 0 ở
tận cùng bên phải phần
thập phân để có các số
thập phân viết dới dạng
gọn hơn:
Bài 2:
Viết thêm các chữ số 0
vào bên phải phần thập
phân của các số thập
phân của chúng có số
chữ số bằng nhau (đều
có 3 chữ số).
Bài 3:
0,100 =
1000
100
0,100 =
100
10
III Củng cố dặn dò:
! Em hãy tìm các stp bằng 0,9; 8,75;
12.
- Số 12 và các stn khác đợc coi là số
thập phân đặc biệt, có phần thập
phân là mấy?
! Em hãy tìm cách viết 0,90 thành
0,9.
? Khi xoá chữ số 0 ở bên phải số
0,90 ta đợc một số nh thế nào với số
này?
? Qua bài toán này em rút ra KL gì?
! Dựa vào kết luận hãy tìm các stp
bằng nhau với: 0,9000; 8,75000; ...
! Sgk,đọc các NX.
! Đọc đề bài
! Làm bài BL
! Làm V
!Chữa bài.
Thống nhất ý kiến
? Khi bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên
phải phần thập phân thì giá trị của
số thập phân có thay đổi ko?
! Đọc.
! Giải thích yc đề bài.
! Làm BL ý a
! Làm BC ý b
Nhận xét BC
! NX chữa bài BL
? Khi viết 1 chữ số 0 vào tận cùng
bên phải ptp của một số tp thì số đó
có thay đổi không?
!NX
- Thống nhất cho điểm
! Đọc đề bài.
! Thảo luận N
4
!Làm vào B nhóm. Trình bày
- Chữa bài và cho điểm.
- Tổng kết. Dặn dò
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét giờ học.
2 hs TB - Y
2 hs G
1 hs K
- Bằng nhau.
1-2 hs TB K trả lời
-1 hs TB
- 2 hs TB Y đọc
- 1 hs TB đọc
- 2 hs Y
Lớp
2 hs TB-Kđọc bài
Lớp NX
1-2 hs K trả lời:
- Không thay đổi.
- 1 hs TB
1 hs K(G)
3 hs TB
3 dãy. Mỗi dãy 1 PT
3 hs K (G)
2 hs TB- Y
1 hs K
1hsTB- Lớp đọc thầm
N
4
3 nhóm
Lớp NX
Nghe
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
Toán
bài 37: So sánh hai số thập phân
I Mục tiêu: Giúp hs:
- Biết so sánh hai số thập phân với nhau.
- áp dụng so sánh hai số thập phân để sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ
bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
II Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
* Muốn so sánh hai số
thập phân ta làm nh sau:
- So sánh các phần
nguyên của hai số đó
nh so sánh nh hai STN,
stp nào có phần nguyên
lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của
hai số đó bn thì so sánh
phần thập phân lần lợt
từ hàng phần 10, hàng
phần trăm, hàng phần
nghìn, ... đến cùng một
hàng nào đó, stp nào có
chữ số ở hàng tơng ứng
lớn hơn thì số đó lớn
hơn.
! Chữa bài 2(VBT)
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Theo em, nếu có hai STP bất kì ta
có tìm đợc STP lớn, hay nhỏ hơn
không?
- Trong tiết học hôm nay chúng ta
cùng học cách so sánh hai số thập
phân để trả lời câu hỏi trên.
- Nêu bài toán.
! Nhắc lại
! So sánh chiều dài của hai sợi dây
TL N
2
! Trình bày cách so sánh.
- Nhận xét và hớng dẫn theo sgk.
? Biết 8,1m > 7,9m, em hãy so sánh
8,1 và 7,9.
! So sánh phần nguyên của 8,1 và 7,9.
! Tìm mlh giữa việc so sánh phần
nguyên của hai số thập phân với so
sánh với bản thân chúng.
- Nêu kết luận.
- Nêu bài toán 2
! Hãy so sánh độ dài của 2 cuộn dây?
? Nếu sử dụng kl trên thì có so sánh
đợc không? Vì sao?
-Nhận xét.
! SS phần TP của 2 số với nhau.
! Trình bày cách so sánh, nhận xét
(SGK)
2 hs TB
3 HS nộp vở.
1-2 hs K-G trả lời
Nghe
Nghe
1 hs G
N
2
2hs TB- K
Lớp theo dõi
Lớp làm nháp. 1 hs K
trả lời
NX
1 hs Yếu 8>7
1 hs K-G
Nghe
TLN
2
1-2hs K- G
1 hs TB
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- Nếu phần nguyên và
phần thập phân của hai
số đó bằng nhau thì hai
số đó bằng nhau.
3. Luyện tập:
Bài 1: So sánh hai số
thập phân.
Bài 2: Viết các số thập
phân theo thứ tự từ bé
đến lớn.
Bài 3: Viết các số sau
theo thứ tự từ lớn đến
bé.
III Củng cố dặn dò:
! Từ kết quả trên em hãy so sánh:
35,7 và 35,698.
! Hãy so sánh hàng phần mời.
! Tìm mối liên hệ giữa KQ và SS
! Kết luận
! Đọc ghi nhớ sgk.
! Đọc bài và nêu yêu cầu bài.
! Làm bài V; ! Làm B
! Nhận xét. Yêu cầu giải thích
- Thống nhất cho điểm
! Đọc bài và nêu y/c bài toán.
? Để sắp xếp đợc các số theo thứ tự
từ bé đến lớn chúng ta phải làm gì?
! Làm B;
!Làm V
! NX, chữa bài, giải thích về cách
sắp xếp trên.
- NX, cho điểm.
- Hớng dẫn tơng tự bài 2.
? Muốn so sánh hai STP ta làm thế
nào?
- Nhận xét giờ học.
1 hs K nêu miệng
7/10 > 6/10.
1-2 hs K,G
1hs G
2 hs TB, Yếu
2 hs TB, Yếu
Lớp; 3hs Yếu
1 hs K(G)
1hs TB
- Thực hiện so sánh
các số này với nhau.
1hs TB làm BL
Lớp
1 hs K
NX
2 hs TB- K nhắc lại
nội dung bài học.
Nghe
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
Toán
bài 38: Luyện tập
I Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố kĩ năng so sánh hai số thập phân, sắp xếp các số thập phân theo thứ tự
xác định.
- Làm quen vơi một số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân.
II Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1:
?
Bài 2: Viết các số sau
theo thứ tự từ bé đến
lớn.
Bài 3: Tìm chữ số x
biết:
9,7x8 < 9, 718
! Chữa bài tập 2
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
Trong tiết học toán này các em
cùng làm 1số BT về SS các STP, sắp
xếp các STP theo thứ tự xác định.
! Đọc đề bài và nêu cách làm.
! Làm bài B
! Làm BC
Nhận xét
! Chữa bài trên B. Giải thích từng
cách SS trên.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài và tự làm bài vào V
! Làm B
! Nhận xét, nêu rõ cách sắp xếp của
mình.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc đề bài.
! N2.
3 hs TB, Yếu
3hs TB nộp vở.
- Nghe.
1 hs TB đọc và TL
2 hs TB
Lớp
2 hs K(G)
- Đọc và làm việc CN
1hs TB
1 hs TB
Lớp NX bổ sung ý
kiến.
1 hs Yếu
- Thảo luận N2.
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
>
<
=
* Bài soạn môn Toán 5 *
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Bài 4: Tìm số tự nhiên
x biết:
III Củng cố dặn dò:
? Để tìm đợc x ta dựa vào đâu?
-! Nhận xét và nêu lại cách làm .
- Mở rộng trờng hợp sau:
Tìm x biết: 9,7x8 < 9,758.
! N2
! Báo cáo.
! NX
- Thống nhất ý kiến
! Đọc bài toán
! Làm B
! Làm V
! NX
NX, chốt ý đúng
? Muốn SS 2 STP ta làm thế nào?
- Nhận xét . Dặn: Về xem lại bài
Chuẩn bị bài sau
- So sánh hai số thập
phân.
- Thảo luận N2
Nhóm 1 b/c.
N2,3 NX
1hs TB
Cả lớp đọc thầm.
1 hs K
- Cả lớp
2 hs TB, K(G)
- Nêu nội dung bài
học.
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
Toán:
bài 39: Luyện tập chung
I Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số thập phân. Biết cách tính nhanh bằng
cách thuận tiện nhất.
II Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Đọc các số thập
phân sau đây:
Bài 2: Viết số thập phân
có:
Bài 3: Viết các số sau
theo thứ tự từ bé đến
lớn.
Bài 4: Tính bằng cách
thuận tiện nhất.
! Chữa bài tập 3
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
Trong tiết học toán này chúng ta
cùng luyện tập về cách đọc, viết, SS
các STP. Luyện cách tính bằng ph-
ơng pháp thuận tiện nhất.
- Viết từng STP lên bảng và chỉ cho
hs đọc. Nêu giá trị của mỗi chữ số
trong từng số.
! Đọc N2
! Đọc và viết bài.
! Báo cáo. 1hs N1 đọc- 1 hs N2 viết
- Nhận xét, cho điểm, tuyên dơng
! Đọc bài
- Nhắc lại y/c của bài.
? Những số nào có phần nguyên
bằng nhau?
? Muốn SS hai STP có phần nguyên
bằng nhau ta làm thế nào?
! Làm BC
! Làm B
! NX
- Thống nhất, cho điểm
! Đọc đề bài toán.
! Nhắc lại y/c BT
! Làm bài vào V
! Chữa bài
-NX, ghi điểm
! Nêu y/c BT
! Suy nghĩ và nêu cách làm
2 hs TB, Yếu
3 hs Yếu
- Nghe.
2,3 hs TB, Yếu đọc
- Đọc N2.
1 hs đọc-1hs viết
2N b/c
N3,4 NX
1 hs Yếu
1 hs TB
2 hs TB, Y
1 hs K (G)
- Lớp
2 hs Yếu
1 hs K (G) NX
1 hs Yếu
1 hs TB
Lớp
1hs K(G)
NX
1 hs K
1 hs G
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
III Củng cố dặn dò:
! Làm bài vào bảng nhóm theo N2
! Trình bày BN
! NX
- Chữa bài và cho điểm.
54
56
5966
56
4536
=
ì
ììì
=
ì
ì
49
89
7978
89
6356
=
ì
ììì
=
ì
ì
? Nêu cách đọc và viết stp?
- Nhận xét giờ học. Về nhà xem lại
bài.
- 2hs trao đổi tìm
cách làm thuận tiện
nhất .
- 3 nhóm trình bày
- Nhận xét, bổ sung
2 hs TB, Yếu nêu
Nghe
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
Toán: bài 40
Viết các số đo dới dạng số thập phân
I Mục tiêu: Giúp hs:
- Ôn về bảng đơn vị đo độ dài; mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền kề và
quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng.
- Luyện cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác
nhau.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng đơn vị đo độ dài còn trống.
IIi Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Bảng đơn vị đo độ
dài:
b) Quan hệ giữa các
đơn vị đo liền kề:
- Mỗi đơn vị đo độ dài
gấp 10 lần đơn vị bé
hơn tiếp liền nó và bằng
1/10 đơn vị lớn hơn tiếp
liền nó.
c) Quan hệ giữa các
đơn vị đo thông dụng.
* Ví dụ 1:
! Chữa bài tập 3
- Chấm vở bài tập.
- Đọc bài 2 cho hs viết BC
- Nhận xét
! NX bài bạn làm BL
-NX cho điểm
- Giới thiệu bài
- Treo bảng đo độ dài trống.
! Nêu các đơn vị đo độ dài theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn và ngợc lại.
! Viết vào bảng trống.
!Nhận xét.
-Thống nhất ý kiến
! Nêu mqh giữa m và dam, giữa m
và dm?
- Hớng dẫn tơng tự với các đơn vị
khác để hoàn thành bảng.
! Nêu mqh giữa hai đơnvị đo độ dài
liền kề nhau?
! Nêu mqh giữa m với km; cm; mm
- Đa bài toán.
! TLN2 tìm số thập phân thích hợp
điền vào chỗ chấm.
! Báo cáo. Nhận xét.
- 1 hs TB, Y
- 3 hs Yếu nộp vở.
- Lớp
- 1 hs K
Nghe.
Lớp QS
- 2 hs TB, Y
1 hs TB
Lớp NX
1 hs K(G)
1m = 1/10dam = 10dm.
- 2hs TB, K trả lời.
- 2 hs K nêu.
- Lớp nghe.
- N2
- 1 hs K nêu cách làm
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
* Ví dụ 2:
3. Luyện tập:
Bài 1: Viết số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 2: Viết các số đo
sau dới dạng số thập
phân:
Bài 3: Viết số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm.
III Củng cố dặn dò:
- Tổ chức hớng dẫn tơng tự vd1.
! Đọc bài.
! Làm BC ý a,b
! Làm BL ý c,d
! NX
Nhận xét, cho điểm
! Đọc đề bài.
! Nêu cách viết 3m4dm dới dạng
STP có đơn vị là m?
- Hớng dẫn cách làm.
! Hoàn thành bài vào V
! Chữa bài
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài
! Làm V.
Làm bảng nhóm
Trình bày BN
-Nhận xét, cho điểm, tuyên dơng
! Đọc bảng đơn vị đo độ dài.
! Nêu mqh giữa các đơn vị đo độ
dài liền kề nhau.
- Nhận xét giờ học. Về xem lại bài
2hs TB, Yếu
- Lớp
- 2 hsTB
- Lớp nhận xét
- 1 hs TB đọc
- 1 hs Khá trả lời.
- Lớp theo dõi
Lớp
2 hs K,G
Lớp NX
1 hs TB
Lớp
3 hs Yếu
Lớp NX
- 2hs Yếu
2 hs TB, Yếu
Nghe
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
Toán: bài 41
Luyện tập
I Mục tiêu: Giúp hs:
- C cố cách viết số đo độ dài dới dạng số STP trong các trờng hợp đơn giản.
II- Đồ Dùng: Bảng nhóm
II Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 2: Viết số thập
phân thích hợp vào chỗ
chấm. (theo mẫu).
Bài 3: Viết các số đo
sau dới dạng số thập
phân có đơn vị là km.
! Chữa bài tập 3 ý a,b
- Chấm vở bài tập.
- ! BC ý c
- NX b/c, VBT, B, cho điểm
! Đọc bài.
? Bài y/c gì?
! Làm B ý a
! Làm BC ý b,c
- Nhận xét BC
! NX B
- Thống nhất , cho điểm
! Đọc bài.
-Nêu: 315 cm = ... m
! Y/c hs TL để tìm lời giải.
! Báo cáo.
- NX và hớng dẫn lại cách làm
(SGK)
! Làm B
! Làm V
! NX, chữa bài
- Thống nhất, cho điểm.
*? Để viết nhanh các số đo độ dài
dới dạng stp ta có thể dựa vào đặc
điểm nào?
- Phân tích mẫu: 315cm
m dm cm
! Đọc y/c BT
! Nhắc lại y/c
- 2 hs Yếu
- 3 hs TB,Y
Lớp
NX BL
1 hs Yếu
1hs TB
- 1hs Yếu
- Lớp
Lớp NX; Sửa sai
2 hs TB, Y
- Thảo luận N2.
- Đại diện 1N b/c
1-2 hs K,(G) NX
- 1 hs TB
- Lớp
1 hs K(G)
1-2 hs G
... mỗi hàng đ/v đo
ứng với 1 chữ số
-Theo dõi
1 hs
1hs TB
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
Bài 4: Viết số thích hợp
vào chỗ chấm:
III Củng cố dặn dò:
! Làm BN. Mỗi dãy làm 1 ý
! Trình bày BN
! Nhận xét
Thống nhất, tuyên dơng
! Nêu y/c của bài
! TL N2 tìm cách làm ý a, c.
! Phát biểu ý kiến trớc lớp.
-Hớng dẫn.
! Làm V
- Thu vở chấm
! Đổi chéo,kiểm tra.
NX bài làm
- Tổng kết tiết học.
- Dặn về nhà xem lại bài
- Nhận xét giờ học.
- N4
-Đại diện 3N tr/ bày
- NX, bổ sung ý kiến.
- 1 hs K
- N2
-Báo cáo ý kiến.
- Lớp
5 hs Y,TB,K nộp vở
- Cặp
Nghe
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
Toán: bài 42
Viết các số đo khối lợng dới dạng số thập phân
I Mục tiêu: Giúp hs:
- Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lợng, quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng liền
kề; quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng.
- Biết cách viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân, dạng đơn giản.
II - Đồ dùng:
- Bảng đơn vị đo khối lợng kẻ sẵn còn trống.
IIi Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Bảng đơn vị đo khối
lợng.
b) Quan hệ giữa các
đơn vị đo liền kề.
* Mỗi đơn vị đo khối l-
ợng gấp 10 lần đơn vị
bé hơn tiếp liền nó.
* Mỗi đơn vị đo khối l-
ợng bằng 1/10 đơn vị
lớn hơn tiếp liền nó.
c) Quan hệ giữa các
đơn vị đo thông dụng.
* Ví dụ:
! Chữa bài tập 4 ý a,b trên B
- Chấm vở bài tập
- Nhận xét, cho điểm.
* Trong tiết học này chúng ta cùng
ôn tập về bảng đơn vị đo khối lợng
và học cách viết số đo khối lợng dới
dạng STP.
! Kể tên các đ/v đo khối lợng theo
thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại.
! Viết đ/v vào bảng đ/v để trống.
- NX
! Nêu mqh giữa kg và hg; giữa kg
và yến.
! hs nêu và điền vào bảng đv đo KL
? Nêu mqh giữa hai đơn vị đo khối
lợng liền kề nhau?
! Nêu mqh giữa tấn, tạ; giữa tấn với
kg; giữa tạ với kg; yến với kg.
- Đa ví dụ và y/c hs thảo luận tìm số
thích hợp điền vào chỗ trống.
! Báo cáo KQ
- NX các cách làm mà hs đa ra.
- NX chốt lại cách làm
- 3 hs TB
- 3 hs TB,Yếu
NX bài B
- Nghe.
- 1 hs Yếu
- 1 hs TB điền bảng
NX
- 1 hs K trả lời.
- 1hs K nêu; 1hs TB
điền
- 1hs TB trả lời;
- 1hs K trả lời
- Thảo luận N2.
-2 hs K, G báo cáo
một số cách làm.
- Nghe.
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn
* Bài soạn môn Toán 5 *
3. Luyện tập:
Bài 1: Viết số thích hợp
vào chỗ chấm:
Bài 2: Viết các số đo
sau dới dạng số thập
phân.
Bài 3:
1 ngày: 9kg thịt
30 ngày: ? kg thịt.
III Củng cố dặn dò:
! Đọc y/c bài tập.
! Nhắc lại y/c
! Làm B ý a,b; BC ý c,d
NX cho điểm
! Đọc bài.
! Làm B; mỗi hs làm một phần
! Làm V
! Nhận xét
- Kết luận; cho điểm
! Đọc bài toán.
? Bài toán hỏi gì? cho biết gì?
BT thuộc dạng toán gì đã học?
! Tóm tắt và giải vào V
! Chữa bài
- Chấm V;
! Đổi chéo KT
! NX
- Nhận xét, cho điểm.
? Hôm nay học bài gì? Cần nắm ND
gì?
- Dặn về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- 1 hs Yếu
- 1hs TB
- 2 hs K; Lớp BC
- Nhận xét
- 1 hs TB; Lớp đọc
thầm
2 hs Yếu
Lớp
NX; sửa sai
2hs TB, Yếu
1hs TB
Lớp
1hs K(G) làm BL
5 hs nộp V
- Cặp
NX
2 hs TB, K trả lời
Nghe
Phạm Ngọc Hiển - Trờng Tiểu học Thái Sơn