UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐSP THÁI NGUYÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2020
I. Thông Tin chung
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và
địa chỉ trang thơng Tin điện tử của trường
Tên trường: Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
Sứ mệnh: Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở
và đào tạo nguồn nhân lực khác có chất lượng; là cơ sở nghiên cứu, ứng dụng
khoa học giáo dục, góp phần phát triển giáo dục và kinh tế - xã hội cho tỉnh Thái
Nguyên và các tỉnh miền núi lân cận.
Địa chỉ: Đường Quang Trung, Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên,
tỉnh Thái Ngun.
Địa chỉ trang web:
2. Quy mơ đào tạo chính quy đến 31/12/2019 (người học)
Theo phương
Stt
I
1
1.1
1.1.1
1.2
1.1.2
2
2.1
2.1.1
thức, trình độ
đào tạo
Chính quy
Sau đại học
Tiến sĩ
Ngành...
Thạc sĩ
Ngành...
Đại học
Chính quy
Các ngành đào
tạo trừ ngành
2.1.1.1
2.1.2
đào tạo ưu tiên
Ngành...
Các ngành đào
tạo ưu tiên
Khối
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Khối
Khối
Khối
Khối
Khối
Khối
ngành
ngành
ngành
ngành
ngành
ngành
ngành
I
II
III
IV
V
VI
VII
Tổng
2.1.2.1
2.2
Ngành...
Liên thông từ
2.2.1
2.3
TC lên ĐH
Ngành...
Liên thông từ
2.3.1
2.4
CĐ lên ĐH
Ngành...
Đào tạo trình
độ đại học đối
với người đã có
bằng ĐH trở
2.4.1
3
lên
Ngành...
Cao
đẳng
ngành
Giáo
3.1
3.2
dục Mầm non
Chính quy
465
Liên thơng từ 46
3.3
TC lên CĐ
Đào tạo trình
465
46
độ CĐ đối với
người
đã
có
II
bằng CĐ
Vừa làm vừa
1
1.1
học
Đại học
Vừa làm vừa
1.1.1
1.2
học
Ngành...
Liên thơng từ
1.2.1
1.3
TC lên ĐH
Ngành...
Liên thơng từ
1.3.1
1.4
CĐ lên ĐH
Ngành...
Đào tạo trình
độ đại học đối
với người đã có
bằng ĐH
2
1.4.1
2
Ngành...
Cao
đẳng
ngành
Giáo
2.1
dục Mầm non
Vừa làm vừa
2.2
học
Liên thông từ
2.3
TC lên ĐH
Đào tạo trình
độ CĐ đối với
người
đã
có
bằng CĐ
3. Thơng tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết
hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2018
*Đối với cao đẳng hệ chính quy:
Trường thực hiện tuyển sinh theo hai phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông
(THPT) quốc gia năm 2018
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ trung học phổ thông
(THPT)
* Đối với cao đẳng hệ liên thơng chính quy: Nhà trường tổ chức thi tuyển.
* Đối với ngành Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng chính quy nhà trường tổ
chức thi thêm môn năng khiếu để xét tuyển.
Năm 2019
*Đối với cao đẳng hệ chính quy:
Trường thực hiện tuyển sinh theo hai phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông
(THPT) quốc gia năm 2019
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ trung học phổ thông
(THPT)
* Đối với cao đẳng hệ liên thơng chính quy: Nhà trường tổ chức thi tuyển.
* Đối với ngành Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng chính quy nhà trường tổ
chức thi thêm môn năng khiếu để xét tuyển.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả
3
của kỳ thi THPT quốc gia)
Khối ngành/
Năm tuyển sinh -2
Ngành/
Nhóm
ngành/tổ hợp
Chỉ
tiêu
xét tuyển
Khối ngành I
- Ngành 1 GD 90
(Năm 2018)
Số
Điểm trúng
nhập
tuyển
học
58
Mầm non
Tổ
hợp
1:M00
(Toán,
Văn,
Năng khiếu)
- Ngành 2: 75
29
Năm tuyển sinh -1
Chỉ
tiêu
Xét HL lớp 150
(Năm 2019)
Số
Điểm
nhập
trúng
học
tuyển
66
Xét HL lớp
12 : Từ khá
12 : Từ khá
trở lên
trở lên
Xét điểm thi
Xét
THPT: 15,0
thi
Xét HL lớp 100
16,0
Xét HL lớp
55
điểm
THPT:
GD Tiểu học
12 : Từ khá
12 :
Tổ hợp 1:A00
trở lên
khá trở lên
Tổ hợp 2:C00
Xét điểm thi
Xét
Tổ hợp 3:D01
THPT: 15,0
thi
Tổ hợp 4:C15
-Ngành
SP 80
Từ
điểm
THPT:
16,0
0
35
0
Tốn, Lí, Sinh
,Địa, Văn
Tổng
225
87
300
151
II. Thơng tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 62300m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 500 sinh viên
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở
đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (hội trường, giảng đường, phòng học các
loại, phòng đa năng, phịng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư
4
viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm,
cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập) : 8126m2
Stt
1
Loại phịng
Số
Diện tích
lượng
sàn xây
Hội trường, giảng đường, phịng học các loại, 65
dựng (m2)
16460
phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư,
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
Phòng học từ 100 - 200 chỗ
Phòng học từ 50 - 100 chỗ
Số phòng học dưới 50 chỗ
Số phòng học đa phương tiện
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
2
3
viên cơ hữu
Thư viện, trung tâm học liệu
1
Trung tâm nghiên cứu, phịng thí nghiệm, thực 18
0
6
47
0
1
11
0
490
13770
0
40
2160
1611
1850
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
1.2. Thống kê các phịng thực hành, phịng thí nghiệm và các
trang thiết bị
Phục vụ
Stt
Tên
Dạnh mục trang thiết bị chính
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
- Thiết bị nghe nhìn (Âm ly, loa, ti vi, đàn Giáo dục Mầm
1
ocrgan, nhạc cụ …)
non
Phòng thực hành - Thiết bị trình chiếu
Mầm non
- Các thiết bị tối thiểu theo danh mục của
Bộ Giáo dục - ĐT quy định về Giáo dục
Mầm non
Phòng thực hành - Dụng cụ nấu ăn đầy đủ phục vụ cho công
Dinh dưỡng
tác thực hành nấu ăn
5
- Thiết bị nghe nhìn (Âm ly, loa, ti vi, đàn
ocrgan, nhạc cụ …)
Phịng thực hành - Thiết bị trình chiếu
Tiểu học
Ngành Giáo dục
- Các thiết bị tối thiểu theo danh mục của Tiểu học
Bộ Giáo dục - ĐT quy định về Giáo dục
Tiểu học
Phịng thực hành Có 2 phịng thực hành âm nhạc, với 80 bộ
Âm nhạc
Phòng Thực
hành Tin học
2
Phịng thí
nghiệm
đàn Ocrgan Yamaha
Giáo dục Mầm
non và Giáo dục
Tiểu học
Có 3 phòng thực hành tin học, với 120 máy Giáo dục Mầm
tính cấu hình mạnh đáp ứng việc thực hành non và Giáo dục
tin học của sinh viên.
Tiểu học
Có 2 phịng thí nghiệm hóa học : Đủ thiết Nhóm
ngành
bị cho học các bài thực hành, thí nghiệm THCS
của bậc THCS, phục vụ cho việc nghiên
cứu và dạy học tích cực (Hóa chất, thiết bị,
dụng cụ thí nghiệm…)
1.3 Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…
sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành
1.
Khối ngành/Nhóm ngành I
Số lượng
3.695 đầu sách
6
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
Chứ
Stt
Họ và tên
Giới
tính
c
Trình độ
danh
chun
khoa
mơn
Giảng
Chun môn đào
dạy
tạo
môn
chung
học
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Bùi Thị Kiều Oanh
Bùi Thị Minh Thu
Cao Thị Kim Liên
Đào Đại Thắng
Đào Duy Tùng Linh
Đào Quỳnh Anh
Đào Thị Thiết
Đinh Ngọc Tám
Đinh Thị Hồng Liên
Đỗ Hoàng Hải
Đỗ Thị Hà
Đỗ Thị Mai Hương
Dỗn Thị Kim Loan
Đồn Văn Hiển
Dương Hồi Thương
Dương Thị Nga
Hà Thị Diễm Hương
Hà Thị Kim Yến
Hà Thị Lựu
Hà Thị Phương Bắc
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Sư phạm Toán học
Sư phạm Tin học
Giáo dục Mầm non
Sư phạm Anh văn
Giáo dục Tiểu học
Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Mỹ thuật
Sư phạm Toán học
Sư phạm Tin học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Toán học
Sư phạm Âm nhạc
Giáo dục Thể chất
Sư phạm Văn học
Giáo dục học
Sư phạm Văn học
Sư phạm Văn học
Sư phạm Văn học
Sư phạm Văn học
7
Ngành/trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển Sinh
Cao đẳng
Mã ngành
Tên Ngành
51140201
51140201
51140201
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Mầm non
51140202
51140217
51140217
51140202
51140201
51140202
51140213
51140201
51140201
Giáo dục Tiểu học
Sư phạm Ngữ Văn
Sư phạm Ngữ Văn
Giáo dục Tiểu học
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Tiểu học
Sư phạm Sinh học
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Mầm non
51140201
51140201
51140217
51140201
51140201
51140202
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Mầm non
Sư phạm Ngữ Văn
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Tiểu học
x
x
Stt
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
Họ và tên
Hà Thị Thúy Loan
Hồ Thị Vinh
Hoàng Thị Lan Hương
Hoàng Thị Mai Lan
Hoàng Thuỳ Linh
Kiều Thu Phương
LÂm Ngọc Phú
Lê Đào Thục Anh
Lê Hải Đăng
Lê Hải Triều
Lê Thị Bích Ngọc
Lê Thị Bích Ngọc
Lê Thị Cẩm Nhung
Lê Thị Hồng Trang
Lê Thu Trang
Lèng Văn Thái
Lục Thùy Liên
Lương Ngọc Quỳnh
Lường Thị Thu Hiền
Lưu Hồng Dung
Lý Thị Quỳnh Anh
Lý Tuấn Anh
Ngô Thị Phương Anh
Ngô Thị Phương Thảo
Giới
tính
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Chứ
Trình độ
c
chun
danh
mơn
khoa Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Giảng
Ngành/trình độ chủ trì giảng
dạy
dạy và tính chỉ tiêu tuyển Sinh
Cao đẳng
Mã ngành
Tên Ngành
Chuyên môn đào
tạo
Giáo dục Thể chất
Sư phạm Anh văn
Sư phạm Văn học
Sư phạm Âm nhạc
Sư phạm Hóa học
Tâm lý Giáo dục
Sư phạm Địa lí
Sư phạm Hóa học
Sư phạm Hóa học
Giáo dục Thể chất
Sư phạm Văn học
Sư phạm Hóa học
Sư phạm Toán học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Văn học
Quản lý Giáo dục
Lý luận Chính trị
Sư phạm Âm nhạc
Sư phạm Địa lí
Sư phạm Văn học
Sư phạm Văn học
Quản lý Giáo dục
Lý luận Chính trị
Giáo dục Mầm non
8
mơn
xchung
x
51140201
51140201
51140212
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Mầm non
Sư phạm Hóa học
51140219
51140212
51140212
Sư phạm Địa lý
Sư phạm Hóa học
Sư phạm Hóa học
51140202
51140212
51140201
51140201
51140202
Giáo dục Tiểu học
Sư phạm Hóa học
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Tiểu học
51140201
51140219
51140201
51140217
Giáo dục Mầm non
Sư phạm Địa lý
Giáo dục Mầm non
Sư phạm Ngữ Văn
51140201
Giáo dục Mầm non
x
x
x
x
x
x
Stt
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
Họ và tên
Ngô Thị Thu Thủy
Nguyễn Ngọc Ly
Nguyễn Anh Quỳnh
Nguyễn Đăng Khoa
Nguyễn Đức Thụy
Nguyễn Gia Bảy
Nguyễn Lan Anh
Nguyễn Lệ Thu
Nguyễn Mạnh Hà
Nguyễn Thành Trung
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
Nguyễn Thị Bích Liên
Nguyễn Thị Dân
Nguyễn Thị Hải Yến
Nguyễn Thị Hồng Hải
Nguyễn Thị Hương
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Thị Thu Hương
Nguyễn Thị Thu Huyền
Nguyễn Thị Thu Thảo
Nguyễn Thị Thu Thơm
Nguyễn Trà My
Nguyễn Việt Dũng
Nguyễn Viết Hoằng
Giới
tính
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
Nam
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
Nam
Chứ
Trình độ
c
chun
danh
mơn
khoa Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Giảng
Ngành/trình độ chủ trì giảng
dạy
dạy và tính chỉ tiêu tuyển Sinh
Cao đẳng
Mã ngành
Tên Ngành
Chuyên mơn đào
tạo
Sư phạm Tốn học
Giáo dục Mầm non
Sư phạm Anh văn
Giáo dục Thể chất
Giáo dục Thể chất
Sư phạm Mỹ thuật
Sư phạm Toán học
Sư phạm Anh văn
Giáo dục Thể chất
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Sinh học
Lý luận Chính trị
Sư phạm Lịch sử
Giáo dục Mầm non
Lý luận Chính trị
Sư phạm Lịch sử
Lý luận Chính trị
Sư phạm Tốn học
Giáo dục Mầm non
Tâm lý Giáo dục
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Tiểu học
Sư phạm Tin học
Sư phạm Vật lý
9
môn
chung 51140202
51140201
Giáo dục Tiểu học
Giáo dục Mầm non
51140202
51140202
Giáo dục Tiểu học
Giáo dục Tiểu học
51140211
51140213
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Sinh học
51140218
51140201
Sư phạm Lịch sử
Giáo dục Mầm non
51140218
Sư phạm Lịch sử
51140202
51140201
Giáo dục Tiểu học
Giáo dục Mầm non
51140201
51140202
51140202
51140211
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Tiểu học
Giáo dục Tiểu học
Sư phạm Vật lý
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Stt
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
Tổng
Họ và tên
Nguyễn Xuân Hồng
Nông Khánh Bằng
Nông Thị Hiếu
Phạm Quang Huy
Phạm Thị Minh Thơm
Phạm Thị Phượng
Phạm Thị Uyên
Phó Thị Hồng Oanh
Trần Thị Hồng
Trần Thị Lệ Duyên
Trần Thị Miên
Trần Thị Phương Linh
Trần Thị Xuân Hằng
Trịnh Ngọc Linh
Trịnh Thị Minh Hảo
Trương Thu Hằng
Vũ Thị Thanh Thủy
Nông Thị Trang Nhung
số giảng viên trong tồn
trường
Chứ
Trình độ
c
chun
danh
mơn
Giới
tính
Nam
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
Nữ
khoa Thạc sĩ
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Giảng
Ngành/trình độ chủ trì giảng
dạy
dạy và tính chỉ tiêu tuyển Sinh
Cao đẳng
Mã ngành
Tên Ngành
Chuyên môn đào
tạo
Sư phạm Lịch sử
Giáo dục học
Tâm lý Giáo dục
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Âm nhạc
Sư phạm Toán học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Văn học
Tâm lý Giáo dục
Sư phạm Hóa học
Giáo dục Thể chất
Sư phạm Anh văn
Sư phạm Anh văn
Sư phạm Vật lý
Giáo dục Tiểu học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Sinh học
Giáo dục Mầm non
môn
chung 51140218
51140201
Sư phạm Lịch sử
Giáo dục Mầm non
51140213
51140202
51140202
51140213
51140202
Sư phạm Sinh học
Giáo dục Tiểu học.
Giáo dục Tiểu học.
Sư phạm Sinh học
Giáo dục Tiểu học.
51140212
Sư phạm Hóa học
51140211
51140202
51140213
51140213
51140201
Sư phạm Vật lý
Giáo dục Tiểu học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Sinh học
Giáo dục Mầm non
x
x
x
x
x
86
1.5 Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao
đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Khơng có
10
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non
1.1 Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Thái Nguyên
1.3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT)
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên tuyển sinh 60% chỉ tiêu cao đẳng đối với ngành Giáo dục Mầm non, theo
phương thức lấy điểm thi 3 bài thi (môn thi) trong số các bài thi (môn thi) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với kết quả
thi năng khiếu để xét tuyển.
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ trung học phổ thông
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên tuyển sinh 40% chỉ tiêu cao đẳng đối với ngành Giáo dục Mầm non dựa trên
tổ hợp các môn học ở THPT
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào
tạo
a) Thơng tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ, số ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ
quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, khối ngành
tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
11
Ngày tháng năm
Stt
1
Mã ngành
Tên ngành
Số quyết định
ban hành số
Năm
mở ngành hoặc
quyết định mở
Trường tự chủ QĐ
bắt
chuyển đổi tên
ngành hoặc
hoặc cơ quan có thẩm
đầu
ngành (gần
chuyển đổi tên
quyền cho phép
đào
nhất)
ngành (gần
tạo
Năm đã
tuyển sinh
và đào tạo
gần nhất với
năm tuyển
sinh
nhất)
51140201 Giáo dục Mầm non 29/QĐ-BGDĐT 05/01/2011
Bộ Giáo dục và Đào tạo 1998
2019
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và
trình độ đào tạo.
Chỉ tiêu (dự kiến)
Trình
TT độ đào Mã ngành
tạo
1
Chính
quy
51140201
Tổ hợp mơn xét
Tổ hợp môn
Tổ hợp môn
Tổ hợp môn
tuyển 1
xét tuyển 2
xét tuyển 3
xét tuyển 4
Ngành
Theo
học
xét KQ phương
Tổ hợp Mơn
thi
thức
mơn
chính
khác
53
M00
Tốn,
THPT
Giáo dục 80
Theo
Mầm non
12
Tổ
hợp
mơn
M02
Mơn
chính
Tốn,
Tổ
hợp
mơn
M03
Mơn
chính
Văn,
Tổ
hợp
mơn
M07
Mơn
chính
Văn,
Ngữ
KHX
KHX
Địa,
văn,
H,
H,
Năng
Năng
Năng
Năng
khiếu
khiếu
khiếu
khiếu
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
1.5.1. Xét tuyển theo điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo dành cho các trường cao đẳng đào
tạo giáo viên Mầm non.
1.5.2. Xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ trung học phổ thơng (THPT)
- Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Xếp loại học lực lớp 12 đạt từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Điểm các môn năng khiếu lấy từ kết quả của kỳ thi năng khiếu do Trường CĐSP Thái Nguyên tổ chức đạt từ 5 điểm
trở lên (theo hệ 10).
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét
tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Mã trường : C12
TT
Tên ngành
Mã ngành
1
Giáo dục Mầm non
51140201
Mã tổ hợp xét tuyển/ Mơn xét tuyển
M00 : Tốn, Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)
M02: Toán, KHXH, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)
M03: Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)
M07: Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)
13
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn
thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
1.7.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT
a) Áp dụng cho ngành Giáo dục Mầm non
- Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên tuyển sinh 60% chỉ tiêu cao đẳng đối với ngành Giáo dục Mầm non theo
phương thức lấy điểm thi 3 bài thi/ mơn thi, trong đó số các bài thi/ mơn thi theo đề thi tốt nghiệp THPT là 2 kết hợp với
kết quả thi năng khiếu do nhà trường tổ chức thi riêng để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
b) Tiêu chí xét tuyển:
Tiêu chí 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Tiêu chí 2: Tiêu chí đảm bảo chất lượng
- Vừa sử dụng môn thi theo kỳ thi tốt nghiệp THPT vừa sử dụng kết quả môn thi năng khiếu do trường tổ chức.
- Các môn thi theo tổ hợp mơn thi/xét tuyển phải đạt trên 1.0 điểm.
- Thí sinh phải tham dự thi đủ nội dung và có đủ kết quả các môn thi năng khiếu theo quy định của Nhà trường, điểm
thi năng khiếu không thấp hơn 5,0 điểm. Mơn văn hóa lấy kết quả từ kỳ thi tốt nghiệp THPT đạt trên 1.0 điểm.
Tiêu chí 3:
- Đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ đào tạo giáo viên Mầm non hệ chính quy hiện
hành.
14
- Chỉ xét tuyển những thí sinh nộp đăng ký xét tuyển vào trường với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đúng quy định và phải
tham dự kỳ thi năng khiếu do nhà trường tổ chức hoặc do các trường cao đẳng hoặc đại học khác tổ chức (Nếu thí sinh thi
năng khiếu ở trường khác phải nộp lại phiếu điểm môn thi năng khiếu).
c) Điểm xét tuyển (ĐXT):
Điểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 bài thi/ môn thi, không nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên
đối tượng (theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT).
ĐXT = TĐT + ĐUT
Trong đó:
TĐT: Tổng điểm các mơn thi/xét = Điểm mơn 1+ Điểm môn 2 + Điểm năng khiếu
ĐUT: Điểm ưu tiên = (ĐƯT khu vực + ĐƯT đối tượng)
ĐXT: Điểm xét tuyển
Ghi chú: Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
d) Nguyên tắc xét tuyển: Đối với thí sinh đáp ứng các tiêu chí 1,2,3 và xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp
cho đủ chỉ tiêu cho phương thức 1 đã xác định.
Sau khi xét tuyển mỗi đợt nếu chưa đủ chỉ tiêu, thì Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường sẽ quyết định tuyển nguyện
vọng bổ sung tiếp theo.
e) Đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.7.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ Trung học phổ thông (THPT)
a) Áp dụng cho ngành Giáo dục Mầm non
15
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên tổ chức xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ THPT như sau:
40% chỉ tiêu cao đẳng đối ngành Giáo dục Mầm non
b) Tiêu chí xét tuyển:
- Tiêu chí 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tiêu chí 2: Chỉ xét tuyển những thí sinh có học lực lớp 12 đạt từ khá trở hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
c) Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối
tượng (theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT).
ĐXT = TĐT + ĐUT
Trong đó:
TĐT = Điểm tổng kết năm lớp 12 môn 1 + Điểm tổng kết năm lớp 12 môn 2 + Điểm năng khiếu
ĐUT: Điểm ưu tiên = (ĐƯT khu vực + ĐƯT đối tượng)
ĐXT: Điểm xét tuyển
Ghi chú: Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
d) Nguyên tắc xét tuyển: Đối với thí sinh đáp ứng các tiêu chí 1, 2 và xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp
cho đủ chỉ tiêu cho phương thức đã xác định.
Sau khi xét tuyển mỗi đợt nếu chưa đủ chỉ tiêu, thì Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường sẽ quyết định tuyển nguyện
vọng bổ sung tiếp theo.
e) Đăng ký xét tuyển
16
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường CĐSP Thái Nguyên.
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 22/6/2020
- Hình thức đăng ký: Nộp trực tiếp tại Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên hoặc nộp qua đường bưu điện theo hình
thức chuyển phát nhanh.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường CĐSP Thái Nguyên.
+ Học bạ THPT/BTTHPT (bản phô tô).
+ Bằng tốt nghiệp THPT/BTTHPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT/BTTHPT tạm thời đối với thí sinh tốt
nghiệp năm 2020 (bản phơ tơ).
+ Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để trường thơng báo kết quả xét
tuyển.
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Văn phòng tuyển Sinh - Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên, Đường Quang Trung,
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên. Điện thoại: (0208) 3848610, (0208)3746867.
1.7.3. Tổ chức thi các môn năng khiếu
1.7.3.1. Đăng ký, dự thi năng khiếu
- Đối với ngành học Giáo dục Mầm non thí sinh phải tham dự kỳ thi năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm) do Trường Cao
đẳng Sư phạm Thái Nguyên tổ chức theo 02 đợt:
Thời gian dự kiến
+ Đợt 1: Ngày 25 tháng 8 năm 2020.
17
+ Đợt 2: Ngày 09 tháng 10 năm 2020. (Nếu còn chỉ tiêu)
- Hồ sơ đăng ký:
+ Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non (download tại Website:
mục Tuyển sinh năm 2020 )
+ Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, sau khi dự thi năng khiếu cần nộp thêm hồ sơ xét tuyển theo quy
định.
- Riêng đợt 1:
+ Nộp hồ sơ từ ngày 22/6 - 24/8/2020, trực tiếp tại Trường CĐSP Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ
Hội đồng tuyển sinh Trường CĐSP Thái Nguyên – Đường Quang Trung, phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên
+ Thi năng khiếu: Đúng 8h00 ngày 25/8/2020 thí sinh có mặt tại Trường CĐSP Thái Nguyên để làm thủ tục dự thi
(mang theo chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân có ảnh, thí sinh nên chuẩn bị và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển ).
1.7.3.2. Nội dung thi năng khiếu
- Hát: Thí sinh hát 01 bài tự chọn (theo chủ thiếu nhi; tình u, Thầy cơ và mái trường; q hương đất nước).
- Đọc diễn cảm: Thí sinh đọc diễn cảm nội dung một đoạn văn cho trước.
1.7.3.3. Chuẩn bị của thí sinh
- Dụng cụ, đồ dùng mang vào phịng thi: Thí sinh khơng được mang dụng cụ, đồ dùng vào phòng thi; chỉ được mang
đạo cụ phục vụ cho việc thể hiện nội dung thi.
- Trang phục: Nghiêm túc, phù hợp với nội dung thi
1.7.3.4. Thông báo kết quả thi năng khiếu và tổ chức xét tuyển:
18
- Thông báo kết quả thi năng khiếu: Sau khi có kết quả chấm thi
- Xét trúng tuyển: Theo lịch xét tuyển chung.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
1.8.1. Các đối tượng được tuyển thẳng
- Các đối tượng theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm
non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT – BGDĐT ngày 07/5/2020.
- Các thí sinh có ba năm học THPT chuyên Thái Nguyên đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ
thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức và xếp loại hạnh kiểm đạt loại khá trở lên, tuy nhiên thí sinh phải dự thi mơn
năng khiếu đạt 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10)
1.8.2. Ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT – BGDĐT ngày 07/5/2020.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển;
- Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT trong đợt 1: 30.000 đồng/01 nguyện vọng.
- Xét tuyển theo phương thức khác: 30.000 đồng/01 nguyện vọng.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có);
Sinh viên ngành Giáo dục Mầm non không phải nộp tiền học phí.
1.11. Thơng tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy;
tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2020
19
Địa chỉ website của trường:
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
STT
Họ và tên
Chức danh, chức vụ
Điện thoại
1
Trần Thị Lệ Duyên
Chuyên viên
0987266371
2
Nguyễn Thị Thu Hương
Trưởng phòng ĐT- NCKH
0961061968
1.12. Tình hình việc làm ( thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.12.1. Năm tuyển sinh – 2
20
Email
1.12.2 Năm tuyển sinh – 1
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có
Nhóm ngành
Khối ngành I
Khối ngành II
Khối ngành III
Khối ngành IV
Khối ngành V
Khối ngành VI
Khối ngành VII
Tổng
Nhóm ngành
Khối ngành I
Chỉ tiêu tuyển sinh
ĐH
0
0
0
0
0
0
0
0
CĐSP
225
0
0
0
0
0
0
225
Chỉ tiêu tuyển sinh
ĐH
0
CĐSP
300
Số SV trúng tuyển nhập
học
ĐH
0
0
0
0
0
0
0
0
CĐSP
87
0
0
0
0
0
0
87
Số SV tốt nghiệp
ĐH
0
0
0
0
0
0
0
0
Số SV trúng tuyển nhập
học
ĐH
0
CĐSP
379
0
0
0
0
0
0
379
việc làm thống kê cho khóa tốt
nghiệp gần nhất đã khảo sát so với
năm tuyển sinh
CĐSP
66.75
0
0
0
0
0
0
66.75
Trong đó tỷ lệ SV tốt
ĐH
0
0
0
0
0
0
0
0
nghiệp đã có việc làm thống
Số SV tốt nghiệp
kê cho khóa tốt nghiệp gần
nhất đã khảo sát so với năm
CĐSP
151
21
ĐH
0
CĐSP
283
ĐH
0
tuyển sinh
CĐSP
85.16
Khối ngành II
Khối ngành III
Khối ngành IV
Khối ngành V
Khối ngành VI
Khối ngành VII
Tổng
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
300
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
151
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
283
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
85.16
1.13. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường : 3,2 tỉ (Năm 2019)
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 22,5 triệu
2.
Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non (Không bao
gồm chỉ tiêu liên thông VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ Ngành Giáo dục Mầm non và đào tạo văn bằng 2
VLVH)
Trường không tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh
2.2. Phạm vi tuyển sinh
2.3.
Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
2.4.
Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
STT
Tên ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu
Số QĐ đào tạo
Ngày tháng
Cơ quan có
Năm bắt đầu
(dự kiến)
VLVH
năm ban hành
thẩm quyền
đào tạo
QĐ
cho phép hoặc
22
trường tự chủ
QĐ
2.5.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
2.6.
Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
2.7.
Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp
môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
2.8.
Chính sách ưu tiên:
2.9.
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
2.10.
Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
2.11.
Các nội dung khác (khơng trái quy định hiện hành)....
2.12.
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
STT
Tiêu đề
Nội dung
3. Tuyển sinh đào tạo cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục
mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
Trường khơng tuyển sinh
3.1.
Đối tượng tuyển sinh
3.2.
Phạm vi tuyển sinh
3.3.
Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
3.4.
Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ
đào tạo
23
STT
Tên
ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
chính quy
VLVH
(dự kiến)
(dự kiến)
Cơ quan có TQ
Số QĐ đào
Ngày tháng năm
cho phép hoặc
tạo VB2
ban hành QĐ
trường tự chủ
Năm bắt
QĐ
đầu đào
tạo
3.5.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
3.6.
Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
3.7.
Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp
môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
3.8.
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
3.9.
Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
3.10.
Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
4. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào tạo
chính quy và vừa làm vừa học
Trường khơng tuyển sinh
4.1.
Văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thoả thuận giữa các bên và các thông tin liên quan ( Bộ ngành,
UBND tỉnh)
4.2.
Chỉ tiêu đào tạo
4.3.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
4.4.
Các nội tuyển sinh đào tạo theo đặt hàng do các trường quy định (không trái quy định hiện hành).
24
5. Tuyển sinh liên thơng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào
tạo chính quy và vừa làm vừa học
Trường không tuyển sinh
5.1.
Đối tượng tuyển sinh
5.2.
Phạm vi tuyển sinh
5.3.
Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
5.4.
Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ
đào tạo
Số QĐ
STT
Trình độ
đào tạo
Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu chính
quy (dự kiến)
Chỉ tiêu
đào tạo
VLVH (dự
LT
kiến)
Ngày tháng
năm ban
hành QĐ
Cơ quan
Năm bắt
có thẩm
đầu đào
quyền cho
tạo
phép hoặc
trường tự
chủ QĐ
5.5.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5.6.
Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
5.7.
Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;
5.8.
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
5.9.
Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
5.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
25