Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.88 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1 – TÝnh chÊt hãa häc cđa baz¬.
* ThÝ nghiƯm 1: NaOH tác dụng với dung dịch muối FeCl3.
* Thí nghiệm 2: Cu(OH)2 tác dụng với dung dịch Axít HCl.
2 – TÝnh chÊt hãa häc cđa mi.
* ThÝ nghiƯm 3: Dung dịch muối CuSO4 tác dụng với kim loại
Sắt (Fe).
* Thí nghiệm 4: BaCl2 tác dụng với dung dÞch muèi Na2SO4.
I – TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:
1 – TÝnh chÊt hóa học của bazơ.
a)Thí nghiệm 1: NaOH tác dụng víi dung dÞch mi FeCl3
+ <i><b>Chn bÞ</b></i>: - Hãa chÊt: Dung dÞch NaOH, FeCl3.
- Dơng cơ: 01 èng nghiƯm, 01 èng nhá
giät,01 kẹp gỗ
+ <i><b>Tiến hành</b></i>: Nhỏ 1ml dung dịch FeCl3 vµo èng nghiƯm,
sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào.
<b>Kt qu thớ nghim 1</b>
+ Hiện t ợng: Dung dịch NaOH không màu, FeCl3 màu nâu
. Sau khi lc nhẹ ống nghiệm thấy xuất hiện kết tủa
màu đỏ nâu, lắng xuống đáy ống nghiệm.
+ Giải thích: Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch
FeCl3 tạo kết tủa nõu l Fe(OH)3.
+ Ph ơng trình phản ứng:
3NaOHdd) + FeCl3(dd) -> Fe(OH)3 <sub>(r) </sub>
Để có Cu(OH)2.Ta tiÕn hµnh : LÊy1 èng nghiƯm :
+ Cho vµo 2ml dd CuSO4 víi 1ml dd NaOH
+ Gạn sản phẩm lấy chất kết tủa đó là Cu(OH)2
+ <i><b>Chn bÞ:</b></i> - Hãa chÊt: Cu(OH)2, dung dÞch AxÝt HCl.
- Dơng cơ: 01 èng nghiƯm, 01 èng nhá giät, 01
kẹp gỗ.
+ <i><b>Tin hnh:</b></i> Cho mt ớt Cu(OH)2 vo ỏy ng nghim, nh
vài giọt dung dịch HCl vào. Lắc nhẹ ống nghiệm.
<b> Kết quả thí nghiêm 2</b>.
+ <i><b>Hiện t ợng</b></i>: Ban đầu Cu(OH)<sub>2 </sub>màu xanh thẫm, bị hòa
tan tạo thành dung dịch màu xanh lơ.
+ <i><b>Giải thích</b></i>: Bazơ Cu(OH)<sub>2</sub> tác dụng với dung dịch HCl
tạo thành dung dịch CuCl<sub>2</sub>
+ <i><b>Ph ơng trình phản ứng</b></i>:
a) Thí nghiệm 3: Dung dịch muối CuSO4 tác dụng với kim
loại Fe.
+ <i><b>Chuẩn bị:</b></i>
- Hóa chất: dung dịch CuSO4, lá kim loại sắt(Fe) sạch.
- Dụng cơ: 01 èng nghiƯm, 01 èng nhá giät, 01 kẹp gỗ.
<i><b>+ Tiến hành</b></i>: Nhỏ vào ống nghiệm 1ml dung dÞch CuSO4, bá
dÞch mi Na2SO4.
+ <i><b>Chn bÞ:</b></i>
- Hãa chÊt: Dung dÞch BaCl2, Na2SO4.
- Dơng cơ: 01 èng nghiƯm, 01 èng nhá giät, 01 kẹp gỗ.
+ <i><b>Tin hnh:</b></i> Cho mt ớt Cu(OH)2 vo ỏy ng nghim,
nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào. L¾c nhĐ èng nghiƯm.
<b>Kết quả thí nghiêm 4</b>.
+ <i><b>Hin t ợng</b></i>: Ban đầu dung dịch BaCl2 và Na2SO4 đều không
màu. Sau khi lắc nhẹ ống nghiệm thấy xuất hiện kết tủa
màu trắng lắng xuống đáy ống nghiệm.
+ <i><b>Gi¶i thích</b></i>: dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
tạo kết tủa trắng là BaSO4.
+ <i><b>Ph ơng trình phản ứng:</b></i>
<b>Kết quả thí nghiÖm 3:</b>
+ <i><b>Hiện t ợng:</b></i> dung dịch màu xanh chuyển thành khơng
màu, bên ngồi đinh sắt phủ một lớp kim loại màu đỏ.
+ <i><b>Giải thích:</b></i> Dung dịch CuSO4 tỏc dng vi kim loi
sắt tạo thành dung dịch FeSO4 không màu và kim loại
Cu, bám vao đinh sắt.
+ <i><b>Ph ơng trình phản ứng</b></i>
<i> (Màu xanh) (Không màu) (Màu đỏ)</i>
+ <i><b>ChuÈn bÞ:</b></i>
- Hãa chÊt: Dung dÞch BaCl2, AxÝt H2SO4.
- Dơng cơ: 01 èng nghiƯm, 01 èng nhỏ giọt, 01 kẹp gỗ.
+ <i><b>Tiến hành:</b></i> Nhỏ 1 ml dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm,
sau đó nhỏ từ từ 1ml dung dịch H2SO4 vào. Lắc nhẹ ống
nghiệm.
<b>Kết quả thí nghiêm 5</b>.
<i><b>+ Hiện t ợng</b></i>: Thấy suất hiện kết tủa trắng.
+ <i><b>Giải thích</b></i>: Do dung dịch muối BaCl2 tác dụng với dung
dịch H2SO4 tạo thành kết tủa trắng là BaSO4.
+ <i><b>Ph ơng trình</b></i> <i><b>phản</b></i>
BaCl2(dd) + H2SO4(dd)_ -> BaSO4 (r) + 2NaCldd)
* d2 Muèi + Kim lo¹i -> Mi + Kim lo¹i míi
* d2 Muèi + d2 Muèi -> 2 Muèi míi