Tải bản đầy đủ (.ppt) (63 trang)

ĐỊA LÝ 9: Tiết 45: CHỦ ĐỀ: BIỂN – ĐẢO VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.79 MB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TRƯỜNG THCS VĂN LANG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 45: CHỦ ĐỀ:</b>



<b>BIỂN – ĐẢO VIỆT NAM</b>


<b>1</b>


<b>Biển và </b>
<b>đảo Việt </b>
<b>Nam</b>

<b>2</b>


<b>Phát triển </b>
<b>tổng hợp </b>
<b>kinh tế </b>
<b>biển</b>

<b>3</b>



<b>Bảo vệ tài </b>
<b>nguyên và </b>
<b>môi trường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. BIỂN VÀ ĐẢO VIỆT NAM</b>


<b>Tiết 45: CHỦ ĐỀ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. BIỂN VÀ ĐẢO VIỆT NAM</b>


<b>Tiết 45: CHỦ ĐỀ: BIỂN – ĐẢO VIỆT NAM</b>


-

<b><sub> Đường bờ biển dài </sub></b>



<b>3260 km</b>




-

<b><sub> Vùng biển rộng </sub></b>



<b>khoảng 1 triệu km</b>

<b>2</b>


-

<b><sub>Có 28/63 tỉnh, </sub></b>



<b>thành giáp biển.</b>



<b>Bản đồ Việt Nam trong Đông Nam Á</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>S</b>


<b>Sơơ</b> <b>đồđồ c cắắt ngang vt ngang vùùng bing biểển Vin Việệt Namt Nam</b>


<b>* Đường cơ sở:</b> <b>đường nối liền các </b>
<b>điểm ngoài cùng của các đảo ven </b>
<b>bờ</b>.


<b>* Lãnh hải:</b> <b>Ranh giới phía ngồi </b>
<b>được coi là biên giới quốc gia trên </b>
<b>biển.</b>


<b>* Vùng tiếp giáp lãnh hải: Vùng </b>
<b>biển đảm bảo cho việc thực hiện </b>
<b>chủ quyền quốc gia. </b>


<b>* Vùng đặc quyền kinh tế:</b> <b>Nước </b>
<b>ta có chủ quyền hồn tồn về </b>



<b>kinh tế nhưng các nước khác vẫn </b>
<b>được đặt các ống dẫn dầu, dây </b>
<b>cáp ngầm…</b>


<b>* Thềm lục địa: Gồm đáy biển </b>
<b>và lịng đất dưới đáy biển. Nước </b>
<b>ta có chủ quyền hồn tồn về </b>
<b>thăm dị và khai thác, bảo vệ và </b>
<b>quản lý các tài nguyên thiên </b>


<b>nhiên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>316.000 tàu Trung Quốc </b>
<b>“ vơ vét” cá biển Đông </b>


<b>Giàn khoan Hải Dương 981 </b>
<b>trên vùng biển Việt Nam </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. BIỂN VÀ ĐẢO VIỆT NAM</b>


<b>Tiết 45: CHỦ ĐỀ: BIỂN – ĐẢO VIỆT NAM</b>


<b>2. Các đảo và quần đảo</b>



<b>- Hơn 4000 đảo lớn nhỏ </b>


<b>- Đảo ven bờ: hơn 3000 </b>


<b>đảo, tập trung ở vùng </b>


<b>biển Quảng Ninh, Hải </b>


<b>Phòng, Khánh Hòa, </b>


<b>Kiên Giang</b>




<b>- Đảo xa bờ: Bạch Long </b>


<b>Vĩ, QĐ. Hoàng Sa, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập: Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ ………</b>


<b>Vùng biển nước ta là một bộ phận của biển </b>


<b>………….. Chiều dài đường bờ biển là ……….km và </b>
<b>diện tích vùng biển nước ta rộng khoảng </b>


<b>………….km2. Cả nước có ……tỉnh, thành phố giáp </b>


<b>biển.</b>


<b>Đơng</b> <b>3 260</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2. Vùng biển có nhiều đảo ở nước ta là:</b>



<b>D. Vùng biển Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh </b>
<b>Hồ, Kiên Giang.</b>


<b>A. Vùng biển Quảng Ninh, Hải Phịng, Cà Mau, </b>
<b>Kiên Giang.</b>


<b>B. Vùng biển Bắc Trung Bộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 3: Sử dụng At lat Địa lí Việt Nam: cho biết </b>


<b>tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp biển:</b>




<b>D. Cà Mau</b>
<b>A. Đà Nẵng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Hãy kể tên các bộ phận </b>


<b>của vùng biển nước ta.</b>



<b>- Nội thuỷ</b>
<b>- Lãnh hải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hãy cho biết tên của một </b>


<b>hòn đảo ven bờ có diện </b>


<b>tích lớn nhất nước ta.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Hãy cho biết tên vùng kinh tế </b>


<b>chiếm hơn 50% tổng sản lượng thuỷ </b>


<b>sản ở nước ta.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Đây là tên một bãi biển đẹp ở </b>
<b>tỉnh Hà Tĩnh. Nghĩa Hán-Việt </b>
<b>của bãi biển này là “Đàn Trời”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bản đồ các </b>
<b>vùng kinh tế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Diện tích các vùng kinh tế</b>


<b>Vùng kinh tế</b> <b>Diện tích </b>
<b>(km2<sub>)</sub></b>


<b>Trung du và mn BB</b> <b>100.965</b>



<b>Đồng bằng sông Hồng</b> <b>14.860</b>


<b>Bắc Trung Bộ</b> <b>51.513</b>


<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b> <b>44.254</b>


<b>Tây Nguyên</b> <b>54.475</b>


<b>Đông Nam Bộ</b> <b>23.550</b>


<b>Đồng bằng sông Cửu </b>


<b>Long</b> <b>39.734</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ</b>


<b>Tiết 23: Bài 20:</b>



<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>



<b>- Diện tích: 14.860 km</b>

<b>2</b>

<b>, chiếm 4,5% </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ</b>


<b>Tiết 23: Bài 20:</b>



<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>



<b>- Diện tích: 14.860 km</b>

<b>2</b>

<b>, chiếm 4,5% </b>




<b>diện tích cả nước.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>- Gồm: + Đồng bằng châu thổ sơng Hồng</b>
<b> + Dải đất rìa trung du</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Đảo Cát Bà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ</b>
<b>Tiết 23: Bài 20:</b>


<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>


<b>- Diện tích: 14.860 km2, chiếm 4,5% diện tích </b>


<b>cả nước.</b>


-<b><sub> Tiếp giáp: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc </sub></b>


<b>Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ.</b>


<b>- Gồm: + Đồng bằng châu thổ sơng Hồng</b>
<b> + Dải đất rìa trung du</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bản đồ giao thơng (Atlat Địa lí Việt Nam – trang 23)</b>


<b>Hà Nội</b>


<b>Sân bay Nội Bài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ</b>
<b>Tiết 23: Bài 20:</b>


<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>


<b>Thuận lợi cho giao lưu kinh tế - văn hóa – </b>


<b>xã hội với các vùng trong nước và quốc tế.</b>



<b>- Diện tích: 14.860 km2, chiếm 4,5% diện tích </b>


<b>cả nước.</b>


-<b><sub> Tiếp giáp: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc </sub></b>


<b>Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ.</b>


<b>- Gồm: + Đồng bằng châu thổ sông Hồng</b>
<b> + Dải đất rìa trung du</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tiết 23: Bài 20:</b>


<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>



<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá <sub>thuận lợi</sub></b>
<b>1. Đất đai</b>


<b>2. Khí hậu</b>
<b>3. Sơng ngịi</b>


<b>4. Khống sản</b>
<b>5. Biển</b>


<b>NHÓM 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá thuận lợi</b>


<b>1.</b> <b>Đất đai</b> -<b> Có 5 loại đất, giá trị <sub>nhất là đất phù sa</sub></b> <b><sub>nghiệp (nhất là trồng lúa nước)</sub>- Phát triển sản xuất nông </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá thuận lợi</b>
<b>2. Khí hậu</b>


<b>- Nhiệt đới ẩm gió </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Ngơ đơng</b>


<b>Su hào</b> <b>Bắp cải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá thuận lợi</b>
<b>3. Sơng ngịi</b>


<b>- Hệ thống sơng Hồng, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>SÔNG HỒNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá thuận lợi</b>
<b>4. Khoáng sản</b>


<b>- Đá vôi, sét cao lanh, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>210 tỷ tấn than nâu trong </b>
<b>lịng Đồng bằng Sơng Hồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Thuận lợi</b>
<b>5. Biển</b>


<b>- 4 tỉnh giáp biển, vùng </b>
<b>biển rộng lớn, giàu </b>


<b>tiềm năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>BÃI BIỂN CÁT BÀ</b> <b>BÃI BIỂN ĐỒ SƠN</b>


<b>VQG CÁT BÀ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Điều kiện tự </b>


<b>nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá thuận lợi</b>


<b>1. Đất đai</b> <b>- Có 5 loại đất, giá trị nhất là <sub>đất phù sa</sub></b> <b>- Phát triển sản xuất nông nghiệp <sub>(nhất là trồng lúa nước)</sub></b>
<b>2. Khí hậu</b> <b>- Nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa <sub>đơng lạnh</sub></b> <b>- Thâm canh, tăng vụ, phát triển vụ <sub>đơng</sub></b>
<b>3. Sơng ngịi</b>


<b>- Hệ thống sơng Hồng, sơng </b>


<b>Thái Bình</b> <b>- Cung cấp nước, bồi đắp phù sa, đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản, </b>
<b>giao thông đường sơng</b>


<b>4. Khống </b>
<b>sản</b>



<b>- Đá vơi, sét cao lanh, than nâu, </b>


<b>khí tự nhiên</b> <b>- Phát triển cơng nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, công nghiệp năng </b>
<b>lượng.</b>


<b>5. Biển</b>


<b>- 4 tỉnh giáp biển, vùng biển </b>


<b>rộng lớn, giàu tiềm năng</b> <b>- Phát triển du lịch, <sub>tải biển</sub><sub>, đánh bắt nuôi trồng thủy </sub>giao thông vận </b>
<b>hải sản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Tiết 23: Bài 20:</b>



<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>


<b>1</b>



<b>Vị trí địa lí </b>
<b>và giới hạn </b>


<b>lãnh thổ</b>


<b>2</b>



<b>Điều kiện </b>
<b>tự nhiên và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tiết 23: Bài 20:</b>



<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>BẢNG DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG NĂM 2016</b>
<b>Vùng kinh tế</b> <b>Diện tích </b>


<b>(km2)</b>


<b>D©n sè</b>


<b>(Triệu</b> <b>người)</b>


<b>Trung du và mn BB</b> <b>100.965</b> <b>11,98</b>


<b>Đồng bằng sông Hồng</b> <b>14.860</b> <b>21,13</b>


<b>Bắc Trung Bộ</b> <b>51.513</b> <b>10,39</b>


<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b> <b>44.254</b> <b>9,4</b>


<b>Tây Nguyên</b> <b>54.475</b> <b>5,69 </b>


<b>Đông Nam Bộ</b> <b>23.550</b> <b>16,42</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Tiết 23: Bài 20:</b>


<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>


<b>- Mật độ dân số cao nhất cả nước</b>



<b>- Dân số đông: 21,13 triệu người (năm 2016)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Cảng Hải Phòng xưa</b> <b><sub>Đường phố</sub></b> <b><sub>Hải Phòng </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>TỊCH ĐIỀN(VUA ĐI CÀY)</b> <b>HỘI GIÓNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Tiết 23: Bài 20:</b>


<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>


<b>- Mật độ dân số cao nhất cả nước</b>


<b>- Dân số đơng: 21,13 triệu người (năm 2016)</b>


<b>- Có 1 số đơ thị hình thành từ lâu đời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Hướngưdẫnưlàmưbàiưtậpư3ư-ưSGK:</b>


<i>Dựa vào bảng số liệu sau:</i>


<b>Bảng 20.2. Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và </b>
<b>đồng bằng Sơng Hồng, năm 2002 </b>


<b>Vùng</b> <b>Đất nơng nghiệp</b>


<b>(Nghìn ha)</b>


<b>Dân số</b>



<b>(Triệu người)</b>


<b>Cả nước</b> <b>9406,8</b> <b>79,7</b>


<b>Đồng bằng sông Hồng</b> <b>855,2</b> <b>17,5</b>


<i><b>Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình qn đất nơng nghiệp theo đầu </b></i>
<i><b>người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/người). </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Câu 1:</b>


<b>Hai đảo Cát Bà và Bạch Long Vĩ thuộc </b>
<b>thành phố nào?</b>


<b>a. Thái Bình</b>
<b>b. Nam Định</b>
<b>c. Quảng Ninh</b>
<b>d. Hải Phòng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Câu 2</b>


<b>Tài nguyên quý giá nhất của đồng bằng sông </b>
<b>Hồng là: </b>


<b>a. Đất phù sa sơng Hồng</b>


<b>b. Khống sản, vật liệu xây dựng</b>
<b>c. Thủy sản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Câu 3: </b>



<b>Tỉnh nào không thuộc Đồng bằng </b>
<b>sông Hồng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

ha/người


Vùng


<b>Nhận xét:</b>


- Bình qn đất nơng nghiệp thấp hơn so với cả nước


- Điều đó chứng minh mật độ dân số đơng quỹ đất ít ảnh hưởng đến phát triển
kinh tế xã hội


0,12


0,05


<i>Biểu đồ bỡnh quân t đấ</i> <i>nông nghiệp theo u ng i đầ</i> <i>ườ</i>


<i> ng b ng s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Tiết 23: Bài 20:</b>



<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>


<b>1</b>



<b>Vị trí địa lí </b>
<b>và giới hạn </b>



<b>lãnh thổ</b>


<b>2</b>



<b>Điều kiện </b>
<b>tự nhiên và </b>


<b>tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên</b>


<b>3</b>



<b>Đặc điểm </b>
<b>dân cư, xã </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>


-

<b><sub> Học bài cũ</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>

<!--links-->

×