Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.72 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD và ĐT An Giang Trường THPT Mỹ Hiệp. Cộng hoà xã hội chủ nghiã Việt Nam Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc -------- - --------GIÁO ÁN THỰC TẬP SƯ PHẠM. Tên bài : SƠ LƯỢC VỀ HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO Tiết : 3 Ngày 18/01/2011 Lớp: 10A3 GVHDCM : Thái Hồng Thanh SVTT : Nguyễn Văn Tuấn Lớp: DH8H MSSV : DHH071481 Tiết 41: Bài 24: SƠ LƯỢC VỀ HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO ______ A.Mục tiêu-yêu cầu: 1.Về kiến thức: HS biết: - Các oxit và các axit có oxi của clo, sự biến đổi tính bền, tính axit và khả năng oxi hóa của các axit có oxi của clo - Thành phần hóa học, ứng dụng, nguyên tắc sản xuất. HS hiểu: - Tính oxi hóa mạnh của một số hợp chất có oxi của clo (nước Gia-ven, clorua vôi). - Cách bảo quản nước Gia-ven. 2.Về kĩ năng: - Viết được các PTHH minh hoạ tính chất hóa học và điều chế nước Giaven, clorua vôi . - Sử dụng có hiệu quả, an toàn nước Gia-ven, clorua vôi trong thực tế. - Giải được một số bài tập hóa học có nội dung liên quan đến tính chất, ứng dụng và điều chế. B.Chuẩn bị của GV và HS: GV: Nước Gia-ven và Clorua vôi để làm thí nghiệm. HS: chuẩn bị câu hỏi bài soạn theo yêu cầu của GV C.Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số.(1’-2’) 2.Kiểm tra bài cũ: (4’-5’) -Trình bày tính chất hóa học của axit clohđric? Viết ptpư minh họa? 3.Vào bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung I.NƯỚC GIA-VEN: Hoạt động 1: (3’-4’) 1.Thành phần cấu tạo: GV: Nước Gia-ven là gì? Nước Gia-ven là hỗn hợp muối HS: Nước Gia-ven là hỗn hợp +1 muối NaCl và NaCl, NaClO và H2O NaClO (natrihipoclorit). (Natri clorua) (Natri hipoclorit) GV: Xác định số oxi hóa của Clo trong NaClO? +1 HS: NaClO. 1 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: ( 9’-10’) GV: Dựa mẫu nước gia-ven hãy nhận biết về trạng thái và màu sắc? HS: chất lỏng không màu GV: Làm thí nghiệm tính tẩy màu nước Gia –ven. Nhận xét HS: Nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng do: muối NaClO có tính oxi hóa mạnh GV: ClO-: Tác nhân oxi hóa GV: Tại sao nước Gia-ven không thể để lâu trong không khí? HS: Tại vì trong không khí chúng có biến đổi sau: NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO GV:NaClO là muối của axit Axit HClO và so với axit H2CO3 yếu hơn nên dễ bị axit H2CO3 đẩy ra khỏi muối. GV: Yêu cầu HS từ tính chất của nước Gia – ven, nghiên cứu SGK và liên hệ thực tế cho biết ứng dụng của nước Gia-ven? HS: -Tẩy trắng vải, sợi, giấy -Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, nhà vệ sinh. Hoạt động 3: (6’-7’) GV: Trong PTN nước Gia-ven được điều chế bằng cách nào? HS: Cho Clo tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Nước Gia-ven GV: Trong công nghiệp người ta điều chế nước Gia – ven bằng cách nào, viết phương trình? HS: Điện phân dung dịch muối ăn (15-20%) trong thùng điện phân không có màng ngăn, phương trình điện phân như sau:. 2.Tính chất và ứng dụng: a) Tính Chất: - Chất lỏng không màu -Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.. -Trong không khí: NaClO là muối của axit HClO và axit này yếu hơn axit H2CO3 NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO Cả NaClO và HClO trong dung dịch đều có tính oxi hóa mạnh.. b) Ứng dụng: -Tẩy trắng vải, sợi, giấy -Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, nhà vệ sinh. 3.Điều chế: a)Phòng Thí Nghiệm: Cho Clo tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Nước Gia-ven b) Trong Công Nghiệp:. - Điện phân dung dịch muối ăn (15-20%) trong thùng điện phân không có màng ngăn. 2NaCl+2H2O 2 Lop10.com. ăpdd Không màng ăpddngăn. 2NaOH+H2 + Cl2 catot. anot.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ăpdd. 2NaCl +2H2O Không màng ngăn 2NaOH + H2 + Cl2 catot. -Do không có màng ngăn nên: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO +H2O. anot. Hoạt động 4: (4’-5’) GV: yêu cầu HS quan sát mẫu clorua vôi và nêu tính chất vật lý? HS: Clorua vôi chất bột màu trắng,xốp. GV: Yêu cầu HS viết CTPT và của clorua vôi? Từ đó cho biết Clorua vôi là gì? HS: CTPT: CaOCl2 GV: -1 Cl (Gốc Clorua) CTCT: Ca +1 O-Cl(Gốc hipoclorit) Clorua vôi: Là muối của kim loại Canxi với hai gốc axit (clorua và hipoclorit) Muối được tạo thành như trên được gọi là muối hỗn tạp.. Nước Gia-ven. II.CLORUA VÔI: 1.Thành phần cấu tạo: - Clorua vôi chất bột màu trắng,xốp.. CTPT:. CaOCl2 -1. Cl(Gốc Clorua) CTCT: Ca. +1. O-Cl( Gốc hipoclorit) -Clorua vôi: Là muối của kim loại Canxi với hai gốc axit (clorua và hipoclorit). -Muối hỗn tạp: Là muối của một kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau.. Hoạt động 5: (9’-10’) 2.Tính chất và ứng dụng: GV: Dựa vào CTCT Clorua vôi a) Tính chất: hãy nêu tính chất hóa học? -Clorua vôi cũng có tính oxi hóa mạnh HS:Clorua vôi cũng có tính oxi tương tự nước Gia-ven. hóa mạnh tương tự nước Gia-ven. -Trong không khí: -Trong không khí: 2CaOCl2 + CO2 + H2O 2CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + CaCl2 + 2HClO CaCO3 + CaCl2 + 2HClO GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK b) Ứng dụng: -Tẩy trắng vải, sợi, giấy và liên hệ thực tế cho biết ứng dụng của clorua vôi? -Tẩy uế HS: dựa vào SGK trả lời -Dùng để tinh chế dầu mỏ -Xử lý chất độc, bảo vệ môi trường Hoạt động 6: (4’-5’) 3.Điều chế: GV: Clorua vôi được điều chế như Cho Clo tác dụng với vôi hoặc sữa vôi ở thế nào? 30oC: HS: Cho Clo tác dụng với vôi 300C hoặc sữa vôi ở 30oC Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O Cl2 + Ca(OH)2 CaO + Cl2 CaOCl2 3 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> CaOCl2 + H2O. Hoạt động 7: 5. Cũng cố: (4’-5’) GV: *Làm bài tập 1 trang 108. *Hoàn thành một số phản ứng sau:. CaOCl2 HCl CaCl2 Cl2 H 2 O NaClO CO 2 H 2 O NaHCO3 HClO Cl2 NaOH NaCl NaClO H 2 O 0. 30 C Cl2 Ca(OH) 2 CaOCl2 H 2 O. 6. Dặn dò: (1’-2’) - BTVN: Về nhà làm bài tập SGK trang 108. - Bài mới: chuẩn bị soạn các câu hỏi sau: + Cho biết tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế Flo, Clo, Iot. + So sánh tính chất hóa học của các nguyên tố: Flo, Clo, Brom, Iot. GVHDCM duyệt. Thái Hồng Thanh Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... 4 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>