Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

QUYẾT ĐỊNHVề việc ban hành chương trình giáo dục Cao đẳng Kỹ thuật hình ảnh Y họcHệ chính quy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.65 KB, 120 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ

Số: 533 /QĐ-CĐYT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày 27 tháng 8 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành chương trình giáo dục
Cao đẳng Kỹ thuật hình ảnh Y học
Hệ chính quy
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THANH HOÁ
Căn cứ Quyết định số 2965/QĐ-CT, ngày 21/9/2004 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hoá về tổ chức bộ máy của trường Cao đẳng Y tế Thanh Hố;
Căn cứ Thơng tư số 11/2010/TT-BGDĐT, ngày 23/3/2010 của Bộ Giáo dục
& Đào tạo về việc Ban hành chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Khoa
học sức khoẻ, trình độ cao đẳng;
Căn cứ Quy chế về Đào tạo đại học và Cao đẳng hệ chính quy (Ban hành
kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ-BGD&ĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục &Đào tạo);
Căn cứ kết luận của Hội đồng điều chỉnh, bổ sung chương trình giáo dục Cao
đẳng Kỹ thuật Y học họp ngày 20 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành chương trình giáo dục Cao đẳng Kỹ thuật hình ảnh Y học hệ
chính quy.Điều 2. Chương trình chính thức được thực hiện từ năm học 2014-2015.
Trong quá trình thực hiện sẽ được chỉnh sửa cho phù hợp với thực tế và phải được
Hiệu trưởng phê duyệt.


Điều 2. Các Bộ mơn có nhiệm vụ tổ chức thực hiện chương trình theo đúng kế
hoạch, hoàn thiện việc biên soạn tài liệu giảng dạy, kế hoạch bài giảng đảm bảo
chất lượng đào tạo.
Điều 3. Các phòng Quản lý Đào tạo, Quản lý Khoa học - QHQT, Tổ chức Hành chính, Tài vụ, Cơng tác Học sinh - Sinh viên, Khảo thí - Kiểm định chất
lượng, các Bộ môn và Sinh viên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
HIỆU TRƯỞNG

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Ban Giám hiệu (để chỉ đạo)
- Lưu ĐT, TCHC.

TS. Vũ Hồng Cương
1


MỤC LỤC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.

14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.

44.
45.
46.

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO.............................................................................7
BẢNG PHÂN BỐ TỔNG QUÁT HỌC PHẦN THEO HỌC KỲ.....................................10
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN...........................12
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM.............................14
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH.............................................................................................16
ANH VĂN CƠ BẢN..........................................................................................................18
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH.........................................................................................23
TIN HỌC............................................................................................................................28
XÁC XUẤT & THỐNG KÊ Y HỌC.................................................................................30
SINH HỌC VÀ DI TRUYỀN............................................................................................32
HOÁ HỌC..........................................................................................................................34
VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG - LÝ SINH...................................................................................36
GIÁO DỤC THỂ CHẤT....................................................................................................38
GIÁO DỤC QUỐC PHỊNG..............................................................................................40
GIẢI PHẪU........................................................................................................................43
SINH LÝ............................................................................................................................45
MƠ HỌC............................................................................................................................47
GIẢI PHẪU BỆNH............................................................................................................49
HOÁ SINH.........................................................................................................................51
VI SINH VẬT & KÝ SINH TRÙNG.................................................................................53
SINH LÝ BỆNH.................................................................................................................56
DƯỢC LÝ..........................................................................................................................58
ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN VÀ CẤP CỨU BAN ĐẦU.......................................................61
SỨC KHOẺ - MÔI TRƯỜNG - VỆ SINH........................................................................63
DINH DƯỠNG - TIẾT CHẾ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM...........................65
DỊCH TẾ HỌC...................................................................................................................67

Y XÃ HỘI..........................................................................................................................69
BỆNH HỌC CƠ SỞ - DSKHHGĐ....................................................................................72
VẬT LÝ TIA X - ĐIỆN KỸ THUẬT................................................................................79
KỸ THUẬT CHỤP X - QUANG KHƠNG DÙNG THUỐC CẢN QUANG...................81
KỸ THUẬT PHỊNG TỐI..................................................................................................83
KỸ THUẬT CHỤP X - QUANG CÓ DÙNG THUỐC CẢN QUANG............................84
GIẢI PHẪU X - QUANG..................................................................................................86
Y HỌC HẠT NHÂN VÀ XẠ TRỊ.....................................................................................88
KỸ THUẬT CHỤP CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN VÀ CỘNG HƯỞNG TỪ...........................90
BẢO DƯỠNG MÁY X - QUANG....................................................................................92
KỸ THUẬT SIÊU ÂM.......................................................................................................94
CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH X - QUANG..........................................................................96
QUẢN LÝ KHOA X - QUANG VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH....................................98
LAO VÀ BỆNH PHỔI.....................................................................................................100
THẦN KINH HỌC...........................................................................................................102
THỰC TẬP LÂM SÀNG BỆNH VIỆN..........................................................................105
ĐIỀU DƯỠNG CỘNG ĐỒNG........................................................................................113
THỰC HÀNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC...................................................................116
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP..............................................................................................118
ÔN VÀ THI TỐT NGHIỆP..............................................................................................120
2


UBND TỈNH THANH HỐ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình:
Kỹ thuật hình ảnh y học
Trình độ đào tạo:
Cao đẳng
Chuyên ngành đào tạo:
Kỹ thuật hình ảnh y học
Mã số:
C720330
Loại hình đào tạo:
Hệ chính quy

(Ban hành kèm theo quyết định số 533/QĐ-CĐYT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của
Hiệu trưởng trường Cao đẳng Y tế Thanh Hố)
GIỚI THIỆU NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO
- Trình độ đào tạo:
- Nhóm ngành đào tạo
- Ngành đào tạo:
- Chức danh khi tốt nghiệp:
- Mã số đào tạo:
- Thời gian đào tạo:
- Hình thức đào tạo:
- Đối tượng tuyển sinh:

Cao đẳng
Khoa học sức khoẻ
Kỹ thuật hình ảnh y học
Cao đẳng Kỹ thuật hình ảnh y học
C720330
3 năm
Chính quy

Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương

- Cơ sở đào tạo:
- Cơ sở làm việc:

đương
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá.
Bệnh viện, Viện nghiên cứu, Trường Y,

- Bậc học tiếp sau:

Trung tâm Y tế và các cơ sở Y tế khác.
Trình độ đại học

3


MƠ TẢ NHIỆM VỤ
1. Về chun mơn
1.1 Thực hiện kỹ thuật chụp X-quang quy ước các bộ phận cơ thể: đầu, mặt, cổ,
Lồng ngực, bụng, cột sống, chi.
1.2. Thực hiện các quy định chụp XQ Có dùng thuốc cản quang và không dùng
thuốc cản quang một cách độc lập hoặc phối hợp với đồng nghiệp.
1.3. Phân tích các biểu hiện bất thường trên phim X-quang và đưa ra hướng chẩn
đoán bệnh lý thường gặp của hệ hô hấp, tim mạch, tiết niệu, sọ xoang, khớp, tiêu
hoá, trung thất.
1.4 Thực hiện kỹ thuật siêu âm, phân tích các hình ảnh tổn thương bệnh lý để đáp
ứng nhu cầu chẩn đoán bệnh.
1.5. Phối hợp giữa các bác sỹ X-quang, bác sỹ siêu âm và bác sỹ lâm sàng để thực
hiện kỹ thuật chụp X-quang, siêu âm để đáp ứng được yêu cầu chẩn đoán bệnh.

1.6. Tham gia cùng Bác sỹ thực hiện các kỹ thuật hình ảnh can thiệp trên bệnh
nhân.
2. Về tổ chức quản lý
1.1.Tham gia tổ chức, quản lý khoa Chẩn đốn hình ảnh khi được phân cơng.
1.2. Trực tiếp quản lý và sử dụng máy móc, trang thiết bị tạo hình và chẩn đốn
hình ảnh y học.
1.3. Thực hiện các biện pháp đảm bảo an tồn phóng xạ.
3. Phịng bệnh và giáo dục sức khoẻ
3.1. Tham gia phòng chống dịch bệnh và chương trình Y tế quốc gia.
3.2. Tuyên truyền, giáo dục sức khoẻ cho người bệnh, gia đình và cộng đồng.
4. Đào tạo và nghiên cứu khoa học.
4.1. Thường xuyên tự học cập nhật kiến thức, kỹ thuật mới.
4.2. Tham gia đào tạo, hướng dẫn chuyên môn cho học sinh, nhân viên mới và cán
bộ Y tế tuyến dưới.
4.3. Tham gia nghiên cứu khoa học.
4


MỤC TIÊU TỔNG QUÁT

Đào tạo trình độ Cao đẳng Kỹ thuật y học có kiến thức khoa học cơ
bản, y học cơ sở, kiến thức - kỹ năng chuyên nghành để thực hiện các
kỹ thuật hình ảnh y học phục vụ u cầu chẩn đốn và điều trị, có
phẩm chất đạo đức tốt, tinh thần trách nhiệm cao và tác phong thận
trọng, chính xác, có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học đáp ứng
nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân.

5



MỤC TIÊU CỤ THỂ
1. Thái độ
1.1. Tận tuỵ với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ nhân dân, hết lòng phục vụ
người bệnh.
1.2. Trung thực, khách quan, thận trọng trong thực hiện các công việc chuyên môn.
1.3. Khiêm tốn học tập, quan hệ và hợp tác tốt với đồng nghiệp.
2. Kiến thức và kỹ năng
2.1. Vận dụng được kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở và chuyên ngành vào
hoạt động nghề nghiệp, giải thích được các nguyên lý của kỹ thuật hình ảnh y học.
2.2. Thực hiện các kỹ thuật chụp X-quang quy ước và một số các kỹ thuật X-quang
có dùng thuốc cản quang.
2.3. Phân tích được chất lượng hình ảnh y học.
2.4. Mơ tả và phân tích được các biểu hiện bất thường hay gặp trên phim và đề nghị
hướng chẩn đoán.
2.5. Thực hiện được một số kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính và cộng hưởng từ hạt
nhân.
2.6. Phối hợp với Bác sỹ thực hiện một số kỹ thuật hình ảnh can thiệp.
2.7. Thực hiện được các biện pháp đảm bảo an toàn phóng xạ.
2.8. Tham gia tổ chức và quản lý được khoa chẩn đốn hình ảnh ở tuyến huyện.
2.9. Tham gia đào tạo và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực chuyên ngành.
CƠ SỞ THỰC HÀNH CHỦ YẾU
1. Các phòng thực tập chẩn đốn hình ảnh và các phịng thực hành của các Bộ môn
khác trong Trường.
2. Thực hành lâm sàng và thực tập tốt nghiệp tại khoa chẩn đốn hình ảnh Y học
thuộc các Bệnh viện Trung Ương đóng tại địa phương, các Bệnh viện tuyến tỉnh,
Thành phố, Trung tâm Y tế Quận, Huyện.
3. Thực tế cộng đồng: Tại các huyện, xã, phường.
6



KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo theo thiết kế
- Thời gian đào tạo:
-Tổng số khối lượng kiến thức:

3 năm.
160 đơn vị học trình [chưa kể các phần nội dung

giáo dục thể và giáo dục Quốc phòng - An ninh
2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo

TS
2.1

Kiến thức giáo dục đại cương (Chưa kể phần nội

dung Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
2.2
- Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành
- Kiến thức ngành và chuyên ngành
Tổng cộng
3. Danh mục các học phần

Số đơn vị học
trình
LT
TH

35


30

5

124
44
80
160

64
31
33
96

60
13
47
64

3.1. Kiến thức giáo dục đại cương
TT
1

Số đơn vị học trình

Tên học phần

Tổng
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác 8


LT
8

TH
0

Lênin
2
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
4
4
0
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3
3
0
4
Anh văn cơ bản
7
7
0
5
Anh văn chuyên ngành
3
3
0
6
Tin học

2
0
2
7
Xác xuất, thống kê y học
2
1
1
8
Sinh học và di truyền
2
1
1
9
Hoá học
2
2
0
9
Vật lý đại cương và Lý sinh
2
2
0
10 Giáo dục thể chất
3
1
2
11 Giáo dục quốc phòng
6
3

3
Cộng (*)
35
30
5
(*) Chưa kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – An ninh
3.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
3.2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành
7


TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Tên học phần
Giải phẫu
Sinh lý

Mơ học
Giải phẫu bệnh
Hố sinh
Vi sinh – Ký sinh trùng
Sinh lý bệnh
Dược lý
Điều dưỡng cơ bản và CCBĐ
Sức khoẻ - Môi trường- Vệ sinh
Dinh dưỡng - Tiết chế - Vệ sinh an toàn thực
phẩm
Dịch tễ học
Y xã hội
Bệnh học cơ sở và Dân số - KHHGĐ
Cộng

Số đơn vị học trình
Tổng LT
TH
3
2
1
3
2
1
2
2
0
2
1
1

3
2
1
3
2
1
3
2
1
3
2
1
3
2
1
3
2
1
3
2
1
2
4
7
44

2
3
5
31


0
1
2
13

3.2.2. Kiến thức ngành và chuyên ngành
Số đơn vị học trình

TT

Tên học phần

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
13
14
15
16
17
18
19


Vật lý tia X - Điện kỹ thuật
Kỹ thuật X-Quang không dùng thuốc cản quang
Kỹ thuật phịng tối
Kỹ thuật X-Quang có dùng thuốc cản quang
Giải phẫu X-quang
Y học hạt nhân và xạ trị
Kỹ thuật chụp cắt lớp điện tốn và cộng hưởng từ
Bảo trì máy
Kỹ thuật siêu âm
Chẩn đoán HA X-quang
Quản lý khoa X-quang và chẩn đốn hình ảnh
Lao và bệnh phổi
Thần kinh học
Thực tập lâm sàng I
Thực tập lâm sàng II
Thực tập lâm sàng III
Thực tập cộng đồng
8

Tổng

LT

TH

4
11
2
4

4
2
2
2
4
4
1
4
4
4
4
6
2

3
5
1
2
4
1
1
1
2
2
1
2
2
0
0
0

1

1
6
1
2
0
1
1
1
2
2
0
2
2
4
4
6
1


20
21
22

Thực hành nghiên cứu khoa học
Thực tế tốt nghiệp
Ôn và thi tốt nghiệp
Cộng


2
6
8
80

1
0
4
33

1
6
4
47

BẢNG PHÂN BỐ TỔNG QUÁT THEO HỌC KỲ
TT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13

HỌC KỲ

HỌC PHẦN

1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - x
Lênin
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Anh văn cơ bản
Anh văn chuyên ngành
Tin học
x
Xác xuất, thống kê y học
x
Sinh học và di truyền
x
Hoá học
x
Vật lý đại cương và Lý sinh
x
Giáo dục thể chất
x
Giáo dục quốc phòng
Giải phẫu
x
9


2

3

4

5

6

x
x
x
x

x


14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46

Sinh lý
x
Mơ học
Giải phẫu bệnh
Hố sinh
Vi sinh – Ký sinh trùng
Sinh lý bệnh
Dược lý

Điều dưỡng cơ bản và CCBĐ
Sức khoẻ - Vệ sinh môi trường
Dinh dưỡng - Vệ sinh an toàn thực phẩm
Dịch tễ học
Y xã hội
Bệnh học cơ sở - KHHGĐ
Vật lý tia X - Điện kỹ thuật
Kỹ thuật X-Quang khơng dùng thuốc cản
quang
Kỹ thuật phịng tối
Kỹ thuật X-Quang có dùng thuốc cản quang
Giải phẫu X-quang
Y học hạt nhân và xạ trị
Kỹ thuật chụp cắt lớp điện toán và cộng
hưởng từ
Bảo trì máy
Kỹ thuật siêu âm
Chẩn đốn HA X-quang
Quản lý khoa X-quang và chẩn đốn hình ảnh
Lao và bệnh phổi
Thần kinh học
Thực tập lâm sàng I
Thực tập lâm sàng II
Thực tập lâm sàng III
Thực tập cộng đồng
Thực hành nghiên cứu khoa học
Thực tập tốt nghiệp
Ôn và thi tốt nghiệp

10


x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x


Học phần 1
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN
Mã số: I.NLM1.D1.8.
Số ĐVHT: 8
Số tiết: 120
Lý thuyết: 90
Thảo luận: 30

MỤC TIÊU
Sau khi học xong môn học Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MácLênin, sinh viên:
1. Trình bày được các khái niệm, phạm trù cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin.
2. Phân tích và cho ví dụ về các quy luật chung nhất của sự vận động, phát
triển của tự nhiên, của đời sống xã hội, của tư duy thể hiện trong ba bộ phận
cấu thành của chủ nghĩa Mác- Lênin. Có quan điểm khách quan về vai trò
của chủ nghĩa Mác - Lênin.
3. Từng bước xác lập cho mình một thế giới quan khoa học, nhân sinh quan,
phương pháp luận của chủ nghĩa Mác- Lênin phục vụ cho việc nhận thức và
cải tạo thế giới.
4. Vận dụng các vấn đề lý luận để thực hiện tốt đường lối của Đảng, chính
sách pháp luật của Nhà nước. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các kiến thức lý
luận vào hoạt động thực tiễn của bản thân.
NỘI DUNG
(Giảng theo chương trình của Bộ Giáo dục & Đào tạo)

Chương


Mở đầu
I
II
III

TS
ĐV
HT

Tên bài
Nhập môn Những nguyên lý cơ
bản của Chủ nghĩa MácLênin
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Phép biện chứng duy vật
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
11


thuyết
ĐV Số
HT

Thảo
luận
ĐV Số

tiết HT

tiết


4

0

6
14
14

1
6
6

Ghi
chú


IV
V
VI

VII

VIII

IX

Học thuyết giá trị
Học thuyết giá trị thặng dư
Học thuyết về Chủ nghĩa tư bản

độc quyền và Chủ nghĩa tư bản
độc quyền nhà nước
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân và cách mạng xã hội
chủ nghĩa
Những vấn đề chính trị – xã hội
có tính quy luật trong tiến trình
cách mạng xã hội chủ nghĩa
Chủ nghĩa xã hội hiện thực và
triển vọng
Tổng cộng

9
16

3
5

5

2

7

3

10

3


5

1

90

30

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Thời điểm thực hiện: Học kỳ I.
Phương pháp dạy - học:
Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy - học tích cực, thảo luận:
- Nghe giảng:

90 tiết.

- Thảo luận:

30 tiết.

Phương pháp đánh giá:
- Kiểm tra sau mỗi đơn vị học trình.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm.

12


Học phần 2
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Mã số: I.ĐCM1.D1.4.
Số ĐVHT: 4
Số tiết: 60
Lý thuyết: 45
Thảo luận: 15
MỤC TIÊU
Sau khi học xong môn học này, sinh viên phải:
1. Trình bày được nội dung cơ bản của đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản Việt Nam.
2. Vận dụng kiến thức cơ bản của đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
Việt Nam để chủ động, tích cực trong giải quyết những vấn đề kinh tế, chính
trị, văn hoá, xã hội.
3. Xây dựng được niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, kế thừa và phát huy
truyền thống tốt đẹp của lịch sử dân tộc.

Chương

NỘI DUNG
(Giảng theo chương trình của Bộ Giáo dục & Đào tạo)

Thảo
TS
thuyết
luận
Tên bài
ĐV ĐV Số ĐV Số
HT
HT tiết HT tiết
Đối tượng, nhiệm vụ và phương
02

0

mở đầu

pháp nghiên cứu môn ĐLCM

TT

của ĐCSVN
Chương 1 Sự rs đời của ĐCSVN và Cương

05

01

lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng
Chương 2 Đường lối đấu tranh giành chính

04

02

quyền (1930-1945)
Chương 3 Đường lối kháng chiến chống

06

02

04


02

thực dân Pháp và đế quốc Mỹ
xâm lược(1954-1975)
Chương 4 Đường lối cơng nghiệp hố
13

Ghi
chú


Chương 5 Đường lối xây dựng nền kinh tế

06

02

thị trường định hướng XHCN
Chương 6 Đường lối xây dựng hệ thống

06

02

chính trị
Chương 7 Đường lối xây dựng, phát triển

07


02

05
45

02
15

nền văn hoá và giải quyết các
vấn đề xã hội
Chương 8 Đường lối đối ngoại
Tống số
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Thời điểm thực hiện: Học kỳ V
Phương pháp dạy - học :
Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy - học tích cực, thảo luận:
- Nghe giảng: 45 tiết.
- Thảo luận: 15 tiết.
Phương pháp đánh giá:
- Kiểm tra sau mỗi đơn vị học trình.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.

14


Học phần 3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Mã số: I.TTH1.D1.3.
Số ĐVHT: 3

Số tiết: 45
Lý thuyết: 30
MỤC TIÊU
Sau khi học xong môn học này, sinh viên phải:

Thảo luận: 15

1. Trình bày được hệ thống về tư tưởng, đạo đức, giá trị văn hố Hồ Chí
Minh.
2. Trình bày được sự vận dụng những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MácLênin trong việc xây dựng nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam hành động của
Đảng và của cách mạng nước ta.
3. Vận dụng được tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong học tập,
công tác và rèn luyện.
NỘI DUNG
(Giảng theo chương trình của Bộ Giáo dục & Đào tạo)
Chương

TS
ĐV
HT

Tên bài

Chương Đối tượng, nhiệm vụ và phương
mở đầu pháp nghiên cứu môn học
Chương 1 Cơ sở, quá trình hình thành và
phát triển TTHCM
Chương 2 TTHCM về vấn đề dân tộc và
cách mạng giải phóng dân tộc
Chương 3 TTHCM về CNXH và con

đường quá độ đi lên CNXH ở
Việt Nam
Chương 4 TTHCM về Đảng Cộng sản Việt
Nam
Chương 5 TTHCM về đại đoàn kết dân tộc
và đoàn kết quốc tế
Chương 6 TTHCM về xây dựng nhà nước
của dân, do dân, vì dân
Chương 7 TTHCM về văn hoá,đạo đức và
xây dựng con người mới
Tống số
15

3


Thảo
thuyết
luận
ĐV Số ĐV Số
HT tiết HT tiết
02
0
04

02

04

03


04

02

04

02

03

02

03

02

06

02

30

15

Ghi
chú


HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Thời điểm thực hiện: Học kỳ III
Phương pháp dạy - học:
Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy - học tích cực, thảo luận.
- Nghe giảng: 30 tiết.
- Thảo luận:

15 tiết.

Phương pháp đánh giá:
- Kiểm tra sau mỗi đơn vị học trình.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.

16


Học phần 4
ANH VĂN CƠ BẢN
Mã số: I.AN1.D1.7.
Số tiết: 105
Lý thuyết: 105

Số ĐVHT: 7

Thực hành: 0

MỤC TIÊU
1. Sử dụng được các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp ở trình độ cơ bản.
2. Viết được các đoạn văn theo các chủ điểm thông thường.
3. Thực hiện được các kỹ năng giao tiếp thơng dụng trong cộng đồng.

NỘI DUNG
Giáo trình: New Headway

TT

Tên bài


TS
thuyết
ĐV ĐV Số
HT
HT

Phonetics

tiết

Thực
hành

Ghi chú

ĐV

Số

Nội

Số


HT

tiết

dung

Tiết

4

- The English Alphabet
1

- Vowels
- Consonants
- Syllable, stress and intonation
Unit 1: Hello everybody!

8

- Personal Pronouns/Possessive

-

2

Gramma

2


r

adjectives

-

- Verb: To be

Everyday

- Use of a/an/Numbers

English

1

Vocabula

1

ry

1

Reading

1

2


-Exercices
-Writing
-Listening
-Speaking

17


Unit 2: Meeting people

8

- To be (Continue)

-

2

Gramma

2

r

- Possessive’s

-

- Plural nouns


Everyday

- Numbers and prices

English

1

Vocabula

1

ry

1

Reading

1

3

-Exercices
-Writing
-Listening

Unit 3: The world of work

8


- Present simple 1

-Speaking
-

2

Gramma

2

r
Everyday

4

English

1

Vocabula

1

ry

1

Reading


1

-Exercices
-Writing
-Listening
-Speaking

18


Unit 4: Take it easy!

8

- Present simple 2

-

2

Gramma

2

r

- Articles

-


- Adverbs of frequency

Everyday

- Like + Verb-ing

English

1

Vocabula

1

ryReadin

1

g

1

5

-Exercices
-Writing
-Listening

Unit 5: Where do you live?


6

- There is/there are

-Speaking
- Grammar

2

- Speaking

2

Vocabulary

- some/any

Reading

6

Everyday
English
- Writing

2

Listening


Unit 6: Can you speak

6

English?

2

- Speaking

2

Vocabulary

- Can/could
7

Exercises
- Grammar

Reading

- Past form of “to be”

Everyday
English
- Writing
Listening
Exercises


19

2


Unit 7: Then and now

6

- Past simple 1

- Grammar

2

- Speaking

2

Vocabulary

- Time expressions

Reading

8

Everyday
English
- Writing


2

Listening
Exercises
- Grammar

Unit 8: A date to remember

Exercises

- Past simple 2
9

2

4

- Time expressions/Ordinals

- Listening

2

Speaking
Reading

Unit 9: Food you like
- Like and would like


2

- Speaking

2

Vocabulary

- Count and uncount nouns
10

Writing
- Grammar

Reading

- A and some/much and many

6

Everyday
English
- Writing

2

Listening

Unit 10: Bigger and better
- Comparative


Exercises
-

2

Gramma

2

r

- Superlative

-

- Have got

Everyday

11

8

English

1

Vocabula


1

ry

1

Reading

1

-Exercices
-Writing
-Listening
-Speaking

20


Unit 11: Looking good!
- Present continuous

-

2

Gramma

2

r


- Whose is it

-

- Possessive pronouns/whose

Everyday

12

8

English

1

Vocabula

1

ry

1

Reading

1

-Exercices

-Writing
-Listening

Unit 12: Life’s an adventure
- going to

-Speaking
-

2

Gramma

2

r

- Infinitive of purpose

Everyday

13

8

English

1

Vocabula


1

ryReadin

1

g

1

-Exercices
-Writing
-Listening

Unit 13: Story time
- Question forms

-Speaking
- Grammar

2

- Speaking

2

Vocabulary

- Adjectives and adverbs


Reading

14

6

Everyday
English
- Writing
Listening
Exercises

21

2


Unit 14: Have you ever?

2

- Present perfect

2

- Present perfect and past
15

simple


8
1
1
1
1

16

Review
Tổng cộng

7

7

3
105

0

0

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Thời điểm thực hiện:

Học kỳ IV

Phương pháp dạy - học:
- Giảng dạy tại lớp học hoặc phịng học ngoại ngữ của trường.

- Làm việc theo nhóm.
- Đóng vai.
Phương pháp đánh giá.
- Kiểm tra sau mỗi đơn vị học trình.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp câu
hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.

22


Học phần 5
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
Mã số: I.APN1.D1.3.
Số tiết: 45
Lý thuyết: 45

Số ĐVHT: 3

Thực hành: 0

MỤC TIÊU
1. Sử dụng được các từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành thông qua các chủ đề về
y học.
2. Đọc hiểu được các tài liệu, chuyên luận về y học.
3. Vận dụng được các từ vựng, thuật ngữ, các cấu trúc để giao tiếp trong các
tình huống y học cụ thể.
NỘI DUNG
GIÁO TRÌNH: English professional in use medicine

TT


Tên bài

TS
ĐV
HT


thuyết
ĐV

Số

ĐV

Số

HT

tiết

HT

tiết

BASICS
Unit 1: Health and illness
1

A. Asking about health


2

B. Sickness
C. Recovery
Unit 2: Parts of the body 1

2

A. Parts of the body

2

B. Referring to parts of the body
C. Describing radiation of pain
Unit 3: Parts of the body 2

3

A. The abdomen

2

B. Chest
C. The pelvis
23

Thực
hành


Ghi
chú


Unit 4: Functions of the body
A. Eating
4

B. The five senses

2

C. Other functions
D. Less common functions
MEDICAL PERSONEL AND
PLACES

Unit 5: Nurses
A. Nursing grades
5

B. Support workers

2

C. Specialization
D. The nurses’ role
Unit 6: Hospitals
6


A. Introduction to a hospital

2

B. Outpatients
C. Inpatients
DISEASES AND SYMTOMS

Unit 7: Symptoms and signs
7

A. Describing problems

4

B. Presentation
C. Talking about symptoms
Unit 8: Bones
A. Bones

8

B. Specialties

4

C. Fracture
D. Treatment of fractures
Unit 9: Childhood
9


A. Milestones

4

B. Common infectious diseases
C. Coeliac disease
24


Unit 10: Gynecology
A.The female reproductive
10

system

4

B. Menstruation
C. A gynecological consultation
D. Contraception
Unit 11: Infections
A. Fever

11

B. Microorganisms

3


C. Source and spread of
infection
Unit 12: Pregnancy and
childbirth
12

A. Childbirth

2

B. Labour
C. Presentation and lie
Unit 13: The skin 1
13

A. Some types of skin lesion

2

B. Rashes
INVESTIGATION

Unit 14: Basis investigation
14

A. Ophthalmoscopy
B. Blood pressure
C. Taking blood

25



×