CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CAO ĐẲNG
Tên chương trình: TIN HỌC ỨNG DỤNG
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG
Ngành đào tạo : TIN HỌC ỨNG DỤNG
Loại hình đào tạo: CHÍNH QUY
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo ngành Tin học ứng dụng, trình độ cao đẳng trang bị
cho người học những kiến thức và kỹ năng về chuyên ngành công nghệ thông tin, giúp
người học có khả năng cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ và kỹ năng thao tác. Cụ
thể là ở các khía cạnh sau: Phân tích, thiết kế và cài đặt các hệ thống thông tin phục vụ cho
các nhu cầu khoa học, quản lý, hỗ trợ sản xuất; tổ chức, quản lý và triển khai các dự án sản
xuất phần mềm có quy mô từ đơn giản đến phức tạp; quản trị các hệ thống thông tin hay
các mạng máy tính có quy mô vừa và nhỏ; có thể làm việc trong các lĩnh vực khác như: tư
vấn ứng dụng công nghệ thông tin cho các công ty đang ứng dụng công nghệ thông tin; rèn
luyện phẩm chất đạo đức, lập trường quan điểm của giai cấp công nhân. Trung thành tuyệt
đối với sự nghiệp cách mạng của Đảng, của dân tộc.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 3 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ: 90 tín chỉ +135 tiết Giáo dục quốc
phòng
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
Văn hoá: Tốt nghiệp THPT, THBT hoặc tương đương
Sức khoẻ: Theo tiêu chuẩn quy định của Bộ Y tế Việt Nam
Độ tuổi: Từ 18 trở lên
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
Thực hiện theo quy chế đào tạo học chế tín chỉ của Trường Cao đẳng Công
nghiệp Phúc Yên được ban hành theo Quyết định số...../QĐ-CĐCNgPY ngày
....tháng....năm 2008 của Hiệu trưởng trường Cao Đẳng Công nghiệp Phúc Yên .
6. THANG ĐIỂM: Thực hiện đánh giá và cho điểm quá trình kiểm tra, thi học kỳ,
thi tốt nghiệp theo thang điểm chữ A,B,C,D,F
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 28 Tín chỉ + 135 tiết Giáo dục quốc phòng
TT
Mã số học
phần
Tên học phần
Số
tín
chỉ
Lý
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(Tuần)
Thí
nghiệm
(giờ)
7.1.1 Khoa học xã hội và nhân văn 10 150 0
1
TT
Mã số học
phần
Tên học phần
Số
tín
chỉ
Lý
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(Tuần)
Thí
nghiệm
(giờ)
7.1.1.1 Các học phần bắt buộc
1
CC21010011 1. Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lê nin
5 75 0
2
CC21010031 2. Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
3 45 0
3 CC21010021 3. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 0
7.1.1.2 Các học phần tự chọn
(Chọn một trong các học phần sau) 2 30 0
4.1 CC21010040 1. Pháp luật đại cương 2 0
4.2 CC15020120 2. Kinh tế học đại cương 2 0
4.3
CC20039000
3. Tâm lý học đại cương 2 0
4.4
CC15020040
4. Nhập môn quản trị học 2 0
7.1.2 Tiếng Anh 7 105 0
5
CC20011411
1. Tiếng Anh 1 4 60 0
6
CC20011321
2. Tiếng Anh 2 3 45 0
7.1.3 Toán học – Tin học – Khoa học tự
nhiên – Công nghệ - Môi trường
6 75 1
7 CC20030101 1. Toán cao cấp 3 45 0
8 CC13020011 2. Nhập môn tin học 3 30 1
7.1.4 CC21020021 Giáo dục thể chất 3 90 tiết
7.1.5 CC21020011 Giáo dục quốc phòng và an ninh 135 tiết
Tổng số: 28 tín chỉ + 135 tiết Giáo dục
quốc phòng
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 62 Số tín chỉ
TT
Mã số học
phần
Tên học phần
Số
tín
chỉ
Lý
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(Tuần
)
Thí
nghiệ
m
(giờ)
7.2.1
Kiến thức cơ sở ngành (bắt buộc
phải học)
34 23 11
9 CC13020041 1.Toán rời rạc 3 45 0
10
CC14010181
2. Kỹ thuật điện tử 3 45 0
2
TT
Mã số học
phần
Tên học phần
Số
tín
chỉ
Lý
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(Tuần
)
Thí
nghiệ
m
(giờ)
11 CC13030011 3. Cấu trúc máy tính 3 30 1
12 CC13020021 4. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 45 0
13 CC13010021 5. Mạng máy tính 3 30 1
14 CC13010041 6. Hệ điều hành 2 30 0
15 CC13020031 7. Cơ sở dữ liệu 3 45 0
16 CC13020051 8. Thiết kế WEB 3 30 1
17 CC14010211 9. Thực tập Điện tử cơ bản 2 0 2
18 CC13030051 10. Thực tập lắp đặt bảo trì và sửa
chữa máy tính
3 0 3
19 CC13010031 11. Thực tập Lắp đặt và quản trị mạng 3 0 3
20 CC20015141 12. Tiếng Anh chuyên ngành 3 45 0
7.2.2 PHẦN TỰ CHỌN
(Chọn 3 trong các học phần sau)
9 90 3
Phần lý thuyết 6 60 2
I Tuỳ chọn 1 (Sinh viên bắt buộc
phải chọn 1 học phần trong các học
phần sau đây)
3 30 1
21.1 CC13020060 1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Microsoft Access
21.2 CC13020070 2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Visual
Foxpro
21.3 CC13020080 3. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Microsoft SQL Server
II Tuỳ chọn 2 (Sinh viên bắt buộc
phải chọn 1 học phần trong các học
phần sau đây)
3 30 1
22.1 CC13020090 1. Lập trình JaVa
22.2 CC13020100 2. Lập trình hướng đối tượng
22.3 CC13020110 3. Lập trình C#
III Tuỳ chọn 4 (Sinh viên bắt buộc
phải chọn 1 học phần trong các học
phần sau đây)
3 30 1
23.1 CC13020150 1. Lập trình VB.NET
3
TT
Mã số học
phần
Tên học phần
Số
tín
chỉ
Lý
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(Tuần
)
Thí
nghiệ
m
(giờ)
23.2 CC13020160 2. Lập trình ASP.NET
23.3 CC13020170 3. Lập trình PHP
7.2.3 Kiến thức ngành 22 120 11
PHẦN BẮT BUỘC
Phần lý thuyết
24 CC13020211
Phân tích và thiết kế HTTT
2 30
25 CC13020251
Auto CAD
3 30 1
Phần thực hành
26 CC13020261
Thực tập lập trình ứng dụng
3 3
III Tuỳ chọn 3 (Sinh viên bắt buộc
phải chọn 1 học phần trong các học
phần sau đây)
3 30 1
27.1 CC13020180
1. Đồ hoạ 3D
27.2 CC13020190
2. Đồ họa ứng dụng
27.3 CC13020200
3. Script và kỹ thuật hoạt hình
IV Tuỳ chọn 5 (Sinh viên bắt buộc
phải chọn 1 học phần trong các học
phần sau đây)
3 30 1
28.1 CC13020220
2. Thực tập xử lý ảnh và thiết kế logo
28.2 CC13020230
3. Thực tập xử lý đồ hoạ 3D
28.3 CC13020240
3. Thực tập làm phim hoạt hình
7.2.4 Thực tập tốt nghiệp và làm đồ án
tốt nghiệp
8 0 8
7.2.4.1 CC13020271 Thực tập tốt nghiệp 4 0 4
7.2.4.2 CC13020280 Đồ án tốt nghiệp hoặc các môn thay thế
tương ứng
4 0 4
CC13020261 Thực tập thiết kế Web 2 0
CC13010300 Thực tập Quản trị mạng nâng cao 2 0
Tổng số 90
8. TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO
4
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG TIN HỌC ỨNG DỤNG
5
HK I
14 TC +135 T
HK II
15 TC
HK III
16 TC
HK IV
16 TC
HK V
18 TC
HK VI
11 TC
NĂM THỨ INĂM THỨ IINĂM THỨ III
Tiếng Anh 1
CC20010051
(4,4,0)
Cấu trúc dữ liệu
và giải thuật
CC13020021
(3,3,0)
Toán rời rạc
CC13020041
(3,3,0)
Chọn 1/3 học
phần
7.2.3 (III)
(3,2,1)
Phân tích và
thiết kế HTTT
CC13020211
(2,2,0)
TT Lắp đặt và
quản trị mạng
CC13010031
(3,0,3)
Thiết kế WEB
CC13020051
(3,2,1)
TT Lắp đặt
BT&SC MT
CC13030051
(3,0,3)
Đồ án tốt
nghiệp
CC13020280
(4,0,4)
AutoCAD
CC13020251
(3,2,1)
Thực tập tốt
nghiệp
CC13020271
(4,0,4)
Thực tập điện
tử cơ bản
(2,0,2)
Cấu trúc máy
tính
CC13030011
(3,2,1)
Hệ điều hành
CC13010041
(2,2,0)
Cơ sở dữ liệu
CC13020031
(3,3,0)
Thực tập lập
trình ứng dụng
CC13020261
(3,2,1)
Chọn 1/2 học
phần
7.2.3 (IV)
(3,2,1)
Các môn thay
thế
(4,0,4)
Chọn 1/3 học
phần
7.2.2 (II)
(3,2,1)
Chọn 1/3 học
phần
7.2.2 (III)
(3,2,1)
Chọn 1/3 học
phần
7.2.2 (I)
(3,2,1)
Những nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa Mác-Lê
nin
CC21010011
(5,5,0)
Tư tưởng Hồ Chí Minh
CC21010031
(2,2,0)
Đường lối cách mạng của
Đảng CS Việt Nam
CC21010021
(3.3.0)
Giáo dục thể
chất
(Kỳ I, II, III)
(3,0,3)
Mạng máy tính
CC13010021
(3,2,1)
Giáo dục
quốc phòng
(135 tiết)
Kỹ thuật điện
tử
(3,3,0)
Nhập môn tin
học
CC13020011
(3,2,1)
Toán 1
CC20030071
(3,3,0)
Chọn 1/4 học
phần 7.1.1.2
(2,2,0)
Tiếng Anh 2
CC20010061
(3,3,0)
Tiếng Anh
chuyên ngành
CC100040
(3,3,0)