Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Công nghệ Chế tạo máy(Manufacturing Engineering)Hình thức đào tạo: Chính quy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.5 KB, 43 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình:

Cơng nghệ Chế tạo máy
(Manufacturing Engineering)
Đại học
Cơng nghệ Chế tạo máy
(Manufacturing Engineering)
Chính quy

Trình độ đào tạo:
Ngành đào tạo:
Hình thức đào tạo:

(Ban hành theo quyết định số: …………… ngày ……………….
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. Mục tiêu đào tạo
I.1 Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục đại học Cơng nghệ Chế tạo máy cung cấp cho sinh viên môi
trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức,
tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong
lĩnh vực công nghệ chế tạo máy, đáp ứng nhu cầu xã hội.
I.2 Mục tiêu cụ thể:
Sinh viên tốt nghiệp chương trình giáo dục đại học Cơng nghệ Chế tạo máy có các phẩm
chất, kiến thức và kỹ năng sau:


1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các
giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân. Hiểu các chủ trương và đường lối của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước,
2. Vận dụng kiến thức được đào tạo trong chương trình giáo dục để phát hiện và giải
quyết các vấn đề trong chuyên môn.
3. Làm việc hiệu quả trong môi trường tập thể, có ý thức và năng lực học tập suốt đời để
nâng cao năng lực và trình độ chun mơn.
4. Thiết kế, chế tạo công cụ phục vụ gia công cơ khí;
5. Lập quy trình gia cơng, lắp ráp và kiểm tra chất lượng sản phẩm cơ khí;
6. Vận hành, bảo trì và sửa chữa thiết bị gia cơng cơ khí.
7. Thiết kế và điều hành hệ thống sản xuất cơ khí.
8. Sử dụng cơng nghệ thơng tin phục vụ cơng việc chun mơn và quản lý.
9. Trình độ ngoại ngữ: sử dụng ngôn ngữ Anh đạt chuẩn TOEIC 350 điểm hoặc tương
đương, ngôn ngữ Pháp: DELF A1 hoặc tương đương, ngôn ngữ Trung: HSK130 điểm
hoặc tương đương.
II. Thời gian đào tạo:

4 năm

III. Khối lượng kiến thức tồn khóa:
- Số tín chỉ: 130 không kể kiến thức giáo dục thể chất và quốc phòng.

1


PHÂN BỔ KIẾN THỨC:
Kiến thức
bắt buộc

Tổng

KHỐI KIẾN THỨC

I. Kiến thức giáo dục đại cương
Kiến thức chung
Khoa học xã hội và nhân văn
Toán và khoa học tự nhiên
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức ngành
Cộng

Tín
chỉ
46
20
6
20
84
39
45
130

Tỷ lệ
%
35,4
15,4
4,6
15,4
64,6
30,0

34,6
100

Tín chỉ
39
20
2
17
65
31
34
104

Kiến thức
tự chọn

Tỷ lệ
%
84,8
100
33,3
85,0
77,4
79,5
75,6
80

Tín
chỉ
7

0
4
3
19
8
11
26

Tỷ lệ
%
15,2
0
66,7
15,0
21,4
20,5
24,4
20

IV. Đối tượng tuyển sinh:
Mọi cơng dân khơng phân biệt dân tộc, tơn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình,
địa vị xã hội, hồn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành Cơng nghệ
Chế tạo máy. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thơng hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học,
THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của
Bộ GDĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số 612/2009/QĐ-ĐHNT ngày 29/4/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của

Trường Đại học Nha Trang, Quyết định số 74/2012/QĐ-ĐHNT về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về đào tạo tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành theo Quyết định
612/2009/QĐ-ĐHNT.
VI. Thang điểm:

4

VII. Nội dung chương trình

TT

TÊN HỌC PHẦN

Phân bổ theo tiết
Học
Lên lớp
SỐ
Th phần
Thả ực
TÍN
tiên

Bài
o
hàn
CHỈ
quyết
thuyết tập luậ
h
n


Phục vụ chuẩn
đầu ra

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
I
1
2
3
4

Kiến thức chung
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác – Lênin 1
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác – Lênin 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam

20
2

20

10

3

27


18

1

B1, C2.2

2

20

10

2

B1, C2.2

3

30

15

3

B1, C2.2

2

B1, C2.2



5
6
7

3
3
4

30

2

8

10

12

A5

9
10
11
12
II
II.1

Tin học cơ sở

Ngoại ngữ 1
Ngoại ngữ 2
Giáo dục Thể chất 1 (điền kinh),
bắt buộc
Giáo dục Thể chất 2 (tự chọn)
Giáo dục Thể chất 3 (tự chọn)
Giáo dục Quốc phòng 1
Giáo dục Quốc phòng 2
Khoa học xã hội và nhân văn
Các học phần bắt buộc

2
2
3
3
6
2

8
8
20
20

10
10
10
10

12
12

15
15

A5
A5
A1
A1

13

Nhập môn kỹ thuật

2

20

10

A3; B4
C2.1, C2.2, C2.3
C2.4, C2.5, C2.6

II.2
14
15
16
17
18
III
III.1


Các học phần tự chọn
Kỹ năng giao tiếp
Pháp luật đại cương
Thực hành văn bản tiếng Việt
Logic học đại cương
Tâm lý học đại cương
Toán và khoa học tự nhiên
Các học phần bắt buộc

4
2
2
2
2
2
20
17

20
30
30
30
30

10

A3, C2.2, C2.3

19


Giải tích

4

50

10

20

Đại số tuyến tính

3

35

10

21

Vật lý đại cương A

4

45

15

22


Hóa đại cương

3

30

15

23
III.2

Kỹ thuật an tồn và mơi trường
Các học phần tự chọn

3
3

35

24

Thiết kế và phân tích thí nghiệm

3

35

10


19,20

25

Lý thuyết xác suất và thống kê tốn

3

35

10

19,20

26

Phương pháp tính

3

35

10

19,20

8

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN
NGHIỆP

I
Kiến thức cơ sở
I.1
Các học phần bắt buộc

15
6

B2, C2.5
B3, C2.5
B3, C2.5

A1,A2, A3

B2,C2.3,C2.5
B2,C2.3, C2.4
A2, C2.2, C2.3

B2, C1.1,
C2.1,C2.6
B2, C1.1,
C2.1,C2.6
B2, C1.1,
C2.1,C2.6
B2, C1.1,
C2.1,C2.6
B2, C2.2

10


B2, C1.1,C1.2,
C2.1,C2.6
B2, C1.1,C1.2,
C2.1, C2.4,C2.6
B2, C1.1,
C2.1,C2.6

84
39
31
A3, B2, C2.1,
C2.2, C2.4

27

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

30

28

Hình họa - Vẽ kỹ thuật

3

35

29


Vẽ kỹ thuật cơ khí

2

15

30

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

3

25

31

Cơ lý thuyết

3

35

10

32

Sức bền vật liệu

3


30

10

3

10

5

15

28

15

28
19,21

5

31

B5.3, C1.3, C1.4
C2.1, C2.3,C2.6
B5.3,C1.3,C1.4,
C1.7, C2.1, C2.3
C2.5,C2.6
B4, B5.3,B5.9

C1.3,C1.4, C2.1
C2.2,C2.6
B5.1, C1.1,
C2.1,C2.6
B5.1,B5.4,C1.1,


33

Nguyên lý máy

3

30

10

34

Kỹ thuật điện

2

20

10

19,20

35


Vật liệu kỹ thuật

3

30

15

22

36

Cơ sở thiết kế máy và Đồ án

4

45

37

Thực tập cơ khí (6 tuần)

3

I.2

Các học phần tự chọn

8


38

Động lực học máy

2

10

5

31

29,32
33

5

29,35

20

39

Phương pháp số trong cơ học

2

20


40

Thiết kế và phát triển sản phẩm

2

20

41

Dao động trong kỹ thuật

2

20

10

32,33

10

5

32

10

36


5

33

42

Kỹ thuật nhiệt

3

35

10

43

Kỹ thuật thủy khí

3

35

10

28

44

Máy cơng nghiệp


3

35

10

36

45

Kỹ thuật ứng dụng vi điều khiển

3

30

15

46

Hệ thống Cơ điện tử

3

30

15

II
II.1


Kiến thức ngành
Các học phần bắt buộc

45
34

19,20

47

Chế tạo phôi

3

35

48

Nguyên lý cắt

2

20

10

29,35

49


Các phương pháp gia công kim
loại

4

50

10

30,48

50

Máy công cụ

3

35

10

36,48

4

10

36


C2.1,C2.6
B5.1, B5.4,
C1.1,C1.3, C2.1,
C2.2, C2.5, C2.6
B5.2, B5.7,C1.1,
C1.5,C2.1,C2.2
C2.6
B4, B5.5, B5.6
C1.1, C1.3,
C2.2,C2.6
B4,B5.1, B5.4,
B5.7,C1.1,C1.3,
C2.1, C2.2, C2.4,
C2.5, C2.6
B5.3,B5.6, B5.7
B5.9, C1.4,C1.5,
C1.6, C2.1,
C2.4,C2.6

B5.1, B5.7,C1.3
C1.5, C2.2, C2.5
C2.6
B4, B5.1, B5.4
C1.3, C2.1,
C2.5,C2.6
B4, B5.4,C1.1,
C1.3, C2.1,C2.2
C2.6

B5.1, B5.7,C1.3

C1.5, C2.1,C2.2,
C2.6
B5.1,B5.4,C1.1
C1.3, C2.1,C2.6
B5.4, B5.7, C1.1,
C1.3, C2.2,C2.6
B5.4, C1.1, C1.4
C2.2,C2.6
B5.2,C1.5, C2.1
C2.2, C2.5
B5.2,C1.5, C2.1
C2.2

B4, B5.6,
B5.7,B5.10,C1.1,
C1.3, C1.4,C1.5
C2.1,C2.2,C2.6
B4, B5.6,
B5.7,C1.1,C1.3,
C1.4,C1.5,C1.6
C2.1,C2.2,C2.6
B4, B5.6,B5.7,
B5.10,C1.1,C1.3,
C1.4,C1.5,C1.8
C2.1,C2.2,C2.4
C2.6
B4, B5.1, B5.6,


36,48


51

Đồ gá

2

20

10

52

Cơ sở Kỹ thuật chế tạo và Đồ án

4

50

10

53

Công nghệ CAD/CAM

4

25

5


47,49
50,51

30

5, 19
49
52

54

Công nghệ gia công CNC và Đồ
án

4

35

55

Hệ thống sản xuất

2

20

10

15


10

54
23,54

56

Thực tập chuyên ngành (6 tuần)

3

57

Thực tập tổng hợp (6 tuần)

3

II. 2

Các học phần tự chọn

11

58

Thiết kế dụng cụ cắt

3


56

35

10

48
53

59

Công nghệ tạo mẫu nhanh

3

35

60

Kỹ thuật bề mặt

3

35

61

Các phương pháp gia công tiên
tiến


3

35

10

49

62

Thiết kế đảm bảo chế tạo

3

35

10

47,49

63

Công nghệ vật liệu nhựa và khuôn mẫu

3

35

10


49

5

10

10

35

B5.7,B5.10,C1.1,
C1.3, C1.4,C1.5,
C1.8,C2.1,C2.2
C2.6
B4, B5.1, B5.6,
B5.7,B5.10,C1.1,
C1.3, C1.4,C1.5,
C1.8,C2.1,C2.2
C2.6
B4, B5.6,B5.7,
B5.10,C1.1,C1.3,
C1.4,C1.5,C1.8
C2.1,C2.2,C2.6
B4, B5.6,B5.7,
B5.10,C1.1,C1.3,
C1.4,C1.5,
C1.8,C2.1,C2.2
C2.5, C2.6
B4, B5.6,B5.7,
B5.10,C1.1,C1.3,

C1.4,C1.5,
C1.8,C2.1,C2.2
C2.5, C2.6
B4, B5.6, B5.7
B5.8,B5.10,C1.1,
C1.4, C1.8,C2.1
C2.2, C2.6
B5.3, B5.4,B5.5
B5.6,B5.7,B5.8,
B5.9,C1.1,C1.3,
C1.4,C1.6,C2.1,
C2.2,C2.3,C2.6
B5.3, B5.4,B5.5
B5.6,B5.7,B5.8,
B5.9,C1.1,C1.3,
C1.4,C1.6,C1.8,
C2.1,C2.2,C2.3,
C2.6
B5.1, B5.4,B5.6
C1.3, C1.6,C2.1
C2.2,C2.6
B4, B5.1, B5.6,
B5.7,B5.10,C1.1,
C1.3, C1.4,C1.5,
C1.8,C2.1,C2.2
C2.5,C2.6
B4,B5.5,B5.6,
B5.9,C1.1,C2.1
C2.6
B4, B5.6,B5.7,

B5.10,C1.1,C1.3,
C1.4,C1.5,C1.8
C2.1,C2.2,C2.6
B5.4,B5.6,C1.3
C2.1, C2.2,C2.6
B5.1, B5.4,B5.6
C1.1, C1.3,C2.1


64

Sửa chữa và bảo trì thiết bị gia cơng cơ khí

3

35

10

65

Tự động hóa trong chế tạo máy

2

35

10

54


66

Kỹ thuật biến dạng tạo hình

2

35

10

47

67

Rơ bốt cơng nghiệp

2

15

68

Đảm bảo chất lượng

3

35

10


69

Quản trị doanh nghiệp

3

35

10

70

Tổ chức sản xuất cơ khí

3

35

10

10

50,51

54
52

52


C2.2, C2.5,C2.6
B5.7,B5.9,C1.4
C1.5, C2.1,C2.2
C2.6
B4, B5.6,B5.10
C1.4, C1.8,
C2.1,C2.2,C2.6
B4, B5.6, B5.8,
C1.1,C2.1,
C2.2,C2.6
B4, B5.6,B5.10
C1.4, C1.8,
C2.1,C2.2,C2.6
B5.9, C1.4, C2.1
C2.2,C2.6,C2.7
B5.10,C1.8,C2.1,
C2.2,C2.6,C2.7
B5.10,C1.8, C2.1
C2.2,C2.6,C2.7

VIII. Kế hoạch giảng dạy
BẢNG KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO HỌC KỲ
Học kỳ

I
19 TC

II
19 TC


Mã học
phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 1

2

Tin học cơ sở

3

Giải tích

4

Vật lý đại cương A

4

Hóa đại cương

3

Ngoại ngữ 1


3

Giáo dục thể chất 1 (điền kinh)

2

Giáo dục quốc phòng 1

3

Học phần bắt buộc

15

Ngoại ngữ 2

4

Nhập mơn kỹ thuật

2

Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật

3

Đại số tuyến tính

3


Cơ lý thuyết

3

Giáo dục thể chất 2 (tự chọn)

2

Giáo dục thể chất 3 (tự chọn)

2

Giáo dục quốc phòng 2

3

Học phần tự chọn

4

Pháp luật đại cương

2

6


III
19 TC


IV
14 TC

V
19 TC

Kỹ năng giao tiếp

2

Thực hành văn bản tiếng Việt

2

Logic học đại cương

2

Tâm lý học đại cương

2

Học phần bắt buộc

16

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 2

3


Kỹ thuật điện

2

Sức bền vật liệu

3

Vật liệu kỹ thuật

3

Vẽ kỹ thuật cơ khí

2

Nguyên lý máy

3

Học phần tự chọn

3

Thiết kế và phân tích thí nghiệm

3

Lý thuyết xác suất và thống kê tốn


3

Phương pháp tính

3

Học phần bắt buộc

12

Ngun lý cắt

2

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

3

Cơ sở thiết kế máy và đồ án

4

Thực tập cơ khí (6 tuần)

3

Học phần tự chọn

2


Dao động trong kỹ thuật

2

Động lực học máy

2

Phương pháp số trong cơ học

2

Thiết kế và phát triển sản phẩm

2

Học phần bắt buộc

13

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

Máy công cụ


3

Đồ gá

2

Các phương pháp gia công kim loại

4

Học phần tự chọn

6

Kỹ thuật thủy khí

3

Kỹ thuật nhiệt

3

Máy cơng nghiệp

3

Hệ thống Cơ điện tử

3


7


VI
17 TC

VII
13 TC

VIII
10 TC

Kỹ thuật ứng dụng vi điều khiển

3

Học phần bắt buộc

14

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt
Nam

3

Chế tạo phôi

3


Cơ sở kỹ thuật chế tạo và đồ án

4

Công nghệ CAD/CAM

4

Học phần tự chọn

3

Công nghệ vật liệu nhựa và khuôn mẫu

3

Thiết kế đảm bảo chế tạo

3

Các phương pháp gia cơng tiên tiến

3

Sửa chữa và bảo trì thiết bị gia cơng cơ khí

3

Học phần bắt buộc


10

Kỹ thuật an tồn và môi trường

3

Công nghệ gia công CNC và Đồ án

4

Thực tập chuyên ngành (6 tuần)

3

Học phần tự chọn

3

Thiết kế dụng cụ cắt

3

Công nghệ tạo mẫu nhanh

3

Kỹ thuật bề mặt

3


Học phần bắt buộc

5

Thực tập tổng hợp (6 tuần)

3

Hệ thống sản xuất

2

Học phần tự chọn

5

Tự động hóa trong chế tạo máy

2

Rơ bốt cơng nghiệp

2

Kỹ thuật biến dạng tạo hình

2

Tổ chức sản xuất cơ khí


3

Quản trị doanh nghiệp

3

Đảm bảo chất lượng

3

Ghi chú:
Sinh viên đủ điều kiện và được giao thực hiện luận văn tốt nghiệp thì khơng phải học các
học phần thuộc học kỳ VIII.

8


SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

9


IX. Mô tả vắn tắt nội dung các học phần:
1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
(Basic principles of Marxism-Lenninism 1 ) -, MS:……………..
(2TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi triết học của chủ nghĩa
Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao
gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới
quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy

vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.
2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
(Basic principels of Marxism-Lenninism 2 ) -, MS:……………..
(3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa
Mác – Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá
trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước.Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận
hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology)- MS:……………..
(2TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách
mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc
lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã
hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam (Revolutionary strategies of Vietnam Communist
Party) – MS: …………….
(3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương,
chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách
mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.
5. Tin học cơ sở (Basic Informatics)- MS: ………….
(3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin
và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần
mềm văn phòng của Microsoft. Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng hệ điều hành
Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính
Microsoft Excel; cơng cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng internet
trong việc tìm kiếm, trao đổi thơng tin.
6, 7. Ngoại ngữ 1 và 2

Tiếng Anh 1 (English 1)- MS: ……………..
(3TC)
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp
(nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua
sắm, công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với
bài kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có
khả năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.
Tiếng Anh 2 (English 2)- MS: ……………..
4TC)
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe,
nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư
ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học

10


làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học
phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC
mô phỏng đạt từ 350 điểm trở lên.
Tiếng Trung 1 (Chinese 1): 3 TC
Học phần giúp cho người học bước đầu làm quen với Tiếng Trung một số kiến thức về ngữ
âm, từ vựng, mẫu câu liên quan đến các chủ đề: chào hỏi, thông tin bản thân, địa chỉ, quốc tịch,
trường học, nhà hàng, thời gian, tiền tệ. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng giao tiếp
bằng Tiếng Trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK sơ cấp đạt 100 điểm.
Tiếng Trung 2 (Chinese 2): 4 TC
Học phần cung cấp cho người học một số kiến thức và từ vựng liên quan đến các chủ đề :
mua sắm, ngân hàng, cuộc sống đại học, công việc, sức khỏe. Sau khi kết thúc học phần sinh viên
có thể giao tiếp bằng Tiếng trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK đạt 130
điểm.
Tiếng Pháp 1 (French 1): 3 TC

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngơn ngữ và văn hóa Pháp. Sau
khi học xong, sinh viên có thể làm chủ được những tình huống giao tiếp đơn giản như chào hỏi, tự
giới thiệu, làm quen, nói về sở thích của bản thân về gia đình, về các hoạt động trong ngày, đi chợ
mua sắm. Thông qua học phần này sinh viên cũng hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt của người dân
Pháp.
Tiếng Pháp 2 (French 2): 4 TC
Học phần giúp cho sinh viên hồn thiện các kỹ năng ngơn ngữ và giao tiếp của mình. Sau khi
học xong học phần này, sinh viên có thể làm chủ được các tình huống giao tiếp hàng ngày như nói
về ẩm thực, ăn uống, về khơng gian sống của mình hoặc các sự kiện quá khứ. Ngoài ra, học phần
này cũng giúp người học hội nhập vào môi trường làm việc, công sở, môi trường du lịch và khách
sạn. Trong môi trường này, người học có thể giao dịch, giao tiếp bằng hội thoại hoặc một số văn bản
hành chính.
Tiếng Nga 1 (Russian 1): 3 TC
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tiếng Nga (từ vựng, ngữ pháp,
cú pháp…), giúp cho họ giao tiếp trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào hỏi, tự giới
thiệu bản thân, gia đình, làm quen với người khác, nói về sở thích của bản thân, đi chợ mua sắm,
giao tiếp trong các tình huống: sân bay, trên tàu điện, nhà hàng, siêu thị, cơng sở, nói về cơng việc
mà họ thích làm trong thời gian rảnh rỗi.
Tiếng Nga 2 (Russian 2): 4 TC
Học phần giúp sinh viên nắm được cấu trúc ngữ pháp và biết xây dựng phát ngôn theo cách
nhất định; xây dựng các cụm từ, câu - câu đơn, câu phức, kết hợp câu thành phát ngôn lớn, biết kể
về các sự kiện, nhân vật sau khi được đọc hoặc nghe một câu chuyện (có độ dài 200-300 từ). Trang
bị những kiến thức văn hóa xã hội và đất nước học nhằm giúp sinh viên chủ động hơn trong tình
huống giao tiếp, biết cách tham gia tranh luận (lập luận, chứng minh, phản bác, tán đồng...) về
những vấn đề theo chủ điểm có trong chương trình.
8. Giáo dục thể chất 1 (Physical Education 1 - Athletics)
(2TC)
Học phần trang bị cho người học:
- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng
tài thi đấu môn Điền kinh;

- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam
1500 mét, nữ 500 mét.

11


Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn
và cự ly trung bình.
9. Giáo dục thể chất 2 (Physical Education 2)
(2TC)
Người học được tự chọn một trong các mơn học sau: Bơi lội, Cầu lơng, Bóng đá, Bóng chuyền,
Bóng rổ, Võ thuật.
- Bơi lội:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các bài tập cơ bản giành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn
sấp, bơi ếch.
- Bóng đá:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ mơn bóng đá, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lịng bàn chân, kỹ thuật
ném biên, kỹ năng kiểm sốt bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.
- Bóng chuyền:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ mơn bóng chuyền, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong mơn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm
bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay
- Bóng rổ:
Phần lý thuyết: các nội dung của bọ mơn bóng rổ, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong mơn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn
bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn cơng hai bước lên rổ
- Cầu lông:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu
thuận và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di
chuyển đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay
- Võ thuật:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.
Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật
tấn, kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản
10. Giáo dục thể chất 3 (Physical Education 3):
(2TC)
Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn
lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2.
11. Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng,
an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks) - 3TC
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm
vụ cơng tác quốc phịng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phịng chống
địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền
biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phịng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã
hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.
12. Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự (Military tactics and
techniques) - 3TC:
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các
loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, cơng tác thương chiến

12


tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba mơn qn sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật
chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến cơng và phịng ngự.
13. Nhập mơn kỹ thuật (Introduction to Engineering) - MS: ………


(2TC)

Học phần trang bị cho người học kiến thức tổng hợp cần thiết về khoa học tự nhiên, xã hội,
các kỹ năng, ngành nghề nhằm giúp người học hình thành và phát triển lòng yêu nghề, đạo đức
nghề nghiệp, phương pháp học tập và làm việc hiệu quả và một số kỹ năng mềm cần thiết khác.
14. Kỹ năng giao tiếp (Communication Skills) – MS:……..
(2TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình giao tiếp trong
các tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.
15. Pháp luật đại cương (Fundamentals of Law) - MS:…….
(2TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luật, quy
phạm pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật; hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng
chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luật; nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà
nước Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.
16. Thực hành văn bản tiếng Việt (Practice for Vietnamese Texts)- MS: ………
(2TC)
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luật, văn bản dưới
luật, văn bản hành chính thơng thường, hệ thống các thao tác trong qui trình tiếp nhận và soạn thảo
văn bản khoa học tiếng Việt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn
bản tiếng Việt, làm phương tiện cho quá trình học tập, nghiên cứu và công tác.
17. Logic học đại cương (General Logics) - MS: ………

(2TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về lôgic học, các quy luật cơ bản của
tư duy lôgic, các khái niệm, phán đoán, suy luận, giả thiết, chứng minh, bác bỏ và nguỵ biện trong
tư duy lôgic; nhằm giúp người học vận dụng các kiến thức đã học vào quá trình học những học
phần cơ sở, chuyên ngành và trong cuộc sống.
18. Tâm lý học đại cương (General of Psychology) - MS:…….

(2 TC)
Học phần cung cấp một số vấn đề về bản chất, chức năng của các hiện tượng tâm lí người và
mối quan hệ giữa tư duy, tưởng tượng, ghi nhớ, ngơn ngữ với q trình nhận thức, việc vận dụng
những kiến thức liên quan đến nhân cách, hành vi cũng như vai trò của ý thức trong hoạt động tâm
lý; nhằm giúp người học có ý thức và phương pháp rèn luyện để sở hữu một tâm lí tốt.
19. Giải tích (Mathematical Analysis) - MS: ………….
(4TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: phép tính vi, tích
phân, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, ứng dụng phép tính tích phân và vi phân vào
hình học, phương trình vi phân, phép biến đổi Laplace, chuỗi số và chuỗi hàm; nhằm giúp người
học phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích định lượng, giải quyết các bài tốn liên
quan đến chuyên ngành.
20. Đại số tuyến tính (Linear Algebra) - MS: ………….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: ma trận, định
thức, hệ phương trình tuyến tính, khơng gian vector, giá trị riêng, vector riêng, dạng tồn phương,
dạng song tuyến tính; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, giải quyết các bài toán
liên quan đến chuyên ngành.
21. Vật lý đại cương A (General Physics A) - MS: ……..

(4TC)

Học phần trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản và nâng cao phù hợp với ngành
học về: Cơ học, Nhiệt học, Điện từ học, Trường và sóng điện từ, Sóng ánh sáng, Thuyết tương đối
Einstein, Quang lượng tử, Cơ học lượng tử, Vật liệu điện, từ, quang - laser, Hạt nhân, Hạt cơ bản

13



để làm nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành kỹ thuật; hiểu biết và ứng dụng vật lý
trong khoa học, cơng nghệ và đời sống.
22. Hóa đại cương (General Chemistry) - Mã số:……
(3TC)
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về: cấu trúc vật chất, cơ sở lý thuyết của các
phản ứng và các quá trình hố học; nhằm giúp người học hiểu và vận dụng được các kiến thức hóa
học trong lĩnh vực chuyên mơn.
23. Kỹ thuật an tồn và mơi trường (Safety Techniques and Environment)- MS:……. (2 TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về về kỹ thuật vệ sinh – an toàn lao
động, các yếu tố nguy hiểm, có hại phát sinh trong sản xuất cơng nghiệp, kỹ thuật an tồn, phịng
cháy-chữa cháy, bảo vệ mơi trường; nhằm giúp cho người học biết ngăn ngừa, hạn chế tai nạn lao
động và bệnh nghề nghiệp để bảo vệ sức khỏe cho người lao động, có ý thức bảo vệ mơi trường.
24. Thiết kế và phân tích thí nghiệm

(Experimental Design and Analysis)
MS: …………………

(3TC)

Học phần trang bị cho người học các phương phương pháp tổ chức thực nghiệm sao cho
giảm số lượng thí nghiệm nhưng vẫn đảm bảo hàm lượng thơng tin nhờ đánh giá được vai trị tác
động qua lại giữa các yếu tố và ảnh hưởng của chúng đến hàm mục tiêu; giúp người học xây dựng
và kiểm tra mơ hình thực nghiệm dựa vào tốn học và thống kê từ các số liệu thực nghiệm, sau đó
giải bài toán tối ưu trong kỹ thuật bằng tay hoặc có ứng dụng máy tính.
25. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics) –
MS:…….
(3TC)
Học phần cung cấp cho người học: các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu
nhiên và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng,

kiểm định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học biết cách thu thập và xử lý thơng
tin.
26. Phương pháp tính (Numerical Analysis)- MS: ………….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học kiến thức về phương pháp giải các bài tốn trong thực tế
khơng có lời giải chính xác, gồm các nội dung về các phương pháp giải phương trình gần đúng,
phương pháp nội suy, bình phương bé nhất, các phương pháp tính gần đúng đạo hàm, tích phân, các
phương pháp số, thuật tốn tối ưu…; giúp người học vận dụng các kiến thức đã học để giải một số
bài toán phục vụ chuyên ngành.
27. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Methodology) - MS:…….

(2TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức đại cương về khoa học và nghiên cứu khoa
học, phương pháp xác định vấn đề nghiên cứu, xây dựng và kiểm chứng giả thiết nghiên cứu, lập
và triển khai kế hoạch nghiên cứu, thu thập thơng tin, phân tích, xử lý số liệu và đánh giá, viết báo
cáo khoa học, công bố kết quả nghiên cứu và đánh giá kết quả nghiên cứu khoa học; nhằm giúp
người học có kỹ năng thực hiện các đồ án học phần, đồ án tốt nghiệp và nghiên cứu khoa học.
28. Hình hoạ – Vẽ kỹ thuật (Descriptive Geometry and Engineering Drawing)- MS:…….
(3 TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cần thiết xây dựng bản vẽ kỹ thuật bao
gồm các tiêu chuẩn hình thành bản vẽ kỹ thuật, các kỹ thuật cơ bản của hình học hoạ hình, các yếu
tố cơ bản của bản vẽ kỹ thuật, các quy ước và cách xây dựng các bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp;
nhằm giúp người học có khả năng thiết lập và phân tích các bản vẽ kỹ thuật cơ khí.
29. Vẽ kỹ thuật cơ khí (Mechanical Engineering Drawing) - MS:…….

(2TC)


Học phần trang bị cho người học những kiến thức nâng cao về xây dựng bản vẽ chi tiết và
bản vẽ lắp trên cơ sở tiêu chuẩn TCVN và ISO, một số vấn đề cơ bản về bản vẽ theo tiêu chuẩn

14


JIS, DIN và ANSI và ứng dụng máy tính để thành lập bản vẽ 2D; nhằm giúp người học thực hiện
được các bản kỹ thuật cơ khí trên máy tính.
30. Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (Tolerances, Fits, and Engineering Metrology)
- MS: ………….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về dung sai kích thước và chuỗi
kích thước, dung sai lắp ghép bề mặt trơn và dung sai lắp ghép một số chi tiết điển hình trong cơ
khí, kỹ thuật đo, kiểm tra kích thước và các chỉ tiêu cơ bản của chi tiết máy, xử lý số liệu thực
nghiệm khi đo; nhằm giúp người học có khả năng lựa chọn hợp lý dung sai lắp ghép, độ chính xác
kích thước và nhám bề mặt khi thiết kế và kiểm tra sản phẩm sau khi gia công và lắp ghép.
31. Cơ lý thuyết (Theoretical Mechanics) - MS: ……….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức về các quy luật cân bằng, chuyển động và
tương tác cơ học giữa các vật thể nhằm giúp người học nghiên cứu các bài toán kỹ thuật liên quan
đến cân bằng và chuyển động của mô hình chất điểm, cơ hệ và vật rắn dưới tác dụng của ngoại lực.
32. Sức bền vật liệu (Strength of Materials)- MS: ……..

(3TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức về xác định nội lực và vẽ biểu đồ nội lực,

tính ứng suất và biến dạng của thanh và hệ thanh trong những trường hợp chịu lực khác nhau, như
tính thanh chịu kéo, nén, uốn xoắn; thanh chịu lực phức tạp, tính ổn định, tính chuyển vị, tính hệ
siêu tĩnh bằng phương pháp lực, thanh cong phẳng, ống dày, tính tải trọng động, tính bền khi ứng
suất thay đổi theo thời gian, giúp người học nắm vững phương pháp phân tích độ bền, độ cứng và
độ ổn định của kết cấu.
33. Nguyên lý máy (Theory of Mechanisms and Machines) - MS:……….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về cấu trúc cơ cấu, động học, lực
học và động lực học cơ cấu, phân tích và tổng hợp cơ cấu, sử dụng máy tính để tính tốn động học
và động lực học cơ cấu; nhằm giúp cho người học có khả năng phân tích và lựa chọn các cơ cấu
hợp lý trong quá trình thiết kế máy.
34. Kỹ thuật điện (Electrical Engineering) - MS:…….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học kiến thức về mạch điện, mạch điện hình sin 1 và 3 pha, giải
mạch điện bằng số phức, vật liệu chế tạo máy điện, máy biến áp, động cơ không đồng bộ 1 và 3
pha; máy điện đồng bộ; giúp người học vận dụng kiến thức nền tảng về kỹ thuật điện trong nghiên
cứu trang bị điện các máy và thiết bị cơ khí.
35. Vật liệu kỹ thuật (Engineering Materials) MS:………..

(3TC)

Học phần trang bị cho người học kiến thức về đặc tính các loại vật liệu sử dụng phổ biến
trong kỹ thuật, bao gồm nội dung về cấu trúc tinh thể vật liệu, quá trình hình thành và biến đổi tổ
chức vật liệu, các tính chất cơ, lý, hoá của vật liệu, các phương pháp nhiệt luyện và xử lý bề mặt để
thay đổi cơ tính vật liệu; nhằm giúp người học có khả năng lựa chọn được loại vật liệu phù hợp
trong quá trình thiết kế và chế tạo, có khả năng thực hiện các phương pháp nhiệt luyện để thay đổi

cơ tính của vật liệu theo yêu cầu sử dụng.
36. Cơ sở thiết kế máy và Đồ án (Fundamentals of Machine Design and Project)
MS:……….

(4TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về thiết kế máy và chi tiết máy,
những chỉ tiêu chủ yếu về khả năng làm việc, độ tin cậy của máy và chi tiết máy, tính tốn và thiết
kế các mối ghép, các hệ dẫn động cơ khí, các chi tiết trục, ổ, khớp nối, lị xo, hệ thống bôi trơn,
làm mát, khung, bệ máy, sử dụng máy tính trong thiết kế máy; nhằm trang bị cho người học các kỹ
năng tính tốn, thiết kế các chi tiết và kết cấu cấu máy và thực hiện đồ án học phần dưới hình thức
thiết hệ truyền động của máy móc và thiết bị cơ khí..
37. Thực tập cơ khí (Mechanical Workshop Practice) - MS:…….

15

(3TC)


Học phần trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng thực hành cơ bản về chế tạo phôi như
rèn, gị, hàn, gia cơng cắt gọt như tiện, bào và kỹ thuật nguội; nhằm giúp người học có khả năng
chế tạo các chi tiết cơ khí đơn giản, tương đương thợ cơ khí bậc 2.
38. Động lực học cơ hệ (Mechanical System Dynamics) – MS:………..

(2TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về tính tốn động lực học của hệ
thống cơ khí, các phương pháp thiết lập phương trình vi phân mơ tả động lực học của hệ thống và
ứng dụng máy tính trong tính tốn động lực học hệ thống cơ khí; nhằm trang bị cho người học các
kỹ năng tính tốn nâng cao trong thiết kế các hệ thống cơ khí.

39. Phương pháp số trong cơ học (Numerical Methods in Mechanics) - MS:…….

(2 TC)

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về phương pháp và giải thuật giải gần đúng các
phương trình vi phân phương pháp sai phân hữu hạn, phương pháp phần tử phần tử hữu hạn nhằm
giúp người học giải và ứng dụng máy tính trong giải các bài tốn cơ học kết cấu bằng phương pháp
số thay cho phương pháp giải tích một cách hiệu quả và thuận lợi.
40. Dao động trong kỹ thuật (Engineering Vibration) - MS: ……

(2TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về động học các quá trình dao động,
dao động tuyến tính hệ một bậc tự do, nhiều bậc tự do, dao động hệ phi tuyến, tính tốn dao động
trong kỹ thuật, chẩn đốn và phân tích dao động máy, ứng dụng máy tính trong tính tốn dao động
máy; nhằm giúp người học có được kỹ năng tính tốn dao động, phục vụ cho thiết kế máy và thiết
bị cơ khí.
41. Thiết kế và phát triển sản phẩm (Products Design And Development) – MS:…..

(2TC)

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về quy trình phát triển sản phẩm và các
phương pháp hướng dẫn nhóm dự án thiết kế từ giai đoạn xác định nhiệm vụ thiết kế cho đến khi
lựa chọn được ý tưởng cho sản phẩm, thiết kế hệ thống, xác định chi phí chế tạo, thiết kế kiểu dáng
hợp lý cho sản phẩm; nhằm giúp người học có được kỹ năng về thiết kế và phát triển sản phẩm cơ
khí, có được sự hiểu biết sâu sắc về sản phẩm cần phát triển hoặc thiết kế mới.
42. Kỹ thuật nhiệt (Thermal Engineering) - MS:……

(3TC)


Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về qui luật biến đổi năng lượng
giữa nhiệt và công, các q trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng, hơi nước, khơng khí ẩm, các
chu trình động cơ nhiệt, máy lạnh, quá trình lưu động và tiết lưu, các phương thức truyền nhiệt và
các thiết bị trao đổi nhiệt; nhằm giúp người học có kỹ năng tính tốn các quá trình, chu trình nhiệt
động và truyền nhiệt cho các máy và thiết bị nhiệt.
43. Kỹ thuật thủy khí (Fluid Engineering) - MS:……

(3TC)

Học phần trang bị cho người học kiến thức về tĩnh học, động học, động lực học chất lỏng
thủy lực, tính chất khí nén kỹ thuật và các định luật dịng khí, thiết bị và truyền động thủy khí, giúp
người học lựa chọn, thiết kế, sửa chữa một số hệ thống truyền động thủy lực, khí nén.
44. Máy công nghiệp (Industrial Machinery) - MS:….

(3TC)

Học phần này cung cấp cho người học các kiến thức chung về đặc điểm cấu tạo và ngun lý
hoạt động và trình tự tính tốn thiết kế các máy và thiết bị cơ khí hóa thơng dụng trong sản xuất
cơng nghiệp như máy làm nhỏ nguyên liệu, máy phân loại, máy định lượng, máy ly tâm, máy
khuấy trộn, máy nâng chuyển, vận chuyển; nhằm giúp cho người học có khả năng tính tốn, thiết
kế, cải tiến các trang thiết bị công nghiệp phục vụ cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa nền sản xuất.
45. Kỹ thuật ứng dụng vi điều khiển (Microcontroller Applications) – MS:…….

(3TC)

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về vi điều khiển, cấu trúc và các khối
chức năng có trong vi điều khiển; cách thức lập trình điều khiển các khối chức năng, giao tiếp giữa
chúng với nhau và với hệ thống chấp hành hoặc các thiết bị nhập xuất, kết nối vi điều khiển với
máy tính, ứng dụng của vi điều khiển trong các hệ thống nhúng; nhằm giúp cho người học có khả
năng lập trình, thiết kế các hệ thống điều khiển tự động đơn giản thường gặp trong kỹ thuật.


16


46. Hệ thống cơ điện tử (Mechatronic systems) – MS: ……

(3TC)

Học phần này trang bị cho người học kiến thức về những thành phần cơ bản của mạch điện
tử; nguyên lý hoạt động và cách thức sử dụng linh kiện điện tử, các cảm biến và các cơ cấu chấp
hành, điều khiển logic, tính tốn và thiết kế mạch điều khiển; nhằm giúp cho người học có khả
năng sử dụng và thiết kế được mạch điều khiển tự động về cơ, điện, khí nén, thủy lực trong dây
chuyển sản xuất cũng như trên các thiết bị cơ khí có điều khiển tự động.
47. Chế tạo phôi (Casting, Welding and Forming)

MS: ……..

(3TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về chế tạo phôi bằng các công nghệ
đúc kim loại trong khuôn cát và các phương pháp đúc đặc biệt; công nghệ gia công kim loại bằng
áp lực như rèn, dập, cán, kéo; công nghệ hàn hồ quang tay, hàn tự động và bán tự động, hàn tiếp
xúc, hàn cắt kim loại bằng khí; nhằm giúp cho người học có khả năng thiết kế và chế tạo phơi
trong gia cơng cơ khí.
48. Ngun lý cắt (Theory of Metal Cutting)- MS: ………….

(2TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và một phần nâng cao về dao cắt,
cơ sở vật lý của quá trình cắt, nhiệt cắt, sự mài mòn dao, lực và ứng suất khi cắt, bôi trơn và làm

nguội, khả năng gia công của vật liệu và mơ hình hóa q trình cắt; nhằm giúp người học có khả
năng lựa chọn dụng cụ cắt, chất bôi trơn và làm nguội cũng như lựa chọn và tính tốn các số thơng
số chế độ cắt phù hợp cho một số phương pháp gia công cơ bản.
49. Các phương pháp gia công kim loại (Machining Processes) - MS: .......

(4TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về các phương pháp cắt gọt truyển
thống, các phương pháp gia công tinh bằng biến dạng dẻo và các phương pháp gia cơng điện lý
hóa; nhằm giúp người học có khả năng lựa chọn các phương pháp gia cơng hợp lý, tính tốn và lựa
chọn các thơng số công nghệ phù hợp để gia công chi tiết.
50. Máy công cụ (Machine Tools) Mã số:…….

(3 TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về máy cắt kim loại như cấu tạo,
công dụng, nguyên lý hoạt động, phương pháp điều chỉnh một số máy công cụ gia công cắt gọt
thông dụng; nhằm giúp cho người học có khả năng lựa chọn máy cơng cụ phù hợp, quản lý và sử
dụng các máy công cụ hiệu quả.
51. Đồ gá (Jigs and Fixtures)

Mã số:…….

(2 TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về thiết kế đồ gá gia công cơ
chuyên dùng, đồ gá kiểm tra và đồ gá lắp ráp; nhằm giúp cho người học có khả năng thiết kế đồ gá
trong chế tạo cơ khí.
52. Cơ sở kỹ thuật chế tạo và Đồ án (Fundamentals of Manufacturing Engineering and
Project)

- MS: ……
(4TC)
Học phần trang cho người học những kiến thức cơ bản về chất lượng bề mặt và độ chính xác
gia cơng, gá đặt chi tiết, phương pháp thiết kế quy trình cơng nghệ và quy trình cơng nghệ gia các
họ chi tiết điển hình và cơng nghệ lắp ráp; nhằm giúp người học có khả năng lập quy trình cơng
nghệ gia cơng và lắp ráp sản phẩm và thực hiện đồ án dưới hình thức lập quy trình cơng nghệ gia
cơng của các chi tiết trong điều kiện sản xuất hàng loạt hoạt hàng khối..
53. Công nghệ CAD/CAM (CAD/CAM Technology)- MS: ………….

(4TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về mơ hình hóa hình học, xây dựng
đường cong, mặt cong và vật thể khối trong CAD, ứng dụng máy tính trong chế tạo chi tiết, thực
hành trên máy tính về xây dựng vật thể và lập trình gia cơng; nhằm giúp người học có khả năng sử
dụng máy tính vào thiết kế và chế tạo chi tiết máy và thiết bị.

17


54. Công nghệ gia công CNC và Đồ án (CNC Machining Technology and Project) – MS:……..
(4TC)
Học phần trang bị cho người học các kiến thức về đặc điểm cấu tạo chung của các máy công
cụ CNC thông dụng, hệ thống điều khiển máy cơng cụ CNC, lập trình gia cơng và vận hành máy
CNC; nhằm giúp người học có khả năng vận hành, lập trình gia cơng tự động trên một số máy
CNC và thực hiện đồ án học phần dưới hình thức xây dựng mơ hình các chi tiết bằng cơng nghệ
CAD, lập trình CAM, lập trình NC để gia công các chi tiết máy bất kỳ.
55. Hệ thống sản xuất (Manufacturing System) – MS:……..

(2TC)


Học phần trang bị cho người học các kiến thức khái quát về hệ thống sản xuất, tổ chức và lập
kế hoạch sản xuất, hệ thống sản xuất linh hoạt và hệ thống sản xuất tích hợp; nhằm giúp người
học có khả năng áp dụng các kiến thức đã học vào thiết kế và điều hành hệ thống sản xuất.
56. Thực tập chuyên ngành (Specialized Practicum)

(3TC)

Người học lập quy trình cơng nghệ và gia cơng một số chi tiết máy thông dụng, lắp ráp các
chi tiết thành sản phẩm hồn chỉnh, tìm hiểu cấu tạo, sử dụng và bảo dưỡng một số máy công cụ
truyền thống; nhằm giúp người học thành thạo việc lập quy trình gia cơng, vận hành và bảo dưỡng
các máy cơng cụ thơng dụng, trình độ tay nghề tương đương thợ bậc 3.
57. Thực tập tổng hợp (Integrated Practicum)

- MS:.........

(3TC)

Người học tham gia thực tập tại các cơ sở chế tạo máy với các nội dung về tìm hiểu tổ chức,
quản lý sản xuất, các quy trình cơng nghệ chế tạo phôi, gia công và lắp ráp sản phẩm, tham gia
thực hành gia công và lắp ráp; nhằm giúp cho người học làm quen với thực tế sản xuất tại các nhà
máy cơ khí, và biết vận dụng các kiến thức đã học trong tổ chức sản xuất cơ khí.
58. Thiết kế dụng cụ cắt (Cutting Tools Design) - MS:…….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức về tạo hình bề mặt, động học tạo hình bề mặt
chi tiết, phương pháp xác định mặt khởi thủy của dụng cụ cắt, thiết kế một số loại dao như dao
tiện, dao phay, mũi khoan, khoét và doa, dao chuốt, dụng cụ gia cơng ren; nhằm giúp cho người
học có khả năng thiết kế các dụng cụ cắt thông dụng phục vụ cho gia cơng cơ khí.
59. Cơng nghệ tạo mẫu nhanh

(Rapid Prototyping Technology) – MS:.......
(3TC)
Học phần trang bị cho học viên các kiến thức về các công nghệ tạo mẫu nhanh tiêu biểu dựa
trên các lọai vật liệu dạng bột, rắn, lỏng; nhằm giúp người học có khả năng ứng dụng các công nghệ
đã học vào thực tế tạo mẫu và công cụ nhanh.
60. Kỹ thuật bề mặt (Surface Engineering) - MS:…..
(3TC)
Học phần trang bị cho học viên các kiến thức về kỹ thuật làm sạch, tăng bền và phun phủ bề mặt
sản phẩm cơ khí như làm sạch cơ học, hóa học, hóa nhiệt luyện, phủ CVD, PVD, phun plasma và
xử lý bề mặt bằng chùm tia năng lượng cao; nhằm giúp người học có khả năng lựa chọn phương
pháp xử lý bề mặt hợp lý trong chế tạo chi tiết máy.
61. Các phương pháp gia công tiên tiến (Advanced Machining Processes)- MS: …… (3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các phương pháp gia cơng
khơng truyền thống như gia cơng cơ, nhiệt, hóa, điện, vi gia công, và công nghệ tạo mẫu nhanh;
nhằm giúp người học có khả năng lựa chọn các phương pháp gia công hợp lý để gia công các chi
tiết chính xác, các bề mặt phức tạp, các vật liệu khó gia cơng và tạo mẫu sản phẩm.
62. Thiết kế đảm bảo chế tạo (Design for Manufacturability)- MS: ………….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về thiết kế chi tiết máy có tính cơng
nghệ cao đảm bảo cho việc gia công và lắp ráp đạt độ chính xác và năng suất cao, mối quan hệ
giữa quá trình thiết kế đảm bảo chế tạo, lắp ráp và quá trình thiết kế với sự hỗ trợ máy tính; nhằm
giúp người học hình thành các kỹ năng về thiết kế sản phẩm cơ khí.
63. Cơng nghệ vật liệu nhựa và khuôn mẫu (Polymer Engineering and Mold Design)

18


MS:………..


(3TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức về tính chất cơ lý của các loại nhựa tổng hợp
phổ biến,các nguyên tắc cơ bản khi thiết kế các sản phẩm nhựa, các công nghệ về vật liệu nhựa,
thiết kế khuôn, ứng dụng công nghệ CAD/CAE trong thiết kế khn và mơ phỏng q trình đúc
nhựa; nhằm giúp người học có khả năng lựa chọn vật liệu nhựa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, lựa
chọn quy trình chế tạo sản phẩm nhựa, có khả năng thiết kế khn mẫu trong cơng nghiệp nhựa.
64. Sửa chữa và bảo trì thiết bị gia cơng cơ khí (Machine Tools Repair and Maintenance)
MS:…….

(3TC)

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về tổ chức quản lý bảo trì, các kỹ thuật giám
sát tình trạng thiết bị cơ khí, kỹ thuật sửa chữa và bảo trì trang thiết bị gia cơng cơ khí; nhằm giúp
cho người học có khả năng lập kế hoạch bảo trì và sửa chữa, kỹ năng bảo trì và sửa chữa các trang
thiết bị gia cơng cơ khí.
65. Tự động hóa trong chế tạo máy (Automation in Manufacturing)- MS: ………… (2TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản của tự động hóa sản xuất, các cơ
cấu chức năng cơ bản trong hệ thống tự động, các hệ thống điều khiển tự động, tự động hóa q
trình cung cấp phơi, gia cơng và lắp ráp, tự động hóa trên cơ sở ứng dụng kỹ thuật CAD/CAM;
nhằm giúp người học phát triển các kiến thức nền tảng về tự động hóa q trình sản xuất trong cơ
khí và vận dụng vào thiết kế hệ thống sản xuất trong thực tế.
66. Kỹ thuật biến dạng tạo hình (Forming Technologies) - MS:………

(2TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức về lý thuyết biến dạng dẻo, các phương pháp
gia công áp lực nâng cao như cán, kéo, uốn, đùn ép, tạo hình kim loại bột và ứng dụng tin học
trong thiết kế biến dạng dẻo…; nhằm giúp người học vận dụng vào quá trình chế tạo chi tiết không

thông qua cắt gọt trong thực tế sản xuất cũng như trong chế tạo phơi; có khả năng tính tốn, lựa
chọn, hoặc lập quy trình gia cơng tạo hình bằng kỹ thuật biến dạng phục vụ ngành chế tạo máy.
67. Rô bốt công nghiệp (Industrial Robots) – MS:….

(2TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về rô bốt trong công nghiệp như cấu
trúc và phân loại, hình động học cơ cấu robot, động lực học robot, điều khiển robot, các hệ truyền
dẫn robot, thiết bị cảm biến, ứng dụng rô bốt trong chế tạo máy; nhằm giúp người học có khả năng
lập trình và điều khiển robot thực hiện các nhiệm vụ công nghệ cơ bản trong lĩnh vực cơ khí chế
tạo máy.
68. Đảm bảo chất lượng (Quality Assurrance) – MS:…….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về một hệ thống quản lý chất lượng
có hiệu quả, các hệ thống đo lường cơ khí, các cơng cụ quản lý chất lượng bằng thống kê, Kaizen,
5S, các bộ tiêu chuẩn ISO 9000, ISO 14000 và quản lý chất lượng toàn diện; nhằm giúp người học
những kỹ năng cần thiết nhằm xây dựng một hệ thống quản lý chất lượng và áp dụng hiệu quả vào
sản xuất cơ khí.
69. Quản trị Doanh nghiệp (Business Management) – MS:…….

(3TC)

Học phần trang bị cho sinh viên các vấn đề cơ bản về quản trị doanh nghiệp như: quản trị q
trình sản xuất, tài chính, nhân sự, đánh giá hiệu quả kinh tế trong doanh nghiệp; nhằm giúp người
học vận dụng các kiến thức đã học vào tổ chức và quản lý doanh nghiệp cơ khí.
70. Tổ chức sản xuất cơ khí (Operations Management) - MS: ………….

(3TC)


Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về tổ chức sản xuất trong nhà máy cơ
khí như chuẩn bị sản xuất, lập kế hoạch sản xuất và hạch toán kinh tế, lập kế hoạch hoạt động của
máy móc và bố trí cơng nhân, quản lý nguyên vật liệu và năng lượng, tổ chức sản xuất trong các
phân xưởng; nhằm giúp người học vận dụng các kiến thức đã học vào tổ chức và quản lý sản xuất
trong thực tế ngành nghề.

19


X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình
X.1. Cơ hữu
TT

Họ và tên

1

18
19
20
21
22

Bộ mơn Lý luận Chính
trị
Bộ mơn Lý luận Chính
trị
Bộ mơn Lý luận Chính
trị

Bộ mơn Lý luận Chính
trị
Bộ mơn Kỹ thuật Phần
mềm
Khoa Ngoại ngữ
Bộ môn Giáo dục Thể
chất
Bộ môn Giáo dục Thể
chất
Bộ môn Giáo dục Thể
chất
Bộ môn Giáo dục Quốc
phịng
Bộ mơn Giáo dục Quốc
phịng
Bộ mơn Khoa học Xã
hội và Nhân văn
Bộ môn Khoa học Xã
hội và Nhân văn
Đặng Xuân Phương
Nguyễn Hữu Thật
Bộ môn Khoa học Xã
hội và Nhân văn
Bộ mơn Lý luận Chính
trị
Bộ mơn Khoa học Xã
hội và Nhân văn
Bộ mơn Tốn
Bộ mơn Tốn
Bộ mơn Vật lý

Bộ mơn Hố
Bộ mơn Động lực

23

Ngơ Đăng Nghĩa

24

Bộ mơn Tốn

25
26

Bộ mơn Tốn
Nguyễn Văn Nhận
Phạm Hùng Thắng

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17

Chức danh
học vị

Năm
sinh

Học phần phụ trách
Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác – Lênin 1
Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác – Lênin 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam
Tin học cơ sở
Ngoại ngữ 1, 2
Giáo dục thể chất 1 (điền
kinh), bắt buộc
Giáo dục thể chất 2
Giáo dục thể chất 3
Giáo dục quốc phòng – an
ninh 1
Giáo dục quốc phòng - an
ninh 2
Pháp luật đại cương

Kỹ năng giao tiếp

Tiến sĩ , GV
Thạc sĩ, GV

1975
1977

Nhập môn kỹ thuật
Thực hành văn bản
Logic học đại cương
Tâm lý học đại cương

PGS, TS

PGS, TS
PGS, TS

1953
1955

20

Giải tích
Đại số tuyến tính
Vật lý đại cương A
Hố học đại cương
Kỹ thuật an tồn và mơi
trường
Thiết kế và phân tích thí

nghiệm
Lý thuyết xác suất và thống
kê tốn
Phương pháp tính
Phương pháp nghiên cứu
khoa học


27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

49
50
51
52

Trần An Xuân
Mai Nguyễn Trần Thành
Trần An Xuân
Mai Nguyễn Trần Thành
Lê Nguyễn Anh Vũ
Dương Đình Hảo
Nguyễn Văn Ba
Trương Đắc Dũng
Trần Ngọc Nhuần
Bùi Đức Tài
Nguyễn Văn Nhận
Trần Thị Bảo Tiên
Nguyễn Thị Ngọc Soạn
Mai Văn Công
Trần Hưng Trà
Phạm Tuấn Anh
Phạm Hùng Thắng
Trần Ngọc Nhuần
Xưởng Cơ khí
Phạm Hùng Thắng
Trần Ngọc Nhuần
Nguyễn Văn Ba
Quách Hồi Nam
Phạm Hùng Thắng
Trần Ngọc Nhuần

Nguyễn Đình Long
Mai Sơn hải
Trần Ngọc Nhuần
Nguyễn Thắng Xiêm
Trần Ngọc Nhuần
Nguyễn Hữu Thật
Vũ Thăng Long
Trần Văn Hùng
Nguyễn Thắng Xiêm
Mai Nguyễn Trần Thành
Nguyễn Hữu Thật
Nguyễn Văn Tường
Ngô Quang Trọng
Bùi Đức Tài
Nguyễn Văn Tường
Ngô Quang Trọng
Trần An Xuân
Nguyễn Minh Quân
Trần An Xuân
Nguyễn Minh Quân
Đặng Xuân Phương
Bùi Đức Tài
Nguyễn Văn Tường
Đặng Xuân Phương
Đặng Xuân Phương
Ngô Quang Trọng

Thạc sĩ, GVC
Kỹ sư, GV
Thạc sĩ, GVC

Kỹ sư, GV
Thạc sĩ, GV
Kỹ sư, VC
PGS, Tiến sĩ
Kỹ sư, GV
Thạc sĩ , GVC
Kỹ sư, GV
PGS ,Tiến sĩ
Thạc sĩ, GV
Thạc sĩ , GVC
Kỹ sư, GV
Tiến sĩ , GV
NCS, GV
PGS,Tiến sĩ
Thạc sĩ, GVC

1956
1987
1956
1987

Họa hình – Vẽ Kỹ thuật
Vẽ Kỹ thuật cơ khí
Cơ lý thuyết

1950
1959
1986
1953
1962

1956
1975
1955
1959

Sức bền vật liệu
Nguyên lý máy
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật điện
Vật liệu kỹ thuật
Cơ sở thiết kế máy và Đồ án
Thực tập cơ khí

PGS,Tiến sĩ
Thạc sĩ, GVC
PGS, Tiến sĩ
Tiến sĩ, GVC
PGS, Tiến Sĩ
Thạc sĩ, GVC
Thạc sĩ , GVC
Thạc sĩ, GVC
Thạc sĩ ,GVC
Kỹ sư, GV
Thạc sĩ, GVC
Tiến sĩ, GV
Thạc sĩ , GV
Thạc sĩ, GV
Kỹ sư, GV
Kỹ sư, GV
Thạc sĩ, GV

Tiến sĩ, GVC
Thạc sĩ, GV
Kỹ sư, GV
Tiến sĩ, GVC
Thạc sĩ, GV
Thạc sĩ, GVC
KS, GV
Thạc sĩ, GVC
KS, GV
Tiến sĩ, GV
KS, GV
Tiến sĩ, GVC
Tiến sĩ, GV
Tiến sĩ, GV
Thạc sĩ, GV

21

1955
1959
1950
1974
1955
1959
1958
1960
1959
1981
1959
1977

1977
1981
1987
1977
1971
1974
1986
1971
1974
1951
1986
1951
1986
1975
1986
1971
1975
1975
1974

Động lực học máy
Phương pháp số trong cơ
học
Dao động trong kỹ thuật
Kỹ thuật thủy khí
Thiết kế và phát triển sản
phẩm
Máy công nghiệp
Hệ thống Cơ điện tử
Dung sai lắp ghép và đo

lường kỹ thuật
Chế tạo phôi
Nguyên lý cắt
Các phương pháp gia công
kim loại
May công cụ
Đồ gá
Cơ sở kỹ thuật chế tạo và
Đồ án
Công nghệ CAD/CAM
Công nghệ gia công CNC và
Đồ án


53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68

69

Nguyễn Văn Tường
Đặng Xuân Phương
Bộ môn Chế tạo máy
Bộ môn Chế tạo máy
Ngô Quang Trọng
Nguyễn Hữu Thật
Nguyễn Hữu Thất
Nguyễn Văn Tường
Trần Hưng Trà
Nguyễn Văn Tường
Ngô Quang Trọng
Nguyễn Văn Tường
Đặng Xuân Phương
Nguyễn Văn Tường
Trần Doãn Hùng
Nguyễn Minh Quân
Nguyễn Hữu Thật
Nguyễn Minh Quân
Phạm Đình Trung
Nguyễn Thiên Chương
Đặng Xuân Phương
Nguyễn Minh Quân
Vũ Thăng Long
Trần Văn Hùng
Đặng Xuân Phương
Ngô Quang Trọng
Trần An Xuân
Nguyễn Hữu Thật

Nguyễn Thị Kim Anh
Lê Kim Long
Nguyễn Văn Tường
Trần An Xuân

Tiến sĩ, GVC
Tiến sĩ, GV

1971
1975

Hệ thống sản xuất
Thực tập chuyên ngành
Thực tập tổng hợp

Thạc sĩ, GV
Thạc sĩ, GV
Thạc sĩ, GV
Tiến sĩ, GVC
Thạc sĩ, GV
Tiến sĩ, GVC
Thạc sĩ, GV
Tiến sĩ, GVC
Tiến sĩ, GV
Tiến sĩ, GVC
Tiến sĩ, GV
Kỹ sư , GV
Thạc sĩ, GV
Kỹ sư , GV
NCS, GV

NCS, GV
Tiến sĩ, GV
Kỹ sư, GV
Thạc sĩ , GV
Thạc sĩ, GV
Tiến sĩ, GV
Thạc sĩ, GV
Thạc sĩ, GVC
Thạc sĩ, GV
PGS, TS
TS, GV
TS, GVC
ThS, GVC

1974
1977
1977
1971
1975
1971
1974
1971
1975
1971
1976
1986
1960
1986
1977
1984

1975
1986
1977
1975
1974
1956
1977
1962
1971
1956

Thiết kế dụng cụ cắt
Công nghệ tạo mẫu nhanh
Kỹ thuật bề mặt
Các phương pháp gia công
tiên tiến
Thiết kế đảm bảo chế tạo
Công nghệ vật liệu nhựa và
khn mẫu
Sửa chữa và bảo trì thiết bị
gia cơng cơ khí
Tự động hóa trong chế tạo
máy
Kỹ thuật biến dạng tạo hình
Rơ bốt cơng nghiệp
Hệ thống sản xuất linh hoạt,
tích hợp và rôbốt
Đảm bảo chất lượng
Quản trị doanh nghiệp
Tổ chức sản xuất cơ khí


X.2. Thỉnh giảng
TT
1

Họ và tên
Đỗ Đình May

Chức danh
học vị
KS. GVC

Năm sinh
1951

Đơn vị
Học phần phụ
cơng tác
trách
Họa hình – Vẽ Cán bộ nghỉ
Kỹ thuật
hưu

XI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập
1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết
Phòng học (86 phòng) được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu
sáng, máy chiếu, bảng viết, thơng gió ....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.

Số
TT


Loại phịng học

1

Phịng học

Số lượng

Diện
tích
(m2)

86

60-150

22

Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
Tên thiết bị
Số
Phục vụ học
lượng phần/mơn học
Máy chiếu
86
Các học phần
lý thuyết



2. Các phương tiện triển khai thực hành, thí nghiệm
Tên phịng thực hành, xưởng, Tổng diện tích
TT
trại
phịng

Diện tích triển
khai thực hành

1

Phịng thực hành Vật lý

155

155

2

Phịng thí nghiệm Hóa

198

198

3

Phịng thực hành Kỹ thuật điện


78

78

4

Phòng thực hành Kỹ thuật số,

64

64

5

vi xử lý, đo lường và cảm biến
Xưởng Cơ khí

756

6

Phịng Kỹ thuật đo

40

756
40

7


Phịng thực hành CNC

60

60

8

Phòng thực hành Vật liệu

100

100

9

Phòng thực hành Cơ học

120

120

10

Phòng thực hành PLC

40

40


11

Phòng thực hành Vi điều khiển

40

40

12

Phòng thực hành Robot

40

40

13

Phịng máy tính (09 phịng)

80-105

80-105

Ghi chú

Bố trí chung
trong một
phịng lớn


3. Tài liệu
TT

1

6

Tên học phần

Những nguyên
lý cơ bản chủ
nghĩa Mác Lênin 1

Những ngun
lý cơ bản chủ
nghĩa Mác –
Lênin 2

Giáo trình/Bài
giảng
Giáo
trình
mơn
Những ngun lý cơ
bản của chủ nghĩa
Mác Lênin
Giáo trình mơn Triết
học Mác - Lênin
Giáo trình Triết học
Mác - Lênin

Những chuyên đề
Triết học
Từ điển Triết học
giản yếu

Tác giả
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
Hội đồng Trung
ương
Nguyễn Thế Nghĩa

Năm
XB
2009

Nhà XB

2006

Chính trị quốc
gia
Chính trị quốc
gia
Khoa học Xã
hội
ĐH & THCN


1999
2007

Hữu Ngọc, Dương 1987
Phú Hiệp, Lê Hữu
Tầng
Giáo trình Những Bộ Giáo dục và Đào 2009
nguyên lý cơ bản của tạo
chủ nghĩa Mác Lênin
Giáo trình kinh tế
Bộ Giáo dục và Đào 2006
chính trị Mác – Lênin tạo
Giáo trình chủ nghĩa Bộ Giáo dục và Đào 2006
xã hội khoa học
tạo

23

Chính trị quốc
gia

Chính trị Quốc
gia
Chính trị Quốc
gia
Chính trị Quốc
gia


9


Tư tưởng Hồ
Chí Minh

Giáo trình Tư tưởng
Hồ Chí Minh (dùng
trong các trường Đại
học, Cao đẳng)
Giáo trình tư tưởng
Hồ Chí Minh
Chủ tịch Hồ Chí
Minh - Tiểu sử và sự
nghiệp
Những tên gọi, bí
danh, bút danh của
Chủ tịch Hồ Chí
Minh
Hồ Chí Minh ở Pháp
năm 1946
Tìm hiểu phương
pháp Hồ Chí Minh
Đồng chí Hồ Chí
Minh
Tư tưởng Hồ Chí
Minh và con đường
cách mạng Việt Nam
Tư tưởng Hồ Chí
Minh với sự nghiệp
đổi mới ở Việt Nam
Tồn tập (12 tập)


Bộ Giáo dục và Đào
tạo

2009

Chính trị Quốc
gia

Hội đồng Trung
ương
Ban nghiên cứu lịch
sử đảng Trung ương

2003

Chính trị Quốc
gia
Chính trị Quốc
gia

Bảo tàng Hồ Chí
Minh

2003

Chính trị Quốc
gia

Bảo tàng cách mạng

Việt Nam
Hồng Chí Bảo

1995

Hà Nội

2002

E. Cơbêlep

1985

Võ Ngun Giáp

1997

Chính trị Quốc
gia
Tiến bộ,
Matxcova
Chính trị Quốc
gia

Vũ Văn Hiền
Đinh Xuân Lý

2003

Chính trị Quốc

gia

Hồ Chí Minh

1997

Biên niên tiểu sử

Hồ Chí Minh

1997

Tư tưởng triết học
Hồ Chí Minh
Tư tưởng ngoại giao
Hồ Chí Minh
Tập bài giảng tư
tưởng Hồ Chí Minh
Sự hình thành tư
tưởng Hồ Chí Minh
về cách mạng giải
phóng dân tộc (1911
- 1945)
Tư tưởng Hồ Chí
Minh về Đảng Cộng
sản Việt Nam
Chủ tịch Hồ Chí Minh
với việc giải quyết vấn
đề dân tộc dân chủ
trong CMVN (1930 1954)

Tư tưởng Hồ Chí
Minh về xây dựng nhà
nước kiểu mới ở VN

Lê Hữu Nghĩa

2000

Chính trị Quốc
gia
Chính trị Quốc
gia
Lao động

Nguyễn Duy Niên

2002

Học viện Chính trị
quốc gia
Nguyễn Đình Thuận

2001

Mạnh Quang Thắng

1995

Chính trị Quốc
gia


Chu Đức Tính

2001

Chính trị Quốc
gia

Nguyễn Anh Tuấn

2003

ĐHQG TP
HCM

24

2002

2002

Chính trị Quốc
gia
Chính trị Quốc
gia
Chính trị Quốc
gia


Tìm hiểu thân thế - sự

nghiệp và tư tưởng Hồ
Chí Minh
Nguyễn Ái Quốc tại
Paris (1917-1923)
Hoạt động ngoại giao
của Chủ tịch Hồ Chí
Minh từ 1954 đến
1969
Nguyễn Ái Quốc với
việc truyền bá CN
Mác - Lênin ở Việt
Nam (1921 - 1930)
GT đường lối cách
mạng của Đảng Cộng
sản VN
Văn kiện đảng thời
kỳ đổi mới (VI, VII,
VIII, IX, X)
Cương lĩnh xây dựng
đất nước trong thời
kỳ q độ lên CNXH
GT kinh tế chính trị

Hồng Trang
Nguyễn Khánh Bật

2000

Chính trị Quốc
gia


Thu Trang

2002

Trần Minh Trưởng

2005

Chính trị Quốc
gia
Cơng an nhân
dân

Phạm Xanh

1990

Thơng tin lý
luận

Bộ Giáo dục và Đào
tạo

2009

Chính trị Quốc
gia

Đảng cộng sản Việt 1987,

Nam
2005,
2006
Đảng cộng sản Việt 1991
Nam

Bộ Giáo dục và Đào 2006
tạo
Một số định hướng Nguyễn Xuân Dũng 2002
Đường lối cách
đẩy mạnh CNH,HĐH
31 mạng Đảng CS
ở Việt Nam giai đoạn
Việt Nam
2001- 2010
Một số chuyên đề Đại học Quốc gia 2008
ĐLCMCĐCSVN
HN
Chương trình mơn Bộ Giáo dục và Đào 2008
học đường lối cách tạo
mạng của Đảng cộng
sản Việt Nam
Quá trình vận động Đinh Xuân Lý
2008
thành
lập
Đảng
CSVN
Bản án chế độ thực Nguyễn Ái Quốc
2009

dân Pháp
40 Tin học cơ sở
Bài giảng Tin học cơ BM Kỹ thuật phần
2011
sở (Lý thuyết)
mềm
Thực hành Tin học
BM Kỹ thuật phần
2011
cơ sở
mềm
Giáo trình Windows
XP, MS. Word, MS.
Nguyễn Đình Thuân
2008
Excel, MS. Power
Point
Hướng dẫn sử dụng
Nguyễn Thành
2007
Internet
Cương
Giáo trình Tin học
Nguyễn Thanh Hải
2007
đại cương
Phổ cập Windows XP Nguyễn Hồng Lona
2002
tồn tập


25

Chính trị Quốc
gia
Sự thật
Chính trị Quốc
gia
Khoa học xã
hội
Lý luận Chính
trị
Bộ Giáo dục
và Đào tạo
Sự thật
Trẻ
ĐH Nha Trang
ĐH Nha Trang
Đại học Nha
Trang
Thống kê
Văn hố
Thơng tin
Thống kê


×