Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Hóa hoc 11 năm hoc 2019 - 2020 GV: Nguyen Quoc Tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.55 KB, 61 trang )

Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

IAMTOANMY.COM.VN
57 Lê Quốc Trinh
Phú Thọ Hòa, Tân Phú, TP. HCM
----------------

----------------

LÝ THUYẾT & BÀI TẬP LỚP 11

CHƯƠNG 2: NITƠPHOTPHO
GV: NGUYỄN QUỐC TUẤN

NĂM HỌC 2019-2020
LƯU HÀNH NỘI BỘ

Chương 2: NHÓM
NITƠ
IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 1


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

BÀI 4: KHÁI QT VỀ NHĨM NITƠ


I. VỊ TRÍ CỦA NHĨM NITƠ TRONG BẢNG TUẦN HỒN
Tên
ngun
tố
Kí hiệu
Số Z

Nitơ

Photpho

Asen

Antimon

Bitmut

N
7

P
15

As
33

Sb
51

Bi

83

II. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA CÁC NGUN TỐ NHĨM NITƠ
II.1. Cấu hình electron ngun tử
Lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là ns2np3 (có 5 electron).
Hóa trị trong các hợp chất:
- Trạng thái cơ bản:

n s2

np3
c o ù 3 e l e c t r o n ñ o äc t h a ân

H O ÙA T R Ị 3

- Trạng thái kích thích:
Đối với P, As, Sb, Bi, do có phân lớp nd nên ở trạng thái kích thích,
một electron ở phân lớp ns có thể chuyển sang obitan d cịn tr ống c ủa
phân lớp nd.
t r a ïn g t h a ùi k í c h t h í c h

n s2

np3

nd0
ns2

np3


nd1

c o ù5 e l e c t r o n ñ o äc t h a ân

H O ÙA T R Ị 5

II.2. Sự biến đổi tính chất của các đơn chất
 Tính oxi hóa – khử
- Trong hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có thể có các số oxi hóa:
-3, +3, +5.
- Riêng nitơ có thêm các số oxi hóa: +1, +2, +4

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 2


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

s o áo x h
t h a áp n h a át

-3

0

h ô ïp
c h a át

đơn
c h a át


tín h
khử

(+ 1 )

GV: Nguyễn Quốc

(+ 2 )

+3

h ô ïp c h a át
s o áo x h tr u n g g i a n
V ư øa c o ùt í n h k h ư û, v ư øa
c o ùtí n h o x i h o ùa

(+ 4 )

s o áo x h
c a o n h a át

+5
h ô ïp
c h a át

tí n h
oxh

⇒ Nguyên tử các nguyên tố nhóm nitơ vừa thể hiện tính khử vừa


thể hiện tính oxi hóa.
- Từ N → Bi độ âm điện giảm ⇒ tính oxi hóa giảm.
 Tính kim loại – phi kim
Theo chiều từ trên xuống (từ N → Bi) của nhóm nitơ, tính phi kim
của các ngun tố giảm dần, đồng thời tính kim loại tăng dần.
II.3. Sự biến đổi tính chất của các hợp chất
 Hợp chất với hiđro
- Công thức chung RH3.
- Độ bền nhiệt giảm dần từ NH3 đến BiH3.
- Dung dịch của RH3 khơng có tính axit.
 Oxit và hiđroxit
Từ N → Bi, các oxit và hiđroxit tương ứng của chúng có:
- Tính axit giảm dần.
- Tính bazơ tăng dần.
- Độ bền: + Hợp chất có số oxi hóa +3 : độ bền tăng.
+ Hợp chất có số oxi hóa +5 : độ bền giảm.
Các oxit của nitơ và photpho với số oxi hóa +5 (N 2O5 ; P2O5) là oxit
axit, hiđroxit của chúng là các axit (HNO3 ; H3PO4).
Các oxit với số oxi hóa +3:
As2O3
Sb2O3
Bi2O3
oxit lưỡng tính
oxit lưỡng tính
oxit bazơ
axit > bazơ
bazơ > axit

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 3



Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

BÀI 5: NITƠ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
N (Z = 7) có cấu hình electron 1s22s22p3.

2 s2

2p3

2p

C o ân g t h ö ùc e l e c t r o n

: N MM
N:

C o ân g t h ö ùc c a áu t a ïo

N≡N

3

2 s2


Liên kết trong phân tử N2 là liên kết cộng hóa trị khơng cực.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng
vị, hơi nhẹ hơn khơng khí. Nitơ ít tan trong n ước, khí N 2 khơng duy trì
sự cháy và sự hơ hấp.
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
Vì trong phân tử N2 có liên kết 3 nên ở nhiệt độ thường, N 2 khá trơ
về mặt hóa học nhưng ở nhiệt độ cao nitơ trở nên hoạt động hơn.
Nitơ vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa . Tuy nhiên,
tính oxi hóa vẫn trội hơn tính khử.
III.1. Tính oxi hóa
Tác dụng với hiđro
−3

0


→ 2 N H3
N 2 + 3H 2 ¬


Đây là phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt.
Tác dụng với kim loại tạo hợp chất nitrua
- N2 tác dụng với Li ở nhiệt độ thường
−3

0

6Li + N 2 
→ 2Li 3 N

liti nitrua

- Ở nhiệt độ cao, N2 tác dụng với một số kim loại như Ca, Ma, Al,…
0

0

−3

t
3Mg + N 2 
→ Mg 3 N 2

magie nitrua

 Kết luận: Trong các phản ứng với H2 và kim loại, số oxi hóa của
N2 giảm nên N2 thể hiện tính oxi hóa.
IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 4


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

III.1. Tính oxi hóa
0

0


+2

t

→ NO
N 2 + O2 ¬

Phản ứng trên xảy ra ở nhiệt độ khoảng 30000C hoặc nhiệt độ của
lò hồ quang điện. Đây là phản ứng thuận nghịch.
Ở phản ứng trên N2 có số oxi hóa tăng nên thể hiện tính khử.
+2

+4

Ở nhiệt độ thường: 2NO + O 2 
→ 2 N O2
(khí khơng màu)

(khí màu nâu đỏ)

Các oxit N2O, N2O3, N2O5 không điều chế trực tiếp bằng phản ứng
giữa N2 và O2.
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
IV.1. Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở dạng tự do và dạng hợp chất.
- Ở dạng tự do, N2 chiếm 80% khơng khí.
- Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khống vật natri nitrat
(NaNO3) hay cịn gọi là diêm tiêu.
IV.2. Điều chế
 Trong cơng nghiệp, nitơ được sản xuất bằng phương pháp ch ưng

cất phân đoạn khơng khí lỏng.
 Trong phịng thí nghiệm
Điều chế một lượng nhỏ N2 người ta đun nóng nhẹ dung dịch bão
hòa muối amoni nitrit (NH4NO2).
t0
NH4NO2 
→ N2 + H2O
t0
Hoặc:
NH4Cl + NaNO2 
→ N2 + NaCl + 2H2O
V. ỨNG DỤNG
Nguyên tố nitơ là thành phần dinh dưỡng chính của thực vật. Trong
công nghiệp, nitơ được dùng tổng hợp amoniac, từ đó sản xuất phân
đạm, axit nitric,…Nitơ lỏng được dùng bảo quản máu và các mẫu vật
sinh học khác.

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 5


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

BÀI 6: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
A. AMONIAC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
2p3


2s2

C o ân g t h ö ùc e l e c tr o n

N (Z = 7 ) 1 s22 s22 p 3

C o ân g t h ö ùc c a áu ta ïo

H (Z = 1) 1s1
1s

1

1s

1

1s

1

..
H : N. . : H
H
..
N
H
H
H


Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp. Ba liên kết N – H là liên k ết c ộng
hóa trị phân cực ⇒ phân tử NH3 phân cực.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Amoniac là chất khí khơng màu, mùi khai và sốc, nhẹ hơn khơng khí.
Khí NH3 tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch amoniac.
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
III.1. Tính bazơ yếu
Tác dụng với nước
Khi tan trong nước, một phần nhỏ các phân t ử NH 3 kết hợp với ion
H+ của nước:

→ NH 4+ + OH −
Kb = 1,8.10-5
NH 3 + H 2 O ¬


Với:

Kb =

[OH − ].[NH +4 ]
[NH 3 ]

Ion OH − làm cho dung dịch có tính bazơ. Trong dung dịch, amoniac
là một bazơ yếu. Vì có tính bazơ, dung dịch amoniac làm h ồng
phenolphtalein và làm xanh giấy quỳ tím.
Lưu ý: Dùng quỳ tím ẩm để nhận biết khí NH3.
Tác dụng với axit
NH3 (khí) + HCl (khí) 
→ NH4Cl (rắn)

amoni clorua

Hiện tượng của phản ứng trên là tạo thành “khói” màu trắng.
“Khói” là những hạt nhỏ li ti của tinh thể NH4Cl.
1:1
NH3 (dd) + H2SO4 (dd) →
NH4HSO4 (dd)
amoni hiđrosunfat

+

→ NH
Pt ion thu gọn: NH 3 + H 

+
4

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 6


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

2:1
2NH3 (dd) + H2SO4 (dd) 
→ (NH4)2SO4 (dd)

amoni sunfat


→ NH 4+
Pt ion thu gọn: NH 3 + H + 
Tác dụng với dung dịch muối

→ Fe(OH)3 ↓ + 3NH4Cl
FeCl3 + 3NH3 + 3H2O 
nâu đỏ

Pt ion thu gọn: Fe

3+

+ 3NH 3 + 3H 2 O 
→ Fe(OH)3 ↓ + 3NH 4+

→ Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O 
dạng keo trắng
3+

→ Al(OH)3 ↓ + 3NH 4+
Pt ion thu gọn: Al + 3NH 3 + 3H 2 O 
III.3. Khả năng tạo phức
Dung dịch amoniac có khả năng hịa tan hiđroxit hay mu ối ít tan c ủa
một số kim loại, tạo thành các dung dịch phức chất.
VD:
Cu(OH)2 + 4NH3 
→ [Cu(NH3)4](OH)2
Cu(OH) 2 + 4NH 3 

→[Cu(NH 3 ) 4 ]2+ + 2OH −
Pt ion:
dd xanh thẫm

AgCl + 2NH3 
→ [Ag(NH3)2]Cl
AgCl + 2NH 3 
→[Ag(NH 3 ) 2 ]+ + Cl −
Pt ion:
Một số hợp chất tan trong dung dịch NH 3 như Zn(OH)2, Cu(OH)2,
Ni(OH)2, AgCl, Ag2O.
III.4. Tính khử
Tác dụng với oxi
−3

0

0

t
4 N H 3 + 3O 2 
→ 2 N 2 + 6H 2 O
−3

+2

Pt
4 N H 3 + 5O 2 
→ 4 N O + 6H 2O
t0


Tác dụng với clo
Khí NH3 bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl 2 tạo ngọn lửa có “khói”
trắng.
−3

0

2 N H 3 + 3Cl 2 
→ N 2 + 6HCl
Sau đó:
NH3 + HCl 
→ NH4Cl
“Khói” trắng là những hạt NH4Cl được sinh ra.
Tác dụng với oxit kim loại
−3

0

0

t
2 N H 3 + 3CuO 
→ 3Cu + N 2 + 3H 2 O

IV. ỨNG DỤNG
IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 7


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020

Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric ; các loại phân đ ạm
như urê ((NH2)2CO), NH4NO3, (NH4)2SO4,…; điều chế hiđrazin (N2H4)
làm nhiên liệu cho tên lửa. Amoniac lỏng đ ược dùng làm chất gây l ạnh
trong máy lạnh.
V. ĐIỀU CHẾ
V.1. Trong phịng thí nghiệm
Khí NH3 được chế bằng những phương pháp sau:
- Đun nóng dung dịch NH3 đậm đặc.
- Cho muối amoni tác dụng với chất kiềm.
t0
2NH4Cl + Ca(OH)2 
→ 2NH3 ↑ + CaCl2 + 2H2O
V.2. Trong cơng nghiệp
Khí NH3 được tổng hợp từ N2 và H2 theo phản ứng:
t 0 ,p,xt

→ 2NH 3
∆H < 0
N 2 + 3H 2 ¬

Các điều kiện áp dụng:
- Xúc tác là Fe được hoạt hóa bằng Al2O3, K2O,…
- Nhiệt độ: 4500C – 5000C.
- Áp suất: 200 – 300 atm.

B. MUỐI AMONI

Muối amoni là những tinh thể ion, gồm cation amoni NH +4 và anion
gốc axit.
VD: (NH4)2CO3 (amoni cacbonat), NH4NO3 (amoni nitrat),…
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tất cả các muối amoni đều tan nhiều trong nước, khi tan điện li
hoàn toàn thành các ion. Ion NH +4 khơng có màu.
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
II.1. Tác dụng với dung dịch kiềm
t0
VD1:
(NH4)2SO4 + 2NaOH 
→ 2NH3 ↑ + Na2SO4 + 2H2O
→ NH 3 ↑ + H 2 O
Pt ion thu gọn: NH +4 + OH − 
(1)
+

Ion NH 4 nhường H + cho ion OH , vậy trong dung dịch ion NH 4+
là một axit. Phản ứng (1) được dùng để nhận biết ion NH +4 .
t0
VD2: (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 
→ BaCO3 ↓ + 2NH3 ↑ + 2H2O
t
VD3: NH4HSO4 + 2KOH 
→ K2SO4 + NH3 ↑ + 2H2O
II.2. Tác dụng với dung dịch muối
0

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 8



Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

→ BaSO4 ↓ + 2NH4Cl
VD1
(NH4)2SO4 + BaCl2 
2+
2−
→ BaSO 4 ↓
Pt ion thu gọn: Ba + SO 4 
→ Ca3(PO4)2 ↓ + 6NH4NO3
VD2:
2(NH4)3PO4 + 3Ca(NO3)2 
2+
3−
→ Ca 3 (PO 4 ) 2 ↓
Pt ion thu gọn: Ca + PO 4 
Ngoài ra, một số muối amoni chứa gốc axit yếu còn tác d ụng đ ược
với dung dịch axit như (NH4)2CO3, NH4HCO3, (NH4)2SO3,…
→ 2NH4Cl + CO2 ↑ + H2O
VD:
(NH4)2CO3 + 2HCl 
→ CO 2 ↑ + H 2 O
Pt ion thu gọn: CO32− + 2H + 
II.3. Phản ứng nhiệt phân
- Muối amoni chứa gốc của axit khơng có tính oxi hóa khi đun nóng
bị phân hủy thành amoniac.

t0
VD:
NH4Cl (rắn) 
→ NH3 (khí) + HCl (khí)
Hai khí NH3 và HCl bay lên lại phản ứng với nhau tạo thành tinh thể
NH4Cl.
Muối amoni cacbonat và amoni hiđrocacbonat bị phân h ủy ch ậm ở
nhiệt độ thường.
(NH4)2CO3 
→ NH3 + NH4HCO3
NH4HCO3 
→ NH3 + CO2 + H2O
Muối NH4HCO3 được dùng để làm xốp bánh.
- Muối amoni chứa gốc của axit có tính oxi hóa như axit nitr ơ, axit
nitric khi bị nhiệt phân cho ra N2, N2O và nước.
t0
VD:
NH4NO2 
→ N2 + 2H2O
t
NH4NO3 
→ N2O + 2H2O
0

t
3(NH4)2SO4 
→ 4NH3 + N2 + 3SO2 + 6H2O
0

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 9



Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

BÀI 7: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
A. AXIT NITRIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
- CTPT: HNO3.
- CTCT:
+5 O
H O N
O

- Trong phân tử HNO3, N có hóa trị 4 và số oxi hóa +5.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, khơng màu, bốc khói mạnh
trong khơng khí ẩm.
- Axit nitric tinh khiết kém bền, ở điều kiện thường khi có ánh sáng
phân hủy một phần cho NO2 → dung dịch có màu vàng.
- Axit nitric tan tốt trong nước. Nồng độ axit đặc ≈ 68%.
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
III.1. Tính axit
- Axit nitric là một axit mạnh trong nước phân li H+, làm quỳ hóa đỏ.
- Tác dụng được với bazơ, oxit bazơ, muối của các axit yếu hơn.
VD:
ZnO + 2HNO3 
→ Zn(NO3)2 + H2O

Ca(OH)2 + 2HNO3 
→ Ca(NO3)2 + 2H2O
BaCO3 + 2HNO3 
→ Ba(NO3)3 + CO2 + H2O
III.2. Tính oxi hóa
HNO3 là axit có tính oxi hóa mạnh. Các sản phẩm khử của HNO 3 là
+4

+2

+1

0

−3

N O 2 ; N O ; N 2 O ; N 2 ; N H 4 NO3 .
 Tác dụng với kim loại
Tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt), đưa kim loại lên số
oxi hóa cao nhất.
- Với dung dịch HNO3 đậm đặc, thường giải phóng khí NO2.

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 10


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn
+5

0


VD:

GV: Nguyễn Quốc
+2

+4

Cu + 4H N O3 ( đặc) 
→ Cu(NO3 ) 2 + 2N O 2 + 2H 2 O
+5

0

+3

+4

Fe + 6H N O3 ( đặc) 
→ Fe(NO3 )3 + 3N O 2 + 3H 2 O
- Với dung dịch HNO3 loãng, thường giải phóng khí NO.
+5

0

VD:

+2

+2


3Cu + 8H N O3 ( loaõng) 
→ 3Cu(NO3 ) 2 + 2N O + 4H 2O
+5

0

+3

+2

Fe + 4H N O 3 (loaõng) 
→ Fe(NO 3 )3 + N O + 2H 2O
- Với các kim loại có tính khử mạnh như Mg, Al, Zn,...HNO 3 lỗng có
+1

0

−3

thể bị khử đến N 2 O ; N 2 ; N H 4 NO3 .
VD:

+5

0

+3

+1


8Al + 30H N O 3 (loaõng) 
→ 8Al(NO 3 ) 3 + 3N 2 O + 15H 2O
+5

0

+2

−3

4 Mg + 10H N O3 (loaõng) 
→ 4Mg(NO3 ) 2 + N H 4 NO 3 + 3H 2 O
- Một số kim loại như Al, Fe, Cr bị thụ động trong HNO3 đặc nguội.
 Tác dụng với phi kim
Khi đun nóng, HNO3 đặc có thể oxi hóa nhiều phi kim như C, S, P,…
phi kim bị oxi hóa đến mức oxi hóa cao nhất.
VD:

+5

0

+6

0

+4

t

S + 6H N O3 ( đặc) 
→ H 2 S O 4 + 6N O 2 + 2H 2O
0

+5

0

0

+5

0

+4

+4

t
C + 4H N O3 ( đặc) 
→ CO 2 + 4N O 2 + 2H 2O
+5

+4

t
P + 5H N O3 ( ñaëc) 
→ H 3 P O 4 + 5N O 2 + H 2 O

 Tác dụng với hợp chất

- Khi đun nóng, HNO3 đặc có thể oxi hóa nhiều hợp chất vô cơ và
hữu cơ.
VD:

−2

+5

+2

0

0

t
3H 2 S + 2H N O 3 (loaõng) 
→ 3S + 2 N O + 4H 2 O
−1

+5

0

0

+4

t
2H I + 2H N O 3 ( đặc) 
→ I 2 + 2N O 2 + 2H 2 O


- Vải, giấy... bốc cháy hay bị phá hủy khi tiếp xúc với HNO 3 đặc.
IV. ỨNG DỤNG
Axit HNO3 là một trong những hóa chất cơ bản quan trọng. Phần
lớn axit HNO3 sản xuất trong công nghiệp được dùng sản xuất phân
đạm, sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm,…
V. ĐIỀU CHẾ
IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 11


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

V.1. Trong phịng thí nghiệm
t0
NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc) 
→ HNO3 (hơi) + NaHSO4
V.2. Trong cơng nghiệp
Oxi hóa khí amoniac bằng oxi khơng khí
t0
4NH3 + 5O2 
→ 4NO + 6H2O
Pt
Oxi hóa NO thành NO2
2NO + O2 
→ NO2
Chuyển hóa NO2 thành HNO3
4NO2 + 2H2O + O2 

→ 4HNO3

B. MUỐI NITRAT
Muối nitrat là muối của axit nitric. Thí dụ: NaNO 3 (natri nitrat) ;
Cu(NO3)2 (đồng (II) nitrat), Ba(NO3)2 (bari nitrat),…
I. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI NITRAT
I.1. Tính chất vật lý
Tất cả các muối nitrat đều tan tốt trong nước và là ch ất điện li
mạnh. Ion NO3− khơng màu.
I.2. Tính chất hóa học
Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân.
Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại ta có thể chia phản
ứng nhiệt phân của muối nitrat thành những nhóm sau:
 Muối nitrat của kim loại từ Li → Na
t0
Tổng quát:
2M(NO3)n 
→ 2M(NO2)n + O2
VD:

t
2NaNO3 
→ 2NaNO2 + O2
0

t
2KNO3 
→ 2KNO2 + O2
 Muối nitrat của kim loại từ Mg → Cu
t0

Tổng quát:
4M(NO3)n 
→ 2M2On + 4nNO2 + nO2
0

VD:

t
2Mg(NO3)2 
→ 2MgO + 4NO2 + O2
0

t
2Pb(NO3)2 
→ 2PbO + 2NO2 + O2
0

t
Lưu ý: 4Fe(NO3)2 
→ 2Fe2O3 + 8NO2 + O2. Vì:
0

Lúc đầu:

t
2Fe(NO3)2 
→ 2FeO + 4NO2 + O2
0

t

Sau đó:
4FeO + O2 
→ 2Fe2O3
 Muối nitrat của kim loại sau Cu
t0
Tổng quát:
2M(NO3)n 
→ 2M + 2nNO2 + nO2
0

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 12


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

VD:

GV: Nguyễn Quốc

t
2AgNO3 
→ 2Ag + 2NO2 + O2
0

Dãy hoạt động hóa học của kim loại
Li + K + Ca 2+ Na + Mg 2+ Al3+ Zn 2+ Fe 2+ Ni 2+ Sn 2+ Pb 2+ 2H + Cu 2+ Hg + Ag + Hg 2+ Pt 2+ Au 3+
Li K Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H 2 Cu Hg Ag Hg Pt Au

I.3. Nhận biết ion NO -3

Đun nhẹ dung dịch chứa ion NO3− với vụn đồng trong môi trường
H+ .
0

t
3Cu + 8H + + 2NO3− 
→ 3Cu 2+ + 2NO ↑ + 4H 2 O

màu xanh không màu
2NO + O2 
→ 2NO2
nâu đỏ

Hiện tượng: tạo dung dịch màu xanh, có khí màu nâu đỏ thốt ra.
Lưu ý: - Trong mơi trường trung tính ion NO3− khơng có tính oxi hóa.
- Trong mơi trường axit ion NO3− có tính oxi hóa mạnh như
HNO3 lỗng.
- Trong mơi trường kiềm ion NO3− có tính oxi hóa yếu. Bị Al, Zn
khử đến NH3.
8Al + 3NO3− + 5OH − + 2H 2 O 
→ 8AlO 2− + 3NH 3
VD:
II. ỨNG DỤNG CỦA MUỐI NITRAT
Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân bón hóa h ọc
(phân đạm). Kali nitrat cịn được sử dụng để chế thuốc n ổ đen (75%
KNO3, 10% S và 15% C).

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 13



Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

BÀI 8: PHOTPHO
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I.1. Photpho trắng
- Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng ho ặc vàng nh ạt,
trơng như sáp, mềm, dễ nóng chảy. Photpho trắng có cấu trúc mạng
tinh thể phân tử.
- Photpho trắng khơng tan trong nước, nhưng tan nhi ều trong các
dung môi hữu cơ như benzen, ete, cacbon đisunfua,…
- Photpho trắng bốc cháy trong khơng khí, nên đ ược bảo quản bằng
cách ngâm trong nước. Trong bóng tối photpho trắng phát quang màu
lục nhạt.
- Photpho trắng rất độc và dễ gây bỏng.
I.2. Photpho đỏ
- Photpho đỏ là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime nên khó nóng
chảy và khó bay hơi hơn photpho trắng.
- Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông th ường, d ễ hút
ẩm và chảy rữa, bền trong khơng khí và khơng phát quang trong bóng
tối.
Sự chuyển hóa giữa photpho đỏ và photpho trắng:
2 5 0 0C

P ( đ o û)
g k



k h o ân g c o ù k h o ân g k h í

ng

g c
o ùk
ho
ân

P ( t r a én g )

ön

t 0,

kh

o ân


g t

H ơ i P ( đ o û)
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 14


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn


GV: Nguyễn Quốc

Ở điều kiện thường photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ.
Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ.
Các số oxi hóa của photpho -3 ; 0 ; +3 ; +5. Do s ố oxi hóa v ừa tăng
vừa giảm, nên đơn chất photpho thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
II.1. Tính oxi hóa
P + kim loại hoạt động (K, Na, Ca, Mg, Zn…) → photphua kim loại.
0

VD:

−3

0

t
2 P + 3Ca 
→ Ca 3 P2

canxi photphua
0

−3

0

t
2 P + 3Zn 

→ Zn 3 P2

kẽm photphua

Hợp chất Zn3P2 có trong thành phần thuốc diệt chuột. C ơ chất gây
độc của Zn3P2:
Zn3P2 + 6H2O 
→ 3Zn(OH)2 + 2PH3 ↑
Khí PH3 (photphin) rất độc và chính là tác nhân gây chuột chết.
II.2. Tính khử
Photpho tác dụng với các phi kim hoạt động như O2, halogen, S,…
Tác dụng với oxi
Thiếu oxi:

0

+3

0

t
4 P + 3O 2 
→ 2P2 O 3

điphotpho trioxit
0

Dư oxi:

+5


0

t
4 P + 5O 2 
→ 2P2 O5

điphotpho pentaoxit

Tác dụng với clo
Thiếu clo:

0

+3

0

t
2 P + 3Cl 2 
→ 2P Cl3

photpho triclorua
0

Dư clo:

+5

0


t
2 P + 5Cl 2 
→ 2P Cl5

photpho pentaclorua

Tác dụng với hợp chất
Photpho tác dụng được với các hợp chất có tính oxi hóa m ạnh nh ư
HNO3 đặc, KClO3, KNO3, K2Cr2O7,…
VD:

0

+5

0

t
6P + 5KClO 3 
→ 3P2 O5 + 5KCl
0

0

+5

t
P + 5H N O3 ( ñaëc) 
→ H 3 P O 4 + 5N O 2 + H 2 O


III. ỨNG DỤNG

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 15


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

Phần lớn photpho được dùng sản xuất axit photphoric. Ngoài ra,
photpho còn được dùng để sản xuất diêm, bom, đạn cháy, đạn khói,...
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
 Trong tự nhiện photpho không tồn tại ở dạng tự do. Hai khống
vật chính của photpho là apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 và photphorit
Ca3(PO4)2.
 Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn
hợp quặng photphorit, cát và than cốc.
t0
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 
→ 3CaSiO3 + 2P + 5CO

BÀI 9: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT

I. AXIT PHOTPHORIC
I.1. Cấu tạo phân tử
Axit photphoric (H3PO4) có cơng thức cấu tạo:
H


O

H

O

H

O

P

h o a ëc

O

H

O

H

O

H

O

P


O

Trong phân tử H3PO4, photpho có số oxi hóa +5.
I.2. Tính chất vật lí
Axit photphoric hay axit orthophotphoric là ch ất r ắn dạng tinh th ể,
trong suốt, không màu, rất háo nước nên dễ chảy r ữa, tan t ốt trong
nước. Axit H3PO4 thường dùng là dung dịch có nồng độ 85%.
I.3. Tính chất hóa học
Tính oxi – hóa khử
Khác với nitơ, photpho ở mức oxi hóa +5 bền hơn. Do vậy, axit
H3PO4 khơng có tính oxi hóa.
Tác dụng bởi nhiệt
200 − 2500 C
2H 3 PO 4 
→ H 4 P2 O 7 + H 2 O
axit photphoric

axit điphotphoric
400 − 5000 C

H 4 P2 O7 → 2HPO3 + H 2O
axit điphotphoric

axit metaphotphoric

Tính axit
- Axit H3PO4 là axit ba lần axit, có độ mạnh trung bình. Trong dung
dịch nó phân li ba nấc:

→ H + + H 2 PO −4

Nấc 1:
K1 = 7,6.10-3
H 3 PO 4 ¬


Nấc 2:


→ H + + HPO 42−
H 2 PO4− ¬



K2 = 6,2.10-8

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 16


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc


→ H + + PO 34−
Nấc 3:
K3 = 4,4.10-13
HPO 24 − ¬



Sự phân li chủ yếu xảy ra theo nấc 1, nấc 2 yếu hơn và nấc 3 r ất
yếu.
- Dung dịch H3PO4 có những tính chất chung của axit như làm đổi
màu quỳ tím thành đỏ, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại,…
- Khi tác dụng với dung dịch kiềm, tùy theo l ượng ch ất tác d ụng mà
H3PO4 tạo ra muối axit, hoặc muối trung hòa, hoặc hỗn hợp các mu ối
đó.
VD:
H3PO4 + NaOH 
→ NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH 
→ Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH 
→ Na3PO4 + 3H2O
 Bài toán H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm
H 3 PO4 + OH − 
→ H 2 PO 4− + H 2 O
H 3 PO 4 + 2OH − 
→ HPO 24 − + 2H 2O
H 3 PO 4 + 3OH − 
→ PO34− + 3H 2 O
n OH−
Lập tỉ lệ: T =
n H3 PO4
Giá
T<1
T=1
1trị T
H 2 PO −4

Sản
H 2 PO4−

phẩ
H3PO4 H 2 PO 4
HPO 24−
m

I.4. Điều chế và ứng dụng
Trong phịng thí nghiệm
0

T=2
HPO 24−

0

2 HPO 24−
PO34−

T=3
PO34−

T>3
PO34−
OH −


+5


t
P + 5H N O3 ( đặc) 
→ H 3 P O 4 + 5N O 2 + H 2 O

Trong cơng nghiệp
Ngun liệu chính điều chế H3PO4 là quặng photphoric:
t0
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc) 
→ 3CaSO4 ↓ + 2H3PO4
Điều chế H3PO4 có độ tinh khiết cao:
t0
4P + 5O2 
→ 2P2O5
P2O5 + 3H2O 
→ 2H3PO4
Ứng dụng: Một lượng lớn axit photphoric được dùng để điều chế các
muối photphat và để sản xuất phân lân.
IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 17


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

II. MUỐI PHOTPHAT
Muối photphat là muối của axit photphoric gồm:
- Muối photphat trung hòa: Na3PO4, Ca3(PO4)2, (NH4)2PO4
- Muối đihiđrophotphat:

NaH2PO4, Ca(H2PO4)2, NH4H2PO4
- Muối hiđrophotphat:
Na2HPO4, CaHPO4, (NH4)2HPO4
II.1. Tính chất của muối photphat
Tính tan
- Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước.
- Đa số muối hiđrophotphat và photphat khơng tan hoặc ít tan trong
nước. Ngoại trừ, muối của natri, kali, amoni dễ tan.
Phản ứng thủy phân
Xét phản ứng thủy phân trong nước của muối Na3PO4
Na 3 PO 4 
→ 3Na + + PO34−

→ HPO42− + OH −
PO34− + H 2 O ¬


⇒ Dung dịch Na3PO4 có mơi trường kiềm.
II.2. Nhận biết ion PO 43Thuốc thử để nhận biết ion PO3-4 là bạc nitrat (AgNO3)
PO34− + Ag + 
→ Ag 3 PO 4 ↓
màu vàng

↓ Ag3PO4 tan trong HNO3 lỗng.

Bài 10: PHÂN BĨN HĨA HỌC
Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa các nguyên t ố dinh
dưỡng, được bón cho cây trồng nhằm nâng cao năng suất cây tr ồng.
I. PHÂN ĐẠM
- Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (


NO3 ) và ion amoni ( NH +4 ).
- Phân đạm có tác dụng kích thích q trình sinh trưởng của cây, làm
tăng tỉ lệ protein thực vật.
- Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm l ượng %N
trong phân.
I.1. Phân đạm amoni
- Một số phân đạm amoni như NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3,…
- Điều chế:
VD:
2NH3 + H2SO4 
→ (NH4)2SO4

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 18


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

- Chỉ bón cho loại đất ít chua vì trong n ước, mu ối amoni th ủy phân
tạo ra môi trường axit.
I.2. Phân đạm nitrat
- Một số phân đạm nitrat như NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3,…
- Điều chế:
VD:
CaCO3 + 2HNO3 
→ Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
- Phân đạm amoni và phân đạm nitrat khi bảo quản dễ hút n ước

trong khí và chảy rữa.
I.3. Phân Urê
- Urê ((NH2)2CO) là chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước. Urê
chứa nhiều hàm lượng nitơ nhất (46%) trong các loại phân đạm.
- Điều chế: CO2 + 2NH3 
→ (NH2)2CO + H2O
- Khi bón vào đất urê chuyển hóa thành muối amoni cacbonat:
(NH2)2CO + 2H2O 
→ (NH4)2CO3
II. PHÂN LÂN
- Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphot.
- Phân lân có tác dụng thúc đẩy các q trình sinh hóa, trao đ ổi ch ất
và năng lượng của thực vật.
- Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm l ượng
%P2O5.
II.1. Supephotphat
Supephotphat đơn (chứa 14 – 20% P2O5) là hỗn hợp gồm Ca(H2PO4)2 và
CaSO4 được điều chế theo phản ứng:
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 
→ Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
Supephotphat kép (chứa 40 – 50% P2O5) chỉ chứa Ca(H2PO4)2 được điều
chế qua 2 giai đoạn:
- Điều chế H3PO4:
→ 3CaSO4 ↓ + 2H3PO4
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 
- Lọc kết tủa CaSO4, sau đó cho H3PO4 tác dụng với Ca3(PO4)2
4H3PO4 + Ca3(PO4)2 
→ 3Ca(H2PO4)2
II.1. Phân lân nung chảy
Thành phần chính của phân lân nung chảy là h ỗn h ợp photphat và

silicat của canxi và magie (chứa 12 – 14% P2O5).
III. PHÂN KALI
- Phân kali cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali dưới dạng ion K+.

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 19


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

- Phân kali có tác dụng giúp cây trồng h ấp thu đ ạm nhi ều h ơn, c ần
cho việc tạo ra chất đường, chất bột, chất xơ và chất dầu, tăng c ường
sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn của cây.
- Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng
%K2O.
- Một số phân kali thường gặp như KCl, K2SO4, K2CO3.
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
IV.1. Phân hỗn hợp và phân phức hợp
- Phân hỗn hợp như nitrophotka là hỗn hợp của (NH 4)2HPO4 và
KNO3.
- Phân phức hợp như amophot là hỗn hợp của NH 4H2PO4 và
(NH4)2HPO4.
IV.2. Phân vi lượng
Phân vi lượng cung cấp cho cây các nguyên t ố nh ư bo (B), kẽm (Zn),
mangan (Mn), đồng (Cu), molipđen (Mo),…ở dạng hợp chất.

BÀI TẬP CHƯƠNG 2 : NITƠ – PHOTPHO
BÀI 1 : KHÁI QUÁT VỀ NHÓM NITƠ - NITƠ

A. BÀI TẬP TỰ LUẬN :
GIÁO KHOA
Câu 1. a) Nguyên tố nitơ có số oxi hóa là bao nhiêu trong các h ợp ch ất
sau : NO ; NO2 ; NH3 ; NH4Cl ; N2O ; N2O3 ; N2O5 ; Mg3N2 ?
b) Nêu một số hợp chất trong đó nitơ và photpho có s ố oxi hóa
–3, +3, +5 ?

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 20


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

Câu 2. Ion nitrua N3- có cấu hình electron giống cấu hình electron
ngun tử của khí trơ nào, của ion halogenua và của ion kim loại
kiềm nào ? Hãy viết cấu hình electron của chúng ?
Câu 3. Trình bày cấu tạo của phân tử N 2. Vì sao ở điều kiện thường N 2
là một chất trơ ? Ở điều kiện nào N2 trở nên hoạt động hơn ?
HOÀN THÀNH CHUỖI – VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
Câu 4. Viết 2 phương trình phản ứng chứng tỏ nitơ có tính khử và
tính oxi hóa ? (xác định số oxi hóa của nitơ)
Câu 5. Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau, viết các phương trình hóa
học :
NH4 NO2 (1)
NaNO2 (2)

(3)


N2

NH3

(4) NO (5)
(6)

NO2

Na3 N

NHẬN BIẾT KHÍ – TÁCH CHẤT KHÍ
Câu 6. Cho hỗn hợp các chất khí sau : N 2, CO2, SO2, Cl2, HCl. Làm thế
nào để thu được nitơ tinh khiết từ hỗn hợp khí trên. Gi ải thích
cách làm và viết các phương trình hóa học(nếu có).
Câu 7. Có 4 lọ khơng dán nhãn đựng riêng biệt t ừng khí sau : O 2, N2,
H2S và Cl2. Hãy phân biệt mỗi lọ đựng khí trên bằng phương
pháp hóa học và viết các phương trình hóa học (nếu có).
Câu 8. Bằng thí nghiệm nào có thể biết được nitơ có lẫn một trong
những tạp chất : clo, hiđro clorua, hiđro sunfua ? Vi ết ph ương
trình hóa học của các phản ứng xảy ra ?

HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG
Câu 9. a) Cần lấy (tối thiểu) bao nhiêu lít khí nit ơ và khí hidro đ ể
điều chế được 33,6 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích các khí
đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu
suất của phản ứng là 25%.
b) Cho 6,72 lit N2 (đkc) phản ứng với hiđro dư có chất xúc tác
thích hợp một thời gian để điều chế NH 3. Tính thể tích NH3 thu
được (đkc), biết hiệu suất phản ứng là 20%.


IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 21


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

c) Trộn 3,36 lit H2 (đkc) với N2 có dư có chất xúc tác thích hợp
một thời gian thì thu được 0,56 lit NH 3 (đkc). Tính hiệu suất
phản ứng ?

TỐN ÁP SUẤT – THỂ TÍCH KHÍ
Câu 10. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 0,293.
Tính thành phần phần % về thể tích của hỗn hợp ?
Câu 11. Trong một bình kín dung tích 8 lít chứa 16,8 gam nit ơ. Tính áp
suất của khí trong bình, biết nhiệt độ của khí bằng 250C ?
Câu 12. Nén một hỗn hợp khí gồm 2,0 mol nitơ và 7,0 mol hiđro trong
một bình phản ứng có sẵn chất xúc tác thích hợp và nhi ệt độ
của bình được giữ khơng đổi ở 450 0C. Sau phản ứng thu được
8,2 mol một hỗn hợp khí.
a) Tính phần trăm số mol nitơ đã phản ứng ?
b) Tính thể tích (đktc)khí ammoniac tạo thành ?
Câu 13. Người ta thực hiện thí nghiệm sau: Nén hỗn hợp gồm 4 lít khí
nitơ và 14 lít khí hiđro trong bình phản ứng ở nhiệt độ khoảng
trên 4000C, có chất xúc tác. Sau phản ứng thu được 16,4 lít h ỗn
hợp khí (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ).
a) Tính thể tích khí amoniac thu được ?
b) Xác định hiệu suất của phản ứng ?

Câu 14. Trộn 3 lit NO với 10 lit khơng khí. Tính thể tích NO 2 tạo thành
và thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng. (Biết O 2 chiếm 1/5 thể
tích khơng khí, phản ứng xảy ra hồn tồn, th ể tích các khí đo ở
cùng điều kiện).
Câu 15. (*) Trong quá trình tổng hợp amoniac, áp suất trong bình
phản ứng giảm đi 10% so với áp suất lúc đầu. Biết nhiệt đ ộ của
bình phản ứng được giữ không đổi trước và sau phản ứng. Hãy
xác định thành phần phần trăm thể tích của hỗn hợp khí thu
được sau phản ứng, nếu trong hỗn hợp đầu lượng nitơ và hiđro
được lấy đúng theo hệ số tỉ lượng
Câu 16. (*) Một bình kín dung tích 56 lit chứa N 2 và H2 theo tỉ lệ thể
tích 1:4, ở 00C, 200 atm có chất xúc tác rắn. Nung nóng bình m ột
thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 0 0C thấy áp suất trong bình
giảm 10% so với áp suất ban đầu. Tính hiệu suất phản ứng ?
Câu 17. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung
nóng X trong bình kín có xúc tác thu đ ược hỗn hợp khí Ycó tỉ

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 22


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

khối so với H2 là 6,8. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp
NH3 .

B. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường, là do :

A. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.
B. Ngun tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ
C. Trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền.
D. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa
tham gia liên kết ?
Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là:
A. 2s2 2p3
B. 2s2 2p5
C. 3s2 3p3
D. 3s2 3p5
Câu 3. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là không đúng ?
A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngồi cùng có ba
electron.
B. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7.
C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo đ ược ba
liên kết cộng hố trị với các nguyên tử khác.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s 2 2s2 2p3 và nitơ là
nguyên tố p.
Câu 4. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ khơng duy trì sự hơ hấp vì nitơ là một khí độc.
B. Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhi ệt đ ộ th ường
nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AIN, N 2O4, NH4+,
NO3−, NO2− lần lượt là -3,+2,-3,+5,+3.
Câu 5. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau
đây để tạo ra hợp chất khí ?
A. Li, Al, Mg
B. H2 , O2
C. Li , H2 , Al

D. O2 , Ca , Mg
Câu 6. Trong phản ứng hoá học nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + O2 € 2NO
B. N2 + 3H2 € 2NH3
C. N2 + 3Mg → Mg3N2
D. N2 + 6Li → 2Li3N
Câu 7. Để sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp, người ta dùng cách
nào sau đây ?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. B. Nhiệt phân NH4NO2
C. Đốt cháy khí NH3
D. Cho khơng khí qua Na

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 23


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

Câu 8. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) ƒ N2O4 (k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng
thuận có:
A. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt
B. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt
D. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
(ĐH Khối A – 2009)
Câu 9. Một nguyên tố R có hợp chất với hiđro là RH 3. Oxit cao nhất

của R chứa 43,66% khối lượng R. Nguyên tố R đó là
A. Nitơ
B. Photpho
C. Vanađi
D. Một kết quả khác
Câu 10. Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so đối với hiđro la 15,5.
Thành phần phần trăm của O2 và N2 về thể tích là:
A. 91,18% và 8,82%
B. 22,5% và 77,5%
C. 75% và 25%
D. Kết quả khác
Câu 11. Người ta có thể điều chế khí N 2 từ phản ứng nhiệt phân
amoniđicromat (công thức là (NH4)2Cr2O7) : (NH4)2Cr2O7 →
Cr2O3 + N2 + 4H2O
Biết khi nhiệt phân 32g muối amoniđicromat thu được 20g chất
rắn. Hiệu suất của phản ứng này là :
A. 90%
B. 100%
C. 91%
D. Kết quả khác
Câu 12. (*) Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ
khơng đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm
5% so với áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của nit ơ đã ph ản
ứng là 10%. Thành phần phần trăm về số mol của N 2 và H2
trong hỗn hợp đầu là:
A. 15% và 85%
B. 82,35% và 77,5%
C. 25% và 75%
D. 22,5% và 77,5%
Câu 13. (THQG 2016) Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z:


IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 24


Hóa học 11 năm học 2019 - 2020
Tuấn

GV: Nguyễn Quốc

Phương trình hóa học điều chế khí Z là:
A. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn 
→ SO2 + Na2SO4 + H2O
B. HCl dung dịch + Zn 
→ ZnCl2 + H2
C. Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn 
→ NH3 + CaCl2 + H2O
D. MnO2 + HCl đặc 
→ MnCl2 + Cl2 + H2O

BÀI 2 : AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN :
GIÁO KHOA

Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.


Nêu tính chất hóa học đặc trưng của amoniac ? Viết các phản
ứng hóa học minh họa ? Tại sao người ta nói amoniac là m ột
bazơ yếu ?
Có phản ứng nào xảy ra với NH3 trong đó số oxi hóa của nitơ :
a) Tăng ?
b) Giảm ?
c) Khơng thay đổi ?
Giải thích và viết phương trình phản ứng minh họa ?
Trong phản ứng nhiệt phân các muối NH 4NO2 và NH4NO3, số
oxi hóa của nitơ biến đổi như thế nào? Nguyên tử nit ơ trong
ion nào của muối đóng vai trị chất khử và ngun tử nitơ trong
ion nào của muối đóng vai trị chất oxi hóa ?
HỒN THÀNH CHUỖI – VIẾT PHẢN ỨNG HĨA HỌC
Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau đây và viết các ph ương trình
hóa học :
NH4 Cl

NH3 (2)

Câu 5.

Câu 6.

(3)

(1)

N2


(7)

NH3
NO

(4)
(8)

NH4 HSO4

(5)

NO2

(NH4 )2 SO4
(6)

NH3
Hãy hồn thành các phương trình hóa học sau đây:
t0
a) NH4NO2 →
?+?
t0
b) ? →
N2O + H2O
c) (NH4)2SO4 + ? → ? + Na2SO4 + H2O
t0
d) ? →
NH3 + CO2 + H2O
e) Cu(OH)2 + NH3 → ?

t0
g) CuO + NH3 →
?+?+?
Hồn thành các phương trình hóa học sau đây:
→NH3
a) ? + OH−
+
?

IAMTOANMY.COM.VN – 0908.825.845 - FB: Học Hóa EBOOK - Trang 25


×