Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giáo án tuần 24_Lớp 5C_GV: Dương Thị Thanh Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.15 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 23</b>



<b>Thứ hai ngày 5 tháng 2 năm 2018</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>PHÂN XỬ TÀI TÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS đọc lưu loát, diễn cảm bài văn với giọng hồi hộp, hào hứng.
- Từ ngữ: quan sát, văn cảnh, biện lễ, sư vãi, chạy đàn,...


- Ý nghĩa: Ca ngợi trí thơng minh, tài xử kiện của vị quan án.
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


Bảng phụ chép đoạn: “Quan nói ... nhận tội”.
<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>)</b></i>


- HS nối tiếp đọc bài thơ Cao Bằng.
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung
* Luyện đọc


- Gọi HS đọc toàn bài.



- HD HS luyện đọc, rèn đọc đúng,
giải nghĩa từ.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
* Tìm hiểu bài


- Hai người đàn bà đến công đường
nhờ quan phân xử việc gì?


- Quan án đã dùng những biện pháp
nào để tìm ra người lấy cắp miếng vải?


- 1 HS đọc toàn bài.


- HS nối tiếp, rèn đọc đúng, đọc chú
giải.


- HS luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 HS đọc trước lớp.
- HS theo dõi.


- Về việc mình bị mất cắp vải.
Người nọ tố cáo người kia lấy trộm vải
của mình và nhờ quan phân xử.


- Cho địi người làm chứng nhưng
khơng có người làm chứng.


- Cho lính về nhà 2 người đàn bà để


xem xét, cũng không tìm được chứng
cứ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vì sao quan cho rằng người khóc
chính là người khơng lấy cắp?


- Kể lại cách quan án tìm kẻ lấy
trộm tiền nhà chùa?


- Vì sao quan án lại dùng cách trên?
Cho ý trả lời đúng?


* Đọc diễn cảm.


- 4 HS đọc diễn cảm phân vai.
- GV đọc mẫu đoạn luyện đọc.


lại.


- ... quan hiểu người dửng dưng khi
tấm vải bị xé đôi không phải là người
đã đổ mồ hôi, công sức dệt nên tấm
vải.


- Cho gọi hết sư sãi...


- Tiến hành “đánh địn” tâm lí: “Đức
phật rất thương...”


- Đứng quan sát ngững người chạy


đàn, thấy một chú tiểu ...


- Phương án b: Vì kẻ gian thường lo
lắng nên sẽ lộ mặt.


- HS nêu ý nghĩa.


- HS đọc phân vai, củng cố nội dung,
giọng đọc.


- HS theo dõi.


- HS luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trước lớp.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Toán</b>


<b>XĂNG-TI-MÉT KHỐI, ĐỀ-XI-MÉT KHỐI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS có biểu tượng về xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối, đọc và viết đúng các
số đo.


- Nhận biết được mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
- Biết giải 1 số bài tập có liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
- Giáo dục HS u thích mơn học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


* Hình thành biểu tượng xăng-ti-mét
khối và đề-xi-mét khối


- GV giới thiệu


+ Để đo thể tích người ta có thể dùng
những đơn vị đo xăng-ti-mét khối và
đề-xi-mét khối


a) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình
lập phương có cạnh dài 1 cm.


Xăng ti mét khối viết là: cm3


b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình
lập phương có cạnh dài 1 dm.


Đề-xi-mét khối viết tắt là: dm3
c) Hình lập phương cạnh 1 dm gồm.
10 <sub> 10 </sub><sub> 10 = 1000 hình lập phương.</sub>


Có cạnh 1 cm, ta có:
1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>2
* Thực hành



Bài 1: Viết vào ô trống
- GV HD HS làm phiếu.
Bài 2:


- HS làm cá nhân.
- GV nhận xét, chữa.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi nhắc lại.


- HS làm phiếu, trình bày, nhận
xét, đánh giá.


a) HS làm cá nhân, chữa bảng.
1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>3


375 dm3<sub> = 375000 cm</sub>3
5,8 dm3<sub> = 5800 cm</sub>3


5
4


dm3<sub> = 800 cm</sub>2
b) 2000 cm3<sub> = 2 dm</sub>3
154000 cm3<sub> = 154 dm</sub>3
490000 cm3<sub> = 490 dm</sub>3
4100 cm3<sub> = 4,1 dm</sub>3
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>



- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NHẢY DÂY - BẬT CAO - TRÒ CHƠI “QUA CẦU TIẾP SỨC”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Ôn di chuyển tung và bắt bóng, ơn nhảy kiểu chân trước, chân sau. Yêu cầu
thực hiện động tác tương đối chính xác.


- Ơn bật cao. u cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.


- Làm quen trò chơi: “Qua cầu tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi được.


- Giáo dục HS yêu thích thể dục thể thao.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


- Sân bãi.


- 1 sân nhảy và đủ số lượng bóng để học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>


<i><b>1. Phần mở đầu: (7</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Giới thiệu bài.
- Khởi động.


- Trò chơi khởi động.


- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài.
- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay,


khớp gối:


- “Lăn bóng”
<i><b>2. Phần cơ bản: (20</b><b>’</b><b>)</b></i>


* Ơn di chuyển tung và bắt bóng.


* Ơn nhảy dây kiểu chân trước chân
sau.


* Tập bật cao.


* Làm quen trò chơi
- GV nêu tên trò chơi.
- Phổ biến cách chơi.


- Các tổ tập theo khu vực đã quy
định.


- Dưới sự chỉ huy của tổ trưởng.
- Thi di chuyển và tung bắt bóng
theo từng đội: 1 lần, mỗi lần và bắt
bóng qua lại được 3 lần trở lên.


- Các tổ tập theo khu vực đã quy
định.


- Thi bật cao với tay lên cao chậm
vật chuẩn: 1 - 2 lần.



“Qua cầu tiếp sức”


- Lớp chia làm các đội đều nhau và
quy định chơi cho HS.


<i><b>3. Phần kết thúc: (8</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Thả lỏng


- Hệ thống bài
- Nhận xét đánh giá.


- Dặn về Nhảy dây kiểu chân trước,
chân sau để chuẩn bị kiểm tra.


- Chạy chậm, hít thơ sâu tích cực.


<b>Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS ôn luyện và củng cố các kiến thức đã học về xăngtimét khối, đềxi
-mét khối.


- HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào làm tốt bài tập.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ.


<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>
VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>)</b></i>Kiểm tra VBT của HS.
<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm


- GV chép đề bài lên bảng.
- 1 dm3<sub> bằng bao nhiêu cm</sub>3<sub>.</sub>


- Muốn đổi từ đơn vị lớn sang đơn
vị nhỏ ta làm thế nào.


- GV nhận xét và chữa bài.


Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng
số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối.


- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3:


- GV nhận xét và chữa bài.


- HS đọc yêu cầu của đề bài.
- 1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>3



- HS nêu cách đổi.


- HS làm bài , 2 HS lên chữa bài.
a) 3 dm3<sub> = 3000 cm</sub>3


0,05 dm3<sub> = 50 cm</sub>3
100


1


dm3<sub> = 10 cm</sub>3


- HS đọc yêu cầu của đề bài.


- Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên
chữa bài.


12 cm3<sub> = 0,012 dm</sub>3
350 cm3<sub> = 0,35 dm</sub>3
0,5 cm3<sub> = 0,0005 dm</sub>3
99 cm3<sub> = 0,099 dm</sub>3
- HS làm bài vào VBT.
- 1 HS chữa bài.


2020 cm3<sub> = 2,02 dm</sub>3
2020 cm3 < 2,2 dm3
2020 cm3<sub> > 0,202 dm</sub>3
2020 cm3<sub> < 20,2 dm</sub>3
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Địa lí</b>


<b>MỘT SỐ NƯỚC Ở CHÂU ÂU</b>


<b>I. Mục đích:</b> Học xong bài này HS


- Sử dụng lược đồ để nhận biết vị trí địa lí, đặc điểm lãnh thổ của Liên Bang
Nga, Pháp.


- Nhận biết một số nét về dân cư, kinh tế của các nước Nga, Pháp.
- Giáo dục HS lịng ham hiểu biết, tìm tịi.


<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>
Bản đồ các nước châu Âu.
<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Nêu đặc điểm tự nhiên của Châu Âu?
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung
* Liên Bang Nga


- HĐ 1: Hoạt động theo nhóm
+ GV cho HS kẻ bảng có 2 cột: 1
cột ghi các yếu tố, cột kia ghi đặc
điểm sản phẩm chính của ngành sản


xuất.


- HS điền vào bảng các yếu tố, đặc
điểm, sản phẩm chính của ngành sản
xuất.


Các yếu tố - Đặc điểm, sản phẩm chính của
ngành sản xuất


+ Vị trí
+ Diện tích
+ Dân số
+ Khí hậu


+ Tài ngun, khống sản.
+ Sản phẩm cơng nghiệp.
+ Sản phẩm nông nghiệp.


- Nằm ở Đông Âu, Bắc Á.
- Lớn nhất thế giới, 17 triệu km2<sub>.</sub>
- 144,1 triệu người.


- Ôn đới lục địa.


- Rừng Tai ga, dầu mỏ, khí tự nhiên,
than đá, quặng sắt.


- Máy móc, thiết bị, phương tiện giao
thơng.



- Lúa mì, ngơ, khoai tây, lợn bị, gia
cầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Pháp


- HĐ 2: Hoạt động cả lớp
+ Vị trí địa lí của nước Pháp?


+ Các sản phẩm chính của cơng
nghiệp và nơng nghiệp?


+ GV tóm tắt nội dung chính.
à Bài học: GSK.


- HS sử dụng hình 1 để xác định vị trí
địa lí của nước Pháp.


- Nước Pháp nằm ở Tây Âu, giáp với
Đại Tây Dương, biển không ấm áp,
khơng đóng băng, có khí hậu ơn hồ.


- Sản phẩm cơng nghiệp: máy móc,
thiết bị, phương tiện giao thông, vải,
quần áo, mĩ phẩm, thực phẩm.


- Sản phẩm nông nghiệp: Khoai tây,
củ cải đường lúa mì, nho, chăn ni gia
súc.


- HS đọc lại.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2018</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về những người đã
góp sức mình bảo vệ trật tự, an ninh.


- Hiểu câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


1 số sách truyện, bài báo viết về các chiến sĩ an ninh, công an,...
<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Kể lại truyện ông Nguyễn Đăng Khoa và ý nghĩa?
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV chép đề lên bảng.


Đề bài: Kể 1 câu chuyện em đã
nghe, hoặc đã đọc về những người đã
góp sức bảo vệ trật tự an ninh.


* Lưu ý: Chọn đúng 1 câu chuyện
em đã đọc, chứng kiến, hoặc tham gia.


* HĐ 2: HS thực hành kể và trao đổi
ý nghĩa câu chuyện


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS đọc đề bài và đọc gợi ý SGK.


- 1 số HS nối tiếp nhau giới thiệu
câu chuyện mình chọn.


- 1 HS đọc lại 3 gợi ý.
- HS viết nhanh dàn ý.


- Từng cặp kể với nhau à trao đổi ý
nghĩa.


- Thi kể trước lớp và nêu ý nghĩa
câu chuyện.



<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Toán</b>
<b>MÉT KHỐI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Củng cố biểu tượng về mét khối, biết đọc và viết đúng mét khối.


- Nhận biết được mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi- mét khối và xăng-ti-mét
khối dựa vào mơ hình.


- Biết đổi đúng các đơn vị giữa mét khối, đề-xi-mét khối và xăng-ti-mét khối.
- Biết giải 1 số bài tập có liên quan đến các đơn vị đo m3<sub>, cm</sub>3<sub>, dm</sub>3<sub>.</sub>


- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


Chuẩn bị tranh vẽ về m3<sub>, mối quan hệ giữa dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub>, m</sub>3<sub> (nếu có).</sub>
<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>) Chữa bài trong VBT.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dm3<sub>, cm</sub>3


- Giới thiệu các mơ hình về m3<sub>.</sub>
1 m3<sub> là thể tích hình lập phương</sub>
có cạnh là 1 m.


- Mối quan hệ giữa m3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub>.</sub>
- Cho HS quan sát hình vẽ để rút
ra mối quan hệ.


Bài 1: Yêu vầu của HS đọc các
số đo


- GV nhận xét bài.
Bài 2:


- Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo.
- Gọi một vài người lên làm.


Bài 3: Làm cá nhân.
- Gọi một HS chữa.


- GV nhận xét, biểu dương.


+ Quan sát mô hình lập phương có
cạnh 1 m (tương tự như dm3<sub> và cm</sub>3<sub>).</sub>


1 m3<sub> = 1000 dm</sub>3
1 m3<sub> = 1000000 cm</sub>3


- Đọc yêu cầu bài.
- HS khác nhận xét.


- HS khác tự làm và nhận xét bài.
- Đọc yêu cầu bài.


- HS làm nháp trao đổi nhóm đơi.
a) 1 cm3<sub> = 0,001 dm</sub>3


3,8 m3<sub> = 13800 dm</sub>3
5,216 m3<sub> = 5216 dm</sub>3
0,22 m3 = 220 dm3
b) 1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>3


4
1


m3<sub> = 250 dm</sub>3
1,969 dm3<sub> = 1969 cm</sub>3
19,54 m3 = 19540 dm3
- Đọc u cầu bài.


Mỗi lớp có số hình lập phương 1 dm3
là:


5  3 = 15 (hình)


Số hình lập phương 1 dm3<sub> để xếp đầy</sub>
hộp là:



15  2 = 30 (hình)


Đáp số: 30 hình.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ƠN: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CƠNG DÂN</b>
<b>I. Mục đích, u cầu</b>


- Ơn mở rộng, hệ thống hố vốn từ về Công dân.
- HS biết vận dụng kiến thức vào làm tốt bài tập.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>
Sách tham khảo.


<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>)</b></i>
- HS làm bài tập 2.


- GV nhận xét và biểu dương.
<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


* HD HS làm bài tập



Bài 1: Những cụm từ nào chỉ quyền
công dân mà người dân nước ta được
hưởng, được làm, được đòi hỏi.


a) Bầu cử.


b) Giám sát hoạt động của các cơ
quan, tổ chức, tổ chức nhà nước.


c) Tự do đi lại và cư trú trên lãnh thổ
Việt Nam.


d) Tự do tìm việc làm.


e) Gồm các quyền đã nêu ở mục a, b,
c, d


Bài 2: Những người nào được coi là
công dân gương mẫu?


a) Anh hùng lao động.
b) Nhà doanh nghiệp.
c) Nhà giáo nhân dân.


d) Anh hùng các lực lượng vũ trang
nhân dân.


e) Đoàn viên suất sắc.
g) Sinh viên tài năng.



- HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp
theo dõi.


- HS làm việc cá nhân để phát biểu
ý kiến.


- Đáp án e là đáp án đúng về
quyền công dân.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thảo luận cặp đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 3: Viết một đoạn văn khoảng 5, 6
câu nói về một công dân gương mẫu
trong việc thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ
quốc mà em biết.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS tự liên hệ về những thanh
niên ở trong làng mình để kể.


- GV nhận xét chữa bài.


- HS đọc bài viết.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.



<b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Giúp HS củng cố các kiến thức đã học về: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
- HS biết vận dụng kiến thức vào làm tốt bài tập.


- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>) Kiểm tra VBT của HS.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


* HD HS làm bài tập


Bài 1: Dùng dấu/để tách các vế câu;
gạch dưới các từ có tác dụng nối vế câu
trong mỗi câu sau:


a) Nếu người ta ăn uống có điều độ
và luyện tập thân thể thường xuyên thì


ai cũng sẽ khỏe mạnh.


b) Giá trời mưa sớm hơn thì lúa trên
đồng sẽ đỡ hạn.


c) Hễ mẹ tơi có mặt ở nhà thì nhà cửa
lúc nào cũng ngăn nắp, sạch sẽ.


- GV và lớp nhận xét.


Bài 2: Chọn cặp quan hệ từ ở trong
ngoặc điền vào từng chỗ trống cho phù
hợp.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS xác định các vế câu.


a) Nếu người ta ăn uống có điều độ/
và luyện tập thân thể thường xun/thì
ai cũng sẽ khoẻ mạnh.


b) Giá trời mưa sớm hơn/thì lúa trên
đồng sẽ đỡ hạn.


c) Hễ mẹ tơi có mặt ở nhà/thì nhà
cửa lúc nào cũng ngăn nắp, sạch sẽ.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(hễ - thì; giá - thì; nếu - thì)



a) ... em khỏi sốt ... cả nhà mừng vui.
b) ... ở nhà một mình ... em phải khóa
cửa


c) ... chúng tơi có cánh ... chúng tơi
sẽ bay lên mặt trăng để căm trại.


- GV nhận xét chữa bài.


a) <b>Nếu</b> em khỏi sốt <b>thì</b> cả nhà mừng
vui.


b) <b>Nếu</b> ở nhà một mình <b>thì</b> em phải
khóa cửa


c) <b>Giá</b> chúng tơi có cánh <b>thì</b> chúng
tơi sẽ bay lên mặt trăng để căm trại.
Bài 3: Điền vào chỗ trống một vế câu


thích hợp để tạo thành câu ghép.
a) Hễ trời mưa to ...
b) Giá như tôi là bạn ...


c) ... thì tơi sẽ được bố mẹ
cho đi nghỉ hè ở Cửa Lò.


- GV nhận xét chữa bài.


Bài 4: Câu ghép nào thể hiện quan hệ


điều kiện - kết quả; giả thiết - kết quả.


a) Nếu thời tiết xấu thế này thì máy
bay khơng thể cất cánh được.


b) Giá tơi có phép thần, tơi sẽ hóa
phép để mẹ tơi khỏi bệnh.


Bài 5: Những câu nào dùng chưa
đúng quan hệ từ.


a) Tuy em phải sống xa bố từ nhỏ nên
em rất nhớ thương bố.


b) Mặc dù điểm Tiếng Việt của em
thấp hơn điểm Tốn nhưng em vẫn thích
Tiếng Việt.


- HS đọc yêu cầu và làm bài.


a) Hễ trời mưa to thì đường sẽ rất
trơn.


b) Giá như tơi là bạn thì tơi sẽ học
thật tốt.


c) Nếu đạt HS giỏi thì tơi sẽ được
bố mẹ cho đi nghỉ hè ở Cửa Lò.


- HS đọc yêu cầu và làm bài.



Câu a) Thể hiện quan hệ điều kiện
-kết quả.


Câu b) Thể hiện quan hệ giả thiết
-kết quả.


- HS đọc yêu cầu và trả lời miệng.
Câu a dùng chưa đúng quan hệ từ.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>


<b>VĂN NGHỆ CA NGỢI QUÊ HƯƠNG, ĐẢNG, BÁC HỒ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- HS biết hát các bài hát về quê hương, Đảng, Bác Hồ.
- HS biểu diễn tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


HS chuẩn bị các bài hát về quê hương, Đảng, Bác Hồ.
<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>) </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>)</b></i>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


* Nêu mục đích của buổi hoạt động
tập thể.


Để chào mừng ngày thành lập
Đảng?


Người sáng lập ra Đảng chính là
Bác Hồ, hôm nay các em sẽ hát về quê
hương, Đảng, Bác Hồ để chào mừng
ngày thành lập Đảng 3/2.


* Chủ đề về Bác, Đảng
Bài hát nào?


- GV tuyên dương.


- HS nêu.


- HS thi hát theo tổ.
- HS thi hát cá nhân.
- Thi hát tiếp sức.
- HS nhận xét.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


<b>Kĩ thuật</b>


<b>LẮP XE CẦN CẨU( TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- HS nắm biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu.
- Lắp được xe cần cẩu đúng kĩ thuật, đúng quy trình.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ khi thực hành.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


- Mẫu xe cần cẩu.
- Bộ mơ hình kĩ thuật.


<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Nêu quy trình lắp ghép xe cần cẩu?
- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


* HĐ 1: Thực hành lắp ghép xe cần
cẩu


- HS dựa vào SGK lựa chọn chi tiết.


- GV kiểm tra.


- HS lắp từng bộ phận.
- HS nêu quy trình lắp.
- GV quan sát uốn nắn.
- HD HS lắp các bộ phận.
- GV theo dõi giúp đỡ.
* HĐ 2: Đánh giá sản phẩm


- GV HD HS trưng bày sản phẩm và
đánh giá sản phẩm theo tiêu chuẩn.


- GV nhận xét đánh giá, biểu dương.
- HS tháo dỡ chi tiết.


- HS lựa chọn đủ các chi tiết.
- HS nối tiếp nhau trình bày.


- HS thực hành lắp từng bộ phận, lắp
giá đỡ cần, cần cẩu, ròng rọc, dây tời,
trục bánh xe.


- HS thực hành lắp ráp các bộ phận.
- Chú ý: Kiểm tra xem dây tời quấn
vào nhả ra có dễ dàng khơng.


- HS trưng bày sản phẩm và đánh
giá sản phẩm.


- HS dựa vào mục III SGK để đánh


giá sản phẩm.


- Bình chọn bạn có sản phẩm tốt.
- HS tháo rời các chi tiết cất xếp vào
hộp.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò (3</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Thứ tư ngày 7 tháng 2 năm 2018</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>CHÚ ĐI TUẦN</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Đọc lưu lốt, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, trìu mến, thể hiện tình
cảm yêu thương của người chiến sĩ công an với các cháu HS miền Nam.


- Hiểu các từ trong bài, hiểu hoàn cảnh ra đời của bài thơ.


- Hiểu nội dung ý nghĩa bài thơ: Các chiến sĩ công an yêu thương các cháu HS,
sẵn sàng chịu gian khổ, khó khăn để bảo vệ cuộc sống bình yên và tương lai tươi
đẹp của các cháu.


- Học thuộc lịng bài thơ.


- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS đọc bài “Phân xử tại tình”.
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


* HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc


- GV đọc diễn cảm tồn bài.


* Tìm hiểu bài


1. Những người chiến sĩ đi tuần
trong hoàn cảnh như thế nào?


2. Đặt hình ảnh người chiến sĩ đi
tuần trong đêm đông bên cạnh hình
ảnh giấc ngủ bình yên của các em HS,
tác giả bài thơ muốn nói lên điều gì?


3. Tình cảm và mong ước của người
chiến sĩ đối với các cháu HS được thể
hiện qua những từ ngữ và chi tiết nào?


- GV tóm tắt nội dung.
à Nội dung: GV ghi bảng.


* Luyện đọc diễn cảm và học thuộc


lòng bài thơ


- GV kết hợp HD để HS tìm đúng
giọng đọc bài thơ.


- GV HD cả lớp đọc diên cảm đoạn
thơ tiêu biểu.


- GV nhận xét.


- 1 HS giỏi đọc toàn bài.


- 1 HS đọc phần chú giải từ ngữ sau
bài.


- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ
thơ.


- HS luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 HS đọc cả bài.


- HS trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
SGK.


- Đại diện nhóm trả lời.


+ Trong hồn cảnh đêm khuya, gió
rét, mọi người đã yên giấc ngủ say.


+ Tác giả bài thơ muốn ca ngợi


những người chiến sĩ tận tuỵ, quên
mình vì hạnh phúc của trẻ thơ.


+Tình cảm: xưng hơ thân mật, dùng
các từ yêu mến, lưu luyến, hỏi thăm
giấc ngủ có ngon không?


+ Mong ước: Mai các cháu ... tung
bay.


+ Các chiến sĩ công an yêu thương
các cháy HS, quan tâm lo lắng cho các
cháu, giúp cho cuộc sống của các cháu
bình yên.


- HS đọc lại.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài thơ.
- HS nhẩm đọc từng khổ, cả bài thơ.
- HS thi đọc thuộc từng khổ, cả bài
thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

bài thơ.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến.


- Biết tạo ra câu ghép mối (thể hiện quan hệ tăng tiến) bằng cách nối các vế câu
ghép bằng quan hệ từ, thay đổi vị trí các vế câu.


- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Gọi HS lên làm lại bài 2, 3 tiết trước.
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung
Bài 1: Làm nhóm


- Phát phiếu học tập cho các
nhóm.


- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2:



- Dán lên bảng 3 băng giấy viết
các câu ghép chưa hồn chỉnh.


- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Thảo luận, ghi phiếu, đại diện trình bày
Vế 1:


Bọn bất lương ấy <b>khơng chỉ</b> ăn cắp tay lái
C V
Vế 2:


<b>mà</b> chúng cịn lấy ln cả bàn đạp phanh.
C V


- Đọc yêu cầu bài.


- Mời 3 em lên bảng làm.


a) Tiếng cười không chỉ đem lại niềm vui
cho mọi người mà nó cịn là liều thuốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhận xét.


- Cho HS đặt lại câu khác với
câu các bạn đã lên bảng.


c) Ngày nay, trên đất nước ta, khơng chỉ
cơng an làm nhiệm vụ giữ gìn ... hồ bình.



<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Ôn tập, củng cố về các đơn vị đo m3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub> (biểu tượng, cách đọc, cách</sub>
viết, mối quan hệ các đơn vị đo).


- Luyện tập về đổi đơn vị đo thể tích: Đọc, viết các số đo thể tích, so sánh các số
đo thể tích.


- Giáo dục HS u thích mơn học, cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


VBT toán 5.


<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>)</b></i>
- HS chữa bài tập.
- GV nhận xét.
<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung
Bài 1:



- GV gọi HS đọc các số đo.


- GV gọi HS lên bảng viết các số
đo thể tích.


Bài 2:


- GV nhận xét.
Bài 3:


- GV tổ chức cho HS học nhóm.


a) HS đọc các số đo.
- HS khác nhận xét.
b) HS viết các số đo.
1952 cm3


2015 m3
8


3


dm3 ; 0,919 m3
- HS làm vào vở.


0,25 m3<sub> đọc là: Không phảy hai mươi</sub>
lăm mét khối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét. - Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.



a) 931,23241 m3<sub> < 931 232 413 cm</sub>3
b) 1000


12345


m3<sub> = 12,345 m</sub>3
c) 100


8372361


m3<sub> > 8 372 361 dm</sub>3
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TỐN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Giúp học sinh luyện tập và củng cố kiến thức về các đơn vị đo m3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3
(biểu tượng, cách đọc, cách viết, mối quan hệ các đơn vị đo).


- HS vận dụng tốt kiến thức vào làm bài tập.


- Giáo dục HS u thích mơn học, cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


Vở tốn.



<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (0</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>3. Bài mới: (35</b><b>’</b><b>)</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm


a. 508dm3<sub> = ……..cm</sub>3
b. 6400cm3<sub> =……….dm</sub>3
c. 25,6m3<sub> =…………dm</sub>3
d. 0.8652m3<sub>=……….cm</sub>3
Bài 2: Viết các số sau


a. Năm phảy bốn trăm linh bảy mét
khối.


b. Không phảy không trăm ba mươi
tám mét khối.


- HS đọc yêu cầu đề bài
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên chữa bài.
508dm3<sub> = 50 800cm</sub>3
6400cm3<sub> = 64dm</sub>3
25,6m3<sub> = 2560dm</sub>3


0.8652m3<sub>= 8652cm</sub>3
- HS đọc yêu cầu đề bài
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c. Tám trăm sáu mươi lăm phảy hai
mét khối.


Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.


a. 0,37m3<sub> = ………dm</sub>3
b. 5,08dm3<sub>=………cm</sub>3
c. 1,35m3<sub>=………..cm</sub>3
d. 4068dm3<sub>=……….m</sub>3
e. 402cm3<sub>=……….m</sub>3
- GV chấm bài và nhận xét.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


khối viết là: 5,407m3


b. Không phảy không trăm ba mươi
tám mét khối viết là: 0,038m3


c. Tám trăm sáu mươi lăm phảy hai
mét khối viết là: 865,2m3


- HS đọc yêu cầu đề bài


- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên chữa bài.
a. 0,37m3<sub> = 37dm</sub>3
b. 5,08dm3<sub>= 508cm</sub>3
c. 1,35m3<sub>= 13 500cm</sub>3
d. 4068dm3<sub>= 40,68m</sub>3
e. 402cm3<sub>= 0,0402m</sub>3


<b>Thể dục</b>


<b>NHẢY DÂY - TRÒ CHƠI “QUA CẦU TIẾP SỨC”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Ôn tập hoặc kiểm tra nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. Yêu cầu thực hiện cơ
bản đúng động tác và đạt thành tích cao.


- HS biết chơi và chơi tốt trị chơi: Qua cầu tiếp sức.


- Giáo dục HS ý thức rèn luyện thân thể, luyện tập thể dục thể thao.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


Sân bãi.


<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>
<i><b>1. Phần mở đầu: (7</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Giới thiệu bài:
- Khởi động:


- Nêu mục tiêu, nhiệm vụ của bài.


- Chạy chậm theo một hàng dọc trên
địa hình xung quanh sân tập.


- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay,
cánh tay.


<i><b>2. Phần cơ bản: (20</b><b>’</b><b>)</b></i>


* Ôn tập nhảy dây kiểu chân trước,
chân sau.


- Kiểm tra.


- Tổ chức và phương pháp kiểm tra.


- Ôn tập: Nội dung và phương pháp
dạy như bài 45.


+ Kĩ thuật và thành tích nhảy dây
kiểu chân trước, chân sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Chơi trò chơi


- GV nêu tên trò chơi.
- Nhắc lại qui tắc chơi.


- Cách đánh giá:


+ Hoành thành tốt: Nhảy cơ bản
đúng kĩ thuật động tác, thành tích đạt


tối thiểu nữ (12 lần), nam (10 lần).


+ Hoàn thành: Nhảy đúng kĩ thuật
động tác, thành tích đạt 6 - 11 lần (nữ);
4 - 9 lần (nam).


+ Chưa hoàn thành: Nhảy không
đúng hoặc cơ bản đúng kĩ thuật.


“Qua cầu tiếp sức”
<i><b>3. Phần kết thúc: (8</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Thả lỏng.
- Nhận xét giờ.


- Dặn chuẩn bị bài sau.


- Chạy chậm, hít thở sâu tích cực.


<b>Khoa học</b>


<b>SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN</b>
<b>(THMT)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Kể 1 số ví dụ chứng tỏ dịng điện mang năng lượng.


- Kể tên 1 số đồ dùng, máy móc sử dụng điện. Kể tên 1 số loại nguồn điện.
- Giáo dục HS biết sử dụng điện tiết kiệm trong gia đình mình và ngoài trường học.


<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


Tranh, SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b></i><b>)</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


* HĐ 1: Thảo luận


- Em hãy kể tên 1 số đồ dùng sử
dụng điện mà em biết?


- Năng lượng điện mà các đồ dùng
trên sử dụng được lấy từ đâu?


à Tất cả các vật có khả năng cung
cấp năng lượng là nguồn điện.


- Quạt, ti vi, đài, bếp điện...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* HĐ 2: Quan sát và thảo luận


- Yêu câu HS: Quan sát các vật thật
hay mơ hình hoặc tranh ảnh những đồ


dùng, máy móc dùng động cơ điện đã
sưu tầm.


- Trình bày kết quả thảo luận.


- GV nhận xét.


* HĐ 3: “Đi nhanh, đi đúng”


- Chia lớp làm 2 đội (5 HS một đội)
- Nhiệm vụ: Đội nào tìm được nhiều
ví dụ hơn trong cùng một thời gian 3
phút là thắng.


- Chia làm 4 nhóm.
- Kể tên của chúng.


- Nêu nguồn điện chúng cần sử
dụng.


- Nêu tác dụng của dòng điện trong
các đồ dùng, máy móc đó.


- Đại diện từng nhóm lên giới thiệu
với cả lớp.


- Nhận xét, bổ sung.
Hoạt


động



Các dụng
cụ, phương


tiện không
sử dụng


điện.


Các dụng cụ,
phương tiện
sử dụng điện.
Thắp


sáng
Truyền
tin
... ...
Giải trí


đèn dầu,
nến.


Ngựa, bồ
câu đưa
tin, ...


Bóng điện,
đèn pin.
Điện thoại,


vệ tinh ...


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Thứ năm ngày 8 tháng 2 năm 2018</b>
<b>Toán</b>


<b>THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Có biểu tượng về thể tích hình hộp chữ nhật.


- Tự tìm ra được cách tính và cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dụng cơng thức để giải một bài tập liên quan.


- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

27,5 dm3<sub> = ... m</sub>3 <sub>9 m</sub>3<sub> = ... cm</sub>3
27,5 dm3<sub> = ... cm</sub>3 <sub>9 m</sub>3<sub> = ... dm</sub>3
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


* HĐ 1: Hình thành biểu tượng và
cơng thức tính thể tích hình hộp chữ


nhật


- Giới thiệu mơ hình trực quan về
hinh hộp chữ nhật và khối lập
phương xếp trong hình hộp chữ nhật.


Mỗi lớp có mấy hình lập phương
1cm3


10 lớp có mấy hình lập phương 1
cm3


g Rút ra thể tích hình hộp chữ nhật
như thế nào?


Bài 1: Lên bảng
- Gọi 3 HS lên bảng.
- GV nhận xét.


Bài 2: Làm nhóm


- HS quan sát.


20  16 = 320 (hình lập phương 1


cm3<sub>)</sub>


320  10 = 3200 (hình lập phương 1


cm3<sub>)</sub>



Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là:
20  16  10 = 3200 (cm3)


+ Lấy chiều dài nhân chiều rộng rồi
nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)


V = a  b  c


- Đọc yêu cầu bài.


a) Thể tích hình hộp chữ nhật là:
5  4  9 = 180 (cm3)


b) Thể tích hình hộp chữ nhật là:
1,5  1,1  0,5 = 0,825 (m3)


c) Thể tích hình hộp chữ nhật là:
10


1
4
3
3
1
5
2







(dm3<sub>)</sub>
Giải


Thể tích hình chữ nhật 1 là:
8  12  5 = 480 (cm3)


Thể tích hình chữ nhật 2 là:
(15 – 8)  6  5 = 210 (cm3)


Thể tích của khối gỗ bằng tổng diện
tích của hình chữ nhật (1) và (2) và là:


480 + 210 = 690 (cm3<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 3: Làm cá nhân


Tính thể tích hịn đá như thế nào?
(Là hiệu quả phần nước ở 2 hình).


Giải


Thể tích nước lúc đầu là:
5  10  10 = 500 (cm3)


Thể tích nước lúc sau là:
7  10  10 = 700 (cm3)


Thể tích hịn đá là:


700 – 500 = 200 (cm3<sub>)</sub>


Đáp số: 200 cm3<sub>.</sub>
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Tập làm văn</b>


<b>LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Dựa vào dàn ý đã cho, lập chương trình hoạt động tập thể góp phần giữ gìn trật
tự, an ninh.


- HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức vào làm tốt bài tập.
- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt; thể hiện sự tự tin.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


Bảng phụ viết tắt cấu trúc 3 phần của chương trình hoạt động.
<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung



* HĐ 1: Tìm hiểu yêu cầu đề bài
- GV nhắc chú ý.


+ Đây là những hoạt động do ban
chỉ huy liên đội của trường tổ chức.
Khi lập cac em cần tưởng tượng
mình là liên đội trưởng...


+ Nên chọn hoạt động em đã biết,
đã tham...


- GV treo băng giấy viết cấu trúc
3 phần của một chương trình hoạt


- 2 HS nối tiếp đọc yêu cầu bài.


- HS nối tiếp nhau nói tên hoạt động
các em chọn để lập chương trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

động.


* HĐ 2: HS lập chương trình hoạt
động


- GV nhận xét.


- Ví dụ về 1 chương trình hoạt
động.



1. Mục đích


2. Phân cơng chuẩn bị


3. Chương trình cụ thể:


- HS lập chương trình hoạt động vào
vở hoặc VBT.


- HS viết tắt ý chính.
- Trình bày miệng.


- Cả lớp bình chọn người lập được bản
chương trình hoạt động tốt nhất.


+ Giúp mọi người tăng cường ý thức về
an tồn giao thơng.


+ Đội viên gương mẫu chấp hành an
tồn giao thơng.


- Dụng cụ phương tiện: Loa pin cầm
tay, cờ Tổ quốc, cờ Đội, biểu ngữ, tranh
cổ động an toàn giao thông, trống ếch,
kèn lá.


- Các hoạt động cụ thể:


+ Tổ 1: 1 cờ Tổ quốc, 3 trống ếch.
+ Tổ 2: 1 cờ Đội, 1 loa pin.



+ Tổ 3: 1 kèn, 1 biểu ngữ cổ động an
tồn giao thơng.


+ Tổ 4: 1 tranh cổ động an tồn giao
thơng, 1 loa pin cầm tay.


- Nước uống: 2 bạn.


- Trang phục: Đồng phục, khăn quàng
đỏ, mỗi tổ 3 bó hoa giấy.


- Địa điểm tuần hành dọc đường quốc
lộ.


- Thời gian: 8 giờ tập trung tại trường.
- 8 giờ 30 điều hành.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN : lẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Giúp HS dựa vào dàn ý đã cho, lập chương trình hoạt động tập thể góp phần
giữ gìn trật tự, an ninh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt; thể hiện sự tự tin.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


Bảng phụ viết tắt cấu trúc 3 phần của chương trình hoạt động.
<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


* HĐ 1: Tìm hiểu yêu cầu đề bài
- GV nhắc chú ý.


+ Đây là những hoạt động do ban
chỉ huy liên đội của trường tổ chức.
Khi lập cac em cần tưởng tượng
mình là liên đội trưởng...


+ Nên chọn hoạt động em đã biết,
đã tham...


- GV treo băng giấy viết cấu trúc
3 phần của một chương trình hoạt
động.


* HĐ 2: HS lập chương trình hoạt


động


- GV nhận xét.


- Ví dụ về 1 chương trình hoạt
động.


1. Mục đích


2. Phân cơng chuẩn bị


- 2 HS nối tiếp đọc yêu cầu bài.


- HS nối tiếp nhau nói tên hoạt động
các em chọn để lập chương trình.


- 1 HS nhìn lên bảng đọc bài.


- HS lập chương trình hoạt động vào
vở hoặc VBT.


- HS viết tắt ý chính.
- Trình bày miệng.


- Cả lớp bình chọn người lập được bản
chương trình hoạt động tốt nhất.


+ Giúp mọi người tăng cường ý thức về
an toàn giao thơng.



+ Đội viên gương mẫu chấp hành an
tồn giao thông.


- Dụng cụ phương tiện: Loa pin cầm
tay, cờ Tổ quốc, cờ Đội, biểu ngữ, tranh
cổ động an tồn giao thơng, trống ếch,
kèn lá.


- Các hoạt động cụ thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3. Chương trình cụ thể:


+ Tổ 3: 1 kèn, 1 biểu ngữ cổ động an
tồn giao thơng.


+ Tổ 4: 1 tranh cổ động an tồn giao
thơng, 1 loa pin cầm tay.


- Nước uống: 2 bạn.


- Trang phục: Đồng phục, khăn quàng
đỏ, mỗi tổ 3 bó hoa giấy.


- Địa điểm tuần hành dọc đường quốc
lộ.


- Thời gian: 8 giờ tập trung tại trường.
- 8 giờ 30 điều hành.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Khoa học</b>


<b>LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN</b>
<b>(THMT)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Lắp được mạch điện thắp sáng đơn giản: Sử dụng pin, bóng đèn, dây điện.
- Làm được thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát
hiện vật dẫn điện hoặc cách điện.


- Giáo dục HS ham học hỏi.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


- Bóng đèn điện có tháo đui (có thể nhìn thấy rõ 2 đầu dây).


- Chuẩn bị theo nhóm: 1 cục pin, dây đồng hồ có vỏ bọc nhựa, bóng đèn pin, 1
số vật bằng kim loại.


<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung



* HĐ 1: Thực hành lắp mạch
điện


- Chia lớp theo nhóm.


- Vật liệu 1 cục pin, 1 số đoạn


- Làm thí nghiệm theo HD ở mục thực
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

dây, 1 bóng đèn pin.


- Phải lắp mạch điện như thế
nào thì đèn mới sáng?


- GV chốt.


* HĐ 2: Làm thí nghiệm.
- Vẫn chia lớp làm 4 nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình
bày.


- Sau đó làm việc cả lớp.


- Vật cho dòng điện chạy qua
gọi là gì? Kể tên?


- Vật khơng cho dòng điện


chạy qua gọi là gì? Kể tên.


- GV chốt.


* HĐ 3: Trị chơi “ Ai nhanh ,
ai đúng”


- GV chia HS làm hai đội tham
gia chơi.


- GV HD HS cách chơi.
- GV kẻ bảng.


- Sau khi qua trị chơi thì GV
và HS cùng thảo luận về những
tiện lợi của dòng điện mang lại
cho con người.


- Đại diện nhóm giới thiệu hình vẽ và
mạch điện của nhóm mình.


+ Thảo luận đơi đưa ra câu trả lời.
+ Nối tiếp đại diện cặp trả lời.
+ HS nhận xét.


- Làm thí nghiệm như sách HD.


+ Lắp mạch điện thắp sáng đèn. Sau đó
tách 1 đầu dây đèn ra khỏi bóng đèn (hoặc 1
đầu pin) tạo ra mạch hở, chèn một số vật


bằng kim loại, nhựa ... vào chỗ hở của
mạch.


- Ghi nhận xét vào bảng.
Vật


Kết quả


Kết luận
Đèn


sáng


Khơng
sáng
Nhựa


Nhơm X


x


Khơng có dịng
điện qua
Cho dịng điện


qua.
+ Vật dẫn điện: Nhơm, sắt,... (kim loại).
+ Vật cách điện: Nhựa, giấy.


- 2 đội cử đại diện của đội mình lên chơi.



<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nhận xét giờ học.


<b>Đạo đức</b>


<b>EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM</b> (tiết 1)


<b>(THMT- KNS)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Học xong bài HS biết


- Tổ quốc của em là Việt Nam: Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội
nhập vào đời sống quốc tế.


- Tích cực trong học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ quê hương,
đất nước.


- Quan tâm đến sự phát triển của đất nước, tự bảo vệ truyền thống, về nền văn
hoá và lịch sử của dân tộc Việt Nam.


- Rèn cho HS khả năng xác định giá trị; tìm hiể và sử lí thơng tin; bày tỏ suy
nghĩ, ý tưởng về đất nước con người Việt Nam; thể hiện sự tự tin.


- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Tài liệu và phương tiện</b>


Tranh ảnh về đất nước, con người Việt Nam và một số nước khác (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Vì sao phải tôn trọng UBND xã (phường) em?
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


* HĐ 1: Tìm hiểu thơng tin (trang
34 SGK)


- GV giới thiệu nội dung thơng tin.
à Giao nhiệm vụ từng nhóm.


- GV kết luận: Việt Nam có nền văn
hố lâu đời, có truyền thống đấu tranh
dựng nước và giữ nước rất đáng tự
hào, Việt Nam đang phát triển và thay
đổi từng ngày.


- HS đọc câu chuyện in SGK.
- HS thảo luân theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


* HĐ 2: Thảo luận nhóm
- GV chia nhóm và phát phiếu.


N1: Em biết thêm những gì về đất


nước Việt Nam.


N2: Em nghĩ gì về đất nước, con


- HS thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

người Việt Nam.


N3: Nước ta có những khó khăn gì?
N4: Chúng ta cần làm gì để góp
phần xây dựng đất nước?


- GV kết luận: ghi nhớ (GV dán lên
bảng).


* HĐ 3: Làm bài tập 2
- GV kết luận.


- 2 HS đọc.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm việc cá nhân.
- Trình bày trước lớp.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Sưu tầm tranh ảnh, bài thơ, hát... về chủ đề Em yêu Tổ quốc Việt Nam.
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.



<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 2 năm 2018</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Nắm được yêu cầu của bài văn kể chuyện theo 3 chủ đề đã cho.


- Nhận thức được ưu điểm khuyết điểm của mình và của bạn khi được thầy cô
chỉ rõ, biết tham gia sửa lỗi chung à tự sửa lỗi và viết lại cho hay hơn.


- Giáo dục HS có ý thức học tốt.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


Bài làm của HS.


<b>III. Các hoạt động dạy - Học </b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Cấu trúc câu văn kể chuyện?
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


* HĐ 1: Nhận xét chung về kết quả
làm bài của HS



- GV viết 3 đề lên bảng.


- GV gạch chân những từ trọng tâm.
a) Nhận xét kết quả làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Những ưu điểm chính. Nêu vài ví
dụ minh hoạ (bài của HS)


- Những thiếu sót, hạn chế. Nêu vài
ví dụ minh hoạ.


b) Thơng báo điểm số cụ thể.
* HĐ 2: HD HS chữa bài
a) Sửa lỗi chung.


- GV chỉ những lỗi cần sửa trên
bảng phụ.


- GV chữa lại cho đúng.
b) HS sửa lỗi trong bài.


- GV đọc những đoạn văn, bài văn
hay của HS trong lớp.


* HS chọn viết lại đoạn văn cho hay
hơn.


- GV chấm 1 số bài viết lại của HS.



- HS lên bảng chữa và lớp nhận xét.


- HS rút kinh nghiệm cho mình.
- HS chọn lại đoạn chưa đạt.


- Nối tiếp nhau đọc lại đoạn văn viết
lại.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Tốn</b>


<b>THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS biết


- Tự tìm được cách tính và cơng thức tính thể tích hình lập phương.
- Biết vận dụng công thức để giải các bài tập có liên quan.


- Giáo dục HS ý thức cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


Mơ hình lập phương, hình hộp chữ nhật.
<b>III. Hoạt động dạy - Học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>) Kiểm tra VBT của HS.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* HĐ 1: Hình thành cơng thức
tính thể tích hình lập phương


Ví dụ: Cho hình lập phương có
cạnh 3 cm


tính thể tích hình lập phương đó.
V = 3  3  3 = 27 (cm3)


* Nhận xét: Muốn tính thể tích
hình lập phương ta lấy cạnh nhân
cạnh rồi nhân với cạnh.


Hình lập phương có cạnh là a thể
tích là V.


Cơng thức: V= a  a  a


- HS phát biểu quy tắc.


* HĐ 2: Thực hành.


Bài 1: GV dán bài lên bảng


- HS làm vở.


- HS lên bảng chữa.


Hình lập phương (1) (2) (3) (4)



Độ dài cạnh 1,5 m


8
5


dm 6 cm 10 dm


Diện tích một mặt 3,25 m2


64
25


dm2 36 cm


2 <sub>100 dm</sub>2
Diện tích tồn phần 19,5 m2


64
150


dm2 216 cm


2 <sub>600 dm</sub>2
Thể tích 3,375 m3


512
125


dm3 216 cm



3 <sub>1000 dm</sub>3
- GV nhận xét.


Bài 2:
GV HD


- HS đọc yêu cầu bài và làm vở.
Giải


Thể tích khối kim loại hình lập phương:
0,75  0,75  0,75 = 0,421 875 m3


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV thu 1 số vở chấm, nhận
xét.


Bài 3: GV phát phiếu


- GV nhận xét, đánh giá.


Đáp số: 6328, 125 kg.
- HS làm nhóm.


a) Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
5  7  9 = 315 (cm3)


b) Độ dài cạnh của hình lập phương là:
(8 + 7 + 9) : 3 = 8 (cm)


Thể tích của hình lập phương là:


8  8  8 = 512 (cm3)


Đáp số: a) 315 cm3
b) 512 cm3<sub>.</sub>
- Đại diện nhóm trình bày và lớp nhận
xét.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Nêu quy tắc tính thể tích hình lập phương.
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


<b>Chính tả</b> (nhớ - Viết)
<b>CAO BẰNG</b>


<b>(THMT)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Nhớ - Viết đúng chính tả 4 khổ thơ đầu của bài Cao Bằng.
- Viết hoa đúng các tên người tên địa lí Việt Nam.


- Giáo dục HS tình u Tổ quốc và lịng tự hào dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


Bảng phụ ghi các câu văn ở bài 2.
<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>)</b></i>



- Cả lớp viết 2 tên người, 2 tên địa lí Việt Nam.
- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* HD HS viết


- Cho 1 HS đọc thuộc lòng 4 khổ
đầu bài Cao Bằng.


- GV nhắc HS chú ý cách trình bày
các khổ thơ 5 chữ và những chữ cần
viết hoa, các chữ dễ sai.


- GV quan sát.


- GV nhận xét: 7 - 10 bài.
* HD làm bài tập


Bài 2: Chia lớp làm 4 nhóm.


- Treo bảng phụ. Các nhóm thi tiếp
sức điền đúng.


- GV nhận xét, biểu dương.


Bài 3: Làm vở


- GV nói về các địa danh trong bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.



- Lắng nghe, đọc thầm.


- HS gấp, nhớ lại 4 khổ thơ, tự viết
bài.


- Đọc đúng yêu cầu bài.


a) Người nữ anh hùng trẻ tuổi hi
sinh ở nhà tù Cơn Đảo là chị Võ Thị
Sáu.


b) Người lấy thân mình làm giá song
trong chiến dịch Điện Biên Phủ là anh
Bế Văn Đàn.


c) Người chiến sĩ biệt động Sài Gịn
đặt mìn trên cầu Công Lý mưu sát Mắc
Na-ma-na là anh Nguyễn Văn Trỗi.


- Đọc yêu cầu bài.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
Viết sai Sửa lại
Hai ngàn


Ngã ba
Pù mo
Pù xai



Hai Ngàn
Ngã Ba


Pù Mo
Pù Xai
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Giúp HS ôn luyện và củng cố kiến thức về câu ghép thể hiện quan hệ nguyên
nhân - kết quả; điều kiện (giả thiết) – kết quả; tương phản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>
SGK, VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (0</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>3. Bài mới: (35</b><b>’</b><b>)</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


Bài 1: Tìm từ ngữ nối thích hợp điền


vào chỗ trống trong các câu ghép sau
đây.


a. ….ngày nào em cũng học và làm bài
đầy đủ……em luôn được cô giáo biểu
dương.


b. Bọn mình tưới cây…….các bạn quét
dọn lớp học.


c. ….chúng ta không thực hiện nghiêm
chỉnh pháp luật về giao thơng……tai
nạn và tình trạng ùn tắc ngày càng
nặng nề.


d. Em học thêm nhiều……..kết quả
học tập không cải thiện được mấy.
- GV nhận xét và chữa bài.


Bài 2: Thêm vào chỗ trống từ và vế
câu thích hợp để tạo thành câu ghép.
a. Vì chúng em thường xuyên chăm
sóc……..


b. Do đoạn đường hẹp lại có nhiều ổ
gà……


c. Chi đội em được khen thưởng…….
d. Mấy hôm nay , trời mưa to, nước
triều lại lên cao………



Bài 3: Tìm quan hệ từ thích hợp với
mỗi chỗ trống để để tạo ra những câu
ghép chỉ điều kiện – kết quả.


a. ….nhà trường tổ chức hội thi đấu


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm lên trả bài.


a. <b>Vì </b>ngày nào em cũng học và làm bài
đầy đủ <b>nên </b>em ln được cơ giáo biểu
dương.


b. Bọn mình tưới cây <b>còn </b>các bạn quét
dọn lớp học.


c. <b>Tại vì</b> chúng ta khơng thực hiện
nghiêm chỉnh pháp luật về giao thơng
<b>nên </b>tai nạn và tình trạng ùn tắc ngày
càng nặng nề.


d. Em học thêm nhiều <b>mà </b>kết quả học
tập không cải thiện được mấy.


- HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.



a. Vì chúng em thường xuyên chăm
sóc <b>nên cây cối ln tươi tốt.</b>


b. Do đoạn đường hẹp lại có nhiều ổ gà
<b>nên đoạn đường này thường xảy ra </b>
<b>tai nạn.</b>


c. Chi đội em được khen thưởng <b>nhờ </b>
<b>các bạn đều chấp hành tốt quy định </b>
<b>và học tập chăm chỉ.</b>


d. Mấy hôm nay , trời mưa to, nước
triều lại lên cao <b>nên việc đi lại của </b>
<b>người dân gặp khó khăn.</b>


- HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

vật…..lớp ta sẽ cử bạn Hoàng tham
gia.


b. ….cô giáo cho phép chúng em đi
tham quan…….chúng em hứa với cô
sẽ bảo đảm tuyệt đối an tồn.


c. ….các em ơn thi tốt……lớp ta nhất
định sẽ không thua kém các lớp bạn.


- GV chấm và chữa bài.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


gia.


b. <b>Nếu</b> cô giáo cho phép chúng em đi
tham quan <b>thì </b>chúng em hứa với cơ sẽ
bảo đảm tuyệt đối an tồn.


c. <b>Nếu </b>các em ơn thi tốt <b>thì </b>lớp ta nhất
định sẽ không thua kém các lớp bạn.


<b>Lịch sử</b>


<b>NHÀ MÁY HIÊN ĐẠI ĐẦU TIÊN Ở NƯỚC TA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> HS biết:


- Sự ra đời và vai trò của Nhà máy Cơ khí Hà Nội.


- Những đóng góp của nhà máy cơ khí Hà Nội cho cơng cuộc xây dựng bảo vệ
đất nước.


- Giáo dục HS tình yêu quê hương đất nước, yêu lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


SGK, 1 số ảnh tự liệu về nhà máy cơ khí Hà Nội.
<b>III. Các hoạt động dạy - Học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b>)</b></i>



- Thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” ở tỉnh Bến Tre có tác động như thế nào
đối với cách mạng miền Nam?


- GV nhận xét.
<i><b>3. Bài mới: (30</b><b>’</b><b>)</b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


* Nhiệm vụ của miền Bắc sau 1954
và hoàn cảnh ra đời của nhà máy cơ
khí Hà Nội.


- Sau hiệp định Giơ-ne-vơ Đảng và
chính phủ xác định nhiệm vụ của miền
Bắc là gì?


- Tại sao Đảng và chính phủ lại
quyết định xây dựng một nhà máy cơ
khí hiện đại?


- HS làm cá nhân.
- Đọc SGK, trả lời.


- ... miền Bắc bước vào thời kì xây
dựng chủ nghĩa xã hội làm hậu phương
lớn cho cách mạng miền Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Đó là nhà máy nào?



* Quy trình xây dựng và những
đóng góp của nhà máy Cơ khí Hà Nội
cho cơng cuộc xây dựng và bảo vệ tổ
quốc?


- Phiếu học tập: NHÀ MÁY CƠ
KHÍ HÀ NỘI


lượng.


- Nhà máy làm nịng cốt cho ngành
cơng nghiệp nước ta.


- ... Nhà máy Cơ khí Hà Nội.
- HS thảo luận, trình bày.


- 1 nhóm làm vào giấy A0, trình
bày.


Thời gian xây dựng:
Địa điểm:


Diện tích:
Quy mơ:


Nước giúp đỡ xây dựng:
Các sản phẩm:


Nhà máy cơ khí Hà Nội có đóng góp
gì vào cơng cuộc xây dựng và bảo vệ


đất nước?


- Bài học: SGK trang 46.


-Từ tháng 12/1955 đến tháng 4/1956.
- Phía Tây Nam thủ đô Hà Nội.
- Hơn 10 vạn mét vuông.


- Lớn nhất khu vực Đông Nam Á thời
bấy giờ.


- Liên xô.


- Máy phay, máy tiện, máy khoan ...
tên lửa A12 .


- ... phục vụ công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở miền Bắc, cùng bộ đội
đánh giặc trên chiến trường miền Nam.


- HS nối tiếp đọc.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Sinh hoạt</b>
<b>SƠ KẾT TUẦN 23</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>



- HS nắm được ưu, khuyết điểm trong tuần.
- Nắm được phương hướng tuần sau.


- Từ đó HS biết phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
<b>II. Nội dung sinh hoạt</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp.</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt</b></i>


a) Nhận xét về văn hoá, đạo đức.
- Lớp trưởng nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV nhận xét, xếp loại theo tổ.


- Biểu dương những cá nhân có kết quả cao trong học tập.
b) Phương hướng tuần sau:


- Phát huy phong trào thi đua học tập tốt.
- Tiếp tục rèn chữ giữ vở đẹp.


</div>

<!--links-->

×