Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CƠNG NGHỆ SINH HỌC - Tên chương trình : Cử nhân Cơng nghệ Sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.01 KB, 23 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH CƠNG NGHỆ SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………/QĐ-KHTN-ĐT ngày ….. ….. ………
của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên)
- Tên chương trình : Cử nhân Cơng nghệ Sinh học
- Trình độ đào tạo : Đại học
- Ngành đào tạo
: Công nghệ Sinh học
- Mã ngành
:
- Loại hình đào tạo : Chính quy
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
a. Mục tiêu chung
Cử nhân Công nghệ Sinh học được trang bị các kiến thức, kỹ năng thực hành, kỹ năng cá nhân và
thái độ phù hợp để sẵn sang cho việc làm nghiên cứu, học tiếp các bậc cao hơn (Thạc sĩ, Tiến sĩ)
hoặc tiếp nhận thêm các tri thức mới phục vụ cho các công việc liên quan đến lĩnh vực công nghệ
sinh học như: kỹ thuật viên, nhân viên kinh doanh, sản xuất, tư vấn kỹ thuật, quản lý thương hiệu,
chuyên viên, cán bộ quản lý và giảng dạy, v.v.
b. Mục tiêu cụ thể
- Áp dụng được các kiến thức tốn học, vật lý, hóa học, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và
sinh học nền tảng để tìm hiểu các vấn đề liên quan các lĩnh vực công nghệ sinh học khác nhau
như CNSH Y Dược, Nông Nghiệp, Công Nghiệp, Vật Liệu Sinh Học
- Áp dụng các kiến thức & kỹ thuật công nghệ sinh học để giải quyết các vấn đề liên quan
- Thiết kế, thực hiện các thí nghiệm và tổng hợp phân tích các kết quả/ dữ liệu trong nghiên cứu
về CNSH


- Giao tiếp tự tin, viết và trình bày chính xác các báo cáo khoa học
- Thực hiện các hoạt động làm việc nhóm, giao tiếp trong nhóm, lập kế hoạch và quản lý công
việc
- Thể hiện được tinh thần trách nhiệm, tính trung thực và nhận thức đúng đắn về đạo đức nghề
nghiệp.
- Đạt chuẩn trình độ ngoại ngữ: B1.2 hoặc tương đương các chứng chỉ sau:
 Chứng chỉ VNU – EPT đạt 176 do ĐHQG-HCM cấp
 Chứng chỉ IELTS 4.0 do British Council hoặc IDP Australia cấp
 Chứng chỉ TOEFL (Ibt) 32 do ETS cấp
 TOEIC 4 kỹ năng: 316 Nghe – Đọc và 181 Viết do ETS cấp
 Chứng chỉ PET 80 do Cambridge cấp
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học - trang 1/23


c. Chuẩn đầu ra: Sinh viên ngành CNSH đạt được
- Kiến thức toán học và khoa học cơ bản gồm: Tốn học, Vật lý, Hóa học và Con người mơi
trường
Kiến thức khoa học xã hội gồm: Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin, Đường lối
cách mạng của ĐCSVN, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Pháp luật đại cương, Kinh tế họa đại
cương/Tâm lý đại cương/Logic học
- Kiến thức sinh học nền tảng về sinh hóa, sinh học phân tử, sinh học tế bào, di truyền, vi sinh,
thực vật, người và động vật, sinh thái, lý sinh, an toàn và đạo lý sinh học
- Kiến thức công nghệ sinh học nền tảng về kỹ thuật công nghệ gene, tin sinh học, ứng dụng
thống kê trong nghiên cứu, phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vât, chuyển giao công nghệ và sở
hữu trí tuệ, q trình thiết bị cơng nghệ
- Kiến thức chuyên sâu của một trong các lĩnh vực sau: CNSH công nghiệp, y dược, công
nghiệp, nông nghiệp, vật liệu sinh học
- Kỹ năng thao tác nền tảng trong PTN và thực hiện các thí nghiệm sinh học – cơng nghệ sinh
học như thiết kế thí nghiệm liên quan đến SH-CNSH, sử dụng một số dụng cụ, chuẩn bị một số
hóa chất, vận hành một số thiết bị phổ biến

- Một số công cụ tin sinh học và thống kê trong nghiên cứu SH-CNSH
- Thiết kế, thực hiện, phân tích và đánh giá kết quả của một số thí nghiệm chuyên sâu trong lĩnh
vực CNSH Y dược, nông nghiệp, công nghiệp, vật liệu sinh học
- Thực hành kỹ năng giải quyết vấn đề thông qua các bước: Thu thập, tổng hợp và phân tích
thơng tin, Xác định đúng vấn đề, Đề nghị các giải pháp, Lựa chọn giải pháp, Thực hiện giải
quyết vấn đề, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng lập kế hoạch
- Môi trường rèn luyện các tư duy như sáng tạo, phản biện, hệ thống.
- Rèn luyện kỹ năng tự học, nắm bắt xu hướng thế giới và học tập suốt đời
- Môi trường để thể hiện tinh thần trách nhiệm, trung thực, kỷ luật và thái độ tôn trọng sự khác
biệt
- Rèn luyện anh ngữ và tin học theo yêu cầu của chương trình đào tạo
- Thực hiện việc trình bày vấn đề khoa học ở dạng nói và viết
- Có hiểu biết về lịch sử, vai trị và trách nhiệm của cử nhân sinh học với xã hội, ngữ cảnh xã hội
và doanh nghiệp, các quy định và hệ thống pháp lý liên quan đến ngành CNSH, cách thức các
sản phẩm được tạo và bảo vệ
- Thông tin về các đơn vị tuyển dụng, cơ hội nghề nghiệp
d. Cơ hội nghề nghiệp
Cử nhân CNSH có thể:
- Nghiên cứu trong các trường, viện, cơ quan y tế (viện kiểm định-kiểm nghiệm; bệnh viện; viện
nghiên cứu;...)
- Cán bộ kỹ thuật trong các đơn vị sản xuất cần trình độ về sinh học, cơng nghệ sinh học: vi sinh,
sinh hóa, sinh học phân tử, tài ngun và mơi trường, chuyển hóa sinh học,…(xí nghiệp dược
phẩm; cơng ty chế biến thực phẩm, nơng phẩm, thủy hải sản; ...)
- Giảng dạy phổ thông, cao đẳng, đại học
- Cán bộ quản lý khoa học trong các Sở, Trường, Viện,…

Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ Sinh học - trang 2/23


2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm

3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TỒN KHĨA: 130 tín chỉ.
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
a. Quy trình đào tạo: Căn cứ Quy chế học vụ Đào tạo đại học và cao đẳng theo Hệ chính quy
theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 1167/QĐ-KHTN-ĐT ngày 25 tháng 08 năm
2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
b. Điều kiện tốt nghiệp: tích lũy đủ số tín chỉ của khối kiến thức giáo dục đại cương và giáo dục
chuyên nghiệp như đã mô tả ở mục 6 và mục 7 của CTĐT này, đồng thời thỏa các điều kiện tại Điều
28 Quy chế học vụ Đào tạo đại học và cao đẳng theo Hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành
kèm theo Quyết định số 1167/QĐ-KHTN-ĐT ngày 25 tháng 08 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Khoa học Tự nhiên.
6. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH
Tổng số TC
SỐ TÍN CHỈ TC
tích lũy khi tốt
STT
KHỐI KIẾN THỨC
Bắt
TC Tổng
nghiệp
TC
buộc
tự do cộng (1)+(2)+(3)+(4)
Giáo dục đại cương
1
(Không kể môn GDQP, GDTC, Ngoại ngữ,
51
2
53

Tin học cơ sở) (1)
130
Giáo
Cơ sở ngành (2)
37
5
42
dục
Chuyên ngành (3)
4
8
13
25
2
chuyên
10
10
nghiệp Tốt nghiệp (4)
Ghi chú:
7. Cột Tự chọn tự do đánh dấu ‘X’ nếu có.
- Điền vào dòng (*) nếu số TCTL các chuyên ngành giống nhau.
- Điền vào dòng (**) nếu số TCTL các chuyên ngành khác nhau.
8. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Qui ước loại học phần:
- Bắt buộc: BB
- Tự chọn: TC
8.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
Tích lũy tổng cộng 53TC (Khơng kể mơn GDQP, GDTC, Ngoại ngữ, Tin học cơ sở)
8.1.1. Lý luận Triết học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
Số tiết

STT

Mã HP

1

BAA00001

Tên học phần
Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học - trang 3/23

Số
TC
5


Thực
thuyết hành
75

0

Bài
tập
0

BB/

TC
BB

Ghi
chú


Số tiết
STT

Mã HP

Tên học phần

2

BAA00002

3

BAA00003 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Đường lối của Đảng Cộng sản Việt
Nam

TỔNG CỘNG
8.1.2. Pháp luật - kinh tế - xã hội

Số
TC



Thực
thuyết hành

Bài
tập

BB/
TC

3

45

0

0

BB

2

30

0

0

BB


Ghi
chú

10
Số tiết

STT

Mã HP

Tên học phần

Số
TC


Thực
thuyết hành

Bài
tập

BB/
TC

1
2
3


BAA00004 Pháp luật đại cương
BAA00005 Kinh tế đại cương
BAA00007 Phương pháp luận sáng tạo

3
2
2

45
30
30

0
0
0

0
0
0

BB
TC1
TC1

4

BAA00006 Tâm lý đại cương

2


30

0

0

TC1

TỔNG CỘNG

Ghi
chú

chọn 1
mơn
trong
nhóm
TC1

5

8.1.3. Ngoại ngữ
Số tiết
STT

Mã HP

Tên học phần

Số

TC


Thực
thuyết hành

Bài
tập

BB/
TC

Ghi
chú
khơng
tính
vào
điểm
TBTL
và số
TCTL

1
2
3

BAA00011 Anh văn 1
BAA00012 Anh văn 2
BAA00013 Anh văn 3


3
3
3

30
30
30

30
30
30

0
0
0

BB
BB
BB

4

BAA00014 Anh văn 4

3

30

30


0

BB

TỔNG CỘNG

12

8.1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
STT

Mã HP

1
2
3
4
5
6
7
8
9

CHE00001
CHE00002
CHE00003
CHE00082
BIO00001
BIO00002
BIO00011

ENV00003
BIO00081

Tên học phần
Hóa đại cương 1
Hóa đại cương 2
Hóa đại cương 3
Thực hành Hóa ĐC 2
Sinh đại cương 1
Sinh đại cương 2
Nhập môn Công nghệ Sinh học
Con người và môi trường
Thực tập Sinh đại cương 1

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học - trang 4/23

Số
TC
3
3
3
2
3
3
2
2
1

Số tiết


Thực
thuyết hành
30
30
30
0
45
45
30
30
0

0
0
0
60
0
0
0
0
30

Bài
tập
30
30
30
0
0
0

0
0
0

BB/
TC
BB
BB
BB
BB
BB
BB
BB
BB
BB

Ghi
chú


STT

Mã HP

Tên học phần

Số
TC

10

11
12
13
14
15

BIO00082
MTH00001
MTH00002
MTH00040
PHY00001
PHY00002

Thực tập Sinh đại cương 2
Vi tích phân 1C
Toán cao cấp C
Xác suất thống kê
Vật lý đại cương 1 (Cơ-nhiệt)
Vật lý đại cương 2 (Điện từ-Quang)

1
3
3
3
3
3

16

CSC00003


Tin học cơ sở

Tổng cộng
8.1.5. Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phịng

3

Số tiết

Thực
thuyết hành
0
45
45
45
45
45

15

30
0
0
0
0
0

60


Bài
tập
0
0
0
0
0
0

BB/
TC

Ghi
chú

BB
BB
BB
BB
BB
BB

BB

khơng
tính
vào
điểm
trung
bình

tích lũy

BB/
TC

Ghi
chú

0
0

BB
BB

0

BB

khơng
tính
vào
điểm
trung
bình
tích lũy

0

38
Số tiết


STT

Mã HP

Tên học phần

Số
TC

1
2

BAA00021 Thể dục 1
BAA00022 Thể dục 2

2
2

3

BAA00030 Giáo dục quốc phòng

4


Thực
thuyết hành
15
15


30
30

Bài
tập

Tổng cộng
8
8.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
Khối kiến thức này bao gồm kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành và khóa luận tốt
nghiệp.
8.2.1. Kiến thức cơ sở ngành: Tích lũy tổng cộng 42 TC (gồm 37TC bắt buộc và 05TC tự chọn)
trong các học phần như sau:

STT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

Số
TC

SỐ TIẾT

thực Bài
thuyết hành tập

BB/

TC

Ghi chú
SH &
CNSH
học
chung

1

BIO10002

An toàn và đạo lý sinh học

2

30

0

0

BB

2
3
4

BTE10002
BTE10004

BTE10005

Sinh học tế bào
Di truyền
Tin sinh học đại cương

3
3
2

45
45
30

0
0
0

0
0
0

BB
BB
BB

Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ Sinh học - trang 5/23


STT


MÃ HP

5

BTE10006

6
7
8
9

BTE10007
BTE10009
BTE10010
BTE10011

10

BTE10012

11
12

TÊN HỌC PHẦN

Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh
vật

Số

TC

SỐ TIẾT

thực Bài
thuyết hành tập

BB/
TC

Ghi chú
SH &
CNSH
học
chung

3

45

0

0

TC

Kỹ thuật gene
Sinh hóa
TT Di truyền
TT tin sinh học đại cương

TT Phương pháp kiểm nghiệm vi
sinh

3
3
1
1

45
45
0
0

0
0
30
30

0
0
0
0

BB
BB
BB
BB

1


0

30

0

TC

BTE10013

TT Kỹ thuật gene

1

0

30

0

BB

BTE10008

TT Sinh hóa

1

0


30

0

BB

13

BIO10012

Sinh học phân tử đại cương

3

45

0

0

BB

14
15
16

BIO10022
BIO10010
BTE10017


TT Sinh học phân tử đại cương
Vi sinh
TT Vi Sinh

1
3
1

0
45
0

30
0
30

0
0
0

BB
BB
BB

17

BTE10014

Ứng dụng thống kê trong nghiên
cứu SH


18

BTE10019

19

BIO10302

20

BTE10020

21

BTE10021

22

BTE10022

23
24
25
26
27
28
29

BTE10023

BTE10024
BTE10025
BTE10026
BTE10027
BTE10028
BTE10029

30

BIO10013

TT Ứng dụng thống kê trong
nghiên cứu SH
Tiến hóa và đa dạng sinh học
Thiết kế thí nghiệm sinh học và
hướng dẫn báo cáo khoa học
Chuyển giao cơng nghệ và sở hữu
trí tuệ trong lĩnh vực CNSH
Xử lý & phân tích số liệu trong sinh
học
Tham quan thực tế
TT hóa học cho CNSH
TT Q trình và thiết bị cơng nghệ
Hóa học cho CNSH
Q trình và thiết bị cơng nghệ
Sinh học thực vật
Môi trường cơ bản
Thực tập Tài nguyên đa dạng sinh
học


Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ Sinh học - trang 6/23

2

30

0

0

BB

1

0

30

0

BB

2

30

0

0


BB

2

15

30

0

TC

2

30

0

0

TC

3

45

0

0


TC

2
1
1
3
3
3
3

0
0
0
45
45
45
45

60
30
30
0
0
0
0

0
0
0
0

0
0
0

TC
TC
TC
TC
TC
TC
TC

2

0

60

0

TC

SH &
CNSH
học
chung

SH &
CNSH
học

chung

SH &
CNSH
học
chung

SH &
CNSH
học
chung


STT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN
Tổng cộng

Số
TC

SỐ TIẾT

thực Bài
thuyết hành tập

BB/
TC


Ghi chú

42

 Kiến thức bổ trợ: sinh viên có thể chọn học Môn Kỹ năng học tập và làm việc để bổ
sung kiến thức. Mơn học này khơng tính vào số tín chỉ tích lũy và điểm trung bình tích lũy.
STT

1

MÃ HP

BIO10001

TÊN HỌC PHẦN

Kỹ năng học tập và làm việc

Số
TC

2

SỐ TIẾT

thực Bài
thuyết hành tập

15


30

0

BB/
TC

Ghi chú

TC

khơng
tính vào
điểm
trung
bình tích
lũy

8.2.2. Kiến thức chun ngành: gồm các học phần bắt buộc, tự chọn và tự chọn tự do như sau:
8.2.2.1. Chuyên ngành CNSH Công nghiệp

a. Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 4 TC.
SỐ TIẾT
STT

MÃ HP

1


BTE10101

TÊN HỌC PHẦN
Thực tập chuyên ngành CNSH
Công Nghiệp

Số
TC
4


thực
thuyết hành
0

120

Bài
tập

BB/
TC

0

BB

Ghi chú

b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 8 TC trong danh sách các học phần sau

đây:
SỐ TIẾT
STT

MÃ HP

2
3
4
5

BTE10102
BTE10103
BTE10104
BTE10105

6
7
8

TÊN HỌC PHẦN

CNSH Vi sinh vật
Vi sinh thực phẩm
Kỹ thuật lên men công nghiệp
Kỹ thuật enzyme
Hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh
BTE10106
học
BTE10107 Kiểm nghiệm hóa thực phẩm

Chuyển hóa sinh học và các sản
BTE10108
phẩm trao đổi chất

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học - trang 7/23

Số
TC


thuyết

Thực
hành

Bài
tập

BB/
TC

3
2
3
3

45
30
45
45


0
0
0
0

0
0
0
0

TC
TC
TC
TC

2

30

0

0

TC

2

30


0

0

TC

3

45

0

0

TC

Ghi chú


9

BTE10109

Công nghệ sinh học trong sản xuất
protein tái tổ hợp

3

45


0

0

TC

c. Học phần tự chọn tự do: Sinh viên chọn ít nhất 13tc các học phần chuyên ngành có mở trong
danh sách phụ lục 1 kèm theo.
8.2.2.2. Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp
a. Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 4 TC.
SỐ TIẾT
ST
T

MÃ HP

1

BTE10201

TÊN HỌC PHẦN
Thực tập chuyên ngành CNSH
Nông Nghiệp

Số
TC
4


thuyết


Thực
hành

Bài
tập

0

120

0

BB/
TC

Ghi chú

BB

b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 8 TC trong danh sách các học

phần sau đây:

STT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN


Số
TC

SỐ TIẾT
thực

Bài

thuyết hành

tập



BB/
TC

2

BTE10203 CNSH Sau thu hoạch

3

45

0

0

TC


3
4
5
6
7

BTE10204
BTE10205
BTE10206
BTE10207
BTE10208

3
3
3
2
3

45
45
45
30
45

0
0
0
0
0


0
0
0
0
0

TC
TC
TC
TC
TC

8

BTE10209

3

45

0

0

TC

2

30


0

0

TC

CNSH Thực vật
Sinh hóa học thực vật
Sinh học phân tử thực vật
Tương tác thực vật
Sinh lý thực vật
Cơ sở phân tử của di truyền chọn

giống thực vật
BTE10210 Bệnh lý học thực vật

9

Ghi chú

c. Học phần tự chọn tự do: Sinh viên chọn ít nhất 13tc các học phần chuyên ngành có mở trong
danh sách phụ lục 1 kèm theo.
8.2.2.3. Chuyên ngành CNSH Y Dược
a. Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 4 TC.
STT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN


Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học - trang 8/23

SỐ TIẾT

BB/

Ghi chú


Số
TC
1

BTE10301

Thực tập chuyên ngành CNSH
Ydược

4


Thực
thuyết hành
0

120

Bài
tập


TC

0

BB

b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 8 TC trong danh sách các học

phần sau đây:
SỐ TIẾT
STT

MÃ HP

2
3
4
5

BTE10302
BTE10303
BTE10304
BTE10305

TÊN HỌC PHẦN

CNSH Động vật
Công nghệ tế bào gốc
Miễn dịch bệnh

Dược liệu học
Nhập môn miễn dịch học phân tử và
BTE10306
tế bào
Nuôi cấy tế bào động vật: Kỹ thuật
BIO10203
và ứng dụng
BTE10308 Sinh học phân tử trong y dược

6
7
8

Số
TC


thực
thuyết hành

Bài
tập

BB/
TC

3
2
2
2


45
30
30
30

0
0
0
0

0
0
0
0

TC
TC
TC
TC

3

45

0

0

TC


2

30

0

0

TC

3

45

0

0

TC

Ghi chú

c. Học phần tự chọn tự do: Sinh viên chọn ít nhất 13tc các học phần chuyên ngành có mở trong
danh sách phụ lục 1 kèm theo.
8.2.2.4. Chuyên ngành Công nghệ Vật liệu sinh học

a. Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 4 TC.
STT


MÃ HP

1

BTE10401

2

BTE10402

TÊN HỌC PHẦN
Khoa học vật liệu cơ bản
Các phương pháp chế tạo và
phân tích vật liệu

Số
TC
2
2

SỐ TIẾT

thực Bài
thuyết hành tập
30
0
0
30

0


0

BB/
TC

Ghi chú

BB
BB

b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 8 TC trong danh sách các học phần sau
đây:
TÊN HỌC PHẦN

Số
TC

SỐ TIẾT

BB/
TC

STT

MÃ HP

3

BTE10403


Thực tập chuyên ngành VLSH

2

0

60

0

TC

4

BTE10404

Polymer y sinh

2

30

0

0

TC

Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ Sinh học - trang 9/23



thực
thuyết hành

Bài
tập

Ghi chú


STT

MÃ HP

5
6

BTE10405
BTE10406

7

BTE10407

8

BTE10408

TÊN HỌC PHẦN

Mô học
Kỹ nghệ mô
Ứng dụng Tin sinh học trong
thiết kế các phân tử sinh học và
thuốc
Vật liệu y sinh

Số
TC

SỐ TIẾT

thực
thuyết hành

Bài
tập

BB/
TC

2
2

30
30

0
0


0
0

TC
TC

2

30

0

0

TC

2

30

0

0

TC

Ghi chú

c. Học phần tự chọn tự do: Sinh viên chọn ít nhất 13tc các học phần chuyên ngành có mở trong
danh sách phụ lục 1 kèm theo.

8.2.2.5. Kiến thức chuyên ngành Công nghệ sinh học tổng quát (Dành cho sinh viên không
chọn chuyên ngành):
Sinh viên đăng ký ít nhất 25 tín chỉ trong danh sách học phần chuyên ngành tự chọn tự do có mở
trong danh sách phụ lục 1 kèm theo. Sinh viên có thể chọn tối đa 01 học phần Thực tập bắt buộc
của bất kỳ chuyên ngành nào.
8.3. Kiến thức tốt nghiệp: 10 tín chỉ: chọn 1 trong 3 phương án sau
a.

Phương án 1: Khóa luận
SỐ TIẾT

STT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

1

BTE10195

Khóa luận chuyên ngành CNSH
Cơng nghiệp

2

BTE10295

3
4


Số
TC


thuyết

Thực
hành

Bài
tập

10

0

300

0

Khóa luận chun ngành CNSH
Nơng nghiệp

10

0

300


0

BTE10395

Khóa luận chun ngành CNSH
Y dược

10

0

300

0

BTE10495

Khóa luận chuyên ngành Vật liệu
sinh học

10

0

300

0

BB/
TC


Ghi chú

BB/
TC

Ghi chú

b. Phương án 2: Thực tập tốt nghiệp (4tc) + học phần tự chọn tự do (6tc)
SỐ TIẾT
STT

MÃ HP

1

BTE10190

TÊN HỌC PHẦN
Thực tập tốt nghiệp chun
ngành CNSH Cơng nghiệp

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học - trang 10/23

Số
TC
4


thuyết


Thực
hành

Bài
tập

0

120

0


SỐ TIẾT
STT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

2

BTE10290

Thực tập tốt nghiệp chuyên
ngành CNSH Nông nghiệp

3


BTE10390

Thực tập tốt nghiệp chuyên
ngành CNSH Y dược

Số
TC

Thực tập tốt nghiệp chuyên
ngành Vật liệu sinh học
Sinh viên chọn 06 tc các học phần chuyên
ngành có mở trong danh sách phụ lục 1 kèm
theo.

4

BTE10490


thuyết

Thực
hành

Bài
tập

4

0


120

0

4

0

120

0

4

0

120

0

BB/
TC

Ghi chú

6

c. Phương án 3 (Học phần tự chọn tự do): Sinh viên chọn ít nhất 10 tín chỉ các học phần
chun ngành có mở trong danh sách phụ lục 1 kèm theo.

 Lưu ý: Sinh viên học tổng quát chỉ áp dụng phương án 3
9. KẾ HOẠCH DỰ KIẾN
Học Kỳ 1
Số tiết

Thực
thuyết hành
15
60

STT

Mã HP

1

CSC00003

Tin học cơ sở

3

2

CHE00001

Hóa đại cương 1

3


30

3

BAA00011 Anh văn 1

3

4

BIO00001

Sinh đại cương 1

5

BIO00081

6

PHY00001

7

MTH00001 Vi tích phân 1C
Nhập mơn Cơng nghệ sinh
BIO00011
học
BAA00021 Thể dục 1
BAA00030 Giáo dục quốc phòng

Tổng cộng

8
9
10

Tên học phần

Số
TC

BB/TC

0

Bài
tập
0
0

30

30

0

BB

3


45

0

0

BB

Thực tập Sinh đại cương 1

1

0

30

0

BB

Vật lý đại cương 1 (Cơ-nhiệt)

3

45

0

0


BB

3

45

0

0

BB

2

30

0

2
4
27

15

30

0

Ghi chú


BB
BB

BB

0

BB
BB

Bài
tập
0
0
0
0

BB/TC

Học Kỳ 2
STT

Mã HP

1
2
3
4

CHE00003

BAA00012
BIO00002
BIO00082

Tên học phần
Hóa đại cương 3
Anh văn 2
Sinh đại cương 2
Thực tập Sinh đại cương 2

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học - trang 11/23

Số
TC
3
3
3
1

Số tiết

Thực
thuyết hành
30
0
30
30
45
0
0

30

BB
BB
BB
BB

Ghi chú


Học Kỳ 1
5
7
8
STT
9
10
11

MTH00002 Tốn cao cấp C
CHE00082 Thực hành Hóa ĐC 2
MTH00040 Xác suất thống kê
Mã HP

Tên học phần

Vật lý đại cương 2 (Điện từQuang)
BAA00022 Thể dục 2
PHY00002


BIO10001

Kỹ năng học tập và làm việc

Tổng cộng

3
2
3
Số
TC

45
0
45

0
60
0
Số tiết

Thực
thuyết hành

0
0
0

BB
BB

BB

Bài
tập

BB/TC

3

45

0

0

BB

2

15

30

0

BB

2

15


30

Ghi chú

0

TC

khơng tính
vào điểm
trung bình
tích lũy

Bài
tập
0
0
0
0
0
0

BB/TC

Ghi chú

21

Học Kỳ 3

Tên học phần

Số
TC

Số tiết

Thực
thuyết hành
30
30
45
0
30
0
30
0
30
0
30
0

STT

Mã HP

1
2
3
4

5
6

BAA00013
BAA00004
CHE00002
ENV00003
BAA00005
BAA00007

7

BAA00006 Tâm lý đại cương

2

30

0

0

TC1

8

BIO10302

2


30

0

0

BB

9
10
11

BTE10002
BTE10008
BTE10009

3
1
3
22

45
0
45

0
30
0

0

0
0

BB
BB
BB

Anh văn 3
Pháp luật đại cương
Hóa đại cương 2
Con người và môi trường
Kinh tế đại cương
Phương pháp luận sáng tạo

Tiến hóa và đa dạng sinh học
Sinh học tế bào
TT Sinh hóa
Sinh hóa
Tổng cộng:

3
3
3
2
2
2

BB
BB
BB

BB
TC1
TC1

chọn 1
mơn
trong
TC1
SH &
CNSH
học
chung

Học kỳ 4
STT
1
2
3

Mã HP

Tên học phần

BAA00014 Anh văn 4
Những nguyên lý cơ bản của
BAA00001
CN Mác-Lênin
BIO10002

An tồn và đạo lý sinh học


Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học - trang 12/23

Số
TC

Số tiết

thuyết

Thực
hành

Bài
tập

BB/TC

3

30

30

0

BB

5


75

0

0

BB

2

30

0

0

BB

Ghi chú

SH &
CNSH
học
chung


Học Kỳ 1
4

BTE10005


Tin sinh học đại cương

2

30

0

0

BB

5

BTE10011

TT tin sinh học đại cương

1

0

30

0

BB

STT


Mã HP

Tên học phần

6

BIO10012

Sinh học phân tử đại cương

7
8
9

BIO10022

Số
TC

Số tiết

thuyết

Thực
hành

Bài
tập


BB/TC

Ghi chú

3

45

0

0

BB

TT Sinh học phân tử đại cương

1

0

30

0

BB

BIO10010

Vi sinh


3

45

0

0

BB

SH &
CNSH
học
chung

BTE10017

TT Vi Sinh

1

0

30

0

BB

Bài

tập

BB/TC

Tổng cộng:

21

Học kỳ 5
Số tiết

Thực
thuyết hành

STT

Mã HP

Tên học phần

Số
TC

1

BAA00002

Đường lối của Đảng Cộng sản
Việt Nam


3

45

0

0

BB

2

BTE10004

Di truyền

3

45

0

0

BB

3

BTE10007


Kỹ thuật gene

3

45

0

0

BB

4
5

BTE10010

TT Di truyền

1

0

30

0

BB

BTE10013


1

0

30

0

BB

6

BTE10009

2

30

0

0

BB

7

BTE10019

TT Kỹ thuật gene

Ứng dụng thống kê trong nghiên
cứu SH
TT Ứng dụng thống kê trong
nghiên cứu SH

1

0

30

0

BB

Học phần tự chọn (ít nhất là
05 tc, kể cả lý thuyết và thực
tập)

5

8

BTE10006

9

BTE10012

10


BTE10020

Phương pháp kiểm nghiệm vi
sinh vật
TT Phương pháp kiểm
nghiệm vi sinh
Thiết kế thí nghiệm sinh học
và hướng dẫn báo cáo khoa
học

3

45

0

0

TC

1

0

30

0

TC


2

15

30

0

TC

11

BTE10021

Chuyển giao cơng nghệ và sở
hữu trí tuệ trong lĩnh vực
CNSH

12

BTE10022

Xử lý & phân tích số liệu
trong sinh học

3

45


0

0

TC

13

BTE10023

Tham quan thực tế

2

0

60

0

TC

Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ Sinh học - trang 13/23

2

30

0


0

TC

Ghi chú

SH &
CNSH
học
chung

SH &
CNSH
học
chung

SH &
CNSH
học
chung


Học Kỳ 1
14

BTE10024

TT hóa học cho CNSH

1


0

30

0

TC

15

BTE10025

TT Q trình và thiết bị cơng
nghệ

1

0

30

0

TC

16

BTE10026


Hóa học cho CNSH

3

45

0

0

TC

STT

Mã HP

17

BTE10027

Q trình và thiết bị công
nghệ

18

BTE10028

19
20


Tên học phần

Số
TC

Số tiết

thuyết

Thực
hành

Bài
tập

BB/TC

3

45

0

0

TC

Sinh học thực vật

3


45

0

0

TC

BTE10029

Môi trường cơ bản

3

45

0

0

TC

BIO10013

Thực tập Tài nguyên đa dạng
sinh học
Tổng cộng:

2


0

60

Ghi chú

0

TC

SH &
CNSH
học
chung

Bài
tập

BB/TC

Ghi chú

23

Học kỳ 6
STT
1

Mã HP


Tên học phần

BAA00003 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Số
TC
2

Học phần tự chọn (ít nhất là
15tc, kể cả lý thuyết và thực
tập)

15

Số tiết

Thực
thuyết hành
30

0

0

BB

2

BTE10102


CNSH Vi sinh vật

3

45

0

0

TC

3

BTE10103

Vi sinh thực phẩm

2

30

0

0

TC

4


BTE10104

Kỹ thuật lên men công nghiệp

3

45

0

0

TC

5

BTE10105

Kỹ thuật enzyme

3

45

0

0

TC


6

BTE10106

Hợp chất tự nhiên có hoạt tính
sinh học

2

30

0

0

TC

7

BTE10107

Kiểm nghiệm hóa thực phẩm

2

30

0


0

TC

8

BTE10108

Chuyển hóa sinh học và các
sản phẩm trao đổi chất

3

45

0

0

TC

9

BTE10109

Công nghệ sinh học trong sản
xuất protein tái tổ hợp

3


45

0

0

TC

10

BTE10203

CNSH Sau thu hoạch

3

45

0

0

TC

11

BTE10204

CNSH Thực vật


3

45

0

0

TC

12

BTE10205

Sinh hóa học thực vật

3

45

0

0

TC

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học - trang 14/23


Học Kỳ 1

13

BTE10206

Sinh học phân tử thực vật

3

45

0

0

TC

14

BTE10207

Tương tác thực vật

2

30

0

0


TC

15

BTE10208

Sinh lý thực vật

3

45

0

0

TC

16

BTE10209

Cơ sở phân tử của di truyền
chọn giống thực vật

3

45

0


0

TC

STT

Mã HP

17

BTE10210

Bệnh lý học thực vật

18

BTE10302

19

Tên học phần

Số
TC

Số tiết

thuyết


Thực
hành

Bài
tập

BB/TC

2

30

0

0

TC

CNSH Động vật

3

45

0

0

TC


BTE10303

Công nghệ tế bào gốc

2

30

0

0

TC

20

BTE10304

Miễn dịch bệnh

2

30

0

0

TC


21

BTE10305

Dược liệu học

2

30

0

0

TC

22

BTE10306

3

45

0

0

TC


23

BIO10203

2

30

0

0

TC

24

BTE10308

Sinh học phân tử trong y dược

3

45

0

0

TC


25

BTE10403

Thực tập chuyên ngành
VLSH

2

0

60

0

TC

26

BTE10404

Polymer y sinh

2

30

0

0


TC

27

BTE10405

Mô học

2

30

0

0

TC

28

BTE10406

Kỹ nghệ mô

2

30

0


0

TC

29

BTE10407

Ứng dụng Tin sinh học trong
thiết kế các phân tử sinh học
và thuốc

2

30

0

0

TC

30

BTE10408

Vật liệu y sinh

2


30

0

0

TC

Bài
tập

BB/TC

0

BB

Nhập môn miễn dịch học
phân tử và tế bào
Nuôi cấy tế bào động vật: Kỹ
thuật và ứng dụng

Tổng cộng:

Ghi chú

17

Học kỳ 7

STT

1

Mã HP

BTE10101

Tên học phần

Số
TC

Thực tập chuyên ngành bắt
buộc

4

Thực tập chuyên ngành
CNSH Cơng Nghiệp

4

Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ Sinh học - trang 15/23

Số tiết

Thực
thuyết hành


0

120

Ghi chú


Học Kỳ 1
2

BTE10201

Thực tập chuyên ngành
CNSH Nông Nghiệp

4

0

120

0

BB

3

BTE10301

Thực tập chuyên ngành

CNSH Y Dược

4

0

120

0

BB

4

BTE10401

Khoa học vật liệu cơ bản

2

30

0

0

BB

5


BTE10402

Các phương pháp chế tạo và
phân tích vật liệu

2

30

0

0

BB

Bài
tập

BB/TC

STT

Mã HP

6

BIO10203

7


BTE10102

8

Tên học phần
Học phần tự chọn và tự
chọn tự do
Nuôi cấy tế bào động vật: Kỹ
thuật và ứng dụng

Số
TC

Số tiết

Thực
thuyết hành

11
2

30

0

0

TC

CNSH Vi sinh vật


3

45

0

0

TC

BTE10103

Vi sinh thực phẩm

2

30

0

0

TC

9

BTE10104

Kỹ thuật lên men công nghiệp


3

45

0

0

TC

10

BTE10105

3

45

0

0

TC

11

BTE10106

2


30

0

0

TC

12

BTE10107

Kỹ thuật enzyme
Hợp chất tự nhiên có hoạt tính
sinh học
Kiểm nghiệm hóa thực phẩm

2

30

0

0

TC

13


BTE10108

3

45

0

0

TC

14

BTE10109

3

45

0

0

TC

15

BTE10110


3

45

0

0

TC

16

BTE10111

2

30

0

0

TCTD

17
18
19
20
21
22

23

BTE10202
BTE10203
BTE10204
BTE10205
BTE10206
BTE10207
BTE10208

3
3
3
3
3
2
3

45
45
45
45
45
30
45

0
0
0
0

0
0
0

0
0
0
0
0
0
0

TCTD
TC
TC
TC
TC
TC
TC

24

BTE10209

3

45

0


0

TC

25

BTE10210

2

30

0

0

TC

26

BTE10211

2

30

0

0


TC

Chuyển hóa sinh học và các
sản phẩm trao đổi chất
Cơng nghệ sinh học trong sản
xuất protein tái tổ hợp
Công nghệ sinh học vi sinh
phân tử và ứng dụng
Ứng dụng CNSH trong thủy
sản
Công nghệ Vi tảo
CNSH Sau thu hoạch
CNSH Thực vật
Sinh hóa học thực vật
Sinh học phân tử thực vật
Tương tác thực vật
Sinh lý thực vật
Cơ sở phân tử của di truyền
chọn giống thực vật
Bệnh lý học thực vật
CNSH Trong Kiểm Sốt Cơn
Trùng

Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ Sinh học - trang 16/23

Ghi chú


Học Kỳ 1
27

28
29
30

BTE10302
BTE10303
BTE10304
BTE10305

3
2
2
2

45
30
30
30

0
0
0
0

0
0
0
0

TC

TC
TC
TC

3

45

0

0

TC

BTE10308
BTE10309

CNSH Động vật
Công nghệ tế bào gốc
Miễn dịch bệnh
Dược liệu học
Nhập môn miễn dịch học
phân tử và tế bào
Sinh học phân tử trong y dược
Công nghệ hỗ trợ sinh sản

31

BTE10306


32
33

3
2

45
30

0
0

0
0

TC
TCTD

34

BTE10310

Sinh lý học người

2

30

0


0

TCTD

Bài
tập

BB/TC

STT

Mã HP

35

BTE10403

36
37
38

BTE10404

39

BTE10407

40

BTE10408


41

BTE10409

42

BTE10410

43

BTE10411

44

BTE10412

45

BTE10413

46

BTE10414

47

BTE10415

48


BIO10102

49

BIO10103

50

BIO10104

51

BIO10105

52

BIO10106

Sự tăng trưởng ở thực vật cấp
cao
Phát sinh hình thái thực vật

53

BIO10107

54

BIO10108


BTE10405
BTE10406

Tên học phần
Thực tập chuyên ngành
VLSH
Polymer y sinh

Số
TC

Số tiết

Thực
thuyết hành

2

0

60

0

TC

2

30


0

0

Mô học
Kỹ nghệ mô
Ứng dụng Tin sinh học trong
thiết kế các phân tử sinh học
và thuốc
Vật liệu y sinh

2
2

30
30

0
0

0
0

TC
TC
TC

2


30

0

0

TC

2

30

0

0

TC

Lý sinh học
Vật liệu polymer và
composite
Các phương pháp phổ nghiệm

2

30

0

0


TCTD

2

30

0

0

TCTD

2

30

0

0

TCTD

Hóa học nano
Quang xúc tác và các ứng
dụng của màng mỏng quang
xúc tác trong diệt khuẩn
Vật liệu từ cấu trúc nano và
ứng dụng trong y sinh
Tổng hợp hữu cơ


2

30

0

0

TCTD

2

30

0

0

TCTD

2

30

0

0

TCTD


2

30

0

0

TCTD

2

30

0

0

TCTD

2

30

0

0

TCTD


3

45

0

0

TCTD

3

45

0

0

TCTD

2

30

0

0

TCTD


Sự hóa củ

2

30

0

0

TCTD

Thủy canh học

2

30

0

0

TCTD

Sinh học phân tử và tế bào
thực vật
Sự phát triển chồi và rễ ở thực
vật
Sự phát triển hoa và trái


Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ Sinh học - trang 17/23

Ghi chú


Học Kỳ 1
55

BIO10109

56

BIO10110

57

BIO10111

58

BIO10202

59

BIO10204

Nuôi cấy mô và tế bào thực
vật
Những vấn đề mới trong Sinh

lý thực vật
Thực tập chuyên đề Phát sinh
hình thái thực vật in vitro
Cơ sở tế bào và phân tử của
miễn dịch học
Nội tiết học ứng dụng

60

BIO10205

Sinh học Sinh sản

STT

Mã HP

61

BIO10207

62
63

BIO10208
BIO10210

64

BIO10211


65

BIO10212

66
67
68

BIO10214
BIO10215
BIO10216

69

BIO10304

70

BIO10310

Ứng dụng CNSH trong chọn
giống vật nuôi
Di truyền người
An toàn vệ sinh thực phẩm
CNSH và thực phẩm chức
năng
Những vấn đề mới trong Sinh
học động vật
Mơ hình động vật bệnh lí

Huyết học ứng dụng
Sinh lí bệnh học
Hệ thống học thực vật có
mạch
Chỉ thị sinh học

71

BIO10311

72

Tên học phần

2

30

0

0

TCTD

2

30

0


0

TCTD

2

0

60

0

TCTD

2

30

0

0

TCTD

2

30

0


0

TCTD

2

30

0

0

TCTD

Số
TC

Số tiết

thuyết

Thực
hành

Bài
tập

BB/TC

2


30

0

0

TCTD

3
2

45
30

0
0

0
0

TCTD
TCTD

2

30

0


0

TCTD

2

30

0

0

TCTD

2
2
2

30
30
30

0
0
0

0
0
0


TCTD
TCTD
TCTD

2

30

0

0

TCTD

2

30

0

0

TCTD

Chính sách mơi trường

2

30


0

0

TCTD

BIO10314

Địa y và Đài thực vật

2

15

30

0

TCTD

73

BIO10318

Ơ nhiễm mơi trường

3

45


0

0

TCTD

74

BIO10319

Phiêu sinh và động vật đáy

2

30

0

0

TCTD

75

BIO10320

Quản trị tài nguyên tự nhiên

2


30

0

0

TCTD

76

BIO10325

Tài nguyên di truyền Thực vật

2

30

0

0

TCTD

77

BIO10328

Thực vật thuỷ sinh


2

30

0

0

TCTD

78

BIO10332

Sự thích nghi ở thực vật

3

30

30

0

TCTD

79

BIO10335


2

30

0

0

TCTD

80

BIO10414

3

45

0

0

TCTD

81

BIO10502

3


45

0

0

TCTD

Viết và trình bày báo cáo khoa
học
Sinh hóa nơng - lâm - ngư
nghiệp
Di truyền vi sinh vật

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học - trang 18/23

Ghi chú


Học Kỳ 1
82

BIO10503

83

BIO10504

84


BIO10506

85

BIO10507

86

BIO10508

87
88

3

45

0

0

TCTD

2

30

0

0


TCTD

2

30

0

0

TCTD

2

30

0

0

TCTD

Vi sinh học nông nghiệp

3

45

0


0

TCTD

BIO10511

Vi sinh y học

3

45

0

0

TCTD

BIO10602

Kĩ thuật di truyền

3

45

0

0


TCTD

STT

Mã HP

89

BIO10603

90

BIO10604

91

BIO10606

92

BIO10607

93
94

Kỹ thuật vi sinh
Những vấn đề mới trong Vi
Sinh học
Kỹ thuật nhân giống vơ tính

cây trồng
Kỹ thuật trồng nấm và chế
biến

Tên học phần

Số
TC

Số tiết

thuyết

Thực
hành

Bài
tập

BB/TC

3

45

0

0

TCTD


3

45

0

0

TCTD

2

30

0

0

TCTD

Sinh học phân tử streptomyces
và ứng dụng

2

30

0


0

TCTD

BIO10608

Chẩn đoán phân tử

2

30

0

0

TCTD

BIO10609

Những vấn đề mới trong Di
truyền - Sinh học phân tử

2

30

0

0


TCTD

Bài
tập

BB/TC

Chọn giống cây trồng
Cơ sở di truyền chọn giống
thực vật
Cơ sở phân tử của một số
bệnh di truyền người

Tổng cộng:

Ghi chú

15

Học kỳ 8
STT

Mã HP

Tên học phần
Các phương án tốt nghiệp

1


BTE10195

2

BTE10295

3

BTE10395

4

BTE10495

5

BTE10190

6

BTE10290

Khóa luận chun ngành
CNSH Cơng nghiệp
Khóa luận chun ngành
CNSH Nơng nghiệp
Khóa luận chun ngành
CNSH Y dược
Khóa luận chuyên ngành Vật
liệu sinh học

Thực tập tốt nghiệp chuyên
ngành CNSH Công nghiệp
Thực tập tốt nghiệp chuyên
ngành CNSH Nông nghiệp

Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ Sinh học - trang 19/23

Số
TC

Số tiết

Thực
thuyết hành

10
10

0

300

0

10

0

300


0

10

0

300

0

10

0

300

0

4

0

120

0

4

0


120

0

Ghi chú


Học Kỳ 1
7

BTE10390

8

BTE10490

Thực tập tốt nghiệp chuyên
ngành CNSH Y dược
Thực tập tốt nghiệp chuyên
ngành Vật liệu sinh học
Sinh viên chọn 06 tc các học
phần chuyên ngành có mở
trong danh sách phụ lục 1
kèm theo.

4

0

120


0

4

0

120

0

6

PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH TỰ CHỌN TỰ DO

STT

MÃ HP

1

BIO10203

2
3
4
5
6


BTE10006
BTE10102
BTE10103
BTE10104
BTE10105

7

BTE10106

8

BTE10107

9

BTE10108

10

BTE10109

11

BTE10110

12

BTE10111


13
14
15
16
17
18

BTE10202
BTE10203
BTE10204
BTE10205
BTE10206
BTE10207

TÊN HỌC PHẦN
Nuôi cấy tế bào động vật: Kỹ
thuật và ứng dụng
PP Kiểm nghiệm vi sinh vật
CNSH Vi sinh vật
Vi sinh thực phẩm
Kỹ thuật lên men cơng nghiệp
Kỹ thuật enzyme
Hợp chất tự nhiên có hoạt tính
sinh học
Kiểm nghiệm hóa thực phẩm
Chuyển hóa sinh học và các
sản phẩm trao đổi chất
Công nghệ sinh học trong sản
xuất protein tái tổ hợp
Công nghệ sinh học vi sinh

phân tử và ứng dụng
Ứng dụng CNSH trong thủy
sản
Công nghệ Vi tảo
CNSH Sau thu hoạch
CNSH Thực vật
Sinh hóa học thực vật
Sinh học phân tử thực vật
Tương tác thực vật

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học - trang 20/23

Số
TC

SỐ TIẾT

thuyết

Thực
hành

Bài
tập

2

30

0


0

3
3
2
3
3

45
45
30
45
45

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

2

30


0

0

2

30

0

0

3

45

0

0

3

45

0

0

3


45

0

0

2

30

0

0

3
3
3
3
3
2

45
45
45
45
45
30

0

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0

Loại
học
phần

Ghi chú


STT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

19

BTE10208


20

BTE10209

21

BTE10210

22

BTE10211

23
24
25
26

BTE10302
BTE10303
BTE10304
BTE10305

27

BTE10306

28
29
30


BTE10308
BTE10309
BTE10310

31

BTE10403

32
33
34

BTE10404
BTE10405
BTE10406

35

BTE10407

36
37

BTE10408
BTE10409

38

BTE10410


39
40

BTE10411
BTE10412

41

BTE10413

42

BTE10414

43

BTE10415

44

BIO10102

45

BIO10103

46

BIO10104


Sinh lý thực vật
Cơ sở phân tử của di truyền
chọn giống thực vật
Bệnh lý học thực vật
CNSH Trong Kiểm Sốt Cơn
Trùng
CNSH Động vật
Cơng nghệ tế bào gốc
Miễn dịch bệnh
Dược liệu học
Nhập môn miễn dịch học
phân tử và tế bào
Sinh học phân tử trong y dược
Công nghệ hỗ trợ sinh sản
Sinh lý học người
Thực tập chuyên ngành
VLSH
Polymer y sinh
Mô học
Kỹ nghệ mô
Ứng dụng Tin sinh học trong
thiết kế các phân tử sinh học
và thuốc
Vật liệu y sinh
Lý sinh học
Vật liệu polymer và
composite
Các phương pháp phổ nghiệm
Hóa học nano
Quang xúc tác và các ứng

dụng của màng mỏng quang
xúc tác trong diệt khuẩn
Vật liệu từ cấu trúc nano và
ứng dụng trong y sinh
Tổng hợp hữu cơ
Sinh học phân tử và tế bào
thực vật
Sự phát triển chồi và rễ ở thực
vật
Sự phát triển hoa và trái

Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ Sinh học - trang 21/23

Số
TC

SỐ TIẾT

thuyết

Thực
hành

Bài
tập

3

45


0

0

3

45

0

0

2

30

0

0

2

30

0

0

3
2

2
2

45
30
30
30

0
0
0
0

0
0
0
0

3

45

0

0

3
2
2


45
30
30

0
0
0

0
0
0

2

0

60

0

2
2
2

30
30
30

0
0

0

0
0
0

2

30

0

0

2
2

30
30

0
0

0
0

2

30


0

0

2
2

30
30

0
0

0
0

2

30

0

0

2

30

0


0

2

30

0

0

2

30

0

0

2

30

0

0

3

45


0

0

Loại
học
phần

Ghi chú


STT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

47

BIO10105

48
49
50

BIO10106
BIO10107
BIO10108

51


BIO10109

52

BIO10110

53

BIO10111

54

BIO10202

55
56

BIO10204
BIO10205

57

BIO10207

58
59

BIO10208
BIO10210


60

BIO10211

61

BIO10212

62
63
64

BIO10214
BIO10215
BIO10216

65

BIO10304

66
67
68
69
70
71

BIO10310
BIO10311

BIO10314
BIO10318
BIO10319
BIO10320

Sự tăng trưởng ở thực vật cấp
cao
Phát sinh hình thái thực vật
Sự hóa củ
Thủy canh học
Ni cấy mô và tế bào thực
vật
Những vấn đề mới trong Sinh
lý thực vật
Thực tập chuyên đề Phát sinh
hình thái thực vật in vitro
Cơ sở tế bào và phân tử của
miễn dịch học
Nội tiết học ứng dụng
Sinh học Sinh sản
Ứng dụng CNSH trong chọn
giống vật ni
Di truyền người
An tồn vệ sinh thực phẩm
CNSH và thực phẩm chức
năng
Những vấn đề mới trong Sinh
học động vật
Mơ hình động vật bệnh lí
Huyết học ứng dụng

Sinh lí bệnh học
Hệ thống học thực vật có
mạch
Chỉ thị sinh học
Chính sách mơi trường
Địa y và Đài thực vật
Ơ nhiễm môi trường
Phiêu sinh và động vật đáy
Quản trị tài nguyên tự nhiên

72

BIO10325

73

Số
TC

SỐ TIẾT

thuyết

Thực
hành

Bài
tập

3


45

0

0

2
2
2

30
30
30

0
0
0

0
0
0

2

30

0

0


2

30

0

0

2

0

60

0

2

30

0

0

2
2

30
30


0
0

0
0

2

30

0

0

3
2

45
30

0
0

0
0

2

30


0

0

2

30

0

0

2
2
2

30
30
30

0
0
0

0
0
0

2


30

0

0

2
2
2
3
2
2

30
30
15
45
30
30

0
0
30
0
0
0

0
0

0
0
0
0

Tài nguyên di truyền Thực vật

2

30

0

0

BIO10328

Thực vật thuỷ sinh

2

30

0

0

74

BIO10332


Sự thích nghi ở thực vật

3

30

30

0

75

BIO10335

Viết và trình bày báo cáo khoa
học

2

30

0

0

Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ Sinh học - trang 22/23

Loại
học

phần

Ghi chú


STT

MÃ HP

76

BIO10414

77
78

BIO10502
BIO10503

79

BIO10504

80

BIO10506

81

BIO10507


82
83
84
85

BIO10508
BIO10511
BIO10602
BIO10603

86

BIO10604

87

BIO10606

88

TÊN HỌC PHẦN

Số
TC

SỐ TIẾT

thuyết


Thực
hành

Bài
tập

3

45

0

0

3
3

45
45

0
0

0
0

2

30


0

0

2

30

0

0

2

30

0

0

3
3
3
3

45
45
45
45


0
0
0
0

0
0
0
0

3

45

0

0

Cơ sở phân tử của một số
bệnh di truyền người

2

30

0

0

BIO10607


Sinh học phân tử streptomyces
và ứng dụng

2

30

0

0

89

BIO10608

Chẩn đoán phân tử

2

30

0

0

90

BIO10609


Những vấn đề mới trong Di
truyền - Sinh học phân tử

2

30

0

0

HIỆU TRƯỞNG

Sinh hóa nơng - lâm - ngư
nghiệp
Di truyền vi sinh vật
Kỹ thuật vi sinh
Những vấn đề mới trong Vi
Sinh học
Kỹ thuật nhân giống vơ tính
cây trồng
Kỹ thuật trồng nấm và chế
biến
Vi sinh học nông nghiệp
Vi sinh y học
Kĩ thuật di truyền
Chọn giống cây trồng
Cơ sở di truyền chọn giống
thực vật


TRƯỞNG PHỊNG ĐÀO TẠO

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học - trang 23/23

Loại
học
phần

Ghi chú

TRƯỞNG KHOA



×