Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.24 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên: ...
Lớp: ...
Trường: T H Trương Hồnh
Số BD: ...Phịng: ...
<b> KIỂM TRA CUỐI KỲ I</b>
Năm học: <b> 2017 – 2018</b>
<b> </b>Mơn: <b>TỐN, LỚP 5</b>
Ngày kiểm
tra: .../.../...
<i><b>GT 1 ký</b></i>
<i><b>GT 2 ký</b></i>
<b>SỐ MẬT</b>
<b>MÃ</b>
<b>STT</b>
Điểm <b>Nhận xét</b>:
………
……….
………
Chữ ký giám
khảo
SỐ MẬT
MÃ
<b>PHẦN I:</b> Trắc nghiệm: (7 đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
<b>Câu 1. (1 điểm) Chữ số 4 trong số 26,54 thuộc hàng nào? </b>(M1)
A. Hàng chục ; B. Hàng đơn vị
C. Hàng phần mười ; D. Hàng phần trăm
<b>Câu 2. (1điểm) Phân số </b> <sub>10</sub>5 viết đưới dạng số thập phân là: (M1)
A. 0,5 ; B. 0,05 ; C. 0,005 ; D. 5
<b>Câu 3. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 m</b>2<sub> 12dm</sub>2<sub> = ...m</sub>2<sub>(M1)</sub>
A. 312 ; B. 3,12 ; C. 31,2 ; D. 0,312
<b>Câu 4. (1 điểm) Kết quả của phép tính 3,35 + 7,9 là:</b> (M1)
A. 41,3 ; B. 1125 C. 11,25 ; D. 112,5
<b>Câu 5. (1 điểm) Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Tính tỉ số phần trăm</b>
của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp. (M2)
A. 48% ; B. 52% ; C. 25% ; D. 84%
<b>Câu 6</b>: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 2,3 + 21,84 X 2 là : (M2)
A. 48,28 ; B. 88,84 ; C. 45,98 ; D. 43,91
<b>Câu 7</b>: (1 điểm) Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 2,4m ; chiều rộng 18dm
là: ...m2 <sub>(M2)</sub>
<b>PHẦN II:</b> Tự luận: (3 đ)
<b>Câu 8. (2 điểm) </b>
Trong 3 giờ xe máy đi được 93km. Trong 2 giờ ô tô đi được 103km. Hỏi mỗi giờ ô tô đi nhiều
hơn xe máy bao nhiêu ki-lơ-mét ? M3)
………
………
……….
………
………
………
……….
<b>Câu 10:</b> (1 điểm) Tìm một số có 2 chữ số, biết tổng của 2 chữ số đó là 12 và chữ số hàng
chục gấp đơi chữ số hàng đơn vị. (M4)
<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN</b>
<b>Câu 1: (1đ) D</b>
<b>Câu 2: (1đ) A</b>
<b>Câu 3: (1đ) B</b>
<b>Câu 4: (1đ) C</b>
<b>Câu 5: (1đ) B</b>
<b>Câu 6: (1đ) C</b>
<b>Câu 7: (1đ) Đổi về cùng đơn vị đo (0,5đ)</b>
Tính diện tích (0,5đ)
<b>Câu 8: (2đ) </b>
Quãng đường mỗi giờ xe máy đi là: (0,25đ)
93 : 3 = 31 (km) (0,5đ)
Quãng đường mỗi giờ ô tô đi là: (0,25đ)
103 : 2 = 51,5 (km) (0,5đ)
Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy là: (0,25đ)
51,5 – 31 = 20,5 (km) (0,25đ)
Đáp số: 20,5 km (Không ghi đáp số trừ 0,25đ)
<b>Câu 9: (1đ)</b>
Vẽ sơ đồ (0,25đ)
Họ và tên: ...
Lớp: ...
Trường: T H Trương Hồnh
Số BD: ...Phịng: ...
<b> KIỂM TRA CUỐI KỲ I</b>
Năm học: <b> 2017 – 2018</b>
<b> </b>Môn: <b>TIẾNG VIỆT, LỚP 5</b>
Ngày kiểm
tra: .../.../...
<i><b>GT 1 ký</b></i>
<b>SỐ MẬT</b>
<b>MÃ</b>
<b>STT</b>
Điểm <b>Nhận xét</b>:
………
……….
………
Chữ ký giám
khảo
SỐ MẬT
MÃ
<b> Kiểm tra đọc(10đ):</b>
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (3đ)
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (7đ)
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
<b>Quê hương</b>
Chị Sứ yêu biết bao nhiêu cái chốn này, nơi chị oa oa cất tiếng khóc đầu tiên, nơi quả
ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ chị. Chính tại nơi này mẹ chị đã hát ru chị ngủ. Và đến lúc
làm mẹ, chị lại hát ru con những câu hát ngày xưa ...
Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái tình u hầu như là máu thịt. Chị thương ngơi nhà sàn lâu
năm có cái bậc thang, nơi mà bất kì lúc nào đứng đó, chị cũng có thể nhìn thấy sóng biển,thấy
xóm nhà chen lẫn trong vườn cây, thấy ruộng đồng, thấy núi Ba Thê vòi vọi xanh lam cứ mỗi
buổi hồng hơn lại hiện trắng những cánh cò.
Ánh nắng lên tới bờ cát, lướt qua những thân tre nghiêng nghiêng, vàng óng. Nắng đã
chiếu sáng lịa cửa biển. Xóm lưới cũng ngập trong nắng đó. Sứ nhìn những làn khói bay lên
từ các mái nhà chen chúc của bà con làng biển. Sứ còn thấy rõ những vạt lưới đan bằng sợi ni
lơng óng vàng, phất phơ bên cạnh những vạt lưới đen ngăm, trùi trũi.
Nắng sớm đẫm chiếu người Sứ. Ánh nắng chiếu vào đơi mắt chị, tắm mượt mái tóc,
phủ đầy đơi bờ vai trịn trịa của chị.
1. Tên vùng q được tả trong bài văn là gì ? (M1)
A. Hịn Me.
B. Hòn Đất.
C. Hòn Quéo.
D. Hòn Né.
2. Nhân vật được kể trong bài có tên là gì ? (M1)
A. Chị Sáu.
B. Chị Minh Khai.
C. Chị Sứ.
D. Chị Út.
3. Quê hương của chị Sứ là: (M2)
4. Dựa vào bài đọc, xác định các điều nêu dưới đây đúng hay sai ? (M2)
Khoanh vào “Đúng” hoặc “Sai”.
Thông tin Trả lời
Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái tình yêu hầu như là máu thịt. Đúng/Sai
Ánh nắng lên tới bờ cát, lướt qua những thân đước nghiêng
nghiêng, óng ả.
Đúng/Sai
Sứ nhìn những làn gió bay lên từ các mái nhà chen chúc của bà con
vùng miền núi.
Đúng/Sai
Ánh nắng chiếu vào đôi mắt chị, tắm mượt mái tóc, phủ đầy đơi bờ
vai tròn trịa của chị.
Đúng/Sai
5. Từ nào trong bài cho thấy Ba Thê là một ngọn núi cao? (M3)
Viết câu trả lời của em:………
6. Bài văn giúp em cảm nhận được điều gì ? (M4)
.……….………
………
A. Nắng.
B. Nắng đã.
C. Nắng đã chiếu.
D. Nắng đã chiếu sáng lịa.
8. Trong bài có mấy danh từ riêng ? (M1)
A. Một từ. Đó là: .……….………...
B. Hai từ. Đó là: .……….………....
C. Ba từ. Đó là: .……….………...
D. Bốn từ. Đó là: .……….………....
9. Tìm trong bài 2 từ đồng nghĩa cùng chỉ màu vàng. (M2)
A. Vàng mượt, vàng óng.
B. Vàng óng, vàng hoe.
C. Ĩng vàng, vàng ối.
D. Vàng óng, óng vàng.
10. Tìm 1 câu trong bài có sử dụng biện pháp nhân hóa. (M3)
………
<b>B. Kiểm tra viết(10 đ) (Theo tài liệu)</b>
<i>1.</i> Chính tả <i>nghe –viết(2đ)15-20 phút: Từ 80-100 chữ</i>
Bài Thầy thuốc như mẹ hiền ( Từ đầu … thêm gạo củi) SGK tập 1/ 153
<i>2.</i> Kiểm tra viết đoạn/ bài: 8 đ
Đề bài: Tả cô giáo (hoặc thầy giáo) đã từng dạy dỗ em và để lại cho em nhiều ấn tượng,
tình cảm tốt đẹp.
<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT</b>
A. Bài kiểm tra đọc hiểu
Câu 1: (0,5đ) B
Câu 2: (0,5đ) C
Câu 3: (0,5đ) A
Câu 4: (0,5đ) Khoanh đúng 3-4 ý (0,5 đ)
Khoanh đúng 1- 2 ý (0,25 đ)
Câu 5: (1đ)
Câu 6: (1đ)
Câu 7: (0,5đ) A
Câu 8: (0,5đ) C
Câu 9: (1đ) D
Câu 10: (1đ)
B. Bài kiểm tra viết
1. Chính tả:
- Tốc độ đạt yêu cầu, chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ nhỏ; trình bày đúng quy
định, bài viết sạch: 1 điểm, đạt hai trong ba yêu cầu trên 0,5 điểm, đạt từ không đến một yêu
- Viết đúng chính tả, có từ 0- 5 lỗi: 1 điểm, có 6- 10 lỗi: 0,5 điểm, có trên 10 lỗi : 0 điểm
2. Tập làm văn:
- Viết bài văn : 8 điểm
Đảm bảo về nội dung bài văn, đúng thể loại văn tả người
Điểm thành phần:
- Mở bài : 1 điểm
- Thân bài : ( Nội dung 1,5 điểm; kĩ năng 1,5 điểm; cảm xúc 1 đ)
- Kết bài : 1 đ