Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.15 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên : Đặng Việt Anh Lớp : 10A3 Trường : THPT Ân Thi Nhóm :. . . . . . Gồm hs:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ................. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ I, Tư tưởng đặt ẩn phụ - Xác định phương trình cơ bản: Ví dụ: phương trình t2 – 3t + 2 + chọn t = x 2 3x phương trình có dạng x 2 3 x 2 3 x 2 3 x 0 + chọn t = x 1 2 x. phương trình có dạng 2 x 5 2 x 2 3 x 2 3( x 1 . x 2). II, Các phương pháp đặt ẩn phụ 1, Đặt 1 ẩn phụ . Một số kiểu đặt thường gặp a ( x) b. +. a. +. + a. (x ) c 0. Ta nên đặt t =. x. ( t 0). ( x) b ( x) c ( x) g ( x) h( x) 0 Ta nên đặt t a ( x) b g ( x). ( x) . b. ( x). x. d. x. e 0 Ta nên đặt t a. ( x) . b. ( x). 2, Chia làm xuất hiện ẩn phụ -. Chia 2 vế phương trình cho. x. hoặc x, x2 đại. lượng thích hợp.. Hoïc sinh: Ñaëng Vieät Anh. Lop10.comGiaûi phöông trình voâ tæ baèng pp ñaët aån phuï.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -. Trước khi chia cho 1 lượng nào đó ta phải kiểm tra lượng đó bằng 0 có là nghiệm phương trình không. III, Bài tập hướng dẫn 2 2 Bài tập 1: Giải phương trình x 2 x 2 x 4 x 1 1. Bài giải: B1: Đặt t x 2 4 x 1 ( t 0 ) B2: Biến đổi căn thức bằng cách bình phương t 2 2x 2 4x 1 t 2 2( x 2 2 x) 1 (1) t 2 1 x 2 2x 2. Ta nhận thấy. t 2 1 x 2 2x 2. B3: Thay vào phương trình t 2 1 t 1 2. Giải pt ta được nghiệm. t 1 không thỏa mãn điều kiện t 0 ) t 3(. B4: Thay t =1 vào (1) ta sẽ được nghiệm x. t=1 . 12 2 x 2 4 x 1 0 2x 2 4x. phương trình có 2 nghiệm x=0 (TM) và x=-2 (TM). KL: x=0 và x=-2 là nghiệm của pt. Hoïc sinh: Ñaëng Vieät Anh. Lop10.comGiaûi phöông trình voâ tæ baèng pp ñaët aån phuï.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập 2: Giải phương trình 2 x 3 x 1 3x 2 2 x 2 5 x 3 . Bài giải: Tương tự như các bước trên: 3 Đk: 2 x 1 x. Đặt t 2 x 3 x 1 (t 0) t 2 2 x 3 x 1 2 2 x 2 5 x 3 (2) t 2 4 3x 2 2 x 2 5 x 3. Thay vào pt: t t 2 4 16 Giải pt có 2 nghiệm. t 5 ( loại không thỏa mãn điều kiện) t 4. Thay t=5 vào (2) 25 3x 4 2 2 x 2 5 x 3 21 3 x 0 4(2 x 2 5 x 3) (21 3 x) 2 x7 x 2 146 x 429 0. Giải pt suy ra x=143 (KTM) x=3(TM) KL: x=3 là nghiệm của pt. Hoïc sinh: Ñaëng Vieät Anh. Lop10.comGiaûi phöông trình voâ tæ baèng pp ñaët aån phuï.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập 3: Giải phương trình 5 x . 5 2 x. 2x . 1 4. 2x. Bài giải: ĐK: x 0 Rút gọn pt: 5( x Đặt t x t2 x . 1. 1 2 x. ) 2( x . 1 )4 4x. (t 2 ). 2 x. 1 +1 (3) 4x. t 2 1 x . 1 4x. 5t 2(t 2 1) 4. Thay vào phương trình: 5t 2 2t 2 0 t 2 1 t (loại ktm đk) 2. 1 Thay t=2 vào (3) 4x 2 16 x 4 x 4 x 1 0 4 x 1. 3 2 2 2 cả 2 đều TM 32 2 x 2 x. Giải pt suy ra. KL:. Hoïc sinh: Ñaëng Vieät Anh. Lop10.comGiaûi phöông trình voâ tæ baèng pp ñaët aån phuï.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví dụ 4: giải pt ( x 2) x 2 x 4 2 x Bài giải: Bình phương khử căn: ( x 2) 2 .x 2 x 4 4 x 2 4 x. 4 x. Chia cả 2 vế cho x 2 ta đc: ( x 4).( x 1) 4 Đặt t x . 4 t4 x. (t 4).(t 1) 4 t 2 5t 0. t 5 loại t=0 vì k tm đk t0. Thay t=5 vào pt x 2 4 5 x x 1 x4. Thay x=1 và x=4 vào pt ta thấy x=4 là nghiệm thỏa mãn còn x=1 không thỏa mãn. Hoïc sinh: Ñaëng Vieät Anh. Lop10.comGiaûi phöông trình voâ tæ baèng pp ñaët aån phuï.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>