Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.7 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC <b>KỲ THI KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA</b>
<b>LẦN 3</b>
NĂM HỌC 2017-2018
<b>MÔN: ĐỊA LÍ 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian</i>
<i>giao đề</i>
<b>Mã đề thi 232</b>
Họ và tên học sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: Kinh tế biển có vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta vì </b>
<b>A. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.</b>
<b>B. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong tổng GDP của cả nước.</b>
<b>C. biển giàu tài nguyên khống sản, hải sản.</b>
<b>D. biển có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải, du lịch.</b>
<b>Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng</b>
<b>A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.</b> <b>B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.</b>
<b>C. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước.</b> <b>D. cố định về ranh giới theo thời gian.</b>
<b>Câu 3: Cho bảng số liệu:</b>
<b>Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước, năm 2014</b>
<b> </b> <b> </b> <b> (Đơn vị: %)</b>
<b>Nhóm nước</b> <b>Khu vực kinh tế</b>
<b>Khu vực I</b> <b>Khu vực II</b> <b>Khu vực III</b>
<b>Phát triển</b> 1,6 22,3 76,1
<b>Đang phát triển</b> 19,8 35,2 45,0
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh
tế của các nhóm nước năm 2014?
<b>A. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.</b>
<b>B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực II lớn nhất trong cơ cấu GDP.</b>
<b>C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.</b>
<b>D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.</b>
<b>Câu 4: Từ những năm 1980, Nhật Bản phải điều chỉnh lại chiến lược phát triển kinh tế vì</b>
<b>A. cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.</b> <b>B. Nhật Bản không cịn được sự giúp đỡ của Hoa Kì.</b>
<b>C. sự vươn lên cạnh tranh của NICs châu Á.</b> <b>D. cơ cấu kinh tế hai tầng khơng cịn hiệu quả.</b>
<b>Câu 5: Khí hậu châu Phi có đặc điểm nổi bật là</b>
<b>A. lạnh và khơ.</b> <b>B. nóng ẩm theo mùa.</b> <b>C. khơ và nóng.</b> <b>D. nóng và ẩm.</b>
<b>Câu 6: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là</b>
<b>A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.</b>
<b>B. không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ.</b>
<b>C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.</b>
<b>D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.</b>
<b>Câu 7: Cho bảng số liệu:</b>
<b>Dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015</b>
<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2007</b> <b>2009</b> <b>2011</b> <b>2013</b> <b>2015</b>
<b>Thành thị</b> 22332 23746 25585 27719 28875 31132
<b>Nông thôn</b> 60060 60472 60440 60141 60885 60582
Để so sánh dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
<b>A. Cột ghép.</b> <b>B. Kết hợp.</b> <b>C. Miền.</b> <b>D. Đường.</b>
<b>Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn</b>
quốc gia theo chiều Nam - Bắc?
<b>A. Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh, Hoàng Liên, Vũ Quang.</b> <b>B. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.</b>
<b>Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về</b>
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
<b>A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.</b> <b>B. Sản lượng dầu và than tăng liên tục qua các năm.</b>
<b>C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.D. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.</b>
<b>Câu 10: Hướng di chuyển chủ yếu trong phân bố dân cư Hoa Kì hiện nay là</b>
<b>A. từ vùng Đơng Bắc đến vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương.</b>
<b>B. từ vùng Đơng Bắc xuống vùng Đông Nam.</b>
<b>C. từ vùng Đông Bắc vào vùng đồng bằng trung tâm.</b>
<b>D. từ vùng núi cao phía Tây sang vùng Đông Bắc.</b>
<b>Câu 11: Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ hai cả nước vì vùng này có</b>
<b>A. khí hậu cận xích đạo.</b>
<b>B. nguồn nước dồi dào.</b>
<b>C. các cao nguyên trên 1000 mét khí hậu mát mẻ.</b>
<b>D. các vùng đất đỏ badan với những mặt bằng rộng lớn.</b>
<b>Câu 12: Cho bảng số liệu:</b>
Diện tích, sản lượng lương thực có hạt của nước ta giai đoạn 2000 - 2010
<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2007</b> <b>2009</b> <b>2010</b>
<b>Diện tích </b><i><b>(nghìn ha)</b></i> 8396,5 8381,8 8303,5 8526,4 8615,1
<b>Sản lượng </b><i><b>(nghìn tấn)</b></i> 34538,9 39621,6 40247,4 43323,4 44632,2
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích, sản lượng lương thực có hạt
của nước ta giai đoạn 2000 - 2010?
<b>A. Sản lượng tăng nhanh hơn diện tích.</b> <b>B. Sản lượng tăng gần 1,03 lần.</b>
<b>C. Diện tích tăng gần 1,3 lần.</b> <b>D. Diện tích tăng nhanh hơn sản lượng.</b>
<b>Câu 13: Thiếu lao động trong tương lai, làm gia tăng chi phí phúc lợi xã hội là hậu quả của</b>
<b>A. bùng nổ dân số.</b> <b>B. già hóa dân số.</b>
<b>C. mất cân bằng giới tính.</b> <b>D. dân cư phân bố khơng đều.</b>
<b>Câu 14: Hệ quả của q trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi là</b>
<b>A. tổng lượng bùn cát lớn.</b> <b>B. hệ số bào mòn nhỏ.</b>
<b>C. tạo thành nhiều phụ lưu.</b> <b>D. dòng chảy mạnh.</b>
<b>Câu 15: Ý nào sau đây khơng đúng về hậu quả của biến đổi khí hậu toàn cầu?</b>
<b>A. Băng ở 2 cực và các vùng núi cao tan chảy.</b>
<b>B. Thiên tai ngày càng nhiều và khó lường.</b>
<b>C. Nước biển dâng gây chìm ngập các vùng thấp, trũng ven biển.</b>
<b>D. Suy giảm của các nguồn tài ngun khơng có khả năng phục hồi.</b>
<b>Câu 16: Chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là do có</b>
<b>A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.</b> <b>B. lịch sử lâu đời.</b>
<b>C. cơ sở vật chất kỹ thuật tiên tiến.</b> <b>D. nguồn lao động có kĩ thuật cao.</b>
<b>Câu 17: Mục đích khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ chủ yếu nhằm</b>
<b>A. tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao.</b> <b>B. đẩy mạnh đầu tư công nghệ.</b>
<b>C. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.</b> <b>D. đẩy mạnh đầu tư vốn.</b>
<b>Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích lúa cao nhất?</b>
<b>A. Long An.</b> <b>B. An Giang.</b> <b>C. Đồng Tháp.</b> <b>D. Kiên Giang.</b>
<b>Câu 19: Nhận xét không đúng về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là</b>
<b>A. miền Đơng giàu khống sản, miền Tây khống sản nghèo nàn.</b>
<b>B. miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đơng.</b>
<b>C. miền Đơng chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.</b>
<b>D. miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa cịn miền Đơng khí hậu gió mùa, mưa nhiều.</b>
<b>Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu</b>
GDP phân theo khu vực kinh tế của trung tâm kinh tế Hà Nội và trung tâm kinh tế TP. Hồ Chí Minh?
<b>A. Tỉ trọng nơng, lâm, thủy sản của Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.</b>
<b>B. Tỉ trọng dịch vụ của Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.</b>
<b>C. Tỉ trọng cơng nghiệp - xây dựng của Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.</b>
<b>D. Quy mơ GDP của Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.</b>
<b>A. Công nghiệp dệt may, giày da.</b>
<b>B. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.</b>
<b>C. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.</b>
<b>D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.</b>
<b>Câu 22: Cho biểu đồ:</b>
Tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2013
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai
đoạn 2005 - 2013?
<b>A. Năng suất lúa ngày càng giảm.</b> <b>B. Tổng diện tích lúa giảm.</b>
<b>C. Sản lượng lúa tăng liên tục.</b> <b>D. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.</b>
<b>Câu 23: Phần lãnh thổ phía Đơng của Liên Bang Nga có mức độ tập trung cơng nghiệp thấp chủ yếu là do</b>
<b>A. nghèo tài nguyên khoáng sản.</b> <b>B. tập trung ít dân cư.</b>
<b>C. cơ sở hạ tầng cịn nhiều khó khăn.</b> <b>D. vị trí nằm ở khu vực châu Á.</b>
<b>Câu 24: Căn cứ vào bảng số liệu trang 4 - 5 của Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết thành phố trực thuộc</b>
trung ương nào có dân số lớn nhất nước ta?
<b>A. Đà Nẵng.</b> <b>B. Hải Phòng.</b> <b>C. Hà Nội.</b> <b>D. TP. Hồ Chí Minh.</b>
<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?</b>
<b>A. Đồng bằng có tài nguyên hạn chế nhưng dân cư đông.</b>
<b>B. Phân bố dân cư chưa hợp lí giữa các vùng.</b>
<b>C. Mật độ dân cư miền núi cao hơn mật độ dân cư trung bình cả nước.</b>
<b>D. Trung du, miền núi nhiều tài nguyên nhưng dân cư ít.</b>
<b>Câu 26: Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường</b>
cơ sở là vùng
<b>A. nội thủy.</b> <b>B. đặc quyền về kinh tế.</b> <b>C. tiếp giáp lãnh hải.</b> <b>D. lãnh hải.</b>
<b>Câu 27: Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sơng Hồng chủ yếu do</b>
<b>A. đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.</b>
<b>B. cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng chưa hợp lí và chậm chuyển dịch.</b>
<b>C. tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.</b>
<b>D. sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường.</b>
<b>Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu</b>
<b>A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.</b> <b>B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.</b>
<b>C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.</b> <b>D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.</b>
<b>Câu 29: Mục đích lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Đông Nam Á là</b>
<b>A. phá thế độc canh cây lúa.</b>
<b>B. phục vụ nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn trong khu vực.</b>
<b>C. phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ.</b>
<b>D. giải quyết việc làm cho nhân dân vùng trung du, miền núi.</b>
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
<b>A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010.</b>
<b>B. Tổng GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010.</b>
<b>C. Quy mơ, cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010.</b>
<b>D. Quy mơ, cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và 2010.</b>
<b>Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Tày, Thái phân bố chủ yếu ở</b>
vùng nào sau đây?
<b>A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.</b>
<b>Câu 32: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu</b>
kinh tế là
<b>A. chính sách Nhà nước phát triển miền núi.</b> <b>B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.</b>
<b>Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng</b>
từ trên 40% - 60% so với diện tích toàn tỉnh?
<b>A. Kon Tum.</b> <b>B. Lai Châu.</b> <b>C. Tuyên Quang.</b> <b>D. Nghệ An.</b>
<b>Câu 34: Sự hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần tạo thế kinh tế</b>
liên hồn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian là do
<b>A. mỗi tỉnh trong vùng đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gị đồi và núi.</b>
<b>B. nhằm khai thác các thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh.</b>
<b>C. tỉnh nào cũng có khả năng phát triển kinh tế biển.</b>
<b>D. phát huy thế mạnh vùng gò đồi của tất cả các tỉnh.</b>
<b>Câu 35: Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là</b>
<b>A. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.B. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.</b>
<b>C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.</b> <b>D. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.</b>
<b>Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh</b>
nào sau đây?
<b>A. Lạng Sơn.</b> <b>B. Hà Giang.</b> <b>C. Điện Biên.</b> <b>D. Thanh Hóa.</b>
<b>Câu 37: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt là</b>
<b>A. mưa lớn kết hợp với triều cường.</b> <b>B. địa hình đồng bằng thấp và có nhiều đê sơng, đê biển.</b>
<b>C. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.</b> <b>D. mật độ xây dựng cao.</b>
<b>Câu 38: Biểu hiện nào sau đây thể hiện trình độ đơ thị hóa ở nước ta hiện nay cịn thấp?</b>
<b>C. Chức năng đô thị đa dạng.</b> <b>D. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.</b>
<b>Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây</b>
có quy mơ trên 120 nghìn tỉ đồng?
<b>A. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.</b> <b>B. Hà Nội, Hải Phòng.</b>
<b>C. Hải Phòng, Bà Rịa - Vũng Tàu.</b> <b>D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.</b>
<b>Câu 40: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?</b>
<b>A. Lục địa Á và lục địa Âu.</b> <b>B. Lục địa Á - Âu và lục địa Phi.</b>
<b>C. Lục địa Á - Âu và lục địa Bắc Mĩ.</b> <b>D. Lục địa Á - Âu và lục địa Ôxtrâylia.</b>
- HẾT