Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ THI KSCL LẦN 3 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 NĂM HỌC 2016-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

<b><sub>ĐỀ THI KSCL KHỐI 11 – LẦN 2</sub></b>


<b>MƠN THI: ĐỊA LÍ</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 145</b>


Họ, tên thí sinh:...
SBD:………..


<b>Câu 1:</b> Nguyên nhân sâu xa để Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều
cường quốc là


<b>A. </b>nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn


<b>B. </b>có nhiều khống sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếm…


<b>C. </b>có vị trí địa lý- chính trị quan trọng


<b>D. </b>nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn và có vị trí địa lý- chính trị quan trọng.
<b>Câu 2:</b> Bốn mặt tự do lưu thông của EU là:


<b>A. </b>di chuyển, tiền vốn, dịch vụ và con người <b>B. </b>di chuyển, tiền vốn, hàng hóa , dịch vụ


<b>C. </b>di chuyển, tiền vốn, hàng hóa và cư trú. <b>D. </b>di chuyển, tiền vốn, buôn bán và làm việc
<b>Câu 3:</b> Cho bảng số liệu sau:


DIỆN TÍCH, DÂN SỐ CỦA NHẬT BẢN, HOA KÌ, THẾ GIỚI NĂM 2012


<i><b>Tiêu chí</b></i> <i><b>Nhật Bản</b></i> <i><b>Hoa Kì</b></i> <i><b>Thế giới</b></i>



<i><b>Diện tích (km</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i> <i><b><sub>379954</sub></b></i> <i><b><sub>9826630</sub></b></i> <i><b><sub>149000000</sub></b></i>


<i><b>Dân số (triệu người)</b></i> <i><b>126,8</b></i> <i><b>313,8</b></i> <i><b>7046,0</b></i>


Với bảng số liệu trên mật độ dân số (người/km2<sub>) của Nhật Bản, Hoa Kì, Thế giới năm 2012 lần lượt là</sub>
<b>A. </b>343; 23; 84. <b>B. </b>334; 32; 47. <b>C. </b>334; 32; 84. <b>D. </b>343; 23; 48.


<b>Câu 4:</b> Đâu khơng phải tác động tích cực của tồn cầu hóa đối với Việt Nam


<b>A. </b>thị trường hàng hóa được mở rộng.


<b>B. </b>thu hút vốn đầu tư từ nước ngồi.


<b>C. </b>các cơng ti có sự cạnh tranh về thị trường hàng hóa.


<b>D. </b>tiếp thu thành tựu khoa học kĩ thuật.


<b>Câu 5:</b> Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng


<b>A. </b>75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới


<b>B. </b>70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới


<b>C. </b>80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới


<b>D. </b>80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới


<b>Câu 6:</b> Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là



<b>A. </b>trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên
hàng đầu là các hoạt động cơng nghiệp.


<b>B. </b>trong đầu tư nước ngồi, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt động
giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…


<b>C. </b>trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là
các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…


<b>D. </b>trong đầu tư nước ngồi, lĩnh vực sản xuất cơng nghiệp chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi
lên hàng đầu là các hoạt động cơng nghiệp khai khống, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử.


<b>Câu 7:</b> Đâu không phải là khó khăn chủ yếu về vấn đề xã hội của Hoa Kỳ ?


<b>A. </b>nhiều phong tục, tập quán khác nhau <b>B. </b>tình trạng bạo lực ngày càng tăng


<b>C. </b>bình đẳng giữa các tơn giáo, dân tộc. <b>D. </b>sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng tăng
<b>Câu 8:</b> Nhận thức khơng đúng về xu hướng tồn cầu hóa là


<b>A. </b> quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới


<b>D. </b>tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học


<b>Câu 9:</b> Trước tác động của khoa học và công nghệ các nước đang phát triển muốn có sức cạnh tranh kinh
tế mạnh cần


<b>A. </b>đẩy mạnh phát triển công nghiệp.



<b>B. </b>phát triển dịch vụ.


<b>C. </b>làm chủ các ngành kinh tế mũi nhọn như điện tử, tin học…


<b>D. </b>nhập khẩu khoa học, công nghệ.
<b>Câu 10:</b> Cho bảng số liệu sau:


DÂN SỐ,GDP CỦA NHẬT BẢN, HOA KÌ, THẾ GIỚI NĂM 2012


<i><b>Tiêu chí</b></i> <i><b>Nhật Bản</b></i> <i><b>Hoa Kì</b></i> <i><b>Thế giới</b></i>


<i><b>Dân số (triệu người)</b></i> <i><b>126,8</b></i> <i><b>313,8</b></i> <i><b>7046,0</b></i>


<i><b>GDP (tỉ USD)</b></i> <i><b>5936</b></i> <i><b>16048</b></i> <i><b>71670</b></i>


Với bảng số liệu trên GDP/ người (USD/ người) của Nhật Bản, Hòa Kì, Thế giới năm 2012 lần lượt là


<b>A. </b>45813,9; 51140,9; 11171,1. <b>B. </b>45813,9; 51140,9; 11371,7.


<b>C. </b>46813,9; 51140,9; 10171,7. <b>D. </b>46813,9; 51401,9; 11271,1.
<b>Câu 11:</b> Ngành công nghiệp hiện đại được xem là thế mạnh của LB Nga là


<b>A. </b>công nghiệp quốc phịng. <b>B. </b>cơng nghiệp điện tử.


<b>C. </b>cơng nghiệp sản xuất máy tính. <b>D. </b>cơng nghiệp sản xuất máy bay thế hệ mới.
<b>Câu 12:</b> Cán cân thương mại của Nhật Bản ( giai đoạn 1990- 2004) có đặc điểm


<b>A. </b>ln dương và tăng nhưng chưa ổn định <b>B. </b>lúc xuất siêu, lúc nhập siêu


<b>C. </b>khá cân bằng và ổn định <b>D. </b>luôn dương và liên tục tăng


<b>Câu 13:</b> Nền kinh tế tri thức có một số đặc điểm nổi bật là


<b>A. </b>trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có
tầm quan trọng lớn.


<b>B. </b>trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm
quan trọng của giáo dục là rất lớn.


<b>C. </b>trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu;
tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.


<b>D. </b>trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; giáo
dục có tầm quan trọng lớn.


<b>Câu 14:</b> Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan


<b>A. </b>rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô


<b>B. </b>hoang mạc, bán hoang mạc và xavan


<b>C. </b>rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan


<b>D. </b>hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô


<b>Câu 15:</b> Các sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản nổi tiếng thế giới:


<b>A. </b>Hàng tiêu dùng, lương thực thực phẩm <b>B. </b>Vật liệu xây dựng, điện tử, ô tô


<b>C. </b>Vật liệu truyền thông, Rôbôt, phân bón. <b>D. </b>Điện tử, người máy, thép, ơ tơ, tàu biển
<b>Câu 16:</b> APEC là tổ chức



<b>A. </b>Thị trường chung Nam Mỹ <b>B. </b>Liên minh Châu Âu


<b>C. </b>Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- TB Dương <b>D. </b>Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ
<b>Câu 17:</b> Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là:


<b>A. </b>sản xuất ô tô <b>B. </b>cơng trình giao thơng và cơng nghiệp


<b>C. </b>sản xuất điện tử. <b>D. </b>dệt


<b>Câu 18:</b> Đảo phát triển kinh tế nhất của Nhật Bản là


<b>A. </b>Hô-cai-đô <b>B. </b>Xi-cô-cư <b>C. </b>Kiu-xiu <b>D. </b>Hôn-su


<b>Câu 19:</b> Trong ngành giao thông vận tải của Nhật Bản loại hình vận tải nào quan trọng nhất:


<b>A. </b>Đường sắt <b>B. </b>Đường bộ <b>C. </b>Đường hàng không <b>D. </b>Đường biển
<b>Câu 20:</b> Cho bảng số liệu:


Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2004 (Đơn vị: %)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>EU</b></i> <i><b>31,0</b></i> <i><b>7,1</b></i>


<i><b>Hoa Kì</b></i> <i><b>28,5</b></i> <i><b>4,6</b></i>


<i><b>Nhật Bản</b></i> <i><b>11,3</b></i> <i><b>2,0</b></i>


<i><b>Trung Quốc</b></i> <i><b>4,0</b></i> <i><b>20,3</b></i>


<i><b>Ấn Độ</b></i> <i><b>1,7</b></i> <i><b>17,0</b></i>



<i><b>Các nước còn lại</b></i> <i><b>23,5</b></i> <i><b>49,0</b></i>


Để thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới, dùng biểu đồ nào thích hợp nhất


<b>A. </b>biểu đồ cột ghép. <b>B. </b>biểu đồ miền. <b>C. </b>biểu đồ cột chồng. <b>D. </b>biểu đồ trịn.
<b>Câu 21:</b> Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do


<b>A. </b>con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều <b>B. </b>các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều


<b>C. </b>hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều <b>D. </b>các phương tiện giao thông ngày càng nhiều
<b>Câu 22:</b> Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc và Thế Giới (tỉ USD)


<i><b>Năm</b></i>

<i><b>1985</b></i>

<i><b>1995</b></i>

<i><b>2004</b></i>



<i><b>Toàn Thế Giới</b></i>

<i><b>12360,0</b></i>

<i><b>29357,4</b></i>

<i><b>40887,8</b></i>



<i><b>Trung Quốc </b></i>

<i><b>239,0</b></i>

<i><b>697,6</b></i>

<i><b>1649,3</b></i>



Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?


<b>A. </b>1,9 % <b>B. </b>2,0% <b>C. </b>5,5% <b>D. </b>4,03%


<b>Câu 23:</b> Các siêu cường kinh tế tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của mình đối với các nước khác
sẽ làm cho


<b>A. </b>các giá trị đạo đức của nhân loại được xây dựng hàng chục thế kỉ nay đang có nguy cơ bị xói mịn.


<b>B. </b>các nước đang phát triển có nền văn hóa đa bản sắc.



<b>C. </b>văn hóa thế giới có nguy cơ mai một


<b>D. </b>văn hóa thế giới ngày càng đa dạng.
<b>Câu 24:</b> Cho BSL:


Tổng giá trị xuất, nhập khẩu và cán cân xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, GĐ 1995-2001
(Đơn vị: triệu USD)


<i><b>Năm</b></i> <i><b>T</b></i><b>ổ</b><i><b>ng giá tr</b></i><b>ị</b><i><b> X-NK</b></i> <i><b>Cán cân X- NK</b></i>


<i><b>1995</b></i> <i><b>779048</b></i> <i><b>107284</b></i>


<i><b>1997</b></i> <i><b>759711</b></i> <i><b>82203</b></i>


<i><b>1999</b></i> <i><b>730629</b></i> <i><b>108105</b></i>


<i><b>2001</b></i> <i><b>752585</b></i> <i><b>54407</b></i>


Để thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản GĐ 1995- 2001, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?


<b>A. </b>Biểu đồ miền. <b>B. </b>Biểu đồ cột. <b>C. </b>Biểu đồ đường. <b>D. </b>Biểu đồ tròn.
<b>Câu 25:</b> Từ năm 1991 đến năm 2000 nền kinh tế Nga có đặc điểm nào?


<b>A. </b>vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên <b>B. </b>bước vào thời kì khó khăn


<b>C. </b>thực hiện chương trình kinh tế mới <b>D. </b>có tốc độ tăng trưởng cao vào loại nhất TG
<b>Câu 26:</b> Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ có mật độ dân số cao chủ yếu do


<b>A. </b>thị trường tiêu thụ rộng lớn <b>B. </b>lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất



<b>C. </b>giàu tài nguyên khoáng sản <b>D. </b>khí hậu ơn đới
<b>Câu 27:</b> Lí do chủ yếu khiến nông nghiệp Nhật Bản chỉ là ngành thứ yếu là:


<b>A. </b>nhà nước khơng coi trọng <b>B. </b>trình độ thâm canh thấp


<b>C. </b>nhu cầu lương thực thực phẩm trong nước ít <b>D. </b>diện tích đất nơng nghiệp ít


<b>Câu 28:</b> Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do


<b>A. </b>chính sách thu hút đầu tư không phù hợp <b>B. </b>chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo


<b>C. </b>thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thối <b>D. </b>tình hình chính trị khơng ổn định
<b>Câu 29:</b> Hai ngành có vai trị hết sức to lớn trong lĩnh vực dịch vụ của Nhật Bản là:


<b>A. </b>thương mại và giao thông vận tải <b>B. </b>tài chính và thương mại


<b>C. </b>thơng tin liên lạc và giao thông vận tải <b>D. </b>giáo dục và y tế


<b>Câu 30:</b> Nhận xét đúng nhất khi so sánh một số chỉ tiêu về dân số Châu Phi với thế giới vào năm 2005 là


<b>A. </b>tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô, tỉ suất gia tăng tự nhiên cao hơn và tuổi thọ trung bình thấp hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô thấp hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình cao hơn.


<b>D. </b>tỉ suất sinh thơ thấp hơn, tỉ suất tử thô, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ cao hơn
<b>Câu 31:</b> Năm 1951, cộng đồng Than và thép châu Âu được thành lập bởi 6 nước là


<b>A. </b>Pháp, Đức, Hà Lan, Bỉ, Luc-xăm-bua, I-ta-li-a



<b>B. </b>Anh, Pháp, Đức, Hà Lan, Bỉ, Luc-xăm-bua


<b>C. </b>Pháp, Đức, Hà Lan, Bỉ, Luc-xăm-bua, Đan Mạch


<b>D. </b>Tây Ban Nha, Anh, Pháp, Đức, Hà Lan, Bỉ


<b>Câu 32:</b> Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm cơ bản của EU tính đến năm 2007


<b>A. </b>EU mở rộng theo các hướng khác nhau trong không gian


<b>B. </b>mức độ liên kết và thống nhất ngày càng cao


<b>C. </b>các nước đều sử dụng chung đồng Ơ-rô


<b>D. </b>số lượng các thành viên tăng liên tục


<b>Câu 33:</b> Cho BSL GDP của LBNga qua các năm ( tỉ USD), nhận xét nào đúng nhất?


<i><b>Năm</b></i> <i><b>1990</b></i> <i><b>1995</b></i> <i><b>2000</b></i> <i><b>2003</b></i> <i><b>2004</b></i>


<i><b>GDP</b></i> <i><b>967,3</b></i> <i><b>363,9</b></i> <i><b>259,7</b></i> <i><b>432,9</b></i> <i><b>582,4</b></i>


<b>A. </b>Lúc tăng lúc giảm do LBNga tách ra từ Liên Xô, sau 2000 thực hiện chính sách kinh tế mới.


<b>B. </b>Tăng trưởng GDP của Nga không ổn định, 1990-2000 giảm mạnh do biến động lớn về chính trị, từ
sau 2000 tăng trở lại do thực hiện chính sách kinh tế mới


<b>C. </b>GDP giai đoạn 1990-2000 giảm do khủng hoảng tài chính 1997, sau 2000 tăng trở lại do đổi mới.


<b>D. </b>GDP giảm dần qua các năm do khủng hoảng



<b>Câu 34:</b> Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á khơng có đặc điểm là


<b>A. </b>giàu có về tài nguyên thiên nhiên.


<b>B. </b>nhiều đồng bằng châu thổ đất đai màu mỡ.


<b>C. </b>khí hậu lục địa khô hạn.


<b>D. </b>các thảo nguyên thuận lợi cho chăn thả gia súc.


<b>Câu 35:</b> Tiêu chí cơ bản để phân chia các nước trên thế giới thành 2 nhóm nước phát triển và đang phát
triển


<b>A. </b>GDP/người, chỉ số HDI, FDI.


<b>B. </b>vị trí địa lý và các đặc điểm tự nhiên.


<b>C. </b>cơ cấu GDP và cơ cấu lao động trong các khu vực kinh tế.


<b>D. </b>cơ cấu xuất nhập khẩu, tình hình nợ nước ngồi.


<b>Câu 36:</b> Hiện nay, dân cư Hoa Kì đang có xu hướng dịch chuyển


<b>A. </b>sang phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương


<b>B. </b>xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương


<b>C. </b>xuống phía Đơng Nam và ven vịnh Mêhicơ



<b>D. </b>sang ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô
<b>Câu 37:</b> Bạn hàng chủ yếu của Nhật Bản là


<b>A. </b>các nước đang phát triển <b>B. </b>các nước ở châu Phi


<b>C. </b>các nước phát triển <b>D. </b>các nước NIC


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>Thu hẹp <b>B. </b>Mở rộng


<b>C. </b>Ổn định <b>D. </b>Chuyển tiếp giữa mở rộng sang ổn định
<b>Câu 39:</b> NAFTA là tổ chức


<b>A. </b>Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương <b>B. </b>Liên minh Châu Âu


<b>C. </b>Thị trường chung Nam Mỹ <b>D. </b>Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
<b>Câu 40:</b> Ngành nông nghiệp phát triển bậc nhất của Nhật Bản là


<b>A. </b>lâm nghiệp <b>B. </b>chăn nuôi <b>C. </b>trồng cây lương thực <b>D. </b>thủy hải sản




--- HẾT


---


</div>

<!--links-->

×