Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ THI KSCL LẦN 4 MÔN VẬT LÍ LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.71 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THPT LÊ XOAY</b>
<b>Năm học 2016-2017</b>
<i>(Đề thi gồm 4 trang)</i>


<b>ĐỀ KTCL ƠN THI THPT LẦN 4</b>
<b>MƠN: VẬT LÍ 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc</i>
<i>nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe S1S2 được chiếu đồng thời ba bức xạ đơn
sắc màu chàm, cam, lục. Tính từ vân trung tâm ra ta sẽ thấy các vạch đơn sắc theo thứ tự


<b>A. </b>cam, chàm, lục <b>B. </b>cam, lục, chàm <b>C. </b>chàm, lục, cam <b>D. </b>lục, chàm, cam


<b>Câu 2:</b> Biên độ dao động cơ cưỡng bức của một hệ <b>không</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b>pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. <b>B. </b>biên độ của ngoại lực cưỡng bức.


<b>C. </b>tần số của ngoại lực cưỡng bức. <b>D. </b>tần số dao động riêng của hệ.


<b>Câu 3:</b> Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hịa với phương trình: x A cos( t 6)cm


  



. Gốc toạ
độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, hướng ra xa đầu cố định của lò xo. Khoảng thời
gian lò xo bị dãn sau khi dao động được 1s tính từ lúc t=0 là :


<b>A. </b>2/3s. <b>B. </b>5/3 s. <b>C. </b>5/6s. <b>D. </b>1/3s.


<b>Câu 4:</b> Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo lực hồi phục tác dụng lên vật
<b>A. </b>tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và ln hướng về vị trí cân bằng
<b>B. </b>tỉ lệ với khoảng cách từ vật tới vị trí cân bằng.


<b>C. </b>tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy
<b>D. </b>có giá trị khơng đổi.


<b>Câu 5: C</b>hiếu một chùm sáng đơn sắc đến bề mặt một kim loại, hiện tượng quang điện không xảy ra. Để
hiện tượng quang điện xảy ra ta cần


<b>A. </b>dùng ánh sáng có cường độ mạnh hơn. <b>B. </b>dùng chùm sáng có bước sóng nhỏ hơn


<b>C. </b>tăng diện tích kim loại được chiếu sáng. <b>D. </b>tăng thời gian chiếu sáng vào kim loại.
<b>Câu 6:</b> Hạt nhân 6027Co<sub> có cấu tạo gồm</sub>


<b>A. </b>27 prơton và 60 nơtron. <b>B. </b>27 prôton và 33 nơtron.


<b>C. </b>33 prôton và 27 nơtron. <b>D. </b>33 prôton và 27 nơtron.


<b>Câu 7:</b> Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là T1<sub> và </sub>T2 2T1<sub>. Ban đầu hai khối chất A và</sub>
B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau thời gian 4T1<sub> tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là</sub>


<b>A. </b>1:6. <b>B. </b>4:1. <b>C. </b>1:4. <b>D. </b>1:1.



<b>Câu 8:</b> Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng là ZC<sub>. Tổng</sub>
trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là:


<b>A. </b> C
R


Z <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


R


Z<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> C


R


Z Z <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub>C</sub>


R
Z Z <sub>.</sub>


<b>Câu 9:</b> Một sóng cơ học có biên độ A, vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng k lần tốc độ
truyền sóng thì bước sóng bằng


<b>A. </b>
2 A


k


. <b>B. </b>



A


k <b><sub>C. </sub></b><sub>kA.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2</sub><sub></sub><sub>kA.</sub>


<b>Câu 10:</b> Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 5cos100<sub>t(V) là</sub>


<b>A. </b>220V. <b>B. </b>220 5V. <b>C. </b>110 5V. <b>D. </b>110 10 V.


<b>Câu 11:</b> Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Hai điểm gần nhau nhất trên dây và dao
động cùng pha với nhau thì cách nhau một đoạn bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>bước sóng. <b>D. </b>hai lần bước sóng.


<b>Câu 12:</b> Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 <sub>và cường độ dòng điện</sub>
cực đại trong mạch là I0<i><sub> </sub></i><sub>thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là</sub>


<b>A. </b>
0
0
2 I
T
q


. <b>B. </b>
0
0
I
T
2 q




 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


0
0
2 q
T
I


. <b>D. </b>
0
0
q
T
2 I

 <sub>.</sub>


<b>Câu 13:</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần 40Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 60 Ω, tụ
điện có dung kháng 20Ω nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u 240 2 cos(100 t)(V)  . Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là:


<b>A. </b>i = 3 2 cos(100t)A. <b>B. </b>i = 6cos(100t)A.


<b>C. </b>i = 3 2 cos(100t – /4)A. <b>D. </b>i = 6cos(100t - /4)A.


<b>Câu 14:</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ
điện. Điện dung của tụ điện là C. Cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch bằng



<b>A. </b>
U C
I
2



. <b>B. </b>I 2U C <b><sub>C. </sub></b>


U
I


C


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>I U C  <sub>.</sub>
<b>Câu 15:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?


<b>A. </b>Dao động tắt dần có li độ giảm dần theo thời gian.


<b>B. </b>Dao động tắt dần là dao động chuyển hóa cơ năng dần dần thành thế năng.
<b>C. </b>Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.


<b>D. </b>Cơ năng của vật dao động tắt dần luôn giảm dần theo thời gian.


<b>Câu 16:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của mơi
trường)?


<b>A. </b>Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.


<b>B. </b>Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.


<b>C. </b>Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
<b>D. </b>Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.


<b>Câu 17:</b> Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có


<b>A. </b>tần số âm khác nhau. <b>B. </b>cường độ âm khác nhau.


<b>C. </b>âm sắc khác nhau. <b>D. </b>biên độ âm khác nhau.


<b>Câu 18:</b> Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được xác định bởi công
thức En =


2
13,6


n


(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n
= 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phơtơn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo
dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước
sóng 1 và 2 là


<b>A. </b>272 = 1281. <b>B. </b>2 = 51. <b>C. </b>1892 = 8001. <b>D. </b>2 = 41.


<b>Câu 19:</b> Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
= 0,4μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân sáng thứ 9 ở cùng


một phía so với vân trung tâm là 4,2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là


<b>A. </b>2,0m <b>B. </b>2,5m <b>C. </b>1,0m <b>D. </b>1,5m.


<b>Câu 20:</b> Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến là một mạch dao động có một cuộn thuần cảm có độ
tự cảm 10 H và một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được


băng sóng vơ tuyến có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên
bằng cuộn thuần cảm khác có độ tự cảm 90 H thì máy này thu được bước sóng nằm trong khoảng nào?


<b>A. </b>90m đến 450m. <b>B. </b>40m đến 240m. <b>C. </b>60m đến 300m. <b>D. </b>30m đến 150m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng


<b>Câu 22:</b> Trong phản ứng hạt nhân <b>khơng</b> có định luật bảo tồn nào sau đây?


<b>A. </b>Định luật bào tồn số hạt prơtơn. <b>B. </b>Định luật bảo tồn động lượng.


<b>C. </b>Định luật bảo tồn số hạt nuclơn. <b>D. </b>Định luật bảo tồn điện tích.


<b>Câu 23:</b> Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác thì


<b>A. </b>tần số thay đổi, vận tốc không đổi. <b>B. </b>tần số không đổi, vận tốc không đổi.


<b>C. </b>tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. <b>D. </b>tần số không đổi, vận tốc thay đổi.


<b>Câu 24:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến
màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.107m. Xét điểm M ở bên phải và


cách vân trung tâm 5,4mm; điểm N ở bên trái và cách vân trung tâm 9mm. Từ điểm M đến N có bao nhiêu


vân sáng?


<b>A. </b>8. <b>B. </b>9. <b>C. </b>7. <b>D. </b>10.


<b>Câu 25:</b> Tại một điểm A nằm cách nguồn âm O (coi như nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, môi trường
không hấp thụ âm) một khoảng OA = 2 m, mức cường độ âm là LA = 60 dB. Cường độ âm chuẩn Io = 10-12
W/m2<sub>. Mức cường độ âm tại điểm B nằm trên đường OA cách O một khoảng 7,2 m là</sub>


<b>A. </b>50,2 dB. <b>B. </b>75,7 dB. <b>C. </b>48,9 dB. <b>D. </b>30,2 dB.


<b>Câu 26:</b> Xét một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn. Các vật nặng có cùng khối lượng m, được
tích điện với cùng điện tích q. Khi dao động điều hịa khơng có điện trường thì chúng có chu kỳ T1 = T2.
Khi đặt cả hai con lắc trong điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường thẳng đứng thì tại vị trí cân
bằng độ dãn của con lắc lị xo tăng 1,44 lần so với khi khơng có điện trường, cịn con lắc đơn dao động
với chu kỳ 2s. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo trong điện trường là:


<b>A. </b>1,67s. <b>B. </b>2s. <b>C. </b>2,4s. <b>D. </b>2,88s.


<b>Câu 27:</b> Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u =
acos(20t) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên độ sóng khơng đổi


khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2
cách nguồn S1 bao nhiêu?


<b>A. </b>32 cm. <b>B. </b>14 cm. <b>C. </b>18 cm. <b>D. </b>24 cm.


<b>Câu 28:</b> Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L = 2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA, thì
hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm gần bằng



<b>A. </b>4V. <b>B. </b>5,2V. <b>C. </b>3,6V. <b>D. </b>3V.


<b>Câu 29:</b> Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R140Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung


3
10


C F


4






 <sub>. Đoạn mạch MB gồm điện trở</sub>
thuần R2<sub> mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và</sub>
tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là:


AM


7
U 50 2cos(100 t- )(V)


12


 



và UMB 150cos100 t(V) <sub>. Giá trị của R</sub><sub>2</sub><sub> và L lần lượt bằng</sub>
<b>A. </b>


0, 2
20 3 ; H


 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


0,3 3
30 ; H


 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


0, 2
20 ; H


 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


0, 6 3
60 ; H


 <b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 30:</b> Đặt điện áp uAB 120 2 cos 100 t V

  

<sub> vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Điện trở</sub>
thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm đây thuần cảm có thể thay đổi độ tự cảm được. Thay đổi L = L1
và L =L2 thì đều cho điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL lớn gấp k

k 1

lần điện áp hiệu dụng UAB.
Biết rằng 8R3CL L1 2<sub>. Tìm điện áp hiệu dụng nhỏ nhất của cuộn cảm khi L = L</sub>


1



<b>A. </b>60 2V. <b>B. </b>80 2V. <b>C. </b>60 3V. <b>D. </b>80 3V.


<b>Câu 31:</b> Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,4 m vào catốt của một tế bào quang điện thì êlectron bứt ra có


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>16 eV. <b>B. </b>5eV. <b>C. </b>21 eV. <b>D. </b>11 eV.


<b>Câu 32:</b> Áp dụng phương pháp dùng đồng vị phóng xạ 146C<sub> đề định tuổi của các cổ vật. Kết quả đo cho</sub>
thấy độ phóng xạ của một tượng cổ bằng gỗ khối lượng m là 4Bq. Trong khi đó độ phóng xạ của một mẫu
gỗ khối lượng 2m của một cây vừa mới được chặt là 12Bq. Biết chu kì bán rã của 146C<sub>là T = 5570 năm.</sub>
Tuổi của tượng cổ này là


<b>A. </b>3258 năm. <b>B. </b>3514 năm. <b>C. </b>1974 năm. <b>D. </b>8828 năm.


<b>Câu 33:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng
lần lượt là  1 <sub>400 nm; </sub> 2 <sub>600 nm; </sub> 3 <sub>500 nm. Trong khoảng từ vị trí vân trung tâm O đến điểm M</sub>
cách O một khoảng 6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Câu 34:</b> Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 (g), độ cứng lị xo 1002 N/m dao động


điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên
độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động
ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là


<b>A. </b>0,04s. <b>B. </b>0,02s. <b>C. </b>0,03s. <b>D. </b>0,01s.


<b>Câu 35:</b> Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với hai tụ điện có điện dungC1C2  1 F, hai
cuộn cảm thuần có độ tự cảmL1L2  1 H<sub>. Ban dầu tích điện cho tụ C</sub><sub>1 </sub><sub>đến hiệu điện thế 6V và tụ C</sub><sub>2</sub>


đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao
động thì hiệu điện thế trên 2 tụ C1 và C2 chênh nhau 3 bằng


<b>A. </b>3 s




. <b>B. </b>


1
s


3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>6 s





. <b>D. </b>


1
s
6 <sub>.</sub>


<b>Câu 36:</b> Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách giữa
hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Cho bước sóng của ánh sáng đỏ và tím lần
lượt là: do= 0,76m, tim = 0,40m. Khoảng cách từ vân sáng đỏ bậc 2 đến vân sáng tím bậc 2 nằm
cùng bên vân sáng trung tâm là


<b>A. </b>2,4mm. <b>B. </b>3,6mm. <b>C. </b>24mm. <b>D. </b>7,2mm.



<b>Câu 37:</b> Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 200 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối hai đầu đoạn mạch
với 2 cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi
rôto của máy quay đều với tốc độ 200 vịng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I .
Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 400 vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch
là 2 2I. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 800 vịng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là


<b>A. </b>ZC = 100 2 Ω. <b>B. </b>ZC = 200 2 Ω. <b>C. </b>ZC = 800 2 Ω. <b>D. </b>ZC = 50 2 Ω.


<b>Câu 38:</b> Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu
điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để
hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn khơng thay đổi thì điện áp hiệu
dụng đưa lên hai đầu đường dây <b>gần bằng</b> giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>490V. <b>B. </b>390 V. <b>C. </b>270 V. <b>D. </b>360V


<b>Câu 39:</b> Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật
nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lị xo bị nén 9 cm. Đặt vật nhỏ m' có khối lượng bằng
một nửa khối lượng vật m, nằm sát m. Bỏ qua các lực ma sát. Thả nhẹ vật m để hai vật chuyển động theo
phương của trục lị xo, đến lúc vật m có tốc độ cực tiểu, thì khoảng cách giữa hai vật m và m' là:


<b>A. </b>9 cm. <b>B. </b>39 cm. <b>C. </b>4,19 cm. <b>D. </b>4,5 cm.


<b>Câu 40:</b> Cho mạch điện như hình vẽ bên:
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
được. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và
tần số f = 50 Hz. Thay đổi L thì điện áp hiệu
dụng hai đầu MB thay đổi như đồ thị. Nối



L


B


A <sub>C</sub>


R1


M


R2


O
100


L(H)


50
200


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tắt L thì công suất tiêu thụ của mạch là


<b>A. </b>400 W. <b>B. </b>200 W. <b>C. </b>100 W. <b>D. </b>300 W.


</div>

<!--links-->

×