Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi thử ĐH môn Sinh học lần 1 lớp 12 năm 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY


NĂM HỌC 2010-2011 <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I<sub>MÔN: SINH HỌC 12</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 90phút </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 061</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen ♀AaBB x ♂AABb. Ở thế hệ sau xuất hiện 1 số cá thể có
kiểu gen aabb nhưng số NST của lồi khơng thay đổi. Giải thích nào sau đây <i><b>đúng</b></i>?


<b>A. </b>Xảy ra đột biến gen B->b ở tế bào sinh tinh và sinh trứng.


<b>B. </b>Xảy ra đột biến lệch bội ở cả tế bào sinh tinh và sinh trứng.


<b>C. </b>Xảy ra đột biến gen A->a ở tế bào sinh tinh và sinh trứng.


<b>D. </b>Xảy ra đột biến đa bội ở cả tế bào sinh tinh và sinh trứng.


<b>Câu 2:</b> Mẹ có kiểu gen XA<sub>X</sub>a<sub>, bố có kiểu gen X</sub>A<sub>Y, sinh con ra có kiểu gen X</sub>A<sub>X</sub>A<sub>X</sub>a<sub>. Cho biết quá</sub>


trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Kết luận nào sau đây
trong quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?


<b>A. </b>Trong giảm phân I ở bố NST giới tính khơng phân li. Giảm phân ở mẹ bình thường.


<b>B. </b>Trong giảm phân I ở cả bố và mẹ NST giới tính khơng phân li.



<b>C. </b>Trong giảm phân II ở mẹ NST giới tính khơng phân li. Giảm phân ở bố bình thường.


<b>D. </b>Trong giảm phân I ở mẹ NST giới tính khơng phân li. Ở bố giảm phân bình thường.


<b>Câu 3:</b> Dạng đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng nhất?


<b>A. </b>Thay thế cặp A-T thành cặp G-X ở vị trí nuclêơtit đầu tiên của bộ ba kết thúc.


<b>B. </b>Mất cặp nuclêotit ở bộ ba mở đầu.


<b>C. </b>Thay thế cặp A-T thành cặp G-X ở vị trí nuclêơtit thứ 3 của bộ ba kết thúc.


<b>D. </b>Mất 3 cặp nuclêôtit ở cùng một bộ ba.


<b>Câu 4:</b> Cho 1 đoạn gen cấu trúc: (<i><b>mạch gốc</b></i>) 3’ TAX TTT XXG AXX TGX TXG TAT....5’
5’ATG AAA GGX TGG AXG AGX ATA...3’
Nếu đột biến mất 3 cặp nucleotit ở vị trí 11, 14, 16 thì số aa trên chuỗi polipeptit tạo thành từ gen
này như thế nào?


<b>A. </b>Chuỗi polipeptit mất 1 axit amin và có thể thay đổi ở 2 axit amin.


<b>B. </b>Chuỗi polipeptit dài hơn do không xuất hiện bộ ba kết thúc.


<b>C. </b>Chuỗi polipeptit chỉ gồm 3 axit amin.


<b>D. </b>Chuỗi polipeptit mất 1axit amin.


<b>Câu 5:</b> Một tế bào sinh dục sơ khai của người bình thường đang ở kì sau của giảm phân I. Xác định
số NST đơn, số cromatit, số tâm động có trong tế bào đó?



<b>A. </b>46 NST đơn, 0 cromatit, 92 tâm động. <b>B. </b>46 NST đơn, 92 cromatit, 46 tâm động.


<b>C. </b>0 NST đơn, 92 cromatit, 46 tâm động. <b>D. </b>23 NST đơn, 46 cromatit, 46 tâm động.


<b>Câu 6:</b> Một cây lưỡng bội có KG Aa, trên 1 cành cây này có kiểu gen AAaa. Cành này phát sinh do:


<b>A. </b>đột biến xảy ra trong giảm phân I tạo ra giao tử lệch bội, các giao tử này kết hợp với nhau tạo ra
thể đột biến AAaa.


<b>B. </b>đột biến đa bội xảy ra trong nguyên phân ở đỉnh sinh trưởng.


<b>C. </b>đột biến gen ở tế bào xôma biểu hiện thành thể khảm.


<b>D. </b>đột biến đa bội xảy ra trong giảm phân tạo ra giao tử Aa, giao tử Aa kết hợp với giao tử Aa tạo
ra cành có kiểu gen AAaa.


<b>Câu 7:</b> Câu nào sau đây <b>SAI</b>?


<b>A. </b>Đột biến gen lặn ít chịu tác động của chọn lọc tự nhiên nên không bị đào thải.


<b>B. </b>Bệnh hồng cầu hình liềm ở người do tác nhân hố học gây đột biến mất đoạn NST số 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8:</b> Các nucleôtit trên mạch 1 là A1, T1, G1, X1, trên mạch 2 là A2, T2, G2, X2. Biểu thức nào sau


đây<i><b> đúng</b></i>?


<b>A. </b>A1+T2+G1+X2=100%N1. <b>B. </b>A1+T2+G1+G2=100%N1.
<b>C. </b>A1+T1+G1+G2=100%N2. <b>D. </b>A1+T1+G1+X1=50%N2.


<b>Câu 9:</b> Ở ngơ, hạt phấn n+1 khơng có khả năng thụ phấn, nhưng nỗn n+1 vẫn có khả năng thụ tinh


bình thường. Nếu <b>alen B</b> qui định màu hạt đỏ là trội hoàn toàn với <b>alen b</b> qui định màu hạt trắng.
Hãy dự đoán kết quả phép lai giữa 2 cây ngơ tam nhiễm có kiểu gen ♀Bbb x ♂BBb?


<b>A. </b>8 đỏ : 1 trắng. <b>B. </b>3 đỏ : 1 trắng. <b>C. </b>2 đỏ : 1 trắng. <b>D. </b>5 đỏ : 1 trắng.


<b>Câu 10:</b> Ở một loài thực vật A: đỏ; a: trắng. Người ta tiến hành lai giữa những cây tứ bội với nhau,
thu được tỉ lệ phân li kiểu hình 11đỏ: 1 trắng. Kiểu gen của bố mẹ viết đúng là:


<b>A. </b>Aaaa x Aaaa <b>B. </b>AAaa x Aaaa <b>C. </b>AAaa x Aa <b>D. </b>AAAa x Aaaa


<b>Câu 11:</b> Trong quá trình giảm phân ở cả tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái đều xảy ra đột
biến làm 1 cặp NST nhân đôi nhưng không phân li. Thể đột biến nào sau đây không thể thu được?


<b>A. </b>2n+1+1, 2n-1-1, 2n-1, 2n+2 <b>B. </b>2n+1+1, 2n-2, 2n+2+2, 2n-2-2


<b>C. </b>2n+2, 2n-1-1, 2n+1, 2n-1 <b>D. </b>2n-1, 2n+1, 2n-1+1, 2n-2


<b>Câu 12:</b> Ở đậu Hà Lan A: hạt trơn, a: hạt nhăn. Cho bố mẹ đều thuần chủng hạt trơn lai với hạt nhăn.
Xác định kiểu hình thu được trên cây F1?


<b>A. </b>100% hạt trơn. <b>B. </b>1 hạt trơn : 1 hạt nhăn.


<b>C. </b>3 hạt trơn : 1 hạt nhăn. <b>D. </b>100% hạt nhăn.


<b>Câu 13:</b> Gen lặn biểu hiện ra kiểu hình trong trường hợp nào?


1. thể đồng hợp lặn 5. thể dị hợp


2. gen lặn trên X ở giới đồng giao 6. gen lặn trên X ở giới dị giao



3. thể đơn bội 7. thể thể tam nhiễm


4. thể khuyết nhiễm 8. thể 1 nhiễm


<i><b>Tổ hợp các ý đúng là:</b></i>


<b>A. </b>2,4,5,8 <b>B. </b>1,2, 6,8 <b>C. </b>1,2,5,7 <b>D. </b>1,3,6,8


<b>Câu 14:</b> Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau và tính trạng biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới,<i><b> đúng</b></i>


trong trường hợp nào?


<b>A. </b>Tính trạng di truyền phụ thuộc giới tính.


<b>B. </b>Tính trạng chi phối bởi gen trên NST giới tính qui định.


<b>C. </b>Tính trạng chi phối bởi các gen tế bào chất.


<b>D. </b>Tính trạng chi phối bởi gen trên NST thường qui định.


<b>Câu 15:</b> Cho phép lai: AaBbDd x AaBBdd. Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng, trội hồn tồn và các
gen phân li độc lập với nhau. Tính theo lí thuyết xác suất thu được kiểu hình trội về 2 tính trạng là:


<b>A. </b>1/2 <b>B. </b>¼ <b>C. </b>3/4 <b>D. </b>3/8


<b>Câu 16:</b> Ở 1 loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng có kiểu gen
đồng hợp lặn (P), thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho cây F1 giao phấn với cây hoa trắng


(P), thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Cho biết khơng có
đột biến và sự hình thành màu hoa khơng phụ thuộc vào mơi trường. Nếu cho cây hoa đỏ F1 tự thụ



phấn thì thu được kết quả phân li kiểu hình là:


<b>A. </b>9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. <b>B. </b>3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.


<b>C. </b>1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. <b>D. </b>1 hoa đỏ : 3 hoa trắng.


<b>Câu 17:</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không đúng</b></i><b>?</b>


<b>A. </b>Muốn giống phát huy hết tiềm năng năng suất cần tạo điều kiện môi trường tốt nhất.


<b>B. </b>Thường biến là những biến đổi trong kiểu gen dưới tác động của yếu tố môi trường.


<b>C. </b>Mỗi kiểu gen có 1 mức phản ứng nhất định.


<b>D. </b>Tính trạng năng suất, sản lượng sữa, trứng, tốc độ sinh trưởng chịu ảnh hưởng nhiều của môi
trường.


<b>Câu 18:</b> Quan sát 1 tế bào sinh tinh của 1 cá thể có kiểu gen AB/ab XY giảm phân bình thường có
thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19:</b> Ở cừu HH có sừng, Hh có sừng ở cừu đực, Hh khơng sừng ở cừu cái, hh : khơng sừng. Cho
cừu cái có sừng lai với cừu đực có sừng. Tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ sau là bao
nhiêu?


<b>A. </b>5 cừu có sừng : 1 cừu khơng sừng.


<b>B. </b>1 cừu khơng sừng : 3 cừu có sừng.


<b>C. </b>100% cừu đực có sừng : 25% cừu cái có sừng.



<b>D. </b>2 cừu có sừng : 1 cừu khơng sừng.


<b>Câu 20:</b> Trong phép lai phân tích tần số hốn vị gen được tính bằng số cá thể có kiểu hình giống bố
mẹ <i><b>đúng</b></i> trong trường hợp nào sau đây?


<b>A. </b>AB/ab x ab/ab <b>B. </b>Ab/aB x ab/ab <b>C. </b>Ab/ab x ab/ab <b>D. </b>aB/ab x ab/ab


<b>Câu 21:</b> Một tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Ở lần nguyên phân
thứ 2 xảy ra đột biến đa bội. Xác định số NSTmtcc?


<b>A. </b>640NST <b>B. </b>150NST <b>C. </b>320NST <b>D. </b>120NST


<b>Câu 22:</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>đúng </b></i>khi nói về liên kết peptit?


<b>A. </b>Liên kết peptit hình thành giữa nhóm cacboxyl (-COOH) với nhóm amin (-NH2) của axit amin


kế tiếp.


<b>B. </b>Liên kết peptit hình thành giữa nhóm hidroxyl (-OH) của các axit amin kế tiếp nhau và giải
phóng 1 phân tử nước.


<b>C. </b>Liên kết peptit là liên kết yếu, dễ dàng tách ra làm cho protêin thay đổi chức năng linh hoạt.


<b>D. </b>Liên kết peptit hình thành giữa nhóm amin (-NH2) với nhóm cacboxyl (-COOH) của axit amin


kế tiếp.


<b>Câu 23:</b> Phương pháp nghiên cứu tế bào không thể phát hiện được bệnh di truyền nào ở người?



<b>A. </b>Hội chứng Đao. <b>B. </b>Bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đơng.


<b>C. </b>Hội chứng Tơcnơ. <b>D. </b>Bệnh ung thư máu.


<b>Câu 24:</b> Theo lí thuyết Lyon, chỉ 1 NST X hoạt động, các NST X đều bất hoạt, tạo thành thể Barr
(thể NST giới tính X). Một cặp vợ chồng sinh ra một đứa con trai mắc hội chứng Đao. Kết luận nào
sau đây đúng:


<b>A. </b>Trong tế bào sinh dưỡng chứa 45 NST, không chứa thể Barr.


<b>B. </b>Trong tế bào sinh dưỡng chứa 3NST 21, chứa 2 thể Barr.


<b>C. </b>Trong tế bào sinh dưỡng chứa 3NST 21 và chứa 1 thể Barr.


<b>D. </b>Trong tế bào sinh dưỡng của đứa trẻ chứa 47NST và không chứa thể Barr.


<b>Câu 25:</b> Trong 1 lần nguyên phân của tế bào thuộc thể lưỡng bội, NST thuộc cặp số 2 và số 5 không
phân li, các NST khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có
bộ NST kí hiệu như thế nào?


<b>A. </b>2n+1+1 và 2n-1-1 hoặc 2n+2 và 2n-1-1 <b>B. </b>2n+1+1 và 2n-1-1 hoặc 2n+1-1 và 2n-1+1


<b>C. </b>2n+1-1 và 2n-1-1 hoặc 2n+2-1 và 2n-2+1 <b>D. </b>2n+1và 2n-1 hoặc 2n+2 và 2n-2


<b>Câu 26:</b> Để tạo ra dòng thuần về tất cả các gen người ta tiến hành:


<b>A. </b>ni cấy hạt phấn và gây lưỡng bội hố bằng dung dịch consixin.


<b>B. </b>cho tự thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn qua liên tiếp 5-7 thế hệ.



<b>C. </b>nuôi cấy mô tế bào, kết hợp với gây đột biến đa bội hoá.


<b>D. </b>gây đột biến thuận nghịch các thể dị hợp Aa.


<b>Câu 27:</b> Một đoạn NST có 50 nuclêoxom, đoạn ADN nối giữa các nuclêoxom gồm trung bình 80 cặp
nucleotit. Xác định chiều dài đoạn ADN cấu trúc nên đoạn NST này?


<b>A. </b>38044 A0 <b><sub>B. </sub></b><sub>38140 A</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>83148 A</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>38148 A</sub>0


<b>Câu 28:</b> Một vùng mã hố của 1 gen, khơng kể codon kết thúc gồm 735 cặp bazơ nitơ. Trên mARN
tạo ra từ gen này có 5 ribơxơm tham gia dịch mã. Tốc độ dịch mã 1 axit amin là 0,1giây. Các ribôxôm
cách đều nhau 0,8 giây. Khi Ribôxôm thứ 1 tiếp xúc với bộ ba kết thúc thì mơi trường đã cung cấp
ngun liệu tương đương bao nhiêu axit amin cho các ribôxôm tham gia dịch mã?


<b>A. </b>1150 axit amin <b>B. </b>1220 axit amin <b>C. </b>1225 axit amin <b>D. </b>1140 axit amin


<b>Câu 29:</b> Phép lai nào sau đây thu được ở thế hệ sau nhiều loại kiểu gen nhất?


<b>A. </b>Aa BD/bd x Aa BD/bd <b>B. </b>AaBbXD<sub>X</sub>D<sub> x AaBbX</sub>D<sub>Y</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 30:</b> Nhận xét nào sau đây <i><b>đúng</b></i> khi so sánh đột biến gen và đột biến NST?


<b>A. </b>Đột biến gen xảy ra phổ biến hơn đột biến NST, đột biến gen thường gây hậu quả nghiêm trong
hơn so với đột biến NST.


<b>B. </b>Có thể phát hiện các dạng đột biến gen dựa vào phân tích kiểu hình thể đột biến.


<b>C. </b>Đột biến gen được phát hiện bằng phương pháp phân tích hố sinh, đột biến NST phát hiện
bằng phương pháp tế bào học.



<b>D. </b>Có thể phát hiện các dạng đột biến gen thông qua hiện tượng trội giả.


<b>Câu 31:</b> Dạng đột biến cấu trúc NST nào <i><b>không</b></i> làm thay đổi hình thái NST?


<b>A. </b>Đảo đoạn. <b>B. </b>Mất đoạn. <b>C. </b>Chuyển đoạn. <b>D. </b>Lặp đoạn.


<b>Câu 32:</b> Đối với phân tử ADN 2 mạch, dạng đột biến nào làm thay đổi tỉ lệ (A+G)/(T+X)?


<b>A. </b>Mất 1 cặp nuclêotit. <b>B. </b>Thêm 3 cặp G-X.


<b>C. </b>Khơng có dạng đột biến nào. <b>D. </b>Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.


<b>Câu 33:</b> Cho tần số hoán vị gen tương ứng giữa các alen trên cùng 1 NST là: AD=1,5%, AB=6%,
BC=18%, AC=12%. Xác định trật tự các alen trên NST?


<b>A. </b>C-D-B-A <b>B. </b>A-C-D-B <b>C. </b>A-B-C-D <b>D. </b>B-A-D-C


<b>Câu 34:</b> Bản đồ di truyền có vai trị gì trong cơng tác giống?


<b>A. </b>Xác định vị trí các gen qui định tính trạng lặn để chủ động loại bỏ.


<b>B. </b>Xác định khoảng cách tương đối giữa các gen được thiết lập trên bản đồ.


<b>C. </b>Rút ngắn thời gian mò mẫm khi chọn cặp giao phối.


<b>D. </b>Xác định vị trí các gen qui định các tính trạng có giá trị kinh tế.


<b>Câu 35:</b> Ở thế hệ F2 di truyền theo quy luật phân li của Men Đen thu được 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.


Cho các cây hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên với nhau. Tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình ở F3 là?



<b>A. </b>5 hoa đỏ : 3 hoa trắng. <b>B. </b>3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.


<b>C. </b>8 hoa đỏ : 1 hoa trắng. <b>D. </b>100% hoa đỏ.


<b>Câu 36:</b> Cho phép lai giữa 2 cá thể ruồi có kiểu gen ♀AB/ab Dd x ♂AB/ab Dd. Biết mỗi gen qui
định 1 tính trạng nằm trên NST thường và hốn vị gen chỉ xảy ra ở ruồi giấm cái với f=18%. Tính
theo lí thuyết xác suất thu được kiểu hình trội về cả 3 tính trạng ở ruồi F1 là bao nhiêu?


<b>A. </b>62,225% <b>B. </b>56,275% <b>C. </b>52,875% <b>D. </b>49,475%


<b>Câu 37:</b> Hội chứng Đao ở người thuộc dạng đột biến nào?


<b>A. </b>Thể tam nhiễm. <b>B. </b>Thể 1 nhiễm.


<b>C. </b>Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. <b>D. </b>Mất đoạn NST số 21.


<b>Câu 38:</b> Khi nói về q trình nhân đơi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây


<b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b>Trong q trình nhân đơi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn mồi.


<b>B. </b>Trên mạch khn có chiều 5’->3’, mạch bổ sung được tổng hợp theo kiểu liên tục.


<b>C. </b>Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.


<b>D. </b>Trong q trình nhân đơi ADN, có sự bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.


<b>Câu 39:</b> Kiểu gen của P là Ab/aB x Ab/aB. Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng, các gen A và B trội


hoàn toàn. Khoảng cách trên bản đồ di truyền của 2 locut A và B là 8cM. Tỉ lệ kiểu hình (A-B-) được
mong đợi ở thế hệ F1 là bào nhiêu? Biết rằng mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực,


cái là như nhau.


<b>A. </b>50,16% <b>B. </b>24,84% <b>C. </b>56,25% <b>D. </b>66,25%


<b>Câu 40:</b> Locut A trên NST thường số I có 5 alen, locut B trên NST thường số II có 2 alen, locut D
trên NST X có 3 alen. Xác định số loại kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể?


<b>A. </b>405 loại kiểu gen <b>B. </b>180 loại kiểu gen <b>C. </b>135 loại kiểu gen <b>D. </b>270 loại kiểu gen


<b>Câu 41:</b> Thành phần nào của Operon <i><b>Lac</b></i> tương tác với protein ức chế?


<b>A. </b>Gen cấu trúc. <b>B. </b>Vùng vận hành. <b>C. </b>Gen điều hoà. <b>D. </b>Vùng khởi động.


<b>Câu 42:</b> Đặc điểm di truyền do gen qui định trên NST Y nào sau đây <i><b>đúng</b></i>?


<b>A. </b>Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở giới đực.


<b>B. </b>Tính trạng chỉ biểu hiện ở giới dị giao.


<b>C. </b>Tính trạng di truyền theo qui luật di truyền chéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 43:</b> Người ta sử dụng dạng đột biến nào để xác định vị trí gen trên NST?


<b>A. </b>Mất đoạn, đột biến gen. <b>B. </b>Đột biến đa bội, đột biến lệch bội.


<b>C. </b>Mất đoạn, đột biến lệch bội. <b>D. </b>Lặp đoạn, chuyển đoạn.



<b>Câu 44:</b> Gen T có 150 chu kì xoắn, trên mạch 1 có A1=454nu, T1=336. Alen T đột biến thành alen t.


Cặp alen Tt nhân đôi liên tiếp 3 đợt môi trường nội bào đã cung cấp 4977G. Xác định dạng đột biến
alen T thành alen t?


<b>A. </b>Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. <b>B. </b>Thêm 3 cặp nucleôtit liền kề nhau.


<b>C. </b>Mất 3 cặp nucleôtit liền kề nhau. <b>D. </b>Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.


<b>Câu 45:</b> Phân tích thành phần nucltit của 3 chủng virút thu được.
Chủng A: A=U=G=X=25%


Chủng B: A=T=G=X=25%


Chủng C: A=G=20%, T=X=30%. <i><b>Kết luận nào sau đây đúng?</b></i>


<b>A. </b>Vật chất di truyền của chủng virut A và chủng virut B là ARN, chủng virut C là ADN


<b>B. </b>Vật chất di truyền của chủng virut B và chủng virut C là ARN, chủng virut A là ADN


<b>C. </b>Vật chất di truyền của chủng virut A và chủng virut C là ARN, chủng virut B là ADN.


<b>D. </b>Vật chất di truyền của cả 3 chủng virut A, B, C đều là ADN.


<b>Câu 46:</b> Một phép lai giữa 2 cây lưỡng bội thu được 140 hạt trắng : 180 hạt đỏ. Tính theo lí thuyết số
hạt đỏ thuần chủng là bao nhiêu?


<b>A. </b>30 hạt <b>B. </b>90 hạt <b>C. </b>20 hạt <b>D. </b>50 hạt


<b>Câu 47:</b> Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). ở thế hệ sau thu được 4 loại kiểu hình,


trong đó kiểu hình lặn về cả 2 tính trạng chiếm 16%. Biết rằng khơng có đột biến xảy ra. Kết luận nào
sau đây <i><b>đúng?</b></i>


<b>A. </b>Kiểu gen của bố mẹ là Ab/aB x Ab/aB, hoán vị gen xảy ra ở bố hoặc mẹ với f=20%.


<b>B. </b>Kiểu gen của bố mẹ là AB/ab x AB/ab, hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với f=32%.


<b>C. </b>Kiểu gen của bố mẹ là AB/ab x AB/ab, hoán vị gen xảy ra ở bố hoặc mẹ với f=36%.


<b>D. </b>Kiểu gen của bố mẹ là Ab/aB x AB/ab, hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với f=40%.


<b>Câu 48:</b> Biết rằng mỗi gen qui định 1 tính trạng, phép lai nào sau đây<i><b> khơng</b></i> thu được tỉ lệ phân li
kiểu hình 1:2:1?


<b>A. </b>Ab/ab x Ab/ab, liên kết gen hoàn toàn. <b>B. </b>Ab/aB x AB/ab, liên kết gen hoàn toàn.


<b>C. </b>AB/ab x Ab/ab, liên kết gen hoàn toàn. <b>D. </b>Ab/aB x Ab/aB, liên kết gen hoàn toàn.


<b>Câu 49:</b> Bố mẹ đều bình thường sinh 3 người con trai. Đứa thứ nhất bị bệnh mù màu, đứa thứ 2 bình
thường, đứa thứ 3 bị bệnh máu khó đơng. Xác định kiểu gen của bố mẹ? Biết alen M, H qui định bình
thường, m : mù màu, h : máu khó đơng, các alen này nằm trên NST giới tính X khơng có alen tương
ứng trên NST Y.


<b>A. </b>XMH<sub>X</sub>mh<sub> x X</sub>mH<sub>Y</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>X</sub>Mh<sub>X</sub>mH<sub> x X</sub>mH<sub>Y</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>X</sub>MH<sub>X</sub>Mh<sub> x X</sub>Mh<sub>Y</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>X</sub>Mh<sub>X</sub>mH<sub> x X</sub>MH<sub>Y</sub>
<b>Câu 50:</b> Ở 1 loài thực vật ở tế bào sinh dưỡng có 20NST đơn. Quan sát 1 tế bào sinh dục sơ khai
nguyên phân liên tiếp 1 số đợt, sau đó các tế bào tạo ra đều giảm phân bình thường đã hình thành 32
nỗn cầu. Xác định số NSTmtcc cho q trình trên?


<b>A. </b>NSTmtcc=3500NST. <b>B. </b>NSTmtcc=2580NST. <b>C. </b>NSTmtcc=3580NST. <b>D. </b>NSTmtcc=2880NST.



</div>

<!--links-->

×