Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 1 đến tiết 175

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.01 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN (Tiết 1) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I - MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về: Cách đọc, viết các số đến 100 000 Phân tích cấu tạo số . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: HS đọc Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số & các HS nêu hàng GV viết số: 83 251 Đọc từ trái sang phải Yêu cầu HS đọc số này Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là: + 10 đơn vị = 1 chục chục, hàng trăm…) Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu? + 10 chục = 1 trăm Tương tự như trên với số: 83001, 80201, 80001 ………. Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau? HS nêu ví dụ Có 1 chữ số 0 ở tận cùng Có 2 chữ số 0 ở tận cùng Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, Có 3 chữ số 0 ở tận cùng tròn nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu) Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng? Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng? HS nhận xét: Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng? + số 7000, 8000 là số tròn nghìn Hoạt động 2: Thực hành + hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vị Bài tập 1: theo thứ tự tăng dần GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các HS làm bài số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp HS sửa bài theo 8000 là số nào, sau đó nữa là số nào… HS phân tích mẫu HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả Bài tập 2: GV cho HS tự phân tích mẫu Cách làm: Phân tích số thành tổng HS làm bài HS sửa Bài tập 3: Yêu cầu HS phân tích cách làm & nêu cách HS nêu quy tắc tính chu vi 1 hình làm. 6 cạnh: 4 cạnh có số đo, 2 cạnh chưa có. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> số đo Bài tập 4: HS bàn cách tìm số đo: Hình H có mấy cạnh? + 18 cm = …… + 9 cm Cạnh nào đã biết số đo? Cạnh nào chưa biết số + 18 cm = 6 cm + …. cm HS nêu quy tắc tính chu vi hình H đo? Xác định chiều dài các cạnh chưa có số đo? HS làm bài HS sửa bài Yêu cầu HS nêu cách tìm chu vi hình H Củng cố Viết 1 số lên bảng cho HS phân tích Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn… Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN (tiết 2) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về: Tính nhẩm Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. So sánh các số đến 100 000. Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 Yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”) GV đọc: 7000 – 3000 GV đọc: nhân 2 HS đọc kết quả GV đọc: cộng 700 HS kế bên đứng lên đọc kết quả ……. HS kế bên đứng lên đọc kết quả Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: HS làm bài HS sửa bài Bài tập 2: GV hỏi lại cách đặt tính dọc HS làm bài Bài tập 3: HS sửa & thống nhất kết quả Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự HS làm bài nhiên? Bài tập 4: HS sửa Yêu cầu HS so sánh & khoanh tròn HS làm bài HS sửa bài vào kết quả là số lớn nhất Củng cố Tính nhẩm So sánh các số Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt) Làm bài trong VBT. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN TIẾT 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: Giúp HS Luyện tính, tính giá trị của biểu thức . Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính. Luyện giải bài toán có lời văn. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt) Yêu cầu HS sửa bài về nhà TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Thực hành Bài tập 1: GV cho học sinh tính nhẩm Bài tập 2: HS làm bài Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính HS sửa bài HS nêu giá trị của biểu thức: + Trong biểu thức có 2 phép tính HS làm bài cộng & trừ (hoặc nhân & chia) HS sửa & thống nhất kết quả + Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia + Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc HS làm bài HS sửa đơn Bài tập 3:HS tự tính giá trị của biểu HS làm bài HS sửa bài thức Bài tập 4: Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia? HS làm bài Bài tập 5 : 1HS lên bảng, cả lớp làm HS sửa bài vào vở Củng cố Yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính, cách tính giá trị biểu thức trong từng trường hợp Dặn dò: Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa 1 chữ Làm VBT. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I - MỤC TIÊU: Học sinh bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ . Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Yêu cầu HS sửa bài về nhà GV nhận xét Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ a. Biểu thức chứa một chữ HS đọc bài toán, xác định cách giải GV nêu bài toán HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 …….. + với số vở cho thêm: 3 +  Lan có 3 + a vở HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan tương ứng ở cột “tất cả” có tất cả bao nhiêu vở? GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ a. b.Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ a là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để tính được giá trị của biểu thức ta phải làm sao? (chuyển ý) GV nêu từng giá trị của a cho HS tính: 1, 2, 3…. GV hướng dẫn HS tính: Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 GV nhận định: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3….. Lop4.com. HS tính Giá trị của biểu thức 3 + a HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì? Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: HS làm chung phần a), thống nhất cách làm . Sau đó HS làm các phần còn lại Bài tập 2: GV cho học sinh thống nhất cách làm. Bài tập 3: GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như sau: giá trị của biểu thức 250+ mvới m= 10 là 250 + 10 = 260 Củng cố Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ Khi thay chữ bằng số ta tính được gì? Dặn dò: Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ (tt) Làm VBT. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TOÁN TIẾT 5: LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU Giúp học sinh luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ . Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ Yêu cầu HS sửa bài về nhà. GV nhận xét Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1:HS đọc và nêu cách làm HS tính phần a), và thống nhất cách làm. Bài tập 2: HS tự làm, sau đó cả lớp HS tính thống nhất kết quả. Bài tập 3: GV cho học sinh tự kẻ HS tính bảng và điền kết quả vào ô trống. Bài tập 4: Xây dựng công thức tính: Trước tiên GV vẽ hình vuông (độ HS nêu : Chu vi của hình vuông bằng độ dài cạnh là a) lên bảng,sau đó nêu dài một cạnh nhân với 4. HS làm bài cách tính chu vi của hình vuông. HS sửa & thống nhất kết quả GV nhấn mạnh cách tính chu vi. HS sửa bài Sau đó cho HS làm các bài tập còn lại. Củng cố Đọc công thức tính chu vi hình vuông? Dặn dò: Chuẩn bị bài: Các số có 6 chữ số Làm bài trong VBT.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TOÁN TIẾT 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I - MỤC TIÊU: Giúp HS ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. Biết viết và đọc các số có sáu chữ số . II.CHUẨN BỊ: Bảng phóng to tranh vẽ (trang 8) Bảng từ hoặc bảng cài, các tấm cài có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Số có sáu chữ số a. Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn. HS nêu GV treo tranh phóng to trang 8 Yêu cầu HS nêu quan hệ liền kề HS nhận xét: giữa đơn vị các hàng liền kề b. Giới thiệu hàng trăm nghìn GV giới thiệu: 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn 1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1 số 1 & sau đó là 5 số 0) c. Viết & đọc các số có 6 chữ số GV treo bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn Sau đó gắn các tấm 100 000, 1000, …. 1 lên các cột tương ứng trên bảng, yêu cầu HS đếm: có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn,…. Bao nhiêu đơn vị? GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng, hình thành số 432516 Số này gồm có mấy chữ số? GV yêu cầu HS xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn, bao nhiêu đơn vị… GV hướng dẫn HS viết số & đọc số. Lưu ý: Trong bài này chưa đề cập. Lop4.com. HS nhắc lại HS xác định. Sáu chữ số HS xác định. HS thực hiện, HS cũng có thể tự nêu số có sáu chữ số sau đó đọc số vừa nêu HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> đến các số có chữ số 0. GV viết số, yêu cầu HS lấy các tấm HS làm bài 100 000, 10 000, …., 1 gắn vào các cột tương ứng trên bảng Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: GV cho HS phân tích mẫu, HS nêu kết quả cần thiết vào ô trống 523453, cả lớp đọc số 523453 Bài tập 2:HS tự làm sau đó thống nhất kết quả. Bài tập 3: GV cho HS đọc các số. Bài tập 4: GV cho HS viết các số tương ứng vào vở. Củng cố GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “ Chính tả toán” Cách chơi: GV đọc các số có bốn, năm, sáu chữ số. HS viết số tương ứng vào vở. Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập Làm bài trong VBT. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TOÁN TIẾT 7 : LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU : Giúp HS luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số (cả các trường hợp có các chữ số 0 ) II.CHUẨN BỊ: Bảng cài, các tấm ghi các chữ số (bảng từ) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Ôn lại các hàng GV cho HS ôn lại các hàng đã HS nêu học, mối quan hệ giữa đơn vị hai HS xác định hàng liền kề. GV viết số: 825 713, yêu cầu HS xác định các hàng & chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào (Ví dụ: chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, chữ số 1 thuộc hàng chục …) GV cho HS đọc thêm một vài số HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả khác. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: GV yêu cầu HS tự làm Bài tập 2: HS làm bài GV cho HS đọc các số HS nhận xét. GV cho HS xác định hàng ứng HS làm bài với chữ số 5 của từng số đã cho. HS nhận xét Bài tập 3: GV cho HS tự làm. Sau đó cho vài HS lên bảng ghi số của mình Bài tập 4: GV cho HS tự nhận xét quy luật viết tiếp các so61 trong từng dãy số, tự viết các số . Sau đó thống nhất kết quả. Dặn dò: Chuẩn bị bài: Hàng & lớp. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> `TOÁN TIẾT 8 : HÀNG VÀ LỚP I - MỤC TIÊU : Giúp HS nhận biết được ba hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn . Vị trí của từng số theo hàng và theo lớp . Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Một bảng phụ đã kẻ sẵn như phần đầu bài học (chưa viết số.) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Giới thiệu lớp đơn vị, lớp Hàng đơn vị, hàng chục, hàng nghìn. Yêu cầu HS nêu tên các hàng theo thứ trăm, hàng nghìn, hàng chục tự từ nhỏ đến lớn, GV viết vào bảng nghìn, hàng trăm nghìn. phụ. HS nghe & nhắc lại GV giới thiệu: cứ ba lập thành một hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng Hàng nghìn trăm thành lớp đơn vị; tên của lớp chính là tên của hàng cuối cùng trong Vài HS nhắc lại HS thực hiện & nêu: chữ số 1 viết lớp. Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng ở cột ghi hàng đơn vị, chữ số 2 ở cột ghi hàng chục, chữ số 3 ở cột trăm nghìn thành lớp gì? Yêu cầu vài HS nhắc lại. ghi hàng trăm GV đưa bảng phụ, viết số 321 vào cột số rồi yêu cầu HS lên bảng viết từng chữ số vào các cột ghi hàng & nêu lại Tiến hành tương tự như vậy đối với các HS phân tích và nêu kết quả. số 654 000, 654 321 GV lưu ý: khi viết các số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái). Khi viết các số HS làm bài có nhiều chữ số nên viết sao cho HS sửa bài khoảng cách giữa hai lớp hơi rộng hơn một chút. Hoạt động 2: Thực hành HS thực hiện Bài tập 1: HS làm bài GV yêu cầu HS quan sát và phân tích HS sửa & thống nhất kết quả mẫu trong SGK. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GV cho HS nêu kết quả còn lại. Bài tập 2: GV viết số 46 307 lên bảng. Chỉ lần lượt vào các chữ số 7,0,3,6,4 yêu cầu HS nêu tên hàng tương ứng. Cho HS nêu : Trong số 46 307, chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị. HS làm tiếp các ý còn lại. GV cho HS xác định hàng và lớp của chữ số 7 (ví dụ số 38 753 chữ số 7 thuộc hàng trăm nên giá trị của chữ số 7 là 700). HS làm tương tự. Bài tập 3: HS làm theo mẫu Bài tập 4: Yêu cầu HS tự làm Bài tập 5: HS quan sát mẫu và tự làm. Củng cố Thi đua viết số có sáu chữ số, xác định hàng & lớp của các chữ số đó. Dặn dò: Chuẩn bị bài: So sánh số có nhiều chữ số. Làm bài trong VBT. Lop4.com. HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TOÁN TIẾT 9: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ I - MỤC TIÊU: Giúp HS : Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số . Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số . Xác định được số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 6 chữ số . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Hàng và lớp GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: So sánh các số có nhiều chữ số. a.So sánh 99 578 và 100 000 HS điền dấu & tự nêu GV viết lên bảng 99 578 ……. 100 000, yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao lại HS nhắc lại chọn dấu đó GV chốt: căn cứ vào số chữ số của hai số đó: số 99 578 có năm chữ số, số 100 000 có sáu chữ số, 5 < 6 vì vậy 99 578 < 100 000 hay 100 000 > Vài HS nhắc lại 99 578 Yêu cầu HS nêu lại nhận xét chung: trong hai số, số nào có số chữ số ít hơn thì số đó nhỏ hơn. b. So sánh 693 251 và 693 500 GV viết bảng: 693 251 ……… 693 HS điền dấu & tự nêu cách giải 500 Yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào thích chỗ chấm rồi giải thích vì sao lại chọn HS nhắc lại dấu đó. GV chốt: hai số này có số chữ số đều bằng nhau là sáu chữ số, ta so sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau, vì cặp chữ số ở hàng trăm nghìn bằng nhau (đều là 6) nên ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng chục nghìn, cặp số này. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> cũng bằng nhau (đều là 9), ta so sánh tiếp đến cặp chữ số ở hàng nghìn, cặp số này cũng bằng nhau (đều là 3), ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng trăm, ta thấy 2 < 5 nên 693 251 < 693 500 hay 693 251 > 693 500 GV yêu cầu vài HS nhắc lại nhận xét chung: khi so sánh hai số có cùng số chữ số, bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái (hàng cao nhất của số), nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh tiếp đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo… Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: GV hướng dẫn HS rút ra kinh nghiệm khi so sánh hai số bất kì: trước hết xem xét hai số đó có số chữ số như thế nào: nếu số chữ số của hai số đó không bằng nhau thì số nào có nhiều chữ số hơn sẽ lớn hơn. Nếu số các chữ số của chúng bằng nhau thì ta sẽ so sánh từng cặp chữ số, bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái của hai số đó. Yêu cầu HS tự làm bài & giải thích lại tại sao lại chọn dấu đó. Bài tập 2: Yêu cầu HS nêu lại đầu bài. GV nhấn mạnh để HS nhớ là cần ghi vào bảng số lớn nhật trong bốn số đã cho (tránh cho HS sai lầm là chỉ so sánh hai số với nhau Yêu cầu HS tự làm bài, giải thích tại sao lại chọn số đó. Bài tập 3: GV cho HS nêu cách làm. (Tìm số nhỏ nhất tách riêng ra sau đó cứ thế làm tiếp tục. ) Bài tập 4: Yêu cầu HS quan sát phát hiện số lớn nhất, số bé nhất bằng cách nêu số cụ thể, không phải lí luận.. Lop4.com. Vài HS nhắc lại. HS làm bài HS sửa bài. HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Củng cố GV treo lên bảng hai tờ giấy lớn trong đó có ghi các số để so sánh. Chia lớp thành hai đội nam & nữ, thi đua so sánh số Dặn dò: Chuẩn bị bài: Triệu & lớp triệu Làm bài trong VBT.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TOÁN TIẾT 10 : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I - MỤC TIÊU: Giúp HS Biết về hàng triệu, hàng chục triệum hàng trăm triệu và lớp triệu. Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu. Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VBT Bảng phụ có kẻ sẵn khung như SGK (chưa viết số, chưa có chữ lớp triệu). Bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: So sánh số có nhiều chữ số. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Giới thiệu lớp triệu gồm có hàng triệu, hàng chục triệu, HS viết hàng trăm triệu. Yêu cầu HS lên bảng viết số một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn, HS đọc: một triệu mười trăm nghìn: 1 000 000 GV giới thiệu với cả lớp: mười trăm nghìn còn gọi là một triệu, một triệu viết là (GV đóng khung số 1 000 000 đang có sẵn trên bảng) Có 7 chữ số, có 6 chữ số 0 Yêu cầu HS đếm xem một triệu có tất cả mấy chữ số, trong đó có mấy chữ HS viết bảng con, HS tiếp nối số 0? nhau đọc số. GV giới thiệu tiếp: 10 triệu còn gọi là một chục triệu, yêu cầu HS tự viết vào bảng con số mười triệu. GV nêu tiếp: mười chục triệu còn gọi là một trăm triệu, yêu cầu HS tự viết vào bảng con số một trăm triệu. GV yêu cầu HS nhắc lại ba hàng mới Vài HS đếm . được học. Ba hàng này lập thành một lớp mới, đọc tên lớp đó? GV cho HS thi đua nêu lại các hàng, HS sửa bài các lớp từ nhỏ đến lớn. Hoạt động 2: Thực hành HS làm bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập 1: GV Cho HS đếm thêm 1triệu.Sau đó mở rộng đếm thêm 10 triệu và đếm thêm 100 triệu. Bài tập 2: HS quan sát mẫu sau đó tự làm. Bài tập 3: Cho HS lên bảng làm một ý: đọc rồi viết số đó, đếm các chữ số 0, HS làm tiếp các ý còn lại. Bài tập 4: GV cho HS phân tích mẫu. GV lưu ý HS nếu viết số ba trăm mười hai triệu, ta viết 312 sau đó thêm 6 chữ số 0 tiếp theo. Củng cố Thi đua viết số có sáu, bảy, tám, chín chữ số, xác định hàng & lớp của các chữ số đó. Dặn dò: Chuẩn bị bài: Triệu & lớp triệu (tt) Làm bài trong VBT. Lop4.com. HS sửa & thống nhất kết quả HS phân tích mẫu HS làm bài HS sửa.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TOÁN TIẾT 11 : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TIẾP THEO) I - MỤC TIÊU: Giúp HS : Biết đọc, viết các số đến lớp triệu. Củng cố thêm về hàng và lớp . Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu . II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ (hoặc giấy to) có kẻ sẵn các hàng, các lớp như ở phần đầu của bài học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Triệu & lớp triệu GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn đọc, viết số GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS lên HS thực hiện theo yêu cầu của GV bảng viết lại số đã cho trong bảng ra phần bảng chính, những HS còn lại viết ra bảng con: 342 157 413 HS thi đua đọc số GV cho HS tự do đọc số này GV hướng dẫn thêm (nếu có HS lúng túng trong cách đọc): + Ta tách số thành từng lớp, lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu (vừa nói GV vừa dùng phấn vạch dưới chân các chữ số 342 157 413, chú ý bắt đầu đặt phấn từ chân số 3 hàng đơn vị vạch sang trái đến chân số 4 để đánh dấu lớp đơn vị, tương tự đánh dấu các chữ số thuộc lớp nghìn rồi lớp triệu, sau này HS sẽ làm thao tác này bằng mắt). + Bắt đầu đọc số từ trái sang phải, tại HS làm bài mỗi lớp ta dựa vào cách đọc số có ba chữ số để học đọc rồi thêm tên lớp HS làm bài đó. GV đọc chậm để HS nhận ra cách HS làm bài và kiểm tra chéo đọc, sau đó GV đọc liền mạch GV yêu cầu HS nêu lại cách đọc số HS nêu HS sửa bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: HS viết số tương ứng vào vở. Bài tập 2: GV yêu cầu một vài HS đọc. Bài tập 3: GV đọc đề bài, HS viết số tương ứng sau đó HS kiểm tra chéo nhau. Bài tập 4: GV cho HS tự xem bảng. Sau đó cho HS trả lời trong SGK. Củng cố Nêu qui tắc đọc số? Thi đua: mỗi tổ chọn 1 em lên bảng viết & đọc số theo các thăm mà GV đưa. Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập Làm bài trong VBT. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TOÁN TIẾT 12 : LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU : Giúp HS Củng cố cách đọc số , viết số đến lớp triệu . Nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Triệu & lớp triệu (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Ôn lại kiến thức về các hàng & lớp Nêu lại hàng & lớp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn Các số đến lớp triệu có cả thảy mấy HS nêu chữ số? Nêu số có đến hàng triệu? (có 7 chữ số) Nêu số có đến hàng chục triệu?…. HS đọc to, rõ làm mẫu, sau đó nêu GV chọn một số bất kì, hỏi về giá trị cụ thể cách điền số, các HS khác của một chữ số trong số đó. kiểm tra lại bài làm của mình. Hoạt động 2: Thực hành HS làm bài Bài tập 1: Từng cặp HS sửa & thống nhất kết GV yêu cầu HS quan sát mẫu và viết quả vào ô trống . Khi chữa bài yêu cầu HS đọc to làm mẫu, sau đó nêu cụ thể HS làm bài cách viết số, các HS khác theo đó HS sửa kiểm tra bài của mình. Bài tập 2: HS làm bài GV viết số lên bảng và cho HS đọc số HS sửa bài Bài tập 3: GV cho HS làm vào vở sau đó thống nhất kết quả. Bài tập 4: GV ghi số 571 638 yêu cầu HS chỉ vào chữ số 5 và cho biết chữ số 5 thuộc hàng nào, giá trị của nó là bao. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×