Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN, TIN, LY, HOA, SINH, CÔNG NGHỆ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT KHÁNH VĨNH
<b>TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020</b>
<b>MÔN TIN HỌC 9</b>


<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>I. CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC Ý A, B, C, D.</b>


<b>Câu 1: Người ta chia phần mềm ra hai loại chính là các loại nào dưới đây?</b>
A. Phần mềm giải trí và phần mềm làm việc.


B. Phần mềm soạn thảo văn bản và phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu.
C. Phần mềm của hãng Microsoft và phần mềm của hãng IBM.
D. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.


<b>Câu 2: Sự khác biệt giữa phần cứng và phần mềm máy tính là gì?</b>


A. Em có thể tiếp xúc với phần cứng, nhưng khơng tiếp xúc được với phần mềm mà chỉ
thấy kết quả hoạt động của chúng.


B. Phần cứng được chế tạo bằng kim loại; còn phần mềm được làm từ chất dẻo.


C. Phần cứng ln ln tồn tại, cịn phần mềm chỉ tạm thời (tồn tại trong thời gian ngắn).
D. Phần cứng hoạt động ổn định cịn phần mềm hoạt động khơng tin cậy.


<b>Câu 3: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ</b>
A. bộ nhớ trong của máy tính.
B. thiết bị trong máy tính.



C. bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị.
D. bộ xử lý trung tâm.


<b>Câu 4: Để xố màn hình ta dùng lệnh</b>


A. CLEAR. B. CLS. C. CSL. D. SCL.


<b>Câu 5: Lệnh nào không hợp lệ, trong các lệnh sau? </b>


A. C:\>COPY *.* C:. B. A:\>TYPE BAITAP.
C. A:\>DIR BAITAP. D. A:\>TYPE BAI.TXT.
<b>Câu 6: Dấu nhắc hiện hành là C:\TRUONG>. Lệnh CD A:\LOP dùng để</b>


A. chuyển về thư mục LOP thuộc thư mục TRUONG của đĩa C.
B. chuyển về thư mục LOP thuộc thư mục TRUONG của đĩa A.
C. chuyển về thư mục LOP thuộc thư mục gốc của đĩa C.
D. chuyển về thư mục LOP thuộc thư mục gốc của đĩa A.
<b>Câu 7: Lệnh A:\>DELTREE BAITAP dùng để </b>


A. xóa các tập tin của thư mục BAITAP của ổ đĩa A.


B. xóa tất cả các thư mục con của thư mục BAITAP của đĩa A.
C. xóa thư mục gốc đĩa A.


D. xóa thư mục BAITAP của đĩa A.
<b>Câu 8: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện</b>


A. chọn File→ Open. B. chọn File→ Save As.
C. chọn File→ Save. D. chọn File→ New.
<b>Câu 9: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện</b>



A. chọn File → Exit. B. chọn File → Close.
C. chọn Format → Exit. D. chọn Format → Close.
<b>Câu 10: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện</b>


A. Page Layout → Save… B. Insert → Save…


C. File → Save… D. Home → Save…


<b>Câu 11: Để mở văn bản có sẵn, ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây?</b>


A. Ctrl + A. B. Ctrl + O. C. Ctrl + N. D. Ctrl + S.
<b>Câu 12: Muốn tạo văn bản mới, ta thực hiện</b>


A. Chọn File→ Open. B. Chọn File→ Save As.
C. Chọn File→ Save. D. Chọn File→ New.
<b>Câu 13: Tên tệp do Microsoft Word tạo ra có phần mở rộng là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo</b>
viên” thì trên dãi Home ta thực hiện


A. chọn lệnh Editing/Clear… B. chọn lệnh Editing/Find…


C. chọn lệnh Editing/Replace… D. dải Home chọn lệnh Editing/Goto…
<b>Câu 15: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây?</b>


A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace.
B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete.
C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl.



D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace.
<b>Câu 16: Để xóa các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím</b>


A. Backspace. B. End. C. Home. D. Delete.
<b>Câu 17: Để xóa các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím</b>


A. Backspace. B. End. C. Home. D. Delete.


<b>Câu 18: Sử dụng phím Backspace để xóa từ LƯỜI, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?</b>
A. Ngay trước chữ L. B. Ngay trước chữ Ư.


C. Ngay trước chữ Ờ. D. Đặt ở cuối từ LƯỜI.
<b>Câu 19: Thanh công việc thường nằm ở</b>


A. cạnh dưới màn hình. B. cạnh trên màn hình.
C. cạnh bên phải màn hình. D. cạnh bên trái màn hình.
<b>Câu 20: Phần mềm Windows XP của hãng phần mềm Microsoft là</b>


A. chương trình soạn thảo văn bản. B. hệ điều hành.


C. phần mềm đồ họa Paint. D. phần mềm trình diễn PowerPoint.
<b>II. GHÉP NỐI</b>


<b>Hãy nối một ý ở cột A (Biểu tượng) với một ý tương ứng ở cột B (Chức năng) để được một </b>
<b>câu đúng</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>Trả lời</b>


1. a. Mở mới trang văn bản. 1  ...



2. b. Mở tệp tin đã có. 2  ...


3. c. Lưu văn bản. 3  ...


4. d. Kiểu chữ in đậm. 4  ...


5. e. Kiểu chữ in nghiêng. 5  ...


6. f. Kiểu chữ gạch chân. 6  ...


7. g. Thu nhỏ cửa sổ trên thanh công việc. 7  ...


8. h. Phóng to cửa sổ trên màn hình nền. 8  ...


9. i. Đóng của sổ và kết thúc chương trình hiện thời. 9  ...


10. j. Định dạng màu chữ. 10  ...


k. Định dạng phông chữ.
<b>III. ĐIỀN KHUYẾT</b>


<b>Điền các cụm từ đã cho bên dưới vào chỗ trống (……) để được các câu đúng: </b>


<i>Enter,Telex, Delete, Con trỏ soạn thảo,Vni, Backspace, Ram,</i>
<i>con trỏ chuột, Sao chép, Bộ nhớ trong, Di chuyển, định dạng.</i>


1. (1) ……… là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình, cho biết vị trí xuất hiện
của kí tự được gõ vào.


2. Nhấn phím (2) ... để kết thúc một đoạn văn bản.



3. Hai kiểu gõ phổ biến nhất hiện nay là (3) ...và (4) ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6. (7) ... là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào
vị trí khác.


7. (8)...là chuyển một phần văn bản từ vị trí này sang một vị trí khác.


8. (9) ...lưu chương trình và dữ liệu trong q trình máy tính làm việc. Phần
chính của bộ nhớ trong là (10) ...


<b>IV. ĐÚNG SAI</b>


<b>Hãy đánh dấu “X” vào cột đúng hoặc sai ứng với các nội dung sau đây</b>


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ


nội dung văn bản. x


2. Khi lưu văn bản, em không thể sửa lỗi trong văn bản. x


3. Chỉ có một phơng chữ dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt. x
4. Bộ nhớ ngồi: lưu trữ lâu dài chương trình và dữ liệu như đĩa cứng, đĩa


mềm, USB, … Thông tin không bị mất đi khi ngắt điện.


x
5. Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn


bản và các đối tượng khác trên trang.


x


6. Biểu tượng để thay đổi màu nền của chữ là . x


7. Chữ đậm chữ nghiêng, chữ gạch chân,…được gọi là định dạng phông chữ. x


8. Biểu tượng để thay đổi kiểu chữ là . x


<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: Thơng tin là gì? Cho ví dụ.</b>


<b>Câu 2: Em hãy trình bày những khả năng của máy tính điện tử.</b>
<b>Câu 3: Hãy nêu các bước sao chép và di chuyển văn bản.</b>
<b>Câu 4: Nêu các thao tác định dạng kí tự.</b>


<b>Câu 5: Trình bày các bước mở một văn bản đã có trong máy tính.</b>
<b>Câu 6: Nêu các thao tác tìm kiếm và thay thế.</b>


<b>Câu 7: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete. </b>
<b>C/ PHẦN THỰC HÀNH</b>


<b>Câu 1: Hãy soạn thảo văn bản theo mẫu sau trong Microsof Word, lưu vào thư mục có đường </b>
dẫn như sau: D:\THI HKI\<Ten hoc sinh> <Lớp>.


<b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VỊÊT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>





<b>---o0o---BIÊN BẢN GIAO NHẬN</b>



<i>Khánh Vĩnh, ngày ... tháng ... năm 2019</i>


- Chúng tơi gồm có:


<i><b>Đại diện bên giao: Bà Trần Phương Linh</b></i>
<i><b>Đại diện bên nhận: Ông Lý Minh Thanh</b></i>
- Đã tiến hành nhận lô hàng như sau:


<b>STT</b> <b>Tên hàng</b> <b>Số lượng</b> <b>Đơn giá</b>


1 Xe máy Honda 50 16.000.000


2 Máy giặt Toshiba 35 4.500.000


3 Tivi Sony 70 6.000.000


4 Điều hoà LG 20 12.000.000


<b>Đại diện bên giao</b> Đại diện bên nhận


<b>Câu 2: Hãy soạn thảo văn bản theo mẫu sau trong Microsof Word, lưu vào thư mục có đường </b>
dẫn như sau: D:\THI HKI\<Ten hoc sinh> <Lớp>.


<b>TRƯỜNG SA ƯỚC HẸN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ta gặp nhau giữa trời xn gió lộng.</b>


<b>Mình hẹn hò, hoa cỏ rộn ràng vui.</b>
<b>Mây phất phơ, hoa nắng nở xinh tươi.</b>
<b>Gió mang đến, hương tình u ngào ngạt.</b>


<i>Ta yêu nhau giữa biển trời dào dạt.</i>
<i>Biển ru tình, ngây ngất ngỏ lời thương.</i>
<i>Đôi hải âu, e ấp dệt uyên ương.</i>


<i>Cơn sóng biển, say men tình bến mộng.</i>


<i><b>Ta hẹn nhau giữa trời yên gió lặng.</b></i>
<i><b>Hạm đội Tàu, sạch bóng đảo Trường Sa.</b></i>
<i><b>Trả bình n, cho biển đảo q nhà.</b></i>
<i><b>Lịng phơi phới, tình ta nồng duyên thắm.</b></i>
<b>GỢI Ý TRẢ LỜI</b>


<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: - Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự</b>
kiện...) và về chính con người.


- HS tự cho ví dụ.
<b>Câu 2: HS tự làm</b>


<b>Câu 3: </b>


* Các bước sao chép văn bản


Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần sao chép.
Bước 2: Chọn dãi lệnh Home <sub></sub> Copy di chuyển


đến vị trí mới.


Bước 3: Chọn dãi lệnh Home <sub></sub> Paste.


* Các bước di chuyển văn bản


Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần di chuyển.
Bước 2: Chọn dãi lệnh Home <sub></sub> Cut di chuyển
đến vị trí mới.


Bước 3: Chọn dãi lệnh Home <sub></sub> Paste.
<b>Câu 4: Thao tác định dạng kí tự</b>


B1: Chọn văn bản cần định dạng


B2: Nháy Format <sub></sub> Font: hộp thoại Font xuất hiện. Thực hiện thao tác định dạng.
B3: Nháy OK


<b>Câu 5: Trình bày các bước mở một văn bản đã có trong máy tính.</b>
B1: Mở bảng chọn File


B2: Chọn Open (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + O)


B3: Hộp thoại Open xuất hiện thực hiện chọn thư mục lưu tệp rồi chọn tên tệp và nhấn Open để mở.
<b>Câu 6: Các thao tác tìm kiếm và thay thế:</b>


* Thao tác tìm kiếm:


Bước 1: Chọn dãi lệnh Home <sub></sub> Find.



Bước 2: Gõ nội dung cần tìm kiếm vào ô Find What.
Bước 3: Nháy Find Next…


* Thao tác thay thế:


Bước 1: Chọn dãi lệnh Home <sub></sub> Replace.


Bước 2: Gõ nội dung cần thay thế vào ô Find What.
Bước 3: Gõ nội dung thay thế vào ô Replace With
Bước 4: Nháy Replace hoặc Replace All.


<b>Câu 7: Giống nhau: Đều thực hiện chức năng là xóa kí tự. </b>


Khác nhau: Phím Delete: xóa được kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
Phím Backspace: Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.


*************Hết*************
<b>C/ PHẦN THỰC HÀNH</b>


HS tự thực hiện các thao tác định dạng để thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×