Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN, TIN, LY, HOA, SINH, CÔNG NGHỆ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT KHÁNH VĨNH


<b>TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN</b> <b> </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020</b>
<b>MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 6</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>I. CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC Ý A, B, C, D </b>


<b>Câu 1: Khi cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh cần thực hiện theo quy trình như thế nào?</b>
A. Cắt vải theo mẫu giấy → vẽ và cắt mẫu giấy → khâu bao tay.


B. Cắt vải theo mẫu giấy → khâu bao tay → vẽ và cắt mẫu giấy.
C. Vẽ và cắt mẫu giấy → cắt vải theo mẫu giấy → khâu bao tay.
D. Vẽ và cắt mẫu giấy → khâu bao tay → cắt vải theo mẫu giấy.
<b>Câu 2: Khi đi học em thường mặc trang phục như thế nào?</b>


A. May bằng vải pha, màu sắc nhã nhặn, đơn giản, dễ mặc, dễ hoạt động.
B. May bằng vải bông, đơn giản, mang dép.


C. May bằng vải bông, màu sắc sặc sỡ, mang giày cao gót.
D. May bằng vải pha, may cầu kì, mang dép.


<b>Câu 3 : Bảo quản trang phục gồm những công việc</b>


A. làm sạch (giặt, phơi,..). B. làm phẳng(là,....).


B. cất giữ. D. làm sạch, làm phẳng, cất giữ.



<b>Câu 4 : Phòng khách dùng để</b>


A. đi ngủ. B. tiếp khách. C. nấu ăn. D. đi tắm.


<b>Câu 5 : Nhà ở vùng miền núi thường là</b>


A. nhà sàn. B. nhà lầu. C. nhà gỗ lợp lá dừa. D. nhà xây.
<b>Câu 6: Nấc nhiệt độ của bàn là phù hợp với vải bông là</b>


A. <1200<sub> C.</sub> <sub>B. >120</sub>0<sub> C.</sub> <sub>C. <160</sub>0<sub> C. </sub> <sub>D. >160</sub>0<sub> C.</sub>
<b>Câu 7: Tính chất của vải sợi tổng hợp </b>


A. giặt lâu khô. B. độ hút ẩm cao. C. độ hút ẩm thấp. D. bị nhàu.
<b>Câu 8 : Công dụng của rèm cửa là</b>


A. tăng vẻ đẹp cho căn nhà. B. che khuất, tăng vẻ đẹp căn nhà.
C. tạo vẻ râm mát. D. che khuất, tạo vẻ râm mát, tăng vẻ đẹp căn nhà.
<b>Câu 9 : Các dụng cụ thường dùng để cắm hoa:</b>


A. cuốc, xẻng. B. dao, kéo.


C. bình cắm, dao, kéo, mút xốp. D. chai, thùng.


<b>Câu 10: Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên, có nguồn </b>
gốc


A. thực vật. B. động vật.


C. thực vật và động vật. D. hóa chất lấy từ gỗ, tre.
<b>II. GHÉP NỐI</b>



<b>Em hãy nối những cụm từ thích hợp nhất từ cột B để hồn thành mỗi câu ở cột A</b>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>


1. Theo thời tiết
2. Theo công dụng
3. Theo lứa tuổi
4. Theo giới tính
5. Trang phục bao
gồm


a. Trang phục nam, trang phục nữ.


b. Trang phục thể thao, trang phục nữ, trang phục tắm biển.
c. Trang phục mùa hạ, trang phục mùa đông.


d. Các loại quần áo và một số vật dụng kèm theo như: mũ, giày,
tất,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

f. Trang phục bảo hộ lao động, trang phục lễ hội, trang phục đi
học.


<b>1:.…, 2:…., 3:…., 4:…., 5:….</b>
<b>III. ĐIỀN KHUYẾT</b>


<b>Câu 1: Chọn những từ hoặc cụm từ sau đây: “</b><i><b>vật chất, con người, thẩm mĩ, bảo vệ, thiên </b></i>
<i><b>nhiên, nhu cầu” </b></i>điền vào chỗ trống sao cho thích hợp.


Nhà ở là nơi trú ngụ của ...(1)..., ...(2)... con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu


của ...(3)..., xã hội và là nơi đáp ứng các ...(4)... của con người về ...(5)... và tinh
thần.


1. ..., 2. ..., 3. ..., 4. ..., 5. ...


<b>Câu 2: Chọn những từ hoặc cụm từ sau đây: “</b><i><b>vải sợi thiên nhiên, nhàu, thống mát, vải </b></i>
<i><b>sợi nhân tạo, hóa học, con người” </b></i>điền vào chỗ trống sao cho thích hợp. Vải sợi hóa học
gồm ...(1)... và vải sợi tổng hợp được dệt từ các dạng sợi do ...(2)... tạo ra từ một số
chất ...(3)... Vải sợi nhân tạo mặc ...(4)..., ít ...(5)... hơn vải bơng.


1. ..., 2. ..., 3. ..., 4. ..., 5. ...
<b>IV. ĐÚNG SAI</b>


<b>Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


a. Ngôi nhà hẹp không thể sắp xếp đồ đạc gọn gàng, ngăn nắp được.
b. Khu vực bếp cần có đủ nước sạch và hệ thống thoát nước tốt.
c. Nhà ở thành phố, thị xã, thị trấn đều là nhà sàn.


d. Nhà ở là nơi trú ngụ, nơi sinh hoạt về tinh thần, vật chất của con người.
e. Chỗ thờ cúng nên rộng rãi, thoáng mát, đẹp.


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: So sánh vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học về nguồn gốc và tính chất.</b>
<b>Câu 2: Trang phục là gì? Cách lựa chọn trang phục sao cho phù hợp?</b>


<b>Câu 3: Hãy mô tả bộ trang phục em dùng để mặc đi chơi và ở nhà.</b>


<b>Câu 4: Mặc đẹp có phụ thuộc vào kiểu mốt, giá tiền hay khơng? Vì sao?</b>
<b>Câu 5: Bảo quản quần áo gồm những cơng việc chính nào?</b>


<b>Câu 6: Hãy nêu các khu vực chính của nhà ở và cách sắp xếp đồ đạc cho từng khu vực ở</b>
nhà em.


<b>Câu 7: Thế nào là nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp? Em phải làm gì để giữ nhà ở sạch sẽ và ngăn</b>
nắp?


<b>Câu 8: Có những đồ vật nào thường được dùng trong trang trí nhà ở? Cơng dụng của những</b>
đồ vật đó.


<b>Câu 9: Vải bơng là một trong những loại vải có từ lâu đời nhất. Cây bơng đã được trồng ở</b>
Ấn Độ cách đây 3000 năm. Ở nước ta, bông được trồng nhiều ở các tỉnh Ninh Thuận, Bình
Thuận, Lâm Đồng, Thanh Hóa…


Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải bơng là loại vải gì? Nêu tính chất của vải bông.


<b>Câu 10: Ở nhiều nước trên thế giới, xuất khẩu hoa có giá trị lớn trong nền kinh tế, có thời kì</b>
thu nhập chỉ đứng sau dầu mỏ, cà phê như: hoa cúc, hoa cẩm chướng của Columbia, hoa
tulip của Hà Lan, hoa hồng của Bungari. Ở Việt Nam, có nhiều vùng chuyên canh trồng
hoa, cây cảnh nổi tiếng như Đà Lạt, Nhật Tân, Hữu Tiệp, Thủ Đức, Gò Vấp… đem lại lợi
nhuận khơng nhỏ cho nhiều gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GỢI Ý TRẢ LỜI</b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 1: Nguồn gốc và tính chất sợi vải thiên nhiên: (SGK/6, 7)</b>
Nguồn gốc và tính chất sợi vải hóa học: (SGK/7, 8)



<b>Câu 2: Khái niệm trang phục: (SGK/11)</b>


Cách lựa chọn trang phục phù hợp: Chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng cơ thể. Chọn
vải, kiểu may phù hợp với lứa tuổi. Đảm bảo sự đồng bộ của trang phục.


<b>Câu 3: HS liên hệ thực tế trả lời.</b>
<b>Câu 4: HS liên hệ thực tế trả lời.</b>


<b>Câu 5: Những cơng việc chính trong việc bảo quản quần áo: (SGK/23, 24, 25)</b>


<b>Câu 6: Những khu vực chính của nhà ở, cách sắp xếp đồ đạc cho từng khu vực: (SGK/35)</b>
<b>Câu 7: Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp là nhà được sắp xếp đồ đạc hợp lý, ngăn nắp, được lau chùi, </b>
dọn dẹp thường xuyên, sạch sẽ.


- Các công việc cần làm để giữ nhà ở sạch sẽ và ngăn nắp: (SGK/41)


<b>Câu 8: Những đồ vật được dùng trong trang trí nhà ở, cơng dụng: (SGK/42, 43, 44)</b>
<b>Câu 9: Các loại vải thường dùng trong may mặc: (SGK/6, 7)</b>


<b>Câu 10: Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở: (SGK/46)</b>


<b>Tổ chuyên môn Người lập đề cương</b>
<b> </b>


<b> </b>


</div>

<!--links-->

×