Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề thi kh chk i website trường tiểu học trương hoành đại lộc quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4 </b>


<b> môn Khoa học</b>
Mạch kiến thức,


kĩ năng


Số câu và
số điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1. Trao đổi chất ở
người


Số câu 1 <b>1</b>


Số điểm 1,0 <b>1,0</b>


2. Dinh dưỡng Số câu 1 1 1 <b>3</b>


Số điểm 1,0 0,5 0,5 <b>2,0</b>


3. Phòng bệnh Số câu 1 1 <b>1</b> <b>1</b>


Số điểm 0,5 1,0 <b>0,5</b> <b>1,0</b>


4. An toàn trong
cuộc sống



Số câu 1 <b>1</b>


Số điểm 0,5 <b>0,5</b>


5. Nước Số câu 1 1 1 <b>2</b> <b>1</b>


Số điểm 1,0 1,0 1,0 <b>2,0</b> <b>1,0</b>


6. Khơng khí Số câu 1 1 <b>2</b>


Số điểm 1,0 1,0 <b>2,0</b>


Tổng Số câu <b>5</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>10</b> <b>2</b>


Số điểm <b>4,5</b> <b>1,0</b> <b>3,0</b> <b>0,5</b> <b>1,0</b> <b>8,0</b> <b>2,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HỌ VÀ TÊN ……… Thời gian: ... </b>
<b> Ngày kiểm tra : </b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm</b>:


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất.</b>


Câu 1: Quá trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường xung quanh và
thải những chất cặn bã ra môi trường thường được gọi chung là quá trình gì?


a. Quá trình trao đổi chất b. Q trình hơ hấp


c. Q trình tiêu hóa d. Quá trình bài tiết
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của chất béo:


a. Xây dựng và đổi mới cơ thể.


b. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K


c. Khơng có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình
thường của bộ máy tiêu hóa.


d. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo các men để thúc đẩy và điều khiển
hoạt động sống


Câu 3:Thức ăn nào sau đây <b>khơng thuộc </b>nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm:
a.Cá. b.Thịt gà. c.Thịt bò. d.Rau xanh
Câu 4:Thức ăn nào sau đây thuộcnhóm thức ăn cần<b> ăn vừa phải </b>?


a.Quả chín. b.Gạo. c.Cá, tôm, thịt. d. Dầu ăn
Câu 5: Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần:


a. Giữ vệ sinh ăn uống b. Giữ vệ sinh cá nhân
c. Giữ vệ sinh môi trường. d. Tất cả các ý trên.
Câu 6:Để phòng tránh tai nạn đuối nước ta cần:


a. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.


b. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.


c. Đi bơi khi chưa biết bơi và khơng có người lớn đi cùng.
d. Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước.



Câu 7: Những tính chất của nước là:
a.Có hình dạng nhất định, có vị ngọt.
b.Khơng mùi, có màu.


c.Trong suốt, không màu, khơng mùi, khơng có hình dạng nhất định.
d. Khơng chảy từ trên cao xuống.


Câu 8: Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên là:
a. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước.
b. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước.


c. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 9: Khơng khí có những tính chất gì?


a. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị. b. Khơng có hình dạng nhất định.
c. Có thể bị nén lại và có thể giãn ra. d. Tất cả các ý trên.


Câu 10:Trong khơng khí có những thành phần chính nào sau đây:
a. Khí ơ-xi và khí ni-tơ.


b. Khí ơ-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngồi ra cịn có các thành phần
khác.


c. Khí ơ-xi, khí ni-tơ và khí các-bơ-níc.


<b>B. Phần tự luận:</b>


Câu 11: Em phải làm gì để phịng bệnh béo phì?



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 12 : Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào
cuộc sống (mỗi tính chất nêu một ví dụ)


a. Nước chảy từ trên cao xuống:


………
b. Nước có thể hòa tan một số chất:


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu: 3, 4, 5, 6 mỗi câu đúng là 0,5 điểm
Câu: 1, 2, 7, 8, 9, 10 mỗi câu đúng là 1 điểm


1 – a ; 2 – b ; 3 – d ; 4 – c ; 5 – d ; 6 – b ; 7 – c ; 8 – d ; 9 – d ; 10 – a


<b>B. Phần tự luận</b>:



<b>Câu 11</b>. ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm


<b>Trả lời</b>: Muốn phịng bệnh béo phì cần:


- Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.
- Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục, thể thao.


</div>

<!--links-->

×