Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.4 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017- 2018</b>
<b>MÔN: ĐỊA 11</b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
<b>4,0 đ</b>
a. Phân tích những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế của Liên Bang Nga
3,0
* Miền đông:
- Núi cao nguyên
- Sông Lê Na, hồ Baican (hồ nước ngọt lớn nhất TG) – phát triển thủy
điện
- Đất potdon – không thuận lợi cho sx
- Rừng taiga diện tích lớn
- Khống sản than, dầu khí, vàng kim cương..- phát triển cn
- Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt
* Miền Tây:
- Đh : đồng bằng xen đồi thấp, vùng trũng đầm lầy
- Sông hồ: sông Obi, Enixay, Vonga..
- Đất màu mỡ - phát triển nn
- Rừng taiga
- Ks: than dầu khí, sắt..
- Kh.hâu: ơn đới, ơn hịa hơn phía đơng.
Mỗi ý
0,25
. Kể tên những ngành cơng nghiệp
CN: dầu khí, năng lượng, quốc phịng, cơ khí,..
1,0
<b>Câu 2</b>
<b>3,0 đ</b>
a. Việc hình thành thị trường chung Châu Âu và đưa vào sử dụng đồng
tiền Ơ – rơ có ý nghĩa như thế nào đối với vệc phát triển EU?
1,5
<i>Việc hình thành thị trường chung:</i>
- Tự do lưu thông
- Tự do lưu thông hàng hóa
- Tự do lưu thơng dịch vụ
- Nâng cao sức cạnh tranh
- Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
- Thuận lợi việc chuyển vôn
- Đơn giản cơng tác kế tốn các doanh nghiệp
0,5
1,0
b. Nêu những đặc điểm và xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành cơng
nghiệp của Hoa Kì.
1,5
3 nhóm ngành: cn chế biến, cn điện, cn khai khoáng
- Phát triển mạnh nhất là cn chế biến (84,2%) GTXK cả nước -2004
- Nhiều sản phẩm hàng đầu TG (than, điện, ơto, khí tự nhiên)
- Cơ cấu giảm tỷ trọng ngành truyền thống tăng các ngành hiện đại
- Trước đây: tập trung ở ĐB các ngành truyền thống
- Hiện nay: mở rộng xuống phía nam và TBD ngành hiện đại
0,25
0,25
<b>3,0 đ</b>
- Vẽ 2 biểu đồ trịn: 1 biểu đồ nhóm phát triển và 1 biểu đồ nhóm đang
phát triển.
- Yêu cầu: vẽ đúng chính xác với bảng số liệu + tên biểu đồ +có chú thích
- Thiếu 1 yếu tố trừ 0,25 điểm
<b>Nhận xét:</b>
<i>Nhóm phát triển:</i>
- KVIII chiếm tỷ trọng cao nhất
- KV II đứng thứ 2
- KV I thấp nhất
<i>Nhóm đang phát triển:</i>
- Kv III chiếm tỷ trọng cao nhất
- Kv II thứ 2
- Kv I thấp nhất nhưng vẫn cịn cao
Nhận xét có dẫn chứng số liệu
2,0
0,5
0,5