Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.77 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 2
<b>TỔ LÝ - HỐ - KCN </b>
<b>TÀI LIỆU ƠN TẬP TUẦN 22 </b>
<b>Môn: Công nghệ khối: 11 </b>
<i>Thời gian nộp bài thu hoạch: trước 16h ngày 25/02/2021 </i>
<b>NỘI DUNG TÀI LIỆU </b>
<b>CHỦ ĐỀ: VẬT LIỆU CƠ KHÍ, CƠNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI, </b>
<b>CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI. </b>
<b>A- CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 15 VẬT LIỆU CƠ KHÍ </b>
<b>Câu 1: Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là: </b>
<b>A. Độ dẻo, độ cứng, độ biến dạng. </b> <b>B. Độ dẻo, độ bền, độ đàn hồi. </b>
<b>C. Độ cứng, độ dẻo, độ bền. </b> <b>D. Độ cứng, độ bền, độ to. </b>
<b>Câu 2: Vật liệu cơ khí có mấy đơn vị đo độ cứng: </b>
<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 3: Epoxi có thành phần vật liệu là: </b>
<b>A. Nhựa nhiệt dẻo. </b> <b>B. Vật liệu vô cơ. </b>
<b>C. Nhựa nhiệt cứng. </b> <b>D. Vật liệu compozit. </b>
<b>Câu 4: Khi chế tạo bộ phận cắt của dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt kim loại ta sử dụng vật </b>
liệu nào:
<b>A. Vật liệu vô cơ. </b> <b>B. Vật liệu compozit. </b>
<b>C. Nhựa nhiệt dẻo. </b> <b>D. Nhựa nhiệt cứng. </b>
<b>Câu 5: Tiền polime có thành phần vật liệu là: </b>
<b>A. Vật liệu compozit. </b> <b>B. Nhựa nhiệt cứng. </b>
<b>C. Nhựa nhiệt dẻo. </b> <b>D. Vật liệu vô cơ. </b>
<b>Câu 6: Loại vật liệu nào dùng để chế tạo các tấm lắp cầu dao điện: </b>
<b>A. Vật liệu vô cơ. </b> <b>B. Vật liệu compozit. </b>
<b>C. Nhựa nhiệt dẻo. </b> <b>D. Nhựa nhiệt cứng. </b>
<b>Câu 7: Gốm Coranhđơng có thành phần vật liệu là: </b>
<b>A. Vật liệu compozit. </b> <b>B. Nhựa nhiệt cứng. </b>
<b>C. Nhựa nhiệt dẻo. </b> <b>D. Vật liệu vô cơ. </b>
<b>Câu 8: Cho 4 vật liệu lần lượt có các giá trị về độ cứng như sau: 200HB, 200HV, 200HRC, </b>
250HV. Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ cứng.
<b>A. 250HV, 200HV, 200HB, 200HRC. </b> <b>B. 250HV, 200HRC, 200HB, 200HV. </b>
<b>C. 200HB, 200HRC, 200HV, 250HV. </b> <b>D. 250HV, 200HV, 200HRC, 200HB. </b>
<b>Câu 9: Cho 4 vật liệu lần lượt có các giá trị về độ cứng như sau: 200HB, 200HV, 200HRC, </b>
250HV. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ cứng.
<b>A. 200HV, 250HV, 200HB, 200HRC. </b> <b>B. 200HV, 200HRC, 200HB, 250HV. </b>
<b>C. 200HB, 200HRC, 200HV, 250HV. </b> <b>D. 250HV, 200HV, 200HRC, 200HB. </b>
<b>B- CÂU HỎI ÔN TẬPBÀI 16 CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHƠI </b>
<b>Câu 1: Có mấy phương pháp trong cơng nghệ chế tạo phôi: </b>
<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>
<b>Câu 2: Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực không dùng cho các vật </b>
liệu có:
<b>Câu 3: Gia cơng bằng áp lực có đặc điểm gì: </b>
<b>A. Hình dạng và kích thước khơng thay đổi. </b>
<b>B. Khối lượng và thành phần vật liệu không thay đổi. </b>
<b>C. Thành phần vật liệu thay đổi. </b>
<b>D. Khối lượng vật liệu thay đổi. </b>
<b>Câu 4: Chọn câu đúng nhất: Hàn là: </b>
<b>A. Làm kim loại nóng chảy. </b> <b>B. Ghép kim loại với nhau. </b>
<b>C. Rót kim loại lỏng vào khuôn. </b> <b>D. Làm biến dạng vật liệu. </b>
<b>Câu 5: Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát gồm mấy bước: </b>
<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>
<b>Câu 6: Cả hai phương pháp hàn hồ quang tay và hàn hơi đều sử dụng: </b>
<b>A. Kìm hàn </b> <b>B. Mỏ hàn </b> <b>C. Que hàn </b> <b>D. Ống dẫn khí oxi </b>
<b>Câu 7: Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia cơng áp lực là: </b>
<b>A. Có cơ tính cao. </b>
<b>B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn. </b>
<b>C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém. </b>
<b>D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp. </b>
<b>Câu 8: Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn: </b>
<b>A. Mối hàn kém bền. </b> <b>B. Mối hàn hở. </b>
<b>C. Dễ cong vênh. </b> <b>D. Tiết kiệm kim loại. </b>
<b>Câu 9: Trong chương trình cơng nghệ 11 trình bày mấy phương pháp hàn: </b>
<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 10: Nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn: </b>
<b>A. Mối hàn bền. </b> <b>B. Mối hàn kín. </b>
<b>C. Dễ cong vênh. </b> <b>D. Tiết kiệm kim loại. </b>
<b>C- CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 17 CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI </b>
<b>I – PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1: Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là: </b>
<b>A. Lấy đi một phần kim loại của phôi </b>
<b>B. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi </b>
<b>C. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu </b>
<b>D. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt </b>
<b>Câu 2: Để cắt gọt được kim loại độ cứng của dao phải đảm bảo yêu cầu gì: </b>
<b>A. Độ cứng của dao cắt phải bằng độ cứng của phôi. </b>
<b>B. Độ cứng của dao cắt phải cao hơn độ cứng của phôi. </b>
<b>A. Mặt tiếp xúc với phoi. </b> <b>B. Mặt phẳng tì dao. </b>
<b>C. Đối diện với bề mặt gia công. </b> <b>D. Mặt tiếp xúc với phơi. </b>
<b>Câu 4: Góc sắc của dao tiện tạo bởi: </b>
<b>A. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. </b>
<b>B. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy. </b>
<b>C. Mặt trước và mặt sau của dao. </b>
<b>A. Các bề mặt đầu. </b> <b>B. Các bề mặt trụ </b>
<b>C. Các loại ren. </b> <b>D. Các mặt cơn và mặt định hình. </b>
<b>Câu 6: Mặt sau của dao tiện là: </b>
<b>A. Mặt tiếp xúc với phoi. </b> <b>B. Mặt phẳng tì dao. </b>
<b>C. Mặt tiếp xúc với phôi. </b> <b>D. Đối diện với bề mặt gia công. </b>
<b>Câu 7: Chuyển động cắt giữa phôi và dao cắt trong khi bào là: </b>
<b>A. Phơi chuyển động quay trịn, dao chuyển động tịnh tiến </b>
<b>B. Phôi và dao đều chuyển động tịnh tiến. </b>
<b>C. Phôi và dao đều chuyển động quay trịn. </b>
<b>D. Phơi đứng n, dao chuyển động tịnh tiến. </b>
<b>Câu 8: Lưỡi cắt chính là: </b>
<b>A. Giao tuyến của mặt trước với mặt sau. </b>
<b>B. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy. </b>
<b>C. Giao tuyến của mặt trước với mặt đáy. </b>
<b>D. Cả 3 đáp án đều sai </b>
<b>Câu 9: Khi tiện có mấy loại chuyển động: </b>
<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>
<b>Câu 10: Chuyển động cắt giữa phôi và dao cắt trong khi tiện là: </b>
<b>A. Phôi chuyển động quay trịn, dao chuyển động tịnh tiến </b>
<b>B. Phơi và dao đều chuyển động tịnh tiến. </b>
<b>C. Phôi và dao đều chuyển động quay trịn. </b>
<b>D. Phơi đứng n, dao chuyển động tịnh tiến. </b>
<b>II - PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1: Phân biệt phôi kim loại và phoi kim loại. </b>