Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng SH6 - TIẾT 38 - ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (T2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.59 KB, 3 trang )

Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6
Ngày soạn: …………..
Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 2)
A. MỤC TIÊU:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
I. Kiến thức:
- Ôn tập cho Hs về các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng. Các
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 9, cho 5. Số nguyên tố, hợp số, ước chung
và bội chung, ƯCLN, BCNN.
II. Kỹ năng:
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế
III. Thái độ:
- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.
- Rèn cho học sinh tư duy so sánh, logic.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Nêu vấn đề.
- Ôn tập.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
I. Giáo viên: Sgk, giáo án.
II. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số:
II. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong ôn tập.
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Tiếp tục ôn tập các vấn đề trong chương 1
2. Triển khai bài dạy
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1:
Hệ thống kiến thức:


Từ t/c chia hết, dấu hiệu chia hết, số
nguyên tố, hợp số:
GV: Cho hs trả lời câu hỏi 4: khi nào
số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên
b?
HS: Trả lời.
GV: Phát biểu t/c chia hết của 1 tổng?
HS: Trả lời.
GV: Điền vào các chổ trống. Thế nào
là STN, hợp số? vd?
HS: Trả lời.
GV: Cũng cố làm BT 165.
1. Lý thuyết.
Chia hết
cho
Dấu hiệu
2 Chữ số tận cùng…
3 ……………………
5 ………………………
9 …………………..
BT 165
a,747  P vì 747 : 9
235  P vì 235:5
97 ª P
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6
HS: Trả lời.
Ôn tập ước và bội, ƯC và BC, ƯCLN,
BCNN
GV: Dùng bảng 3 sgk:
Cho hs trả lời câu hỏi 8, 9, 10 để điền

vào bảng.
HS: Thực hiện.
b, a = 835.123+318 a P
Ước và bội, ƯC và BC
1.ƯCLN và BCNN
Tìm ƯCLN Tìm BCNN
1.Phân tích các số ra SNT
2.Chọn ra các thừa số NT
3. Lập tích các thừa số đã chọn với số

Hoạt động 2
GV: Với điều kiện bên: x ª ?
HS: Trả lời.
GV: Để tìm ƯC ta tiến hành tìm gì?
HS: Trả lời.
GV: Do x > 6 => ?
GV: b, đk bên thì x ª ?
HS: Trả lời.
GV: Để tìm BC (12,15,18) ta tìm gì?
HS: Trả lời.
GV: Vậy BC (12,15,18) = B(?)
HS: B(180)
GV: Do đk 0<x< 300 nên A =?
GV: Gọi hs đọc đề bài tập 167 sgk.
HS: Đọc bài.
GV: Yêu cầu bài toán tương ứng việc
tìm gì?
HS: Trả lời.
GV: Nếu gọi x là số sách, x quan hệ
ntn với 10,12,15?

HS: Trả lời.
GV: Vậy x ª ?
HS: Trả lời.
GV: Để tìm BC ta làm ntn?
HS: Trả lời.
GV: Vậy x = ?
HS: Trả lời.
2. Bài tập.
a. Bài tập 166
a, xª ƯC (84,180) và x>6
ƯCLN(84,180) = 12
ƯC (84,180)=Ư(12)=(1;2;3;4;6;12)
do x>6 => 1 = 12
b, xª BC (12,15,18) và 0 < x < 300
BCNN (12,15,18_=180
BC(12,15,18) =
B(180) = 0;180;360…
do 0 < x < 300
b. Bài tập 167
Gọi x số sách cần tìm
X:10 ; x:12 ; x:15 và 100≤ a≤ 150
Hay x ª BC (11,12,15) = 60
BCNN (10,12,15)=(60)
=0;60;120;180…
Do 100≤ z ≤ 150 nên x = 120(quyển)
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />chung
Chung và riêng
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6

IV. Củng cố
- Hệ thống lí thuyết.
- Hệ thống bài tập.
V. Dặn dò
- Nắm vững lí thuyết và bài tập chương 1.
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />

×