Tải bản đầy đủ (.docx) (93 trang)

tập hợp câu hỏi tnkq các môn thi khảo sát khối 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.85 KB, 93 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình có:</b>


A. 2 bớc; B. 3 bớc; C. 4 bớc; D. 5 bớc.


<b>Câu 2: Hệ phơng trình </b>


2<i>x</i>+5<i>y</i>=8
2<i>x</i>−3<i>y</i>=0


¿
{¿ ¿ ¿


¿ cã nghiƯm lµ :
A. x =


3


2 <sub>; y = 1;</sub> <sub>B. x = </sub>


3


2 <sub>; y = -1; </sub>


C. x =


−3


2 <sub>; y = 1;</sub> <sub>D. x = </sub>


−3



2 <sub>;y = -1.</sub>


<b>Câu 3: Giá trị của m để 2 hệ phơng trình </b>


2<i>x</i>+<i>y</i>=3
3<i>x</i>−<i>y</i>=9


¿
{¿ ¿ ¿


¿ vµ


2<i>x</i>+<i>y</i>=3
5<i>x=m</i>


¿
{¿ ¿ ¿


¿ tơng đơng


lµ:


A.10; B. 11; C. 12; D. 13.


<b>Câu 4: Trong một đờng trịn số đo góc nội tiếp bng :</b>


A. Số đo của cung bị chắn; B. Số đo góc ở tâm cùng chắn một
cung;


C. Na s đo cung bị chắn; D. Cả A,B, C đều sai.



<b>Câu 5: Cho đờng trịn (O) đờng kính AB, M là điểm nằm trên đờng tròn (M khác </b>
A và B) .Số đo góc AMB bằng:


A.1800 <sub>;</sub> <sub>B. 90</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 45</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 360</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 6: Trên đờng tròn (O) lấy 3 điểm A,B, C sao cho cung AB bằng cung AC bằng</b>
cung CB.


Ta có tam giác ABC là :


A. Tam giỏc cõn; B. Tam giác đều;


C. Tam giác vuông; D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 7 *<sub>: Hệ phơng trình </sub></b>


<i>x</i>+2 <i>y=</i>4
2+2<i>x</i>=<i>x+y</i>


¿
{¿ ¿ ¿


¿ cã nghiƯm lµ:


A. x = 2, y = 0; B. x = 0, y = 2; C. x = -2 , y = 0;
D. x = 0 , y = -2.


<b>Câu 8*<sub>: Tam giác đều ABC nội tiếp đờng tròn(O) . Số đo cung nhỏ AC bằng:</sub></b>


A.1200<sub>;</sub> <sub>B. 90</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 360</sub>0<sub>.</sub>



<b>C©u9 **<sub>: Hệ phơng trình: </sub></b>
1
<i>x</i>


1
<i>y</i>=1
1


<i>x</i>+
3
<i>y</i>=9



{<sub> </sub>


có nghiệm lµ:


A. x = 1, y = 3; B . x =


1


2 <sub>, y = </sub>
1


3 <sub>;</sub> <sub> </sub>


C. x =


1



3 <sub>, y = </sub>
1


2 <sub>;</sub> <sub>D. x = </sub>


−1


3 <sub>, y = </sub>


−1


2 <sub>. </sub>


<b>Câu10**<sub>: Trong hình vẽ bên có góc ADO b»ng 25</sub></b> 0<sub>. </sub>


Sè ®o cung nhá DB b»ng:


A. 25 0<sub>;</sub> <sub>B. 90 </sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 60 </sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 50</sub>0<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.


<i>x</i>∈<i>R</i>


<i>y</i>=1−4<i>x</i>


3
¿


{<sub>¿ ¿ ¿</sub>



¿ B.


<i>x</i>∈<i>R</i>


<i>y</i>=−1+4<i>x</i>


3
¿


{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿ C.


<i>x</i>∈<i>R</i>


<i>y</i>=1+4<i>x</i>


3
¿


{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿ D.


<i>x</i>∈<i>R</i>
<i>y</i>=−1−4<i>x</i>


3
¿



{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿ .


<b>Câu 12: Hệ phơng trình </b>


0<i>x+</i>2<i>y</i>=4
3<i>x</i><i>y</i>=7



{


có nghiƯm lµ:
A.


<i>x=</i>3


<i>y=</i>2


¿
{¿ ¿ ¿


¿ ; B.


<i>x∈R</i>
<i>y</i>=2


¿
{¿ ¿ ¿



¿ ; C.


<i>x</i>∈<i>R</i>
<i>y=</i>3<i>x−</i>7


¿
{¿ ¿ ¿


¿ ; D.


<i>x</i>=3


<i>y</i>=2



{




.


<b>Câu 13: Hệ phơng trình sau v« sè nghiƯm:</b>


A.


<i>x+y</i>=2
3<i>x+</i>3 <i>y</i>=2


¿


{¿ ¿ ¿


¿ ; B.


3<i>x</i>+2<i>y</i>=1


−6<i>x+</i>4<i>y</i>=0


¿
{¿ ¿ ¿


¿ ; C.


1


3 <i>x</i>−<i>y</i>=
2
3
<i>x</i>−3<i>y</i>=2


¿


{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿ ; D.C¶ A,B,C.


<b>Câu14: Cho đờng trịn (O) đờng kính AB , dây BD cắt tiếp tuyến tại A ở M ngồi </b>
đờng


trßn , sè ®o cung nhá BD b»ng 600<sub>. Sè ®o gãc AMB :</sub>



A.600<sub>;</sub> <sub>B. 30</sub>0<sub>;</sub> <sub>C.120</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 90</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu15: Quỹ tích các điểm P thoả mãn góc MPN bằng37</b>0<sub> với đoạn MN cố định là:</sub>


A.Cung chứa góc 370<sub>;</sub> <sub>B. Đờng trong đờng kính MN;</sub>


C. Hai cung chøa gãc 370<sub>;</sub> <sub>D. Hai cung chứa góc 37</sub>0<sub> dựng trên đoạn </sub>


MN.


<b>Cõu 16: S đo góc có đỉnh ở ngồi đờng trịn bằng:</b>


A.HiƯu sè đo hai cung bị chắn; B. nửa hiệu số đo hai cung bị chắn;


C. Tổng số đo hai cung bị chắn; D. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
<b>Câu 17*<sub>: hệ phơng trình </sub></b>


4<i>x+</i>7<i>y=</i>16


3<i>y=</i>244<i>x</i>



{


có nghiệm là:


A. x = -3; y = 4; B .x =-3; y = -2;
C. x = -3; y =2; D. x = 3; y =- 4.



<b>Câu 18*<sub>: Cho đờng tròn (O) đờng kính AB .Dây CD cắt AB ở Q, biết góc CBA </sub></b>


b»ng 500


gãc BAD b»ng 200<sub>. Sè ®o gãc AQC lµ:</sub>


A. 600<sub>;</sub> <sub>B. 140</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 70</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 19**<sub>: Giá trị của a,b để hệ phơng trình</sub></b>


<i>x+ay=</i>1


−bx+<i>y=a</i>


¿
{¿ ¿ ¿


¿ cã nghiƯm x =1 ;y = 1 lµ:


A. a= 1; b = 0; B. a = 0 ; b = 1;


C. a = 2; b = -1; D. a =- 2; b = 1.


<b>Câu 20**<sub>: Tam giác ABC có góc A bằng 90</sub></b>o<sub>, cạnh BC cố định. Quỹ tích giao điểm </sub>


I của 3 đờng phân giác trong tam giác ABC khi A thay đổi là:


A. Hai cung chøa gãc 135o <sub>dùng trªn BC</sub> <sub>;</sub> <sub>B. Cung chøa gãc </sub>
100o<sub>;</sub>



C. Cung chøa gãc 45o<sub>;</sub> <sub>D. Cung chøa gãc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u 21: Víi A</b> ¿ <sub>0, B</sub> ¿ <sub>0 ta cã:</sub>


A.

<i>A</i>.<i>B</i> =

<i>A</i> .

<i>B</i> ; B.



<i>A</i>
<i>B</i> <sub>=</sub>


<i>A</i>

<i>B</i> <sub>;</sub>


C.

<i>A</i>+<i>B</i> =

<i>A</i> +

<i>B</i> ; D.

<i>A</i>−<i>B</i> =

<i>A</i>
-

<i>B</i> .


<b>C©u 22: TÝnh </b>

90.6,4

b»ng:


A. 2,4 ; B. 24 ; C. 240 ; D. cả 3 đều sai .
<b>Câu 23: Với a > 0 thì </b>


18<i>a</i>


2<i>a</i> <sub> b»ng:</sub>


A. 9 ; B. 16 ; C. 8 ; D. 3.


<b>C©u 24: Giá trị của x thoả mÃn</b>

4<i>x</i> =2 khi:


A. x = 0; B. x =1; C. x = 2; D. x = 3.



<b>Câu 25: Trong hình vẽ bên ta có: </b>
A.


1


<i>a</i>2
=


1


<i>b</i>2
+


1


<i>c</i>2


; C.


1


<i>h</i>2


=


1


<i>b</i>2


+



1


<i>c</i>2


; c h b

c' c' b'


a


B.


1


<i>b</i>2
=


1


<i>h</i>2
+


1


<i>c</i>2


; D.


1



<i>c</i>2
=


1


<i>b</i>2
+


1


<i>h</i>2
.


<b>Câu 26: </b> <i>Δ ABC</i> có Â = 900<sub>, AB =6, AC =8, BC =10. Độ dài đờng cao AH là:</sub>
A. 4,8 ; B . 8,4 ; C . 4 ; D . 8.


<b>C©u 27*<sub>: Víi a>1 th× </sub></b>

2.18.(1−<i>a</i>)2 <sub>b»ng:</sub>


A. 6.(1-a) ; B. –6.(1+a);


C . –6.(1-a); D . –6.(a-1).


<b>C©u2 8*<sub> : </sub></b>

(

<i>x</i>

1

)

.

(

<i>y</i>

1

)

<sub>=</sub>

<i>x</i>−1 <sub>.</sub>

<i>y</i>

1

<sub> khi :</sub>


A . x1, y1 ; B . x <1, y<1


C. x ¿ <sub>1, y</sub> ¿ <sub>1</sub> <sub>;</sub> <sub>D. x</sub> ¿ <sub>1, y </sub> ¿ <sub>1.</sub>
<b>C©u 29**<sub> : Víi x </sub></b> <sub>¿</sub> <sub> 0 rót gän </sub>




<i>x</i>+1−2

<sub>√</sub>

<i>x</i>


<i>x</i>+1+2.

<sub>√</sub>

<i>x</i> <sub> đợc kết quả là :</sub>
A.


<i>x</i>−1


<i>x</i>+1 <sub> ; B. </sub>


1−

<i>x</i>


<i>x</i>+1 <sub> ;</sub> <sub>C. </sub>


¿√<i>x</i>− 1/¿
−(√<i>x</i>+1)


¿ ; D.


¿√<i>x</i>− 1/¿


√<i>x</i>+1


¿


<b> Câu 30**<sub> : </sub></b> <i>Δ ABC</i> <sub> có Â = 90</sub>0<sub>, AB = 3, BC =5 độ dài đờng cao AH bằng :</sub>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 2,4 ; B. 2 ; C. 1,7 ; D. cả 3 đều sai .



C ©u 31 : Rót gän biÓi thøc

(

7

4

)



2


- 2

7 đợc kết quả :


A. 4 -

7 ; B . -4 - 3

7 ; C . 4 - 3

7 ; D. -4 +3

7 .
Câu 32 : Giá trị của biểu thøc (

8 - 3

2 +

32 ).

2 lµ:


A . 6 ; B . 6

2 ; C.

2 ; D. 8

2 .
Câu 33 : Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:


A.3

5 < 2

6 <

29 ; C . 2

6 <

29 <3

5 ;


B .

29 < 2

6 <3

5 ; D .

29 > 3

5 > 2

6 .
Câu 34: Tam giác ABC cã ¢ = 900<sub> , AB = 4 , AC = 3 , BC = 5 , ta cã :</sub>


A. sinC =


3


5 <sub> ; B . cotgC = </sub>
4


5 <sub>; C. tgC = </sub>
3


4 <sub>; </sub><sub>D. cosC =</sub>
3



5 <sub> .</sub>


Câu 35 : Cho hàm số f(x) =


1


4 <sub>x +2 khi đó f(-4) bằng:</sub>


A. 6 ; B . -2 ; C, 1 ; D. 3 .


C©u 36: Trong tam giác ABC có Â= 900<sub> , góc B b»ng </sub> <i>α</i> <sub>, gãc C b»ng</sub> <i>β</i> <sub>.Ta cã:</sub>


A. sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub> + cos</sub>2 <i>β</i> <sub> = 1; </sub><sub>B.sin </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub> = cos</sub> <i>β</i> <sub>;</sub>


C. cos <i>β</i> = sin(900<sub> - </sub> <i>α</i> <sub>); D. tg</sub> <i>α</i> <sub>.cotg</sub> <i>β</i> <sub> = 1.</sub>


<b>Câu 37*<sub>: Câu 3: Hàm số sau nghịch biến:</sub></b>


A. y = 4 + 13x; C. y = – 4x2<sub> +1;</sub>


B. y = k2<sub> x + 9 ( k lµ h»ng sè);</sub> <sub>D . y = – 9x + m ( m lµ h»ng sè).</sub>


Câu 38*<sub>: Tam giác ABC có BC = 12 , góc A bằng 80</sub>0<sub>, góc C bằng 40</sub>0<sub>. Độ dài đờng </sub>


cao CH lµ :


A. 6 ; B. 6

3 ; C . 8 ; D. 8

3 .
Câu 39**<sub>: Hàm số y =</sub>



1


2<i>x</i>+1 <sub>+</sub>

1<i>x</i> <sub> xỏc định với các giá trị của x là:</sub>
A. x ¿ <sub> 1; B . x </sub> ¿


−1


2 <sub>; C. x > </sub>


−1


2 <sub>; </sub><sub>D . </sub>


−1


2 <sub>< x </sub> ¿ <sub> 1.</sub>


Câu 40**<sub>: Tam giác ABC có Â = 90</sub>0<sub> , đờng cao AH, BH = 4, CH = 12.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A . 300<sub> ;</sub> <sub>B . 60</sub>0<sub> ;</sub> <sub>C . 70</sub>0<sub> ;</sub> <sub>D . 45</sub>0<sub> .</sub>


Câu 41: Đồ thị hàm số y = ax2<sub> ( a  0) lµ:</sub>


A.Đờng thẳng; B. Parabol với đỉnh O;


C. Đờng cong cắt trục hoành; D.Đờng cong cắt trục tung.
Câu 42: Gọi (P) là đồ thị hàm số y = -


1



2 <sub>x</sub>2<sub> .Chọn khẳng định đúng trong các </sub>


kh¼ng


định sau :


A. (P) n»m phÝa trên trục hoành; B. (P) nằm phía dới trục hoành;


C. (P) cắt ox; D. (P) song song với oy.


Câu 43: Cho hµm sè y =
<i>x</i>2


4 <sub> các điểm sau thuộc đồ thị hàm số:</sub>


A. (2 ; 2); B.(1; 1); C.(3 ; 3); D.(4 ; 4).


Câu 44: Đờng tròn ngoaị tiếp đa giác là đờng tròn:


A.Tiếp xúc với các cạnh đa giác ; B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa
giác;


C. Có tâm trùng với đỉnh đa giác ; D. Cả A,B,C đều sai.


Câu 45: Các đa giác sau có tâm đờng trịn ngoại tiếp và tâm đờng trịn ni tip
trựng


nhau:


A. Tam giác vuông ; B. Hình bình hành;



C. Hình vuông; D.Tam giác cân.


Cõu 46: Hỡnh vng ABCD nội tiếp đờng trịn (O;1) có cạnh bằng:


A. 2

2 ; B. 2 ; C.

2 ; D. 4.


Câu 47*: Đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A ( 3;12 ). Giá trị cđa hƯ sè a b»ng:</sub>


A.4 ; B. 3 ; C.


4


3 <sub>;</sub> <sub>D. </sub>


3


4 <sub>.</sub>


Câu 48*<sub>: Tam giác đều ABC cạnh a =3 ngoại tiếp đờng tròn (O; r) . Độ dài r là:</sub>


A.


3

3


2 <sub>;</sub> <sub>B.</sub>

3 <sub> ;</sub> <sub>C. </sub> 32 <sub>;</sub> <sub>D. </sub>


3
2 <sub>.</sub>



Câu 49**<sub>: Giao điểm của đồ thị 2 hàm số y = 2x</sub>2<sub> và y = x là:</sub>


A. 0 vµ 2; C. (0;2);


B. (0;0) và (0,5; 0,5). D.Cả A, B, C đều sai.


Câu 50** : Hình vng ABCD nội tiếp đờng trịn (O;2) . Độ dài bán kính đờng trịn
nội tiếp hình vng là:


A. 1 ; B. 2 ; C. 2

2 ; D.

2 .


<b> Câu 51</b>

: Gọi (P) là đồ thị hàm số y = -



1


2

<sub>x</sub>

2

<sub> .Chọn khẳng định đúng </sub>



trong các khẳng định sau :



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. (P) c¾t ox;

D. (P) song song với oy.



<b>Câu 52</b>

: Cho hàm số y =



<i>x</i>2


4

<sub> các điểm sau thuộc đồ thị hàm số:</sub>



A. (2 ; 2);

B.(1; 1);

C.(3 ; 3);

D.(4 ; 4).



<b>Câu 53</b>

: Đờng tròn ngoaị tiếp đa giác là đờng tròn:




A.Tiếp xúc với các cạnh đa giác ; B. Đi qua tất cả các đỉnh của


đa giác;



C. Có tâm trùng với đỉnh đa giác ;

D. Cả A,B,C đều sai.



<b>C©u 54 :</b>

Đờng tròn (O) có số đo cung AB bằng 140

0

<sub> thì số đo góc AOB </sub>



là:



A. 140

0

<sub>;</sub>

<sub>B.160</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>C.80</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>D.70</sub>

0

<sub>.</sub>



<b>Cõu 55:</b>

Hai tiếp tuyến của đờng tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M .



BiÕt gãc AMB bằng 35

0

<sub> , số đo góc ở tâm AOB là: </sub>



A. 35

0

<sub>;</sub>

<sub>B. 70</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>C. 145</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>D. 90</sub>

0

<sub>.</sub>



<b>Câu 56 :</b>

Hệ phơng trình



2<i>x</i>+<i>y=</i>4
3<i>x</i>2<i>y=</i>6



{


có nghiƯm lµ:



A. x = 2; y = 0 ;

B . x= -2 ; y =3;




C. x = 1 ; y = 2;

D. x = 0; y = 2.



<b>Câu 57:</b>

Trên đờng tròn (O,R) lấy hai điểm B và C sao cho BC= R

2


.Sè ®o gãc BOC lµ:



A. 135

0

<sub>;</sub>

<sub>B. 60</sub>

0

<sub>; </sub>

<sub>C. 45</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>D. 90</sub>

0

<sub>.</sub>



<b>Câu 58 :</b>

Trên đờng tròn (O) lấy 3 điểm A,B ,C sao cho C nằm trên cung



nhá AB vµ gãc AOC



b»ng 45

0

<sub> , gãc AOB b»ng 100 </sub>

0

<sub>. Sè ®o cung nhá BC lµ:</sub>



A. 145

0

<sub>; </sub>

<sub>B. 45 </sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>C. 55 </sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>D. 70 </sub>

0

<sub>.</sub>



<b>Câu 59:</b>

Hệ phơng trình



2<i>x+</i>5<i>y</i>=8
2<i>x</i>3<i>y=</i>0



{


có nghiệm là :



A. x =



3



2

<sub>; y = 1;</sub>

<sub>B. x = </sub>



3


2

<sub>; y = -1; </sub>



C. x =



−3


2

<sub>; y = 1;</sub>

<sub>D. x = </sub>



−3


2

<sub>;y = -1.</sub>



<b>Câu 60:</b>

Giá trị của m để 2 hệ phơng trình



2<i>x</i>+<i>y</i>=3
3<i>x</i>−<i>y</i>=9


¿
{¿ ¿ ¿


¿



2<i>x</i>+<i>y</i>=3
5<i>x=m</i>


¿


{¿ ¿ ¿


¿



t-ơng đt-ơng là:



A.10;

B. 11;

C. 12;



D. 13.



<b>Cõu 61:</b>

Trong một đờng trịn số đo góc nội tiếp bng :



A. Số đo của cung bị chắn;

B. Số đo góc ở tâm cùng chắn



một cung;



C. Na s đo cung bị chắn;

D. Cả A,B, C đều sai.



<b>Câu 62:</b>

Cho đờng trịn (O) đờng kính AB, M là im nm trờn ng



tròn (M khác A và B) .Sè ®o gãc AMB b»ng:



A.180

0

<sub>;</sub>

<sub>B. 90</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>C. 45</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>D. 360</sub>

0

<sub>.</sub>



<b>Câu 63:</b>

Trên đờng tròn (O) lấy 3 điểm A,B, C sao cho cung AB bằng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta cã tam giác ABC là :



A. Tam giỏc cõn;

B. Tam giác đều;




C. Tam giác vuông;

D. Cả A, B, C u ỳng.



<b>Câu 64:</b>

Hệ phơng trình



<i>x</i>+2<i>y</i>=4
2+2<i>x</i>=<i>x</i>+<i>y</i>



{ ¿ ¿


¿

cã nghiƯm lµ:



A. x = 2, y = 0;

B. x = 0, y = 2;



C. x = -2 , y = 0;

D. x = 0 , y = -2.



<b>C©u65: </b>

Hệ phơng trình:



1
<i>x</i>


1
<i>y</i>=1
1


<i>x</i>+
3
<i>y</i>=9




{


có nghiệm lµ:



A. x = 1, y = 3;

B . x =



1


2

<sub>, y = </sub>



1


3

<sub>; </sub>



C. x =



1


3

<sub>, y = </sub>



1


2

<sub>;</sub>

<sub>D. x = </sub>



−1


3

<sub>, y = </sub>



−1



2

<sub>. </sub>



<b>Câu 66</b>

: Diện tích của hình tròn có chu vi b»ng 20

<i>π</i>

<sub>cm lµ:</sub>



A.110

<i>π</i>

<sub>;</sub>

<sub>B.110</sub>

<i>π</i>

<sub>dm</sub>

2

<sub>;</sub>



C.10

<i>π</i>

<sub>cm</sub>

2

<sub>;</sub>

<sub>D. </sub>

<i><sub>π</sub></i>

<sub> dm</sub>

2

<sub>.</sub>

<b><sub> </sub></b>



<b>Câu 67:</b>

Hệ phơng trình



<i>x</i><i>y=</i>3


<i>x</i>+4<i>y</i>=13



{


cã nghiƯm lµ:



A. x = 5; y = 2;

B. x = 10; y = 7;



C. x = -7; y = - 10;

D. x = -10; y =- 7.



<b>Câu 68 : </b>

Hệ phơng trình



2<i>x</i>3<i>y=</i>5
<i>x</i>3<i>y=</i>1



{



cã nghiƯm lµ:



A. x = - 4; y = 1;

B. x = - 4= y = -1;



C. x = 4; y = 1;

D. x = 4; y = -1



<b>Câu 69:</b>

Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:



A. Số đo cung bị chắn;

B. Nửa số đo góc nội tiếp cùng



chắn một cung;



C. Nửa số đo cung bị chắn; D. Số đo góc ở tâm cùng chắn


một cung.



<b>Câu 70 :</b>

Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc:



A. Cú nh nm trong đờng trịn;



B. Có một cạnh là đờng kính , cạnh kia chứa dây cung;


C. Có đỉnh tại tiếp điểm và 2 cạnh chứa 2 dây cung;



D. Có đỉnh tại tiếp điểm , một cạnh là tia tiếp tuyến và cạnh kia


chứa dây cung.



<b>Câu 71:</b>

Cho đờng tròn (O) đờng kính AB , dây AP cắt tiếp tuyến tại B ở



T,




gãc TBP = 47

0

<sub> . Sè ®o gãc TAB lµ: </sub>



A. 47

0

<sub>;</sub>

<sub>B. 94</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>C. 74</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>D. 23,5</sub>

0


<b>Câu 72:</b>

Tổng hai số bằng 57, hai lần số bé hơn số lớn là 3. Hai số đó là:



A. 20 vµ 37;

B. –20 vµ -37;



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 73:</b>

Trên đờng trịn (O) đờng kính AB, dây cung BM cắt tiếp tuyến


tại A ở C. Ta có:



A.MB

2

<sub> = MA.MC;</sub>

<sub>B.MB</sub>

2

<sub> = MB.MC;</sub>



C.MA

2

<sub> = MB.MC;</sub>

<sub> </sub>

<sub>D.MC</sub>

2

<sub> = MA.MB.</sub>



<b>Câu 74 :</b>

Đồ thị hàm số y = ax + b ®i qua hai ®iĨm A( 2; - 2 ) vµ B ( - 1;



4) khi:



A. a = 2, b = -2;

B . a = -2, b = -2;



C. a = -2, b = 2;

D. a = 2, b = 2.



<b>Câu 75: Cho hệ phơng trình </b>



2<i>x</i>+<i>y=</i>4


<i>x+y=</i>1




{ ¿


¿

<b> (I) .Tìm khẳng định đúng :</b>



A. HƯ (I) cã v« sè nghiƯm ;

B. HƯ (I) v« nghiƯm;



C.Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất;

D. Cả A,B,C đều đúng.



<b>Câu 76:</b>

Tập nghiệm của phơng trình 4x – 3y = -1 c biu din bi



đ-ờng thẳng:



A. y = -4x + 1;

B. y =



4


3

<sub>x + </sub>



1


3

<sub>;</sub>



C. y = 4x + 1;

D. y =



4


3

<sub>x – 1.</sub>



<b>C©u 77:</b>

Hệ phơng trình




<i>x+y=</i>1


<i>x+y=</i>1



{


có nghiệm là:



A. x = -2; y = 1;

B. x = 1; y=0;



C. x = -2; y = - 1;

D. x = 0; y = 1.



<b>Câu 78:</b>

Số đo góc có đỉnh bên trong đờng trũn bng:



A. Số đo cung bị chắn;

B. Tổng số đo cung bị



chắn;



C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn;

D. Nửa hiệu số đo hai cung



bị chắn.



<b>Câu 79:</b>

Hai bán kính OA và OB của đờng trịn (O) tạo thành góc 34

0

<sub>. </sub>



Sè ®o góc tạo bởi tiếp tuyến tại A và dây AB lµ:



A. 17

0

<sub>;</sub>

<sub>B. 68</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>C. 34</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>D. Cả A, B,C u sai. </sub>



<b>Câu 80:</b>

Hệ phơng trình




2<i>x</i><i>y=</i>3


<i>x+</i>2<i>y=</i>4



{


cã nghiƯm lµ:



A. x = 2; y = 1;

B. x = -2 ; y = -1;



C. x = 1; y = 2;

D. x = -1; y = -2.



<b>Câu 81:</b>

Cho đờng tròn(O) ,T là điểm thuộc đờng tròn . Dây AB và tiếp



tuyến tại T cắt nhau tại M nằm ngồi đờng trịn. Ta có:



A.MT

2

<sub> = MA.MB;</sub>

<sub>B.MB</sub>

2

<sub>= MA.MT;</sub>



C.MA

2

<sub> = MT.MB;</sub>

<sub>D.Cả 3 đều sai.</sub>



<b>Câu 82 :</b>

Giá trị của m, n để hệ phơng trình



<i>mx+</i>2<i>ny=</i>4
2<i>mx−y</i>=−10


¿
{¿ ¿ ¿



¿

cã nghiƯm x



= 1; y=-2 lµ:



A. m = 6; n = 2,5;

B. m = - 6; n = – 2,5 ;



C. m = 6 ; n = -2,5;

D. m = - 6; n = 2,5.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 83:</b>

Phơng trình 4x 3y = -1 có nghiệm tổng quát là



A.



<i>x</i><i>R</i>


<i>y</i>=14<i>x</i>


3




{


B.



<i>x</i>∈<i>R</i>
<i>y</i>=−1+4<i>x</i>


3


¿



{¿ ¿ ¿


¿

C.



<i>x</i>∈<i>R</i>
<i>y</i>=1+4<i>x</i>


3


¿
{¿ ¿ ¿


¿


D.



<i>x</i>∈<i>R</i>
<i>y</i>=−1−4<i>x</i>


3


¿
{¿ ¿


.



<b>Câu 84: </b>

Hệ phơng trình



0<i>x</i>+2<i>y</i>=4


3<i>x</i><i>y</i>=7



{ ¿ ¿


¿

cã nghiƯm lµ:



A.



<i>x</i>=3


<i>y=</i>2


¿
{¿ ¿ ¿


¿

;

B.



<i>x</i>∈<i>R</i>
<i>y</i>=2


¿
{¿ ¿ ¿


¿

;

C.



<i>x</i>∈<i>R</i>
<i>y</i>=3<i>x−</i>7


¿


{¿ ¿ ¿


¿

;

D.



<i>x=−</i>3


<i>y</i>=2


¿
{¿ ¿


.



<b>Câu 85 :</b>

Hệ phơng trình sau vô số nghiÖm:



A.



<i>x+y</i>=2
3<i>x+</i>3 <i>y</i>=2


¿
{¿ ¿ ¿


¿

; B.



3<i>x</i>+2 <i>y=</i>1


−6<i>x+</i>4 <i>y</i>=0


¿


{¿ ¿ ¿


¿

;C.



1
3<i>x−y=</i>


2
3


<i>x−</i>3<i>y=</i>2


¿
{¿ ¿ ¿


¿

D.C¶ A,B,C.



<b>Câu 86: </b>

Cho đờng trịn (O) đờng kính AB , dây BD cắt tiếp tuyến tại A ở



M ngồi đờng trịn , số đo cung nhỏ BD bằng 60

0

<sub>. Số đo góc AMB :</sub>



A.60

0

<sub>;</sub>

<sub>B. 30</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>C.120</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>D. 90</sub>

0

<sub>.</sub>



<b>Câu 8</b>

7 : Phơng trình x

2

<sub> + mx – 35 = 0 cã mét nghiÖm x</sub>



1

= 7 nghiệm



x

2

của



phơng trình là:




A. –5 ;

B. 5;

C. m ;

D. –m .



<b>Câu 88:</b>

Số đo góc có đỉnh ở ngồi đờng trịn bng:



A.Hiệu số đo hai cung bị chắn;

B. nửa hiệu số đo hai cung bị



chắn;



C. Tổng số đo hai cung bị chắn; D. Nửa tổng số đo hai cung bị


chắn.



<b>Câu 89 :</b>

hệ phơng trình



4<i>x+</i>7<i>y=</i>16


3<i>y=</i>244<i>x</i>



{


cã nghiƯm lµ:



A. x = -3; y = 4;

B .x =-3; y = -2;



C. x = -3; y =2;

D. x = 3; y =- 4.



<b>Câu 90 :</b>

Cho đờng trịn (O) đờng kính AB .Dây CD cắt AB ở Q, biết



gãc CBA b»ng 50

0

<sub> gãc BAD b»ng 20</sub>

0

<sub>. Số đo góc AQC là:</sub>




A. 60

0

<sub>;</sub>

<sub>B. 140</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>C. 30</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>D. 70</sub>

0

<sub>.</sub>



<b>Câu 91:</b>

Giá trị của a,b để hệ phơng trình



<i>x+ay=</i>1


−bx+<i>y=a</i>


¿
{¿ ¿ ¿


¿

cã nghiƯm x =1 ;y



= 1 lµ:



A. a= 1; b = 0;

B. a = 0 ; b = 1;



C. a = 2; b = -1;

D. a =- 2; b = 1.

<b> </b>



<b>Câu 92:</b>

Hàm số sau là hàm số cã d¹ng y = ax

2

<sub> :</sub>



A. y =



2


<i>x</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. y = 1- 2x

2

<sub>; </sub>

<sub>D.y = 4 x</sub>

2

<sub> + 1.</sub>




<b>Câu 93:</b>

Với a> 0 hàm số y = ax

2

<sub> lµ hµm sè:</sub>



A. nghịch biến khi x > 0;

B. đồng biến khi x < 0;



C.nghịch biến khi x< 0;

D. đồng biến khi x = 0.



<b>Câu 94:</b>

Hàm số y = –5x

2

<sub> là hàm số đồng biến khi :</sub>



A. x

¿<i>R</i>

<sub> ;</sub>

<sub>B. x = 0;</sub>

<sub>C. x > 0:</sub>

<sub>D. x < 0.</sub>



<b>C©u 95</b>

: Trong một tứ giác nội tiếp ta có:



A. Tổng số đo 2 gãc kỊ b»ng 1800<sub>;</sub> <sub>B .Tỉng sè ®o 3 gãc b»ng 180</sub>0<sub>;</sub>


C. Tổng số đo 2 góc đối bằng 1800<sub>;</sub> <sub>D. Tổng số đo hai góc đối bằng 360</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 96:</b>

Tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn (O) , có góc B bằng 70

0

<sub>thì số </sub>



®o gãc D lµ:



A. 120

0

<sub>;</sub>

<sub>B. 140</sub>

0

<sub>;</sub>



C. 110

0

<sub>;</sub>

<sub>D. 180</sub>

0

<sub>.</sub>



<b>Câu 97</b>

: Tìm khng nh ỳng trong cỏc khng nh sau:



A.Hình bình hành và hình chữ nhật là tứ giác nội tiếp ;


B. Hình chữ nhật và hình thang là tứ giác nội tiếp ;


C. Hình vuông và hình thang vuông là tứ giác nội tiếp;




D. Hình chữ nhật , hình vuông và hình thang cân là tứ giác nội tiếp.



<b>Câu 98</b>

: Hàm số sau có giá trị lớn nhất bằng 0:



A. y = -5x

2

<sub>: </sub>

<sub>B. y = 5x</sub>

2

<sub>;</sub>



C. y = 2x – 1;

D.y = -5x.



<b>Câu 99</b>

: Tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn (O) , AB cắt CD ở M. Ta có:



A.MA.MB = MC.MD;

B. MA. MD = MC. MD;



C. MB. MD = MC. MA;

D. MA. MC = MB. MD.



<b>Câu 100: Đồ thị hàm số y = ax</b>

<b>2</b>

<b><sub> ( a </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> 0) lµ:</sub></b>



A.Đờng thẳng;

B. Parabol với đỉnh O;



C. Đờng cong cắt trục hoành;

D.Đờng cong cắt trục tung.



<b>Cõu 101</b>.Biểu thức 2<i>x</i>3<sub> xác định khi:</sub>


A.
3
2


<i>x</i>


. B.



3
2


<i>x</i>


. C.


3
2


<i>x</i>


. D.


3
2


<i>x</i>


.


<b>Câu 102</b>.Cho hàm số


1


y x 4


2


 



, kết luận nào sau đây đúng ?


A.Hàm số luôn đồng biến x 0  <sub>.</sub> B.Đồ thị hàm số ln đi qua gốc toạ độ.


C.Đồ thị cắt trục hồnh tại điểm 8. D.Đồ thị cắt trục tung tại điểm -4.


<b>Câu 103</b>.Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ


x 2y 1
1
y


2


 









 <sub> ?</sub>


A.


1
0;



2


 




 


 <sub>.</sub> <sub>B.</sub>


1
2;


2


 




 


 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


1
0;


2


 



 


 <sub>.</sub>


D.

1;0



<b>Câu 104</b>.Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao, biết BH = 4, CH = 9. Khi đó
độ dài AH bằng


A. 6,5. B. 6. C. 5. D. 4,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. sin sin. B. sin cos. C. tg cot g. D. cos =sin .


<b>Câu 106</b>.Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là
hai nghiệm của phương trình


A. x2<sub> + 5x + 6 = 0.</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 5x + 6 = 0.</sub>


C. x2<sub> + 6x + 5 = 0.</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> – 6x + 5 = 0.</sub>


<b>Câu 107</b>. Phương trình mx2<sub> – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi</sub>


A.


5
m


4



. B.


5
m


4



. <sub>C. </sub>


4
m


5





. D.


4
m


5




.


<b>Câu 108</b>. Đường thẳng song song với đường thẳng y =  2x<sub> và cắt trục tung tại </sub>



điểm có tung độ bằng 1 là


A. y 2x 1 . B. y 2x 1 . C. y 2x. D. y 2x.


<b>Câu 109</b>. Cho


2
cos =


3




, khi đó sin<sub> bằng</sub>


A.
5


9 . <sub>B. </sub>


5


3 <sub>.</sub> C.


1


3 . D.


1


2<sub>.</sub>


<b>Câu 110</b>. Giá trị của biểu thức


1 1


2 3 2  3 <sub> bằng</sub>


A.
1


2 . B. 1. C. -4. D. 4.


<b>Câu 111</b>. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?


A. ( 1; 1) B. ( - 1; - 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1).


<b>Câu 112</b>. Hàm số y =


1
2


<i>m</i>


 


 


  <sub>x</sub>2<sub> đồng biến khi x > 0 nếu:</sub>



A. m <
1


2 . B. m >


1


2 . C. m >


1
2




. D. m = 0.


<b>Câu 113</b>. Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn
tâm O, đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a


A.khơng cắt đường tròn (O). B.tiếp xúc với đường tròn (O).


C.cắt đường tròn (O). D.kết quả khác.


<b>Câu 114</b>. Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ?


A. (-2; -3). B. (-2; 5). C. (0; 0). D. (2; 5).


<b>Câu 115</b>. Phương trình (m + 1)x2<sub> – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:</sub>


A. m = 1. B. m ≠ -1. C. m = 0. D. mọi giá trị của



m.


<b>Câu 116</b>. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ?
A. y = 2 – x.


B.


1


y x 1


2


 


. C.



y 3 2 1 x <sub>.</sub> D. y = 6 – 3(x –


1).


<b>Câu 117</b>. Nếu phương trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 118</b>.Giá trị của biểu thức cos 202 0 cos 402 0 cos 502 0 cos 702 0<sub> bằng</sub>


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.


<b>Câu 119</b>.Tổng hai nghiệm của phương trình x2<sub> – 2x – 7 = 0 là:</sub>



A. 2. B. – 2. C. 7. D. – 7.


<b>Câu 120</b>. Đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng</sub>


A.
4


3 . B.


3
4<sub>.</sub>


C. 4.


D.


1
4


<b>Câu 121</b>.Với a > 1 thì kết quả rút gọn biểu thức 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>




 <sub> là</sub>


A. a. <sub>B. </sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub></sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>.</sub> D. a + 1.



<b>Câu 122</b>. Đường trịn là hình:


A.khơng có trục đối xứng. B.có một trục đối xứng.


C.có hai trục đối xứng. D.có vơ số trục đối xứng.


<b>Câu 123</b>.Cho hai đường thẳng


1
y x 5


2


 




1


y x 5


2


 


. Hai đường thẳng đó
A. cắt nhau tại điểm có hồnh độ bằng


5.



B. song song với nhau.


C. vng góc với nhau. D. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5.


<b>Câu 124</b>. Cho hai đường trịn (O ; 4cm) và (O' ; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường
tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng:


A. 2,4cm B. 4,8cm C.


5


12<sub>cm</sub> <sub>D. 5cm</sub>


<b>Câu 125</b>. <sub>ABC cân tại A, có </sub>BAC 30  0<sub>nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung</sub>


AB<sub> là:</sub>


A. 1500 <sub>B. 165</sub>0 <sub>C. 135</sub>0 <sub>D. 160</sub>0


<b>Câu 126</b>.Trên đường trịn tâm O, đường kính AB, lấy điểm C sao cho góc ABC
bằng 600<sub>, khi đó số đo cung BC nhỏ bằng</sub>


A. 300<sub>.</sub> <sub>B. 40</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 50</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 60</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 127</b>. Phương trình mx2<sub> – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m </sub>


bằng
A.



6


5 . B.


6
5




. C.


5


6<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


5
6




.


<b>Câu 128</b>. Trong tam giác ABC vuông tại A, sinC bằng
A.


AC


AB<sub>.</sub> <sub>B. </sub>



AB


BC <sub>.</sub> C.


AH


AB<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


AH
BH<sub>.</sub>


<b>Câu 129</b>.Cho hàm số <i>y</i>=


<i>x</i>2


4 <sub> và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm </sub>


thuộc đồ thị hàm số gồm:


A.chỉ có điểm A. B.hai điểm A và C. C.hai điểm A và D.cả ba điểm A, B,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.


<b>Câu 131</b>. Phương trình x2<sub> – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng</sub>


A. 2. B. -19. C. -37. D. 16.


<b>Câu 132</b>.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?


A. 2x + 3y2<sub> = 0</sub> <sub>B. xy – x = 1</sub> <sub>C. x</sub>3<sub> + y = 5</sub> <sub>D. 2x – 3y = 4.</sub>



<b>Câu 133</b>.Cho (O; 25cm). Dây MN có độ dài bằng 40 cm. Khi đó: Khoảng cách từ
tâm O đến dây MN là:


A. 15 cm. B. 7 cm. C. 20 cm. D. 24 cm.


<b>Câu 134</b>. Một đường thẳng đi qua điểm A(0; 4) và song song với đường thẳng x –
3y = 7 có phương trình là


A.


1


y x 4


3


 


.


B. y = - 3x + 4.


C.


1


y x 4


3



 


.


D. y = - 3x – 4.


<b>Câu 135</b>.Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu:
A. Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800<sub>.</sub>


C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh cịn lại dưới một góc
α.


D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800<sub>.</sub>


<b>Câu 136</b>. Cho phương trình : <i>mx</i>2 2<i>x</i> 4 0<sub> (</sub><i><sub>m</sub></i><sub> : tham số ; x: ẩn số)</sub>


Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì <i>m</i> có giá trị nào sau đây:
A.


1
4


<i>m</i>


B.


1
4



<i>m</i>


và <i>m</i>0


C.


1
4


<i>m</i>


D. <i>m R</i>


<b>Câu 137</b>.Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và
khoảng cách hai tâm là 7 cm thì hai đường trịn


A.tiếp xúc ngồi. B.tiếp xúc trong.


C.khơng có điểm chung. D.cắt nhau tại hai điểm.


<b>Câu 138</b>. Phương trình <i>x</i>4 <i>x</i>1 2 <sub> có tập nghiệm S là:</sub>


A. <i>S</i>

1; 4

B. <i>S</i> 

 

1 C.


<i>S</i>  <sub>D. </sub><i>S</i>  4


<b>Câu 139</b>.Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường
trịn ngoại tiếp tam giác đó bằng



A. 30. B. 20. C. 15. <sub>D. 15</sub> <sub>2</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 140</b>. Số nghiệm của phương trình : <i>ax by c a b c R a</i> 

, ,  ; 0

hoặc <i>b</i>0<sub>) là:</sub>


A. Vô số B. 0 C. 1


D. 2


<b>Câu 141</b>.Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O) đường kính AC (B và D nằm khác phía


đối với AC), góc BDC bằng 600<sub>. Số đo góc ACB bằng</sub>


A. 400<sub>.</sub> <sub>B. 45</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 35</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 30</sub>0<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác


C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác


D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác


<b>Câu 143</b>. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết <i>BOD</i> 1240<sub>thì số đo</sub>


<i>BAD</i><sub> là:</sub>


A. 560 <sub>B. upload.123doc.net</sub>0


C. 1240 <sub>D. 64</sub>0


<b>Câu 144</b>. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vng góc với


đường thẳng y= 2x+3.


A. a = 1 B. a =


2


5 <sub>C. a = </sub>


7


2 <sub>D. a </sub>


=


5
2


<b>Câu 145</b>. Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết


 0


AMB 35 <sub>. Vậy số đo của cung lớn AB là:</sub>


A. 1450 <sub>B. 190</sub>0 <sub>C. 215</sub>0 <sub>D. </sub>


3150


<b>Câu 146</b>.Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12



+ x22 có giá trị là:


A. 1. B. 3. C. -1. D. -3.


<b>Câu 147</b>.Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tanB bằng


A.


3


4<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


3


5 . C.


4


5 . D.


4
3 .


<b>Câu 148</b>. Cho phương trình <i>m</i>1<i>x</i>22<i>m</i>1<i>x m</i>  3 0 với giá trị nào của m thì
phương trình có nghiệm duy nhất.


A. <i>m</i>1 <sub>B. </sub>


1
3



<i>m</i>


C. <i>m</i>1<sub> hay </sub>
1
3


<i>m</i>


D. Cả 3 câu trên đều sai.


<b>Câu 149</b>. Cho hai đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>3<i>m</i><sub> và </sub><i>y</i>(2<i>k</i>3)<i>x m</i> 1<sub> với giá trị nào của</sub>


m và k thi hai đường thẳng trên trùng nhau.
A.


1 1
;
2 2


<i>k</i>  <i>m</i>


B.


1 1
;
2 2


<i>k</i>  <i>m</i>



C.


1 1
;


2 2


<i>k</i>  <i>m</i>


D.


1 1
;


2 2


<i>k</i> <i>m</i>


<b>Câu 150</b>. Giữa (P): y =


2


2


<i>x</i>




và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối
sau:



A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P) C. (d) vng góc với (P) D. Không cắt


nhau.


<b>Câu 151:</b> Quy tắc cộng đại số gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 152:</b> Hệ phương trình 





2
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


tương đương với hệ sau:
A.






2
3


3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


; B.




2
2
3
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


; C.




1
2
3
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



; D. 






1
2
3
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.


<b>Câu 153:</b> Hệ phương trình 





7
2
3
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



có nghiệm là:


A.x =2, y=3; B. x=2, y= - 3;


C. x=3, y=2; D. x= -2, y =3.


<b>Câu 154:</b> Tìm khẳng địnhđúng trong các khẳng định sau:
A. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau;
B.Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau;


C. Trong hai cung ,cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn;
D. Cả ba đều sai.


<b>Câu 155:</b> Đường tròn (O) có số đo cung AB bằng 1400<sub> thì số đo góc AOB là:</sub>


A. 1400<sub>;</sub> <sub>B.160</sub>0<sub>;</sub> <sub>C.80</sub>0<sub>;</sub> <sub>D.70</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 156:</b> Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình có:


A. 2 bước; B. 3 bước; C. 4 bước; D. 5 bước.


<b>Câu 157:</b> Hệ phương trình 





0
3


2
8
5
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


có nghiệm là :
A. x = 2


3


; y = 1; B. x = 2


3


; y = -1;
C. x = 2


3




; y = 1; D. x = 2


3





;y = -1.


<b>Câu 158:</b> Giá trị của m để 2 hệ phương trình 





9
3
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


và 




<i>m</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
5
3
2


tương
đương là:


A.10; B. 11; C. 12; D. 13.


<b>Câu 159:</b> Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng :


A. Số đo của cung bị chắn; B. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung;


C. Nửa số đo cung bị chắn; D. Cả A,B, C đều sai.


<b>Câu 160:</b> Cho đường trịn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M
khác A và B) .Số đo góc AMB bằng:


A.1800 <sub>;</sub> <sub>B. 90</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 45</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 360</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 161:</b> Bước 1 giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình là:


A. Lập phương trình ; B. Lập hệ phương trình;


C. Chọn ẩn; D. Giải hệ phương trình.


<b>Câu 162:</b> Hệ phương trình 





13
4


3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


có nghiệm là:


A. x = 5; y = 2; B. x = 10; y = 7;


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 163: </b>Hệ phương trình 





1
3
5
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


có nghiệm là:


A. x = - 4; y = 1; B. x = - 4= y = -1;



C. x = 4; y = 1; D. x = 4; y = -1


<b>Câu 164:</b> Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:


A. Số đo cung bị chắn; B. Nửa số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung;


C. Nửa số đo cung bị chắn; D. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.


<b>Câu 165:</b> Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc:
A. Có đỉnh nằm trong đường trịn;


B. Có một cạnh là đường kính , cạnh kia chứa dây cung;
C. Có đỉnh tại tiếp điểm và 2 cạnh chứa 2 dây cung;


D. Có đỉnh tại tiếp điểm , một cạnh là tia tiếp tuyến và cạnh kia chứa dây cung.


<b>Câu 166:</b> Cho hệ phương trình 






1
4
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



(I) .Tìm khẳng định đúng :


A. Hệ (I) có vơ số nghiệm ; B. Hệ (I) vơ nghiệm;


C.Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất; D. Cả A,B,C đều đúng.


<b>Câu 167:</b> Tập nghiệm của phương trình 4x - 3y = -1 được biểu diễn bởi đường
thẳng:


A. y = -4x + 1; B. y =3


4


x + 3
1


; C. y = 4x + 1; D. y = 3


4


x - 1.


<b>Câu 168:</b> Hệ phương trình 







1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


có nghiệm là:


A. x = -2; y = 1; B. x = 1; y=0;


C. x = -2; y = - 1; D. x = 0; y = 1.


<b>Câu 169:</b> Số đo góc có đỉnh bên trong đường trịn bằng:


A. Số đo cung bị chắn; B. Tổng số đo cung bị chắn;


C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn; D. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.


<b>Câu 170:</b> Phương trình 4x – 3y = -1 có nghiệm tổng quát là:


A.






3
4


1 <i>x</i>
<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>


B. 







3
4
1 <i>x</i>
<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>


C. 






3
4
1 <i>x</i>


<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>


D. 







3
4
1 <i>x</i>
<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>
.


<b>Câu 171: </b>Hệ phương trình 





7
3
4
2


0
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


có nghiệm là:
A. 





2
3
<i>y</i>
<i>x</i>


; B.





2
<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>


; C. 





7
3<i>x</i>
<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>


; D. 






2
3
<i>y</i>
<i>x</i>
.


<b>Câu 172:</b> Hệ phương trình sau vơ số nghiệm:


A.





2
3


3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


; B. 








0
4
6
1
2
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


; C. 








2
3
3
2
3
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


; D.Cả A,B,C.


<b>Câu 173: </b>Cho đường trịn (O) đường kính AB , dây BD cắt tiếp tuyến tại A ở M


ngồi đường trịn , số đo cung nhỏ BD bằng 600<sub>. Số đo góc AMB:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 174</b>: Hàm số sau là hàm số có dạng y = ax2<sub> :</sub>


A. y = 2


2


<i>x</i> <sub> ;</sub> <sub>B. y = x</sub>2<sub> ; </sub>


C. y = 1- 2x2 <sub>; </sub> <sub>D.y = 4 x</sub>2<sub> + 1.</sub>



<b>Câu 175</b>: Với a> 0 hàm số y = ax2<sub> là hàm số:</sub>


A. nghịch biến khi x > 0; B. đồng biến khi x < 0;


C. nghịch biến khi x< 0; D. đồng biến khi x = 0.


<b>Câu 176</b>: Hàm số y = –5x2<sub> là hàm số đồng biến khi :</sub>


A. x<i>R</i> ; B. x = 0; C. x > 0: D. x < 0.


<b>Câu 177</b>: Trong một tứ giác nội tiếp ta có:


A. Tổng số đo 2 góc kề bằng 1800<sub>;</sub> <sub>B .Tổng số đo 3 góc bằng 180</sub>0<sub>;</sub>


C. Tổng số đo 2 góc đối bằng 1800<sub>;</sub> <sub>D. Tổng số đo hai góc đối bằng 360</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 178</b>: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O) , có góc B bằng 700 <sub>thì số đo góc</sub>


D là:


A. 1200<sub>;</sub> <sub> B. 140</sub>0<sub>; C. 110</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 180</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 179</b>: Phương trình sau là phương trình bậc hai một ẩn :


A. 4x – 5 = 0 ; B. x2<sub> + 2 = 0;</sub>


C. 3x3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 4 = 0;</sub> <sub>D. </sub> 2


3



<i>x</i> <sub> + 2x + 2 = 0.</sub>


<b>Câu 180</b>: Phương trình x2<sub> – 4 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. 4; B. –4;


C. 2 và -2; D. 4 và - 4.


<b>Câu 181</b>: : Phương trình 2x2<sub> – 4x = 0 có nghiệm là:</sub>


A. 0 và -2; B . 0 và 4;


C. 2 và 4; D. 0 và 2.


<b>Câu 182</b>: Chu vi đường trịn có bán kính 4cm là ( với <sub>= 3,14) :</sub>


A. 25,12 cm; B. 25,12 cm2<sub>;</sub>


C. 12,56 cm; D. 12,56 cm2<sub>.</sub>


<b>Câu 183</b>: Số đo của cung trịn có độ dài 3,6cm của đường trịn bán kính 12 cm là:
A. 


54


; B. 


4
,


5


; C. 


540


; D.5,4.


<b>Câu 184: </b>Phương trình sau có hai nghiêm phân biệt:


A. -2x2 <sub>- 5x + 1 = 0 ;</sub> <sub>B. 5x</sub>2<sub> - x + 2 = 0;</sub>


C. 4x2 <sub>+ 2x + 1 = 0;</sub> <sub>D. Cả A, B, C đều sai.</sub>


<b>Câu 185: </b>Phương trình – 3x2<sub> +2x + 8 = 0 có các hệ số a, b ,c là :</sub>


A.3; 2; 8 ; B. -3; 1 ; 8;


C. –3; 2 ; 8 ; D. -3; -2; 8.


<b>Câu 186: </b>Phương trình 2x2<sub> - 7x + 3 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. 3 và 0,5; B. 1 và -6;


C. -1 và -6; D. -1 và 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. m= 4, n= 7; B. m = - 4, n= 7 ;


C . m = - 4, n= -7; D.m = 4, n= - 7.



<b>Câu 188:</b> Hệ phương trình 









<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


2
2


4
2


có nghiệm là:


A. x = 2, y = 0; B. x = 0, y = 2;C. x = -2 , y = 0; D. x = 0 , y = -2.


<b>Câu 189:</b> Hệ phương trình: 
















9
3
1


1
1
1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


có nghiệm là:
A. x = 1, y = 3; B . x = 2


1



, y = 3
1


; C. x = 3
1


, y = 2
1


;D. x = 3
1




, y = 2
1




.


<b>Câu 190:</b> Tổng hai số bằng 57, hai lần số bé hơn số lớn là 3. Hai số đó là:


A. 20 và 37; B. –20 và -37;


C. 30 và 27; D. 40 và 17.


<b>Câu 191:</b> Trên đường trịn (O) đường kính AB, dây cung BM cắt tiếp tuyến tại A
ở C. Ta có:



A.MB2<sub> = MA.MC;</sub> <sub>B.MB</sub>2<sub> = MB.MC;</sub>


C.MA2<sub> = MB.MC; </sub> <sub>D.MC</sub>2<sub> = MA.MB.</sub>


<b>Câu 192:</b> Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A( 2; - 2 ) và B ( - 1; 4) khi:


A. a = 2, b = -2; B . a = -2, b = -2;


C. a = -2, b = 2; D. a = 2, b = 2.


<b>Câu 193:</b> Cho đường tròn (O,R) và dây cung BC = R . Hai tiếp tuyến của đường
tròn tại B và C cắt nhau tại A . Số đo góc ABC bằng:


A.600<sub>;</sub> <sub>B. 45</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 90</sub>0<sub>;</sub>


<b>Câu 194:</b> Cho đường tròn (O) đường kính AB .Dây CD cắt AB ở Q, biết góc CBA
bằng 500<sub>, góc BAD bằng 20</sub>0<sub>. Số đo góc AQC là:</sub>


A. 600<sub>;</sub> <sub>B. 140</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 70</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 195:</b> Giá trị của a,b để hệ phương trình










<i>a</i>
<i>y</i>
<i>bx</i>


<i>ay</i>


<i>x</i> 1


có nghiệm x =1 ;y = 1 là:


A. a= 1; b = 0; B. a = 0 ; b = 1; C. a = 2; b = -1; D. a =- 2; b = 1.


<b>Câu 196:</b> Hình vng ABCD nội tiếp đường trịn (O;1) có cạnh bằng:


A. 2 2 ; B. 2 ; C. 2; D. 4.


<b>Câu 197: </b>Tam giác đều ABC cạnh a =3 ngoại tiếp đường tròn (O; r) . Độ dài r là:


A. 2


3
3


; B. 3 ; C. 2


3


; D. 2


3



.


<b>Câu 198</b>: Hình vng ABCD nội tiếp đường trịn (O;2) . Độ dài bán kính đường
trịn nội tiếp hình vng là:


A. 1 ; B. 2 ; C. 2 2<sub>;</sub> <sub>D. </sub> 2<sub>.</sub>


<b>Câu 199</b>: Giá trị của m để phương trình : (m2<sub> – 1) x</sub>2<sub> + 2x + 5 = </sub>


0 là phơng trình
bậc hai là:


A. m = 1; B. m = -1; C . m = 1và m= -1; D. m 1và m-1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

kép là:


A.1; B. -1 ; C. 2 ; D. -2.


<b>Câu 201. </b>Giá trị của x thoả mãn

4<i>x</i> = 2 là:


A. x = 0; B. x =1; C. x = 2; D. x = 3.


<b>Câu 202. </b> <i>Δ ABC</i> có Â = 900<sub>, đường cao AH. Có AB =3cm, BH = 2cm. Độ dài BC </sub>


là:


A. 5cm; B. 1,5 cm ; C.3 cm; D. 4,5 cm.


<b>Câu 203. </b>Giá trị biểu thức sin 36o<sub> – cos54</sub>o<sub> + cos60</sub>o<sub> bằng :</sub>



A . 2 sin 36o<sub> ; B . 2cos54</sub>o<sub>; C. 0; </sub><sub>D. </sub>


1


2 <sub>.</sub>


<b>Câu204. </b>So sánh 3

3 và

12 ta được kết quả là :


A. 3

3 =

12 ; B. 3

3 <

12 ;C. 3

3 >

12 ;D. Cả 3 đều
sai.


<b>Câu 205.</b> Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Trong đường trịn đường kính là dây nhỏ nhất;


B. Trong đường trịn đường kính là dây lớn nhất;


C. Trong đường trịn các dây đều bằng đường kính;
D. Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu 206.</b> Rút gọn biểi thức

(

7

4

)

2 - 2

7 được kết quả :


A. 4 -

7 <sub>; B. - 4 - 3</sub>

7 <sub>; C. 4 - 3</sub>

7 <sub>;</sub><sub> D. - 4 +3</sub>


7 <sub>.</sub>


<b>Câu 207.</b> Trong tam giác ABC có Â= 900<sub>, góc B bằng </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>, góc C bằng</sub> <i>β</i> <sub>.Ta có:</sub>


A. sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub> + cos</sub>2 <i>β</i> <sub> = 1; </sub><sub>B. sin </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub> = cos</sub> <i>β</i> <sub>;</sub>



C. cos <i>β</i> = sin(900<sub> - </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>); D. tg</sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>.cotg</sub> <i>β</i> <sub> = 1.</sub>


<b>Câu 208.</b> Hàm số sau là hàm số bậc nhất:


A. y = 1- 5x ; B. y = 2x2<sub> + 3 ;</sub> <sub>C. y = </sub>

5<i>x</i><sub>−</sub>1 <sub>; D.y = </sub>


3


<i>x</i> <sub> + 1.</sub>


<b>Câu 209.</b> Đồ thị hàm số y = (a – 1)x + a đi qua điểm (1; 3) khi:<i> </i>


A. a = 1; B. a = 0; C. a = -2; D. a = 2 .


<b>Câu 210.</b> Cho đường trịn tâm O đường kính 10 cm, dây AB = 8cm. Khoảng cách
từ tâm O đến dây AB là:


A. 6 cm; B. 3 cm; C.

84 cm; D.

39 cm.


<b>Câu 211.</b> Góc tạo bởi đường thẳng y = (m+1)x +5 với trục Ox là góc nhọn khi:


A. m > - 1; B. m < -1; C. m = 1; D. m = -1.


<b>Câu 212.</b> Cặp số sau là 1 nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8
A. (-2; 1); B. (0; 2); C. (-1;0); D. (1,5;3).


<b>Câu 213. </b>Điều kiện để 5 3 <i>x</i><sub> có nghĩa là:</sub>


A)



5
3


<i>x</i>


. B)


5
3


<i>x</i>


. C)


5
3


<i>x</i>


. D)


5
3


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 214.</b> Kết quả của biểu thức



2



1 7


là:


A) 1 7<sub>.</sub> <sub>B) </sub> 7 1 <sub>.</sub> <sub> C) 2</sub>

7 1

<sub>. </sub> <sub>D) 6</sub>


<b>Câu 215.</b> Kết quả của phép tính 9 4 5 <sub>là:</sub>


A) 3 - 2√5 B) 2 - √5 C) √5 - 2 D) Kết quả khác


<b>Câu 216.</b> Trong tam giác ABC có Â= 900<sub>, góc B bằng </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>, góc C bằng</sub> <i>β</i> <sub>.Ta có:</sub>


A. sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub> + cos</sub>2 <i>β</i> <sub> = 1;</sub> <sub>B. tg</sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>.cotg</sub> <i>β</i> <sub> = 1.</sub>


C. sin <i>α</i> <sub> = cos</sub> <i>β</i> <sub>;</sub> <sub>C. cos</sub> <i>β</i> <sub> = sin(90</sub>0<sub> - </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>); </sub>


<b>Câu 217.</b> Hàm số sau là hàm số bậc nhất:
A. y = 2x2<sub> + 3 ;</sub> <sub>B.y = </sub>


3


<i>x</i> <sub> + 1.</sub> <sub>C. y = 1- 5x ;</sub> <sub>D. y = </sub>

5<i>x</i>−1 <sub>;</sub>


<b>Câu 218.</b> Đồ thị hàm số y = (a – 1)x + a đi qua điểm (1; 3) khi:<i> </i>


A. a = 1; B. a = 2 . C. a = 0; D. a = -2;


<b>Câu 219.</b> Cho đường trịn tâm O đường kính 10 cm, dây AB = 8cm. Khoảng cách
từ tâm O đến dây AB là:



A. 6 cm; B.

84 cm; C.

39 cm. D. 3 cm;


<b>Câu 220.</b> Góc tạo bởi đường thẳng y = (m+1)x +5 với trục Ox là góc nhọn khi:
A. m < -1; B. m > - 1; C. m = 1; D. m = -1.


<b>Câu 221.</b> Cặp số sau là 1 nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8


A. (0; 2); B. (-2; 1); C. (-1;0); D. (1,5;3).


<b>Câu 222. </b> <i>Δ ABC</i> có Â = 900<sub>, đường cao AH. Có AB =3cm, BH = 2cm. Độ dài BC </sub>


là:


A. 5cm; B. 4,5 cm. C. 1,5 cm ; D.3 cm;


<b>Câu 223. </b>Giá trị biểu thức sin 36o<sub> – cos54</sub>o<sub> + cos60</sub>o<sub> bằng :</sub>


A.


1


2 <sub>.</sub> <sub>B . 2 sin 36</sub>o<sub> ; C. 2cos54</sub>o<sub>; D. 0;</sub>


<b>Câu 224.</b> Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:


A. Trong đường trịn đường kính là dây lớn nhất;


B. Trong đường trịn đường kính là dây nhỏ nhất;
C. Trong đường trịn các dây đều bằng đường kính;
D. Cả A, B, C đều sai.



<b>Câu 225: </b>Với a >1 thì

2.18.(1−<i>a</i>)2 bằng:


A. 6.(1- a); B. – 6.(1 + a); C . –6.(1 - a); D . – 6.(a -


1).


<b>Câu 226:</b> Phương trình x3<sub> + 3x</sub>2 <sub>– 4x – 12 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. 3 ; B. –3; -2; 2 ; C. 3 ; 4; - 4 ; D. –3; 4.


<b>Câu 227:</b> Hai số 3 và 5 là nghiệm của phương trình:


A. x2<sub> – 8x + 15 = 0;</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + 8x + 15 = 0;</sub>


C. x2<sub> – 8x - 15 = 0;</sub> <sub>D. - x</sub>2<sub> – 8x + 15 = 0.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. 1 ; B. 2 ; C. 3; D. 4 .


<b>Câu 229:</b> Phương trình


<i>x</i>2−3<i>x</i>+6
<i>x</i>2−9 =


1


<i>x</i>−3 <sub> có nghiệm là:</sub>


A.3 và 1 ; B. 3 ; C. 1 ; D.-3 và -1.



<b>Câu 200:</b> Giá trị của m để phương trình x2<sub> –2 ( m – 1 )x + m</sub>2<sub> – 1 =0 có nghiệm </sub>


kép là:


A.1; B. –1 ; C. 2 ; D. –2.


<b>Câu 231: </b> <i>Δ ABC</i> có Â = 900<sub>, AB =3, BC =5 độ dài đường cao AH bằng</sub><b><sub> :</sub></b>


A. 2,4; B. 2; C. 1,7 ; D. 1,8.


<b>Câu 232: </b>Giá trị biểu thức sin 36o<sub> – cos54</sub>o<sub> + cos60</sub>o<sub> bằng :</sub>


A . 2sin 36o<sub>;</sub> <sub>B . 2cos54</sub>o<sub>;</sub> <sub>C. 0;</sub> <sub>D. </sub>


1
2 <sub> .</sub>


<b>Câu 233: </b>Giá trị biểu thức: sin2<sub>10</sub>o <sub>+ sin</sub>2<sub>30</sub>o <sub>+ sin</sub>2<sub>80</sub>o <sub>+ sin</sub>2<sub>60</sub>o<sub> bằng</sub><b><sub>:</sub></b>


A. 0; B. 1; C. 2; D. 3 .


<b>Câu 234:</b> Hai bán kính OA và OB của đường trịn (O) tạo thành góc 340<sub>. Số đo </sub>


góc tạo bởi tiếp tuyến tại A và dây AB là:


A. 170<sub>;</sub> <sub> B. 68</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 34</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 54</sub>0<sub>;. </sub>


<b>Câu 235:</b> Cho đường trịn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M
khác A và B) .Số đo góc AMB bằng:



A. 1800 <sub>;</sub> <sub>B. 90</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 45</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 360</sub>0


<b>Câu 236:</b> Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.Hình bình hành và hình chữ nhật là tứ giác nội tiếp ;
B. Hình chữ nhật và hình thang là tứ giác nội tiếp ;
C. Hình vng và hình thang vng là tứ giác nội tiếp;


D. Hình chữ nhật, hình vng và hình thang cân là tứ giác nội tiếp.


<b>Câu 237.</b> Khẳng định nào dưới đây là <b>sai</b>?
A. Mọi hình vng đều là tứ giác nội tiếp.
B. Mọi hình chữ nhật đều là tứ giác nội tiếp.
C. Mọi hình thoi đều là tứ giác nội tiếp.


D. Mọi hình thang cân đều là tứ giác nội tiếp.


<b>Câu 238.</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến khi <i>x</i>>0 <sub> và nghịch biến khi </sub> <i>x</i><0 <sub>?</sub>


A. <i>y</i>=3<i>x</i>+1 <sub> </sub><sub>B. </sub> <i>y</i>=<i>x</i>2 <sub> C. </sub> <i>y</i>=−2<i>x</i>2 <sub> D. </sub> <i>y</i>=−2<i>x</i>+2


<b>Câu 239.</b> Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số <i>y</i>=(<i>m</i>−1)<i>x</i>+3+<i>m</i> <sub>đồng biến trên </sub>


R.


A. m > 0 B. m < 1 C. m > 1 D. m < 2.


<b>Câu 240.</b> Phương trình nào dưới đây có tổng hai nghiệm bằng 3 ?


A. 2<i>x</i>2+6<i>x</i>+1=0 <sub> B.</sub> 2<i>x</i>2−6<i>x</i>+1=0 <sub> </sub><sub>C. </sub> <i>x</i>2−3<i>x</i>+4=0 <sub> D.</sub>
<i>x</i>2+3<i>x</i>−2=0 <sub>.</sub>



<b>Câu 241</b><i><b>. </b></i>Giá trị của x để 2<i>x</i>13<sub> là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 242</b><i><b>. </b></i>Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm. Khi đó khoảng cách
từ tâm O đến dây AB có thể là


A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cm


<b>Câu 243</b><i><b>. </b></i>Chọn câu trả lời <b>sai.</b> Cho  35 ,O  55O<sub>. Khi đó: </sub>


A. sin<sub> = sin</sub><sub> </sub> <sub>B. sin</sub><sub> = cos</sub>


C. tan<sub> = cot</sub><sub> </sub> <sub>D. cos</sub><sub> = sin</sub>


<b>Câu 244</b><i><b>.</b></i> Phương trình x2<sub> + 2x + m +2 = 0 vô nghiệm khi </sub>


A. m > 1 B. m < 1 C. m > -1 D. m <
-1


<b>Câu 245. </b>Điểm thuộc đồ thị hàm số <i>y</i>=2<i>x</i>−5 <sub> là</sub>


A. (4; 3) B. (3; -1) C. (-4; -3) D. (2; 1)


<b>Câu 245.</b> Trên đường trịn (O) đường kính AB, dây cung BM cắt tiếp tuyến tại A
ở C. Ta có:


A. <i>MB2</i>=<i>MA</i>.<i>MC</i> <sub> B.</sub> <i>MC2</i>=<i>MA</i>.<i>MB</i> <sub> </sub>


C. <i>MA2</i>=<i>MB</i>.<i>MC</i> <sub> D.</sub> <i>AC2</i>=<i>MB</i>.<i>MC</i> <b><sub>.</sub></b>



<b>Câu 247.</b> Giá trị của m để phương trình <i>x</i>2−2(<i>m</i>−1)<i>x</i>+<i>m</i>2−1=0 <sub> có nghiệm kép</sub>




A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = -2.


<b>Câu 248.</b> Cho đường tròn (O ; R) và dây cung BC= R. Hai tiếp tuyến của đường
tròn tại B và C cắt nhau tại A. Số đo góc BAC bằng


A. 600 <sub> </sub><sub>B. </sub> 1200 <sub> C. </sub> 900 <sub> D.</sub> 600 <sub>.</sub>


<b>Câu 249:</b> Thực hiện phép tính 4 2 3  4 2 3 <sub>ta có kết quả:</sub>


A. 2 3 B. 4 C. 2 D. -2 3


<b>Câu 250:</b> Phương trình <i>x</i> 4 <i>x</i>1 2 <sub>có tập nghiệm là:</sub>


A. S= {1;-4} B. S= {1} C. S= ∅ D. S= {-4}


Câu 251: Hàm số sau là hàm số có dạng y = ax2<sub> :</sub>


A. y = ; B. y = x2<sub> ; </sub>


C. y = 1- 2x2 <sub>; </sub> <sub>D.y = 4 x</sub>2<sub> + 1.</sub>


Câu 252: Với a> 0 hàm số y = ax2<sub> là hàm số:</sub>


A. Nghịch biến khi x > 0; B. Đồng biến khi x < 0;


C. Nghịch biến khi x< 0; D. Đồng biến khi x = 0.



Câu 253: Hàm số y = –5x2<sub> là hàm số đồng biến khi :</sub>


A. x ; B. x = 0; C. x > 0: D. x < 0.


Câu 254: Trong một tứ giác nội tiếp ta có:


A. Tổng số đo 2 góc kề bằng 1800<sub>;</sub> <sub>B .Tổng số đo 3 góc bằng 180</sub>0<sub>;</sub>


C. Tổng số đo 2 góc đối bằng 1800<sub>;</sub> <sub>D. Tổng số đo hai góc đối bằng 360</sub>0<sub>.</sub>


Câu 255: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O) , có góc B bằng 700 <sub>thì số đo góc </sub>


D là:


A. 1200<sub>;</sub> <sub>B. 140</sub>0<sub>;</sub>


2


2


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C. 1100<sub>;</sub> <sub>D. 180</sub>0<sub>.</sub>


Câu 256 : Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.Hình bình hành và hình chữ nhật là tứ giác nội tiếp ;
B. Hình chữ nhật và hình thang là tứ giác nội tiếp ;
C. Hình vng và hình thang vng là tứ giác nội tiếp;



D. Hình chữ nhật , hình vng và hình thang cân là tứ giác nội tiếp.
Câu 257: Hàm số sau có giá trị lớn nhất bằng 0:


A. y = -5x2<sub>: </sub> <sub>B. y = 5x</sub>2<sub>;</sub>


C. y = 2x – 1; D.y = -5x.


Câu 258: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) , AB cắt CD ở M. Ta có:


A.MA.MB = MC.MD; B. MA. MD = MC. MD;


C. MB. MD = MC. MA; D. MA. MC = MB. MD.


Câu 259: Cho hàm số y = f(x) = x2<sub>, biết f(2a) = 4. Giá trị của a bằng:</sub>


A.1; B. –1; C. 1 và –1; D. 2 và -2.


Câu 260: Hình thoi ABCD có cạnh AB cố định, quỹ tích giao điểm O hai đường
chéo hình thoi đó là:


A. Cung chứa góc 900<sub> dựng trên AC: B.Cung chứa góc 90</sub>0<sub> dựng trên </sub>


BC


C. Đường trịn đường kính AB; D. Cung chứa góc 1350<sub>.</sub>


<i><b> </b></i>Câu 11: Đồ thị hàm số y = ax2<sub> ( a </sub><sub></sub><sub> 0) là:</sub>


A.Đường thẳng; B. Parabol với đỉnh O;



C. Đường cong cắt trục hoành; D.Đường cong cắt trục tung.


Câu 262: Gọi (P) là đồ thị hàm số y = - x2<sub> .Chọn khẳng định đúng trong các </sub>


khẳng


định sau :


A. (P) nằm phía trên trục hồnh; B. (P) nằm phía dưới trục hoành;


C. (P) cắt ox; D. (P) song song với oy.


Câu 263: Cho hàm số y = các điểm sau thuộc đồ thị hàm số:


A. (2 ; 2); B.(1; 1); C.(3 ; 3); D.(4 ; 4).


Câu 264: Đường tròn ngoaị tiếp đa giác là đường tròn:


A.Tiếp xúc với các cạnh đa giác ; B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa


giác;


C. Có tâm trùng với đỉnh đa giác ; D. Cả A,B,C đều sai.


Câu 265: Các đa giác sau có tâm đường trịn ngoại tiếp và tâm đường trịn nội tiếp
trùng


nhau:


A. Tam giác vng ; B. Hình bình hành;



C. Hình vng; D.Tam giác cân.


Câu 266: Hình vng ABCD nội tiếp đường trịn (O;1) có cạnh bằng:


A. 2 ; B. 2 ; C. ; D. 4.


2
1


4


2


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 267: Đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A ( 3;12 ). Giá trị của hệ số a bằng:</sub>


A.4 ; B. 3 ; C. ; D. .


Câu 268: Tam giác đều ABC cạnh a =3 ngoại tiếp đường tròn (O; r) . Độ dài r là:


A. ; B. ; C. ; D. .


Câu 269: Giao điểm của đồ thị 2 hàm số y = 2x2<sub> và y = x là:</sub>


A. 0 và 2; C. (0;2);


B. (0;0) và (0,5; 0,5). D.Cả A, B, C đều sai.



Câu 270: Hình vng ABCD nội tiếp đường trịn (O;2) . Độ dài bán kính đường
trịn nội tiếp hình vuông là:


A. 1 ; B. 2 ; C. 2 ; D. .


Câu 271: Phương trình sau là phương trình bậc hai một ẩn :


A. 4x – 5 = 0 ; B. x2<sub> + 2 = 0;</sub>


C. 3x3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 4 = 0;</sub> <sub>D. </sub> <sub> + 2x + 2 = 0.</sub>


Câu 272: Phương trình x2<sub> – 4 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. 4; B. –4;


C. 2 và -2; D. 4 và - 4.


Câu 273 : Phương trình 2x2<sub> – 4x = 0 có nghiệm là:</sub>


A. 0 và -2; B . 0 và 4;


C. 2 và 4; D. 0 và 2.


Câu 274: Chu vi đường trịn có bán kính 4cm là ( với = 3,14) :


A. 25,12 cm; B. 25,12 cm2<sub>;</sub>


C. 12,56 cm; D. 12,56 cm2<sub>.</sub>


Câu 275: Số đo của cung trịn có độ dài 3,6cm của đường trịn bán kính 12 cm là :



A. ; B. ; C. ; D.5,4.


Câu 276: Cung trịn 600<sub> của đường trịn bán kính 9 cm có độ dài là ( với = 3,14):</sub>


A. 3,14 cm; B. 9,42 cm ;


C.9,42 ; D. 9,42 dm.


Câu 277: Giá trị của m để phương trình : (m2<sub> – 1) x</sub>2<sub> + 2x + 5 = 0 là phương trình </sub>


bậc hai là:


A. m = 1; B. m = -1;


C . m = 1và m= -1; D. m 1và m -1.


Câu 278: Chu vi đường trịn tăng thêm 10 cm thì bán kính đường tròn tăng thêm:


A. cm ; B. 5 cm;


C. cm ; D. cm.


Câu 279: Phương trình x2<sub>- 6x + 5 = 0 có nghiệm là:</sub>


3
4


4
3



2
3
3


3 2


3


2
3


2 2


2


3


<i>x</i>





54



4
,
5




540




 


5





1


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. – 3 và -2 ; B. 3 và 2 ;


C .1 và 5 ; D. –1 và -5.


Câu 280: Độ dài của đường trịn ngoại tiếp lục giác đều có cạnh bằng 4 là:


A. 4 ; B. 6 ;


C. 8 ; D. 10 .


Câu 281: Phương trình sau có hai nghiêm phân biệt:


A. -2x2 <sub>- 5x + 1 = 0 ;</sub> <sub>B. 5x</sub>2<sub> - x + 2 = 0;</sub>


C. 4x2 <sub>+ 2x + 1 = 0;</sub> <sub>D. Cả A, B, C đều sai.</sub>



Câu 282: Phương trình – 3x2<sub> +2x + 8 = 0 có các hệ số a, b ,c là :</sub>


A.3; 2; 8 ; B. –3; 1 ; 8;


C. –3; 2 ; 8 ; D. –3; -2; 8.


Câu 283: Phương trình 2x2<sub> – 7x + 3 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. 3 và 0,5; B. 1 và -6;


C. –1 và -6; D. –1 và 6.


Câu 284: Diện hình trịn có bán kính 5 cm là:


A. 5 cm ; B. 25 cm ;


C . 25 cm2<sub> ; </sub> <sub>D. 25 cm</sub>2<sub> .</sub>


Câu 285: Diện tích quạt trịn có số đo cung 360<sub> bán kính 6 cm là:</sub>


A.3,6 ; B. 3,6 cm ;


C. 3,6 cm2<sub>;</sub> <sub>D. 3,6 dm</sub>2<sub>.</sub>


Câu 286: Diện tích hình trịn nội tiếp hình vng cạnh 8 cm là:


A. 16 cm2<sub> ;</sub> <sub>B. 1,6 cm</sub>2<sub> ;</sub>


C. 4 cm2<sub> ;</sub> <sub>D. 4 .</sub>



Câu 287: Phương trình x2<sub> – 5x – 2x +12 = 0 có nghiệm là:</sub>


A.3 và 4 ; B. -3 và 4 ;


C. -3 và -4 ; D. 4 và -3 .


Câu 288: Cho đường trịn (O ; 2) góc ở tâm AOB bằng 600 <sub> . Tính diện tích hình </sub>


viên phân giới hạn bởi cung AB và dây AB là:


A. ; B. - ;


C. + ; D.Cả A, B, C đều sai.


Câu 289: Giá trị của m để phương trình x2<sub> –2 ( m – 1 )x + m</sub>2<sub> – 1 =0 có nghiệm</sub>


kép là:


A.1; B. –1 ; C. 2 ; D. –2.


Câu 290: Diện tích của hình trịn có chu vi bằng 20 cm là:


A.110 ; B.110 dm2<sub>;</sub>


C.10 cm2<sub>;</sub> <sub>D. dm</sub>2<sub>.</sub>


Câu 291: Phương trình 4x2<sub> – 4x + 1 =0 có các hệ số a, b', c lần lượt là:</sub>


A.4 ; -4 ; -1 ; B. 4; 2; 1;



C. 4; -2 ; 1; D. –4 ; 2 ; 1.


 


 


 




 


 


 


 


3
2


3
2


3
3


2



3




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Câu 292: Phương trình 5x2<sub> – 6x + 1 = 0 có nghiệm là:</sub>


A.1 và 0,2; B. –1 và 0,2;


C. 1 và -0,2; D. – 1 và - 0,2.


Câu 293: Phương trình – 7x2<sub> + 5x = - x+ 3 có nghiệm là:</sub>


A. và ; B. - và - ;


C. và - ; D. vơ nghiệm.


Câu 294 : Bán kính đường trịn ngoại tiếp hình vng cạnh 4 dm là:


A. 2dm ; B. dm;


C. 2 dm; D. - 2 dm.


Câu 295: Diện tích phần hình vành khăn khi R =1,5cm , r = 1 cm là:


A.1,25 cm; B. ;


C.1,25 ; D. 1,25 cm2



Câu 296: Tam giác nhọn ABC nội tiếp đường trịn đường kính AM , có góc B
bằng


700<sub> . Số đo góc MOC là:</sub>


A. 400<sub>;</sub> <sub>B. 20</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 80</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 70</sub>0<sub>;</sub>


Câu 297: Giá trị của m để phương trình x2<sub> –2 ( m+3) x + m</sub>2<sub> +3 = 0 có 2 nghiệm</sub>


phân biệt là:


A.1,5 và -1,5; B. m < -1;


C. m > -1; D. cả A, B ,C đều sai.


Câu 298: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) , tia BC và tia AD cắt nhau ở
F


góc DCF bằng 800<sub> . góc CFD bằng 20</sub>0<sub> . Số đo góc ABC là:</sub>


A. 1000<sub> ; </sub> <sub>B.80</sub>0<sub> ;</sub>


C.600<sub>;</sub> <sub>D.40</sub>0<sub>.</sub>


Câu 299: Giá trị của m để phương trình 2x2<sub> + m</sub>2<sub> x + 6m = 0 có một nghiệm x = -2</sub>


là:


A. –1 và 4 ; B. 1và 4 ;



C. –1và-4 ; D. 1 và -4.


Câu 300: Cho đoạn thẳng AB cố định , I là trung điểm AB . Tìm quỹ tích các điểm
M sao cho MI = AB là :


A. Đường trịn đường kính MI ; C. Đường trịn đường kính AB ;


B. Đường trịn đường kính IB ; D. Cả A,B,C đều sai.


<b>Câu30 1:</b> Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc
nhất hai ẩn x, y?


A. 2x + 5y2 <sub>= 10</sub> <sub>B. 2xy + 5y = 10</sub> <sub>C. 2x</sub>2 <sub>+ 5y = 10</sub> <sub>D. 2x + 5y = 10</sub>


<b>Câu 302:</b> Cho hàm số bậc nhất y = (k2 <sub>+1)x – 2k và y = 10x – 6. Tìm giá trị của k </sub>


để đồ thị 2 hàm số trên song song với nhau?


A. k = 3 hoặc - 3 B. k = - 3 C. k = 3 D. k = 9


7
9


7
2


7
9


7


2


7
9


7
2


2


2 2




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 303:</b> Biết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình
x2<sub> – (2m + 1)x + m</sub>2<sub> + m = 0 có 2 nghiệm x</sub>


1, x2 thỏa mãn - 2


¿
¿
¿ x<sub>1</sub>


¿
¿
¿ x<sub>2</sub>


¿


¿


¿ 4 thì


tổng S các giá trị nguyên của m = ?


A. S = 3 B. S = 2 C. S = 0 D. S = 5


<b>Câu 304:</b> Cho hàm số y = -3x +4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số


A. P(1; 7) B. Q(0; 4) C. M(-2; 2) D. N(- 1; 1)


<b> Câu 305:</b> Điều kiện xác định của biểu thức

7

<i>x</i>

là:


A. x ¿ 7 <sub>B. x </sub>

¿

<sub> 7</sub> <sub>C. x </sub> ¿¿


¿ 7 D. x ¿ 7


<b>Câu 306:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết BH = 4cm, BC =
16cm. Tính độ dài đoạn AB?


A. 8 cm <sub>B. 8</sub>

<sub>√</sub>

5

<sub> cm</sub> <sub>C. 2</sub>

<sub>√</sub>

5

<sub> cm</sub> <sub>D. 4</sub>

<sub>√</sub>

5

<sub> cm</sub>


<b>Câu 307:</b> Cho hệ phương trình


2<i>x</i>+ <i>y</i>=3<i>m</i>+1


3<i>x</i>+5<i>y</i>=8<i>m</i>+5
¿



{¿ ¿ ¿
¿


Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x, y) thoả mãn 3x + y = 9?
A. m =


1


2 <sub>B. m = </sub>


5


2 C. m = 2 D. m = - 2


<b>Câu 308:</b> Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác ABC, K là tâm đường trịn bàng tiếp trong góc A. Tứ giác nào dưới đây nội
tiếp đường tròn.


A. Tứ giác ABKC B. Tứ giác AHKC C. Tứ giác AIHC D. Tứ giác BICK


<b>Câu 309:</b> Cho hàm số y = 3x + 5. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm N(-


5
3 <sub>; </sub>


0)


B. Hàm số đồng biến trên R



C. Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm M(0;5) D. Hàm số nghịch biến trên R


<b>Câu 310:</b> Căn bậc 2 số học của 25 là?


A. B. 625 C. 5 D. - 5


<b>Câu 311:</b> Phương trình nào sau đây có nghiệm kép?


A. x2<sub> - 2x + 4 = 0</sub> <sub>B. 3x</sub>2<sub> - 6x + 3 = 0</sub> <sub>C. x</sub>2<sub> - 6x = 9</sub> <sub>D. – x</sub>2<sub> + 12x = - 36</sub>


<b>Câu 312:</b> Khi tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 35 độ thì bóng của một toà
nhà trên mặt đất dài 30cm. Hỏi chiều cao của tồ nhà đó bằng bao nhiêu (kết quả
làm trịn đến hàng đơn vị)?


A. 52m B. 21m C. 17m D. 25m


<b>Câu 313:</b> Cho phương trình x2 <sub>+ 2kx + k – 1 = 0. Tìm k để phương trình khơng có </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A. B. k = 0 C. k = 1 D. k = -1


<b>Câu 314:</b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(3;4). Số điểm chung của
đường trịn tâm A bán kính R=3 với trục Ox và trục Oy lần lượt là?


A. 1 và 2 B. 0 và 1 C. 1 và 0 D. 2 và 1


<b>Câu 315:</b> Tìm giá trị của m để phương trình mx2<sub> -3x +2m +1 = 0 có nghiệm x =2?</sub>


A. -


5



6 <sub>B. </sub>


5


6 <sub>C. - </sub>


6


5 <sub>D. </sub>


6
5


<b>Câu 316:</b> Cho phương trình x - y =1 (1). Phương trình nào dưới đây kết hợp với
phương trình (1) để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có vơ số
nghiệm?


A. y = 2x - 2 B. y = 1 + x C. 2y = 2 - 2x D. 2y = 2x - 2


<b>Câu 317:</b> Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A(-2;1)</sub>


A. a =


1


2 <sub>B. a = - </sub>


1



2 <sub>C. a = </sub>


1


4 <sub>D. a = - </sub>


1
4


<b>Câu 318:</b> Cho đường tròn (O;R) có dây cung AB = R . Tính diện tích tam
giác OAB


A. 2R2


B.


<i>R</i>

2


2

C. R2 <sub>D. </sub>


<i>πR</i>

2


4



<b>Câu 319:</b> Cho đường tròn (O;4) tiếp xúc trong với đường trịn (O’;8) khi đó độ dài
đoạn OO’ bằng?


A. 12 B. 4 C. 32 D. 2


<b>Câu 320:</b> Cho đường tròn (O;R), từ điểm M ở ngoài đường trong sao cho OM = R



5

<sub>,</sub> <sub> kẻ cát tuyến MAB tới đường trịn O (A,B là các giao điểm). Khi đó </sub>


MA.MB bằng?


A. 4R2 <sub>B. 5R</sub>2 <sub>C. 8 R</sub>2 <sub>D. 2 R</sub>2


<b>Câu 321:</b> Hệ phương trình


A. Vơ nghiệm B. Có duy nhất 1 nghiệm C. Có 2 nghiệm D. Có vơ số nghiệm


<b>Câu 322:</b> Rút gọn biểu thức


A. P = 9x3 <sub>B. P = - 15x</sub>3 <sub>C. P = - 9x</sub>3 <sub>D. P = 3x</sub>3


<b>Câu 323:</b> Tìm a để biểu thức


2

<i>a</i>



<i>a</i>

+

1

<sub> nhận giá trị âm</sub>


A. 0 ¿ a ¿¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 324:</b> Cho đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC. Biết góc


, . D là tiếp điểm của AB với đường tròn O. Số


đo góc là ?


A. B. C. 800 <sub>D. 100</sub>0



<b>Câu 325:</b> Giá trị của biểu thức là?


A. 3a – 1 B. 1 – 3a C. 3a – 1 và 1 – 3a D. |3a – 1|


<b>Câu 326:</b> Hàm số y = (m + 3)x + 6 đồng biến trên R khi?


A. B. C. D.


<b>Câu 327:</b> Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua hai điểm A(2;1) và B(1;0)


A. y = x + 1 B. y = x – 1 C. y = - x + 1 D. y = - x + 3


<b>Câu328:</b> Cho đường trịn tâm O bán kính R = 7,5cm. P là điểm nằm trong đường
tròn sao cho OP = 4,5 cm. Độ dài của dây cung ngắn nhất qua P là?


A. 10 cm B. 11 cm C. 12 cm D. 12,5 cm


<b>Câu 329:</b> Điều kiện để biểu thức

2017



<i>x</i>

2

<sub> xác định là?</sub>


A. B. C. D.


<b>Câu 330:</b> PQR vuông tại P, đường cao PH = 4 và
<i>QH</i>


<i>HR</i> =
1



2 <sub> . Khi đó QR </sub>


bằng:


A. 5 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm


<b>Câu 331:</b> Hai đường trịn như thế nào thì có vơ số trục đối xứng:


A. Đựng nhau B. Tiếp xúc trong C. Tiếp xúc ngồi D. Đồng tâm


<b>Câu 332:</b> Hình khơng nội tiếp được một đường trịn là:


A. Hình thang cân B. Hình vng C. Hình thoi D. Hình chữ nhật


<b>Câu 333:</b> Cho phương trình:


. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt


A. m

¿



1


5 <sub>B. m </sub> ¿


1


5 <sub>C. m </sub> ¿



¿
¿


1


5 D. m ¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 334:</b> Cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình:


A. (x, y) = (-1; -1) B. (x, y) = (-1; 1) C. (x, y) = (1; -1) D. (x, y) = (1; 1)


<b>Câu 335:</b> Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M sao cho
. Khi đó số đo của cung nhỏ AB là:


A. 500 <sub>B. 130</sub>0 <sub>C. 10</sub>0


D. 650


<b>Câu 336:</b> Cho đương trịn (O) bán kính 10cm và dây cung AB dài 16cm. Khi đó
khoảng cách từ O đến dây AB là:


A. 3 cm B. 4 cm C. 6 cm D. Kết quả khác A, B, C


<b>Câu 337:</b> Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến khi x>0, nghịch biến khi
x<0:


A. B. C. D.


<b>Câu 338:</b> Từ điểm M ở ngồi đường trịn tâm O kẻ tiếp tuyến MT (T là tiếp điểm)
và cát tuyến MAB tới đường tròn tâm O. Biết MT = 20cm và cát tuyến dài nhất


qua M = 50cm. Tính bán kính đường tròn tâm O?


A. R = 20cm B. R = 21cm C. R = 22cm D. R = 19cm


<b>Câu 339:</b> Cho tam giác MNP vng tại P có PM = 4 cm,


. Khi đó đường trịn ngoại tiếp tam giác MNP có bán kính bằng:


A. 5 cm B. 3 cm C. 2,5 cm <sub>D. </sub> <sub> cm</sub>


<b>Câu 340:</b> Phương trình: có tập nghiệm là:


A. B. C. D.


<b>Câu 341:</b> Cho . Số điểm cách đều 3 đường thẳng chứa 3 cạnh của
tam giác là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 342:</b> Cho hai đường tròn đồng tâm


2 3
;


2


<i>O</i> <i>cm</i>


 



 


 


 <sub>và </sub>

<i>O cm</i>; 2

<sub>. Tiếp tuyến của </sub>


đường tròn nhỏ cắt đường tròn lớn tại A và B. Số đo cung nhỏ AB của đường tròn
lớn là:


A. 300 <sub>B. </sub><sub>45</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 343:</b> Phương trình 2<i>x</i>2  343<i>x</i>341 0 <sub>có hai nghiệm </sub><i>x x x</i>1, 2

1 <i>x</i>2

thì <i>x</i>1 2<i>x</i>2


bằng:


A. 682 B.683 C. 342 D.341


<b>Câu 344:</b> Phương trình <i>x</i>2  2(<i>m</i> 1)<i>x</i> 2<i>m</i> 4 0 có một nghiệm <i>x</i>2<sub>thì </sub>


nghiệm cịn lại là:


A. 0 B. 4 C. 2 D. -4


<b> Câu 345:</b> Phương trình



2 2


1 2 2 2 0


<i>x</i> <i>x</i>  <i>mx m</i>  <i>m</i>  <sub>có ba nghiệm phân </sub>



biệt thì ta có:


A. <i>m</i>1 B. <i>m</i>1 C. <i>m</i>1;<i>m</i>3 D. <i>m</i>1;<i>m</i>3


<b>Câu 346:</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
Cho phương trình <i>x</i>2  2<i>mx</i> 4 0


A. Nếu phương trình có hai nghiệm thì hai nghiệm cùng dấu.
B. Nếu <i>m</i> 2<sub>thì phương trình có hai nghiệm đều âm.</sub>


C. Cả A và B đều đúng.


D. Cả A và B đều sai.


<b>Câu 347:</b> Số đường chéo của một đa giác lồi là 230. Số cạnh của đa giác đó là:


A. 22 B. 23 C. 24 D.25


<b>Câu 348:</b> Trong các phương trình sau đây phương trình nào có tích 2 nghiệm
bằng -5?


A. - x2<sub> + 5 = 0</sub> <sub>C. x</sub>2<sub> + x + 5 = 0</sub>


B. 2x2 - 10x + 10 = 0 D. 2x2 - 10 x - 5 = 0


<b>Câu349:</b> Hai đường trịn có cùng bán kính 5 cm cắt nhau tại hai điểm phân biệt
sao cho độ dài của dây chung bằng độ dài đoạn nối tâm. Khi đó, độ dài dây chung
bằng:



A. 5

2

cm B. 7,5 cm <sub>C. 5</sub>

3

<sub> cm</sub> D. 10 cm


<b>Câu 350:</b> Giá trị của biểu thức M = cotg450<sub> + sin45</sub>0<sub>.cos45</sub>0<sub> + tg45</sub>0<sub> bằng:</sub>


A. 2,25 B. 2,5 C. 2 D. 3


<b>351.</b> Hai đường thẳng y = kx + (m – 2) và y = (5 – k)x + (4 – m) trùng nhau khi


A.


5
k


2
m 1







 <sub></sub>


 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


5
m


2
k 1







 


 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


5
k


2
m 3







 <sub></sub>


 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


5
m


2
k 3







 


 <sub>.</sub>


<b>352.</b> Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?


A. 2x + 3y2<sub> = 0</sub> <sub>B. xy – x = 1</sub> <sub>C. x</sub>3<sub> + y = 5</sub> <sub>D. 2x – 3y = 4.</sub>


<b>353.</b> Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>354.</b> Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng
A. y = - 4x - 1


B. y =
4
3 x +


1


3 C. y = 4x + 1 <sub>D. y = </sub>4<sub>3 x - </sub>


1
3


<b>355.</b> Hệ phương trình



2x y 1
4x y 5


 





 


 <sub> có nghiệm là</sub>


A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1).


<b>356.</b> Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?


A.
2 5
1 <sub>3</sub>
2





 
  
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
B.


2 5
1 <sub>3</sub>
2





 
 
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
C.
2 5
1 5
2 2





 
  
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
D.
2 5
1 <sub>3</sub>
2






 
  
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
.


<b>357.</b> Hệ phương trình


4
0



 
 
<i>x y</i>
<i>x y</i>


A. có vơ số nghiệm B. vơ nghiệm C. có nghiệm duy nhất D. đáp án khác.


<b>358.</b> Cho hàm số <i>y</i>=


<i>x</i>2


4 <sub> và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm </sub>



thuộc đồ thị hàm số gồm:


A.chỉ có điểm A. B. 2 điểm A và C. C. 2 điểm A và B. D.cả ba điểm A, B, C.


<b>359.</b> Đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng</sub>


A.
4


3 . B.


3


4 . C. 4. D.


1
4


<b>360.</b> Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2<sub> + 3 khi m bằng:</sub>


A. – 2. B. 2.


C.
1


2 . D.


1
2





<b>361.</b> Hàm số y =


1
2


<i>m</i>


 


 


  <sub>x</sub>2<sub> đồng biến khi x > 0 nếu:</sub>


A. m <
1


2 . B. m >


1


2 . C. m >


1
2




. D. m = 0.



<b>362.</b> Phương trình (m + 1)x2<sub> – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:</sub>


A. m = 1. B. m ≠ -1. C. m = 0. D. mọi giá trị của


m.


<b>363.</b> Phương trình x2<sub> – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng</sub>


A. 2. B. -19. C. -37. D. 16.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A.
5
m


4




. B.


5
m


4





. C.



4
m


5





. D.


4
m


5




.


<b>365.</b> Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?


A. –x2<sub> – 4x + 4 = 0.</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 4x – 4 = 0.</sub>


C. x2<sub> – 4x + 4 = 0.</sub> <sub>D. cả ba câu trên đều sai.</sub>


<b>366.</b> Cho phương trình 0,1x2<sub> – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:</sub>


A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.


C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8. D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.



<b>367.</b> Tổng hai nghiệm của phương trình x2<sub> – 2x – 7 = 0 là:</sub>


A. 2. B. – 2. C. 7. D. – 7.


<b>368.</b> Phương trình 2x2<sub> + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là</sub>


A.
5


2 . B.


m


2 . C.


m
2




. D.


5
2




.


<b>369.</b> Nếu phương trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:</sub>



A. a + b + c = 0. B. a – b + c = 0. C. a + b – c = 0. D. a – b – c = 0.


<b>370.</b> Phương trình mx2<sub> – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng</sub>


A.
6


5 . B.


6
5




. C.


5


6 . D.


5
6




.


<b>371.</b> Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai
nghiệm của phương trình



A. x2<sub> + 5x + 6 = 0.</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 5x + 6 = 0.</sub>


C. x2<sub> + 6x + 5 = 0.</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> – 6x + 5 = 0.</sub>


<b>372.</b> Cho phương trình x2<sub> – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:</sub>


A. x1 = 1; x2 = - a. B. x1 = -1; x2 = - a. C. x1 = -1; x2 = a. D. x1 = 1; x2 = a.


<b>373.</b> Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 +


x22 có giá trị là:


A. 1. B. 3. C. -1. D. -3.


h.2
A


C
H


B
h.1


9
4


H C


B


A


<b>374.</b> Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao <i>(h.1)</i>. Khi đó độ dài AH bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>375.</b> Trong hình 1, độ dài cạnh AC bằng


A. 13. <sub>B. 13 .</sub> <sub>C. 2 13 .</sub> <sub>D. 3 13 .</sub>


<b>376.</b> Trong hình 1, diện tích tam giác ABC bằng


A. 78. B. 21. C. 42. D. 39.


<b>377.</b> Trong hình 2, sinC bằng
A.


AC


AB . B.


AB


BC . C.


AH


AB . D.


AH
BH .



<b>378.</b> Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tanB bằng


A.
3


4 . B.


3


5 . C.


4


5 . D.


4
3 .


<b>379.</b> Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , cotB bằng


A.
3


a


3 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


3


3a . C. 3 . D.



3
3 .


<b>380.</b> Cho  35 ;0  550. Khẳng định nào sau đây là sai ?


A. sin sin. B. sin cos. C. tg cot g. D. cos =sin .


<b>381.</b> Giá trị của biểu thức cos 202 0 cos 402 0 cos 502 0 cos 702 0<sub> bằng</sub>


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.


<b>382. </b>Đường trịn là hình:


A.khơng có trục đối xứng. B.có một trục đối xứng.


C.có hai trục đối xứng. D.có vơ số trục đối xứng.


<b>383.</b> Đường trịn là hình có


A.vơ số tâm đối xứng. B.có hai tâm đối xứng.


C.một tâm đối xứng. D.khơng có tâm đối xứng.


<b>384.</b> Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm


O, đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a


A.khơng cắt đường trịn (O). B.tiếp xúc với đường tròn (O).



C.cắt đường tròn (O). D.kết quả khác.


<b>385.</b> Tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác vng nằm ở


A.đỉnh góc vng. B.trong tam giác. C.trung điểm cạnh huyền. D.ngoài tam giác.


<b>386.</b> Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường trịn


ngoại tiếp tam giác đó bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>387.</b> Cho đường trịn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi
đó:


A. MN = 8. B. MN = 4. C. MN = 3. D.kết quả khác.


<b>388.</b> Nếu hai đường trịn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng


cách hai tâm là 7 cm thì hai đường trịn


A.tiếp xúc ngồi. B.tiếp xúc trong.


C.khơng có điểm chung. D.cắt nhau tại hai điểm.


<b>389.</b> Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ


tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là:


A. 4 cm. B. 8 cm. <sub>C. 2 34 cm.</sub> D. 18 cm.


<b>390.</b> Trong hình 1, biết AC là đường kính, góc BDC bằng 600<sub>. Số đo góc ACB </sub>



bằng


A. 400<sub>.</sub> <sub>B. 45</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 35</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 30</sub>0<sub>.</sub>


<b>391.</b> Trong hình 2, góc QMN bằng 600<sub>, số đo góc NPQ bằng</sub>


A. 1200<sub>.</sub> <sub>B. 125</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 130</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 140</sub>0<sub>.</sub>


<b>392.</b> Trong hình 3, AB là đường kính của đường trịn, góc ABC bằng 600<sub>, khi đó </sub>


số đo cung BC nhỏ bằng


A. 300<sub>.</sub> <sub>B. 40</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 50</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 60</sub>0<sub>.</sub>


<b>393.</b> Trên hình 5, biết số đo cung AD nhỏ bằng 800<sub>, số đo cung BC nhỏ bằng 30</sub>0<sub>. </sub>


Số đo của góc AMD bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>394.</b> Trong hình 6, số đo góc BIA bằng 600<sub>, số đo cung nhỏ AB bằng 55</sub>0<sub>. Số đo </sub>


cung nhỏ CD là


A. 750<sub>.</sub> <sub>B. 65</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 55</sub>0<sub>.</sub>


<b>395.</b> Trên hình 7, có MA, MB là các tiếp tuyến tại A và B của (O). Số đo góc


AMB bằng 580<sub>. Khi đó số đo góc OAB là</sub>


A. 280<sub>.</sub> <sub>B. 29</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 31</sub>0<sub>.</sub>



<b>396.</b> Trong hình 10, MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đường kính, góc BCA


bằng 700<sub>. Số đo góc AMB bằng</sub>


A. 700<sub>.</sub> <sub>B. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 50</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 40</sub>0<sub>.</sub>


<b>397.</b> Trong hình 11, có góc BAC bằng 200<sub>, góc ACE bằng 10</sub>0<sub>, góc CED bằng 15</sub>0<sub>. </sub>


Số đo góc BFD bằng


A. 550<sub>.</sub> <sub>B. 45</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 35</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 25</sub>0<sub>.</sub>


<b>398.</b> Hãy chọn ra tứ giác nội tếp được đường tròn trong các tứ giác sau


j


(D)
80


70
130
D


C


B


A
(C)



75
60


D C


B
A


(B)
65
65


D
C


B A


(A)
60
90


D
A


C
B


<b>399.</b> Tứ giác nào sau đây <b>không</b> nội tiếp được đường tròn ?



( D)
(C)


( B)
( A)


90


90


55


55


50


130


90


90


<b>400.</b> Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn ?


A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình thang.


<b>401.</b> Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu:
A. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800<sub>.</sub>


B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

α.


D. Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.


Câu 402: Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn :
A. 4x – 5 = 0 ;


B. x2<sub> + 2 = 0;</sub>


C. 3x3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 4 = 0;</sub>


D.


3


<i>x</i>2 <sub> + 2x + 2 = 0.</sub>


<b>Câu 403</b><i><b>:</b></i><b> </b>Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub> <sub>¿</sub> <sub>0) có biệt thức đenta là:</sub>


A. –b2 <sub> – 4ac ;</sub>


B. b2 <sub> – 4ac</sub><sub>;</sub>
C.b2 <sub> + 4ac ;</sub>


D. –b2 <sub> + 4ac .</sub>


<b>Câu 404: </b>Phương trình 2x2<sub> – 8x + 8 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. 0 và -2;


B . 0 và 4;
C. 2 ;
D. 0 và -4.


<b>Câu 405 : </b>Trong một tứ giác nội tiếp ta có:
A. Tổng số đo2 góc kề bằng 1800<sub>;</sub>


B .Tổng số đo 3 góc bằng 1800<sub>;</sub>


C. Tổng số đo 2 góc đối bằng 1800<sub>;</sub>
D. Tổng số đohai góc đối bằng 3600


<b>Câu 406: </b>Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) , có góc B bằng 500 <sub>thì số đo góc D là:</sub>


A. 1300<sub>;</sub>
B. 1400<sub>;</sub>


C. 1100<sub>;</sub>


D. 1800<sub>.</sub>


<b>Câu 407</b> :<b> </b>Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.Hình bình hành và hình chữ nhật là tứ giác nội tiếp ;
B. Hình chữ nhật và hình thang là tứ giác nội tiếp ;
C. Hình vng và hình thang vng là tứ giác nội tiếp;


D. Hình chữ nhật , hình vng và hình thang cân là tứ giác nội tiếp.


<b>Câu 408: </b>Giá trị của m để phương trình (m2<sub> – 4) x</sub>2<sub> + 2x + 5 = 0 là phương trình bậc hai là:</sub>



A. m ¿ <sub>2và m</sub> ¿ <sub>-2;</sub>


B. m = -1;


C . m = 1và m= -1;
D. m = 1.


<b>Câu 409</b>: <b> </b>Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), AB cắt CD ở M. Ta có:
A.MA.MC = MB.MD;


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 410: </b>Phương trình x2<sub>+ 6x + 5 = 0 có nghiệm là:</sub>


A .1 và 5 ;
B. 3 và 2 ;


C. – 3 và -2 ;
D. –1 và -5.


<b>Câu 411: </b>Hình thoi ABCD có cạnh AB cố định, quỹ tích giao điểm O hai đường chéo hình thoi
đó là:


A. Cung chứa góc 900<sub> dựng trên AC; </sub>


B.Cung chứa góc 900<sub> dựng trên BC;</sub>


C. Đường trịn đường kính AB;
D. Cung chứa góc 1350<sub>.</sub>


<b>Câu412: </b>Phương trình sau có hai nghiệm phân biệt :
A. 5x2<sub> - x + 2 = 0; </sub>



B. - x2 <sub>- 5x + 1 = 0 ;</sub>
C. 4x2 <sub>+ 2x + 1 = 0;</sub>


D. 2x2 <sub>- 5x + 18 = 0.</sub>


<b>Câu 413 :</b>Hai số có tổng bằng 7 và tổng các bình phương của chúng bằng 25. Hai số đó là:
A . - 5; 2;


B. 3 và 4 ;
C.- 6; 1;
D . - 9; 2


<b>Câu 414: </b>Phương trình 2x2<sub> – 8x + 3 = 0 có biệt thức đenta phảy (</sub> <i>Δ</i>¿ <sub>) bằng:</sub>


A. –4;
B. 40;
C. 22;
D. 10.


<b>Câu 415 : </b>Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn:
A.Tiếp xúc với các cạnh đa giác ;


B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác;
C. Có tâm trùng với đỉnh đa giác ;
D. Có đường kính là một cạnh của đa giác.


<b>Câu 416: </b>Các đa giác sau có tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp trùng nhau:<b> </b>
A. Tam giác vuông;



B. Hình bình hành;


C. Hình vuông;


D.Tam giác cân.


<b>Câu 417: </b>Hình vng ABCD nội tiếp đường trịn (O; 1) có cạnh bằng:
A. 2

2 ;


B. 2 ;
C.

2 ;
D. 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A.
8
3 <sub> ;</sub>


B . 3;
C. 2;


D. -
8


3 <sub>.</sub>


<b>Câu 419: </b>Tam giác đều ABC cạnh a =3 ngoại tiếp đường tròn (O; r) . Độ dài r là:
A.


3

<sub>√</sub>

3
2 <sub>;</sub>


B.

3 ;
C.


3
2 <sub>;</sub>
D.


3
2 <sub>.</sub>


<b>Câu 420: </b>Giá trị của m để phương trình x2<sub> –2 ( m – 1 )x + m</sub>2<sub> – 1 = 0 có nghiệm kép là:</sub>


A. - 1;
B. 1 ;
C. 2 ;
D. –2.


<b>Câu 421:</b> Hình vng ABCD nội tiếp đường trịn (O; 2) . Độ dài bán kính đường trịn nội tiếp
hình vng là:


A. 1 ;


B. 2 ;
C. 2

2 ;


D.

2 .


<b>Câu 422</b>: <b> </b>Phương trình 4x2<sub> – 4x + 1 = 0 có các hệ số a, b', c lần lượt là:</sub>



A. 4; -2 ; 1;
B. 4; 2; 1;


C. 4 ; - 4 ; - 1 ;
D. – 4 ; 2 ; 1.


<b>Câu 423</b>: <b> </b>Phương trình 5x2<sub> – 6x + 1 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. –1 và 0,2;
B. 1 và 0,2;


C. 1 và - 0,2;
D. – 1 và - 0,2.


<b>Câu 424</b>: <b> </b>Phương trình x2<sub> – 3x - 4 = 0 có hai nghiệm x</sub>


1 , x2.Tổng x1 + x 2 - 3x1x2 bằng :


A. -9;
B. 9 ;
C.-15;
D. 15.


<b>Câu 425</b>:<b> </b>Bán kính đường trịn ngoại tiếp hình vng cạnh 4 dm là:
A. 2dm ;


B.

2 dm;
C. 2

2 dm;
D. - 2

2 dm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A. 1;
B.- 2 ;
C. 2;
D. 3.


<b>Câu 427: </b>Số đo của cung tròn có độ dài 3,6 cm của đường trịn bán kính 12 cm là :
A.


54


<i>π</i> <sub>;</sub>


B.
5,4


<i>π</i> <sub>;</sub>


C.
540


<i>π</i> <sub> ;</sub>


D. 5,4.


<b>Câu 428: </b>Giá trị của m để phương trình x2<sub> –2 ( m+3) x + m</sub>2<sub> +3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt là:</sub>


A. m > -1;
B. m < -1;


C. 1,5 và -1,5;


D.m = -1.


<b>Câu 429: </b>Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), tia BC và tia AD cắt nhau ở F góc DCF
bằng 800<sub> , góc CFD bằng 20</sub>0<sub> . Số đo góc ABC là:</sub>


A. 1000<sub> ; </sub> <sub> </sub>


B.400<sub>;</sub>


C. 600<sub>;</sub>


D.800<sub> </sub><sub>.</sub>


<b>Câu 430: </b>Giá trị của m để phương trình 2x2<sub> + m</sub>2<sub> x + 6m = 0 có một nghiệm x = -2 là:</sub>


A. –1và- 4 ;
B. 1 và 4 ;
C. –1 và 4 ;
D. 1 và - 4.


<b>Câu 431</b>: <b> </b>Độ dài của đường trịn ngoại tiếp lục giác đều có cạnh bằng 4 là:
A. 4 <i>π</i> <sub>;</sub>


B. 6 <i>π</i> <sub>;</sub>


C. 10 <i>π</i> <sub>;</sub>


D. 8 <i>π</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 432</b>:<b> </b>Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 ta có:



A. x1 + x2 =


1


2 <sub> ; x</sub><sub>1</sub><sub>. x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>


−5


4 <sub> ;</sub>


C. x1 + x2 =


−1


2 <sub> ; x1. x2 = </sub>


−5


4 <sub>;</sub>


B. x1 + x2 =
−2


4 <sub> ; x</sub><sub>1</sub><sub>. x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>
5


4 <sub>;</sub>


D. x1 + x2 =



1


2 <sub> ; x</sub><sub>1</sub><sub>. x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>
5
4 <sub>.</sub>


<b>Câu 433: </b>Điểm M (- 1; -5 ) thuộc đồ thị hàm số sau :
A. y =


1
5 <sub>x</sub>2 <sub>;</sub>


B. y = x2<sub>;</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

D. y =
-1
5 <sub>x</sub>2


<b>Câu 434</b>: <b> </b>Phương trình x2<sub> + mx – 35 = 0 có một nghiệm x</sub>


1 = 7 nghiệm x2 của phương trình là:


A. 5;
B. –5 ;


C. m ;
D. – m .


<b>Câu 435: </b>Diện hình trịn có bán kính 5 cm là:


A. 5 <i>π</i> <sub>cm ; </sub> <sub> </sub>


B . 25 <i>π</i> <sub> cm</sub>2<sub> ;</sub><sub> </sub>
C. 25 <i>π</i> <sub>cm ; </sub>


D. 25 cm2<sub> .</sub>


<b>Câu 436: </b>Diện tích quạt trịn có số đo cung 360<sub>, bán kính 6 cm là:</sub>


A. 3,6 <i>π</i> <sub>cm</sub>2<sub>;</sub>
B. 3,6 <i>π</i> <sub>cm ;</sub>


C.3,6 <i>π</i> <sub>;</sub> <sub> </sub>


D. 3,6 <i>π</i> <sub>dm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 437:</b> <b> </b>Diện tích hình trịn nội tiếp hình vng cạnh 8 cm là:
A. 4 <i>π</i> <sub>;</sub> <sub> </sub>


B. 1,6 <i>π</i> <sub>cm</sub>2<sub> ;</sub>


C. 4 <i>π</i> <sub>cm</sub>2<sub> ;</sub>


D. 16 <i>π</i> <sub>cm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 438: </b>Hai số có tổng bằng 14 , tích bằng 40. Hai số đó là:
A. 10 và 4 ;


B. 10 và - 4 ;
C. –10 và - 4 ;


D. –10 và 4.


<b>Câu 439: </b>Điểm Q ( 1; 1) thuộc đồ thị hàm số y = (m –1 ) x2<sub> khi m bằng :</sub>


A. 2 ;
B. –2;
C. 1;
D. 0.


<b>Câu 440: </b>Phương trình x2<sub> – 2x + m = 0 có 2 nghiệm x</sub>


1 và x2. Giá trị của biểu thức x12 + x22 bằng


:


A. 4 + 2m ;
B. – 4 + 2m;
C. – 4 – 2m ;
D. 4 – 2m .


<b>Câu 441: </b>Diện tích của hình trịn có chu vi bằng 20 <i>π</i> <sub> cm là:</sub>


A.110 <i>π</i> <sub>;</sub>


B.110 <i>π</i> <sub>dm</sub>2<sub>;</sub>


C. <i>π</i> <sub> dm</sub>2<sub> ;</sub>
D.10 <i>π</i> <sub>cm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 442: </b>Hai số 3 và 5 là nghiệm của phương trình:


A. x2<sub> – 8x + 15 = 0;</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

C. x2<sub> – 8x - 15 = 0;</sub>


D. - x2<sub> – 8x + 15 = 0.</sub>


<b>Câu 443: </b>Phương trình

3 x2<sub> – (1- </sub>

3 <sub> ) x – 1 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. -


1


3 <sub>;</sub>


B. - 1và


1


3 <sub>; </sub>


C.


1


3 <sub>;</sub> <sub> </sub>


D. 1 và


-1



3 .


<b>Câu 444: </b>Số nghiệm của phương trình x4 <sub>– 5 x</sub>2<sub> + 4 = 0 là:</sub>


A. 1 ;
B. 2 ;
C. 3;
D. 4 .


<b>Câu 445: </b>Diện tích phần hình vành khăn khi R =1,5cm , r = 1 cm là:
A.1,25 cm;


B. 1,25 <i>π</i> <sub>cm</sub>2<sub> ;</sub>
C.1,25 <i>π</i> <sub>;</sub>


D. <i>π</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 446: </b>Cho hai đường trịn đồng tâm O, có bán kính là <i>R</i>√3


2 và R. Tiếp tuyến của đường


tròn nhỏ cắt đường tròn lớn ở M, N. Số đo cung nhỏ MN bằng
A.450


B.600
C. 900<sub> ;</sub>


D.1200


<b>Câu 447: </b>Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ; R) có góc C bằng 450<sub> thì diện tích hình quạt </sub>



tròn AOB là:
A. <i>π</i> <sub>R</sub>2<sub>;</sub>


B.0,5 <i>π</i> <sub>R</sub>2<sub>;</sub>


C. 0,25 <i>π</i> <sub>R</sub>2<sub> ;</sub>
D.2,5 <i>π</i> <sub>R</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 448</b>: <b> </b>Phương trình


<i>x</i>2−3<i>x</i>+6
<i>x</i>2−9 =


1


<i>x</i>−3 <sub> có nghiệm là:</sub>
A.3 và 1 ;


B. 3 ;
C. 1 ;


D.-3 và -1.


<b>Câu 449:</b> <b> </b>Phương trình (x2<sub> – 1) ( 0,6x + 1) = 0,6x + 1 tương đương với phương trình sau:</sub>


A. ( 0,6 x+1)(x2<sub> + x +1) = 0;</sub>


B. ( 0,6 x+1) (x2<sub> -2) = 0</sub><sub>;</sub>
C. ( 0,6 x+1) (x2<sub> - x +1) = 0;</sub>



D. ( 0,6 x+1) (x2<sub> - 1) = 0 .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

A. 3 ;


B. 3 ; 4; - 4 ;
C. –3; -2; 2 ;
D. –3; 4.


<b>Câu 451: </b>Đường tròn ( O;R) được chia thành 3 cung có số đo tỉ lệ với 3, 4 và 5 diện tích các
hình quạt tương ứng được tạo thành là:


A.


<i>πR</i>2


4 <sub>; </sub>


<i>πR</i>2


3 <sub>; </sub>


5<i>πR</i>2


12 <sub>;</sub>


B.


<i>πR</i>2



2 <sub>; </sub>


<i>πR</i>2


3 <sub>; </sub>


5<i>πR</i>2


12 <sub>;</sub>


C.


<i>πR</i>2


3 <sub>; </sub>


5<i>πR</i>2


12 <sub>;</sub>


<i>πR</i>2


4 <sub>;</sub>


D.


<i>πR</i>2


3 <sub>;</sub>



<i>πR</i>2


4 <sub>; </sub>


5<i>πR</i>2


12 <sub>.</sub>


452. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) <i>x</i>1<sub>. Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:</sub>


A. <i>x</i>1 <sub>B. </sub><i>x</i>1 <sub>C. </sub><i>x</i>1 <sub>D. </sub><i>x</i>1


453. Kết quả của biểu thức:



2
2


7
2
5


7  




<i>M</i> <sub> là:</sub>


A. 3 B. 7 C. 2 7 D. 10


454. Tính:




2


1 2  2


có kết quả là:


A. 1 2 2 <sub>B. </sub>2 2 1 <sub>C. 1</sub> <sub>D. </sub>1


455. So sánh <i>M</i>  2 5 <sub> và </sub>


5 1
3


<i>N</i>  


, ta được:


A. <i>M</i> = <i>N</i> B. <i>M</i> < <i>N</i> C. <i>M</i> > <i>N</i> D. <i>M</i> <i>N</i>


456. Biểu thức 1


1



<i>x</i>
<i>P</i>


xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:



A. <i>x</i>1 <sub>B. </sub><i>x</i>0 <sub>C. </sub><i>x</i>0<sub> và</sub><i>x</i>1 <sub>D. </sub><i>x</i>1


457. Cho hàm số bậc nhất:


2
1
1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>m</i>


 


 <sub>. Tìm </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để hàm số đồng biến trong </sub><b><sub>R</sub></b><sub>, ta</sub>


có kết quả là:


A. <i>m</i>1 <sub>B. </sub><i>m</i>1 <sub>C. </sub><i>m</i> 1 <sub>D. </sub><i>m</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ


B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm <i>M b</i>

;0

và (0; )


<i>b</i>
<i>N</i>


<i>a</i>




C. Một đường cong Parabol.


D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm <i>A</i>(0; )<i>b</i> và ( ;0)


<i>b</i>
<i>B</i>


<i>a</i>


459. Cho 2 đường thẳng (d): <i>y</i>2<i>mx</i>3

<i>m</i>0

và (d'): <i>y</i>

<i>m</i>1

<i>x m m</i>

1

. Nếu
(d) // (d') thì:


A. <i>m</i>1 <sub>B. </sub><i>m</i>3 <sub>C. </sub><i>m</i>1 <sub>D. </sub><i>m</i>3


460. Biết điểm <i>A</i>

1;2

thuộc đường thẳng <i>y ax</i> 3

<i>a</i>0

. Hệ số <i>a</i> của đường
thẳng trên bằng:


A. 3 B. 0 C. 1 D. 1


461. Hàm số <i>y</i> 

<i>m</i> 1

<i>x</i>3<sub> là hàm số bậc nhất khi:</sub>


A. <i>m</i>1 <sub>B. </sub><i>m</i>1 <sub>C. </sub><i>m</i>1 <sub>D. </sub><i>m</i>0


462. Biết rằng hàm số <i>y</i>

2<i>a</i> 1

<i>x</i>1<sub> nghịch biến trên tập R. Khi đó:</sub>


A. 2



1




<i>a</i>


B. 2


1



<i>a</i>


C. 2


1




<i>a</i>


D. 2


1



<i>a</i>


463. Với giá trị nào của k thì đường thẳng <i>y</i>(3 2 ) <i>k x</i> 3<i>k</i><sub> đi qua điểm A( - 1; 1)</sub>



A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4


464. Cho hai đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>3<i>m</i><sub> và </sub><i>y</i>(2<i>k</i>3)<i>x m</i> 1<sub> với giá trị nào của m và</sub>


k thi hai đường thẳng trên trùng nhau.
A.


1 1


;


2 2


<i>k</i>  <i>m</i>


B.


1 1


;


2 2


<i>k</i>  <i>m</i>


C.


1 1


;



2 2


<i>k</i>  <i>m</i>


D.


1 1


;


2 2


<i>k</i>  <i>m</i>


465. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt
nhau tại 1 điểm trên trục tung:


A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3


466. Đường thẳng <i>y ax</i> 5<sub> đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng:</sub>


A. -1 B. -2 C. 1 D. 2


467. Phương trình


2 1 <sub>0</sub>


4



<i>x</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

A. 1 B.
1
2




C.


1


2 <sub>D. 2</sub>


468. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:


A. <i>x</i>2  <i>x</i> 1 0 <sub>B. </sub>4<i>x</i>2 4<i>x</i> 1 0


C. <sub>371</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


   <sub>D. </sub>4<i>x</i>2 0


469. Hàm số <i>y</i><i>x</i>2<sub> nghịch biến khi:</sub>


A. <i>x R</i> <sub>B. </sub><i><sub>x</sub></i><sub> > 0</sub> <sub>C. </sub><i><sub>x</sub></i><sub> = 0</sub> <sub>D. </sub><i><sub>x</sub></i><sub> < 0</sub>


470. Cho phương trình 3 2 4 0





<i>x</i>


<i>x</i> <sub> có một nghiệm nguyên x bằng :</sub>


A. 3
1


B.  1 C. 6


1




D. 1


471. Phương trình 2 1 0




<i>x</i>


<i>x</i> <sub> có:</sub>


A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều


âm


C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau.


472. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt:


A. <i>x</i>2 3<i>x</i> 5 0 <sub>B. </sub>3<i>x</i>2 <i>x</i> 5 0 <sub>C. </sub><i>x</i>26<i>x</i> 9 0 <sub>D. </sub><i>x</i>2 <i>x</i> 1 0


473. Với giá trị nào của m thì phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>0</sub>


   <sub> có nghiệm kép:</sub>


A. m =1 B. m = - 1 C. m = 4 D. m = - 4


474. Phương trình bậc 2 nào sau đây có nghiệm là : 3 2<sub> và </sub> 3 2


A. <i>x</i>22 3<i>x</i> 1 0 <sub> B. </sub><i>x</i>2 2 3<i>x</i> 1 0


C. <i>x</i>22 3<i>x</i> 1 0 <sub> D. </sub><i>x</i>2 2 3<i>x</i> 1 0


475. Với giá trị nào của <i>m</i> thì phương trình <i>x</i>2 2<i>x</i>3<i>m</i>1 0 <sub> có nghiệm </sub><i>x x</i>1; 2 thoả


mãn <i>x</i>12<i>x</i>22 10


A.


4
3


<i>m</i>


B.


4
3



<i>m</i>


C.


2
3


<i>m</i>


D.


2
3


<i>m</i>


476. Giả sử <i>x x</i>1; 2 là 2 nghiệm của phương trình 2<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 0 . Biểu thức
2 2
1 2


<i>x</i> <i>x</i> <sub> có</sub>


giá trị là:
A.


29


2 <sub>B. 29</sub> <sub>C. </sub>


29



4 <sub>D. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

477. Với giá trị nào của m thì phương trình <i>x</i>2 (3<i>m</i>1)<i>x m</i>  5 0 <sub> có 1 nghiệm</sub>
1


<i>x</i>


A. <i>m</i> = 1 B.


5
2


<i>m</i>


C.


5
2


<i>m</i>


D.


3
4


<i>m</i>


478. Cho phương trình x2<sub> – 4x + 1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phương trình</sub>



có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức: 5

<i>x</i>1<i>x</i>2

 4<i>x x</i>1 2 0


A. m = 4 B. m = - 5 C. m = - 4 D. Khơng có giá


trị nào.


479. Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = x – 2 và Parabol (P): y = - x2<sub> là:</sub>


A. (1;1) và (-2;4) B. (1;-1) và (-2;-4) C. (-1;-1) và (2;-4) D. (1;-1)
và (2;-4)


480. Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x2


A. y=2x+5 B. y=-3x-6 C. y=-3x+5 D. y=-3x-1


481. Đồ thị hàm số <i>y ax</i> 2<sub> đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng:</sub>


A.1 B. 1 C. ±1 D. 0


482. Hàm số


2


1
2


<i>y</i><sub></sub><i>m</i> <sub></sub><i>x</i>


  <sub> đồng biến </sub><i><sub>x</sub></i><sub> < 0 nếu:</sub>



A.


1
2


<i>m</i>


B. <i>m</i>1 <sub>C. </sub>


1
2


<i>m</i>


D.


1
2


<i>m</i>


483. Điểm <i>M</i>

1; 2

thuộc đồ thị hàm số <i>y mx</i> 2<sub> khi giá trị của </sub><i><sub>m</sub></i><sub> bằng:</sub>


A. –4 B. –2 C. 2 D. 4


484. Điểm <i>M</i>

2,5;0

thuộc đồ thị hàm số nào:
A.


2



1
5


<i>y</i> <i>x</i>


B. <i>y x</i> 2 <sub>C. </sub><i>y</i>5<i>x</i>2 <sub>D. </sub><i>y</i>2<i>x</i>5


485. Tìm <i>m</i> để hệ phương trình


2


2 1


<i>mx y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




 


 <sub> vô nghiệm.</sub>


A.


1


.
2


<i>m</i>


B. <i>m</i>2. <sub>C. </sub><i>m</i>1. <sub>D. </sub><i>m</i>1.


486. Tìm <i>m</i> để hai phương trình <i>x</i>2<i>mx</i> 1 0<sub> và </sub><i>x</i>2  <i>x m</i> 0<sub> có một nghiệm</sub>


chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

487. Đường trịn tâm <i>O</i> bán kính <i>R</i>16<sub> ngoại tiếp tam giác đều </sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>. Tính độ dài</sub>
<i>a</i><sub> các cạnh của tam giác </sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>.</sub>


A. <i>a</i>18<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>a</i>24<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>a</i>16 3 <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>a</i>8 3<sub>.</sub>


488. Cho ABC<sub> vng tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là:</sub>


A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm


489. Cho ABC<sub> vng tại A, có AB = 9cm; AC =12cm. Độ dài đường cao AH là:</sub>


A. 7,2cm B. 5cm C. 6,4cm D. 5,4cm


490. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ dài


CH bằng:
A.


25



13<i>cm</i> <sub>B. </sub>


12


13<i>cm</i> <sub>C. </sub>


5


13<i>cm</i> <sub>D. </sub>


144
13 <i>cm</i>


491. ABC vng tại A, biết


2
sin


3


<i>B</i>


thì cosC có giá trị bằng:
A.


2


3 <sub>B. </sub>



1


3 <sub>C. </sub>


3


5 <sub>D. </sub>


2
5


492. Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường trịn
ngoại tiếp tam giác DEF bằng:


A. 3 3<i>cm</i> B. 3<i>cm</i> C.4 3<i>cm</i> D. 2 3<i>cm</i>


493. Cho đường trịn (O; 5cm), dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm
đường tròn đến dây AB là:


A. 4cm B. 3cm C.


5
cm


6 <sub>D. </sub>


5
3<sub>cm</sub>


494. Cho (O;10cm), điểm I cách O một khoảng 6cm. Qua I kẻ dây cung HK vng


góc với OI. Khi đó độ dài dây HK là:


A. 8cm B. 10cm C. 12cm D. 16cm


495. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hai tiếp tuyến


AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi ABC bằng:


A. 6 3cm B. 5 3cm C. 4 3cm D. 2 3


496. Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O'; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường trịn trên
cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng:


A. 2,4cm B. 4,8cm C.


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

497. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O). Biết <i>BOD</i> 1240<sub>thì số đo </sub><i>BAD</i><sub> là:</sub>


A. 560 <sub>B. upload.123doc.net</sub>0 <sub>C. 124</sub>0 <sub>D.</sub>


640


498. Cho ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường trịn ngoại tiếp


ABC là:


A. 4 B. 8 2 <sub>C. 16</sub> <sub>D. </sub>4 2


499. Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường trịn nội tiếp tam giác là:



A. 2 3cm B. 4 3cm C.


2 3


3 <sub>cm</sub> <sub>D. </sub>


4 3


3 <sub>cm</sub>


500. ABC cân tại A, có BAC 30  0<sub>nội tiếp trong đường trịn (O). Số đo cung nhỏ</sub>


AB<sub> là:</sub>


A. 1500 <sub>B. 165</sub>0 <sub>C. 135</sub>0 <sub>D. 160</sub>0


501. Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách
giữa hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:


A. 12cm B. 24cm C. 14cm D. 28cm


<b>Câu 502</b>: Giá trị của biểu thức


2


( 4 3 4 3 )
29 8 13



  


 <sub> là:</sub>


A. 1 B. 2 C. 4 D.


1
2


<b>Câu503</b>:Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A( -1; 4) và B(2; -5) là:


A. y = 1 – 3x B. y = -


2


3<sub> x</sub> <sub>C. y = - x + 4</sub> <sub>D. y – 2 = 0</sub>


<b>Câu 504</b>: Hệ phương trình


3 2 1 2


2 3 1 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub> </sub> <sub> </sub>






   




 <sub> có nghiệm là:</sub>


A.


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>








 <sub>B. </sub>


1
0


<i>x</i>
<i>y</i>









 <sub>C. </sub>


2
3


<i>x</i>
<i>y</i>








 <sub>D. </sub>


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>










<b>Câu 505</b>: Biết phương trình x2<sub> – kx + k + 1 = 0 có một nghiệm là - </sub>


3


2<sub>.Giá trị k là:</sub>


A. -


13


10 <sub>B. </sub>


13


10 <sub>C. </sub>


10


13 <sub>D.- </sub>


10
13


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

A. x2<sub> + x – 4 = 0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> - x – 4 = 0</sub> <sub>C. x</sub>2<sub> + 4x – 1 = 0 D. x</sub>2<sub> - 4x – 1 = </sub>



0


<b>Câu507</b>: Cho tam giác ABC vng tại C,biết góc A bằng 200<sub>, BD là tia phân giác </sub>


góc ABC.Số đo của góc BDC là :


A.400 <sub>B.45</sub>0 <sub>C.50</sub>0 <sub>D. </sub>


550


<b>Câu508</b>:Tam giác ABC cân tại A,AB = AC = 13, BC = 10.Giá trị tan B bằng:
A.


12


5 <sub>B. </sub>


5


13 <sub>C.</sub>


5


12 <sub>D. </sub>


13
5


<b>Câu 509</b>: Tam giác ABC vuông tại A và tan C =



1


2<sub> .Khi đó cos C bằng :</sub>


A.


1


5 <sub>B. </sub>


2


5 <sub>C. </sub>


1


2 <sub>D. </sub>


4
5


<b>Câu 510</b>: Diện tích tam giác đều nội tiếp một đường trịn bằng 3 3 thì bán kính
của đường trịn là:


A. 2 B. 4 C. 6 D. 1


<b>Câu 511</b>: Cho hai đường tròn bằng nhau(I) và (J) có bán kính là IJ, cắt nhau tại A
và B.Biết độ dài cung AIB là 2<sub> thì diện tích hình trịn tâm I là:</sub>


A. 4 <sub>B. 6</sub> <sub>C. 9</sub> <sub>D. 16</sub>





<b>Câu 512</b>:Cho hình ngũ giác ABCDE nội tiếp đường tròn tâm O, EB là đường
kính, bán kính bằng 2 và AB = AE,BC = CD =DE.Diện tích hình ngũ giác bằng:


A. 2 + 3 3 B. 4 + 3 C.6 + 3 D. 4 +3 3


<b>Câu 513</b>: Với x = 2<sub> thì biểu thức Q = </sub>


1 1
1 1


<i>x</i>  <i>x</i> <sub> có giá trị là:</sub>


A. 2 <sub>B. -2</sub> <sub>C. 2</sub> <sub>D.-2</sub> 2


<b>Câu 514</b>:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,đường thẳng (d) : y = mx + m2 <sub>– 5 đi qua </sub>


gốc tọa độ O khi:


A. m = 5 B. m = 0 C. m = 5 hoặc m = 0 D. m = 5 hoặc m =


-5


<b>Câu 515</b>: Phương trình bậc hai : x2<sub> - </sub>


7


2<sub>x + 1 = 0 có hai nghiệm x</sub><sub>1</sub><sub>;x</sub><sub>2</sub><sub> thì x</sub><sub>1</sub>2<sub> + x</sub>


22


bằng:
A.


41


4 <sub>B. </sub>


49


4 <sub>C. </sub>


45


4 <sub>D.</sub>


57
4


<b>Câu 516</b>:Nếu f(x) = 2x – 3 thì f(x+1) – f(x) bằng :


A.-4 B.-2 C.2 D.4


<b>Câu 517</b>: Cho parabol (P) có phương trình y = 2x2<sub> và hai điểm A(2;a),B(-1;b),biết </sub>


hai điểm A và B thuộc (P).Khi đó a – 4b bằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 518</b>: Nghiệm của phương trình <i>x</i>2 3<i>x</i>4 2 <sub> là :</sub>



A. x = 1 B. x = 4; x = 2 C. x = 3; x = 0 D. x


= 2


<b>Câu 519</b>: Rút gọn biểu thức M = 7 2 10  7 2 10 ta được:


A. 2 3 B.


3


3 <sub>C. </sub>2 2 <sub>D.</sub>


3
2


<b>Câu 520</b>: Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x - 2m – 4 = 0 ( x là ẩn số)có một nghiệm


bằng -2.Nghiệm cịn lại là :


A. x = 0 B. x = 4 C. x = 2 D. x


= 1.


<b>Câu 521</b>: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn. Biết


 2


3


<i>A</i> <i>C</i>



, khi đó số đo góc




<i>A</i><sub> bằng:</sub>


A.600 <sub>B.</sub><sub>72</sub>0


C.1080 <sub>D.</sub><sub>120</sub>0


<b>Câu 522</b>: Cho đường trịn tâm O, bán kính <i>R</i>5<i>a</i><sub>. Hai dây AB và CD song song</sub>


nhau và C, D thuộc cung nhỏ <i>AB</i><sub>. Biết </sub><i>AB</i>8 ;<i>a CD</i>6<i>a</i><sub>, khi đó khoảng cách giửa</sub>


hai dây bằng:


A. 1<i>a</i> B. 2<i>a</i> C.


3
2


<i>a</i>


D.
5


2


<i>a</i>



<b>Câu 523</b>: Phương trình x2<sub> – 3x + m – 2 = 0 ( ẩn là x) có hai nghiệm trái dấu khi : </sub>


A. m < 2 B. m < 3 C. m > 2 D. m > 3.


<b>Câu 524</b>:<b> </b> Cho <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm dương của phương trình: <i>x</i>2  7<i>x</i> 1 0. Khi đó
1


<i>x</i> <sub> và </sub> <i>x</i><sub>2</sub> <sub> là hai nghiệm của phương trình:</sub>


A. <i>x</i>2 3<i>x</i> 1 0 <sub>B. </sub><i>x</i>2 7<i>x</i> 1 0 <sub>C. </sub><i>x</i>2 3<i>x</i>1 0 <sub>D. </sub><i>x</i>2 7<i>x</i>1 0


<b>Câu 525 </b>: Cho ba đường thẳng:

 

<i>d</i>1 :<i>y</i>2<i>x</i> 1;

<i>d</i>2

: <i>y</i><i>x</i>5;

 

<i>d</i>3 :<i>y mx m</i>  .


Để ba đường thẳng trên đồng quy thì m phải thoả điều kiện:


A.<i>m</i>1 <sub>B. </sub><i>m</i>1 <sub>C. </sub><i>m</i>2 <sub>D. </sub><i>m</i>3


<b>Câu 526</b>. Biểu thức M = 4 2 3  3có giá trị bằng:


A. 2 3 1 <sub>B. </sub>1 2 3 <sub>C. 1</sub> <sub>D. -1</sub>


<b>Câu 527</b>. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d1): mx – 2y = 2 cắt đường thẳng


(d2): x + y = 3?


A. <i>m</i>2 B. <i>m</i>2 C. <i>m</i>2 D. <i>m</i>2


<b>Câu 528</b>. Tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường trịn (O) có A 60  0<sub>, số đo của</sub>



<i>AOB</i><sub> bằng:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 529</b>. Cho tam giác ABC cân tại B có <i>AC</i>6<i>cm</i><sub>, </sub><i>B</i>1200<sub>. Độ dài đường trịn</sub>


ngoại tiếp tam giác ABC tính bằng cm là:


A. 3 <sub>B.</sub>2 3 <sub>C.</sub>4 3 <sub>D. </sub>5 3


<b>Câu 530</b>. Một ngọn tháp cao 50, có bóng trên mặt đất dài 15m. Góc mà tia sáng
mặt trời tạo với mặt đất (làm tròn đến độ) là:


A.710 B.730 C.750 D.800


<b>Câu 531</b>: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng


5
6


<i>AB</i>


<i>AC</i>  <sub>, đường cao</sub>


30 .


<i>AH</i>  <i>cm</i> <sub> Độ dài BH tính bằng cm là:</sub>


A.18 B.20 C.25 D.36


<b>Câu 532</b>. Hệ phương trình



2 4


2


<i>x y</i>
<i>x y</i>






 


  <sub> có nghiệm (x;y). Tổng x + y bằng:</sub>


A.0 B. 2 C. 4 D. 6


<b>Câu 533</b>. Đồ thị hàm số y = f(x) = ax2<sub> đi qua điểm A(-2; 4) có hệ số a bằng:</sub>


A. -1 B. 1 C.


1


8 <sub>D. </sub>


1
8





<b>Câu 540</b>. Với giá trị nào của m thì phương trình <i>mx</i>2

2<i>m</i>1

<i>x m</i>  2 0 có
nghiệm?


A.


1
12


<i>m</i>


B.


1
12


<i>m</i>


C.


1
12


<i>m</i>


và <i>m</i>0<sub> D.</sub>


1
12



<i>m</i>


và <i>m</i>0


<b>Câu 541</b>: Điều kiện xác định của biểu thức 1 x <sub> là: </sub>


A. x1 B. x1 C. x > 1 D. x < 1


<b>Câu 542</b>. Phương trình <i>x</i>42<i>x</i>2 3 0 <sub> có tổng các nghiệm bằng:</sub>


A. –2 B. –1 C. 0 D. –3


<b>Câu 543</b>. Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B sao cho AB = BC = R, M, N là
trung điểm của 2 cung nhỏ AB <sub> và </sub>BC <sub> thì số đo góc </sub><i>MBN</i> <sub>là:</sub>


A. 1200 <sub>B. 150</sub>0 <sub>C. 240</sub>0 <sub>D. 105</sub>0


<b>Câu 544</b>. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết <i>C</i> 450 <sub> và AB = a. Bán </sub>


kính đường trịn (O) là:


A. <i>a</i> 2 <sub>B. </sub><i>a</i> 3 <sub>C. </sub>


2
2


<i>a</i>


D.



3
3


<i>a</i>


<b>Câu 545</b>. Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường trịn có bán kính 1cm. Diện tích
tam giác ABC là:


A. 6cm2 <sub>B. </sub> 3<sub>cm</sub>2 <sub>C. </sub>


3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 546</b>. Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết


 0


AMB 35 <sub>. Vậy số đo của cung lớn AB là:</sub>


A. 1450 <sub>B. 190</sub>0 <sub>C. 215</sub>0 <sub>D. 315</sub>0


<b>Câu 547</b>. Giữa (P): y =


2


2


<i>x</i>





và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối
sau:


A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P) C. (d) vng góc với (P) D. Khơng cắt


nhau.


<b>Câu 548</b>. Cho phương trình x2<sub> – 4x + 1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phương</sub>


trình có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức: 5

<i>x</i>1<i>x</i>2

 4<i>x x</i>1 2 0


A. m = 4 B. m = - 5 C. m = - 4 D. Khơng có giá trị nào.


<b>Câu 549</b>. Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết <i>A</i> 500<sub> ; </sub><i>B</i> 650<sub>. Kẻ OH </sub><sub></sub>


AB; OI  AC ; OK  BC. So sánh OH, OI, OK ta có:


A. OH = OI = OK B. OH = OI > OK


C. OH = OI < OK D. Một kết quả khác


<b> Câu 550</b>. Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm
Độ dài AB bằng:


A. 20 cm B. 6cm


C. 2 5 cm D. Một kết quả khác


<b>Câu 551</b>. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = <i>R</i> 3, Ax là tia tiếp tuyến tại A của
đường tròn (O). Số đo của <i>xAB</i><sub> là:</sub>



A. 900 <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. B và C đúng</sub>


<b>Câu 552</b>. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngồi đường trịn. Từ A vẽ tiếp
tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết
luận nào đúng:


A. <i>AM. AN = 2R2</i> <sub>B. </sub><i><sub>AB</sub>2<sub> = AM. MN</sub></i>


C. <i>AO2<sub> = AM. AN</sub></i> <sub>D. </sub><i><sub>AM. AN = AO</sub>2</i> <sub></sub> <i><sub> R</sub>2</i>


O A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 553</b>. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết <i>BOD</i> 1240<sub>thì số đo</sub>


<i>BAD</i><sub> là:</sub>


A. 560 <sub>B. upload.123doc.net</sub>0 <sub>C. 124</sub>0 <sub>D.</sub>


640


<b>Câu 554</b>. Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O'; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường
trịn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng:


A. 2,4cm B. 4,8cm C.


5



12<sub>cm</sub> <sub>D. 5cm</sub>


<b>Câu 555</b>. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hai tiếp


tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi ABC bằng:


A. 6 3cm B. 5 3cm C. 4 3cm D. 2 3


<b>Câu 556</b>. Cho hàm số 2


2


2
1


<i>m</i>


<i>y</i> <i>x m</i>


<i>m</i>




  


 <sub>. Tìm </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để hàm số nghịch biến, ta có kết</sub>


quả sau:



A. <i>m</i> 2 <sub>B. </sub><i>m</i>1 <sub>C. </sub><i>m</i> 2 <sub>D. </sub><i>m</i>2


<b>Câu 557</b>. Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng
cách giữa hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:


A. 12cm B. 24cm C. 14cm D. 28cm


<b>Câu 558</b>: Điều kiện để biểu thức


1
1 <i>x</i>




 <sub> có nghĩa là:</sub>


A. x > -1 B. x < -1 C. x -1 D. x -1


<b>Câu 559</b>: Trong các hàm sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?


A. <i>y</i> 3<i>x</i>3 <sub>B.</sub> <i>y</i> 3<i>x</i> 3 <sub>C. </sub><i>y</i>3<i>x</i>2 <sub>D. </sub>


1
3
3


<i>y</i>
<i>x</i>


 



<b>Câu 560</b>:Hàm số nào đồng biến trên R?


A. <i>y</i>2<i>x</i>3 <sub>B</sub><i><sub>. </sub></i> <i>y</i>=(

2−1

)

<i>x</i> <i><sub> </sub></i> <sub>C. </sub><i>y</i> (1 3)<i>x</i>7<sub> </sub><sub>D. </sub><i>y</i>5<i>x</i>2


<b>Câu</b> 561: Giá trị của a để ba đường thẳng y = ax + 1, y = 3x + 4, y = 5x - 2 đồng
quy là:


A. 4 B . 3 C.


8


3 <sub>D. - </sub>


8
3


<b>Câu 562</b>: Hàm số <i>y</i> 3<i>m</i>1.<i>x</i> <i>m</i>1<sub> đồng biến khi :</sub>


A.<i>m</i>1 <sub>B. </sub><i>m</i>1 <sub>C. </sub>


1
3


<i>m</i>


D.


1
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Câu </b>563 Giá trị của <i>m </i> để đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 2<sub> và đường thẳng </sub><i>y</i>2<i>x m</i> 1<sub> cắt </sub>


nhau tại một điểm nằm trên trục tung là :


A. 3 B. – 3 C. – 1 D. 1


<b>Câu 564</b>: Phương trình 4x - 3y = -1 có nghiệm tổng quát là:


A.


<i>x</i>∈<i>R</i>
<i>y</i>=1−4<i>x</i>


3
¿


{¿ ¿ ¿


¿ B.


<i>x</i>∈<i>R</i>
<i>y</i>=−1+4 <i>x</i>


3
¿


{¿ ¿ ¿


¿ C.



<i>x</i>∈<i>R</i>
<i>y</i>=1+4<i>x</i>


3
¿


{¿ ¿ ¿


¿ D.


<i>x</i>∈<i>R</i>
<i>y</i>=−1−4<i>x</i>


3
¿


{¿ ¿ ¿
¿


<b>Câu 565</b>: Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai
điểm A(1; 2) và B(- 3; 4)?


A. <i>a</i>0;<i>b</i>5 <sub>B. </sub><i>a</i>0;<i>b</i>5 <sub>C. </sub>


5 5


;


2 2



<i>a</i> <i>b</i>


D.


5 5


;


2 2


<i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 566</b>: Hệ phương trình


3<i>x+y=</i>3
2<i>x</i>−<i>y=</i>7


¿
{¿ ¿ ¿


¿ có nghiệm là:


A. x = 2, y = 3 B. x = 2, y = - 3


C. x = 3, y = 2 D. x = -2, y = 3


<b>Câu 567</b>: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào có vơ số nghiệm?


A.



<i>x</i>+<i>y</i>=2
3<i>x</i>+3 <i>y</i>=2


¿
{¿ ¿ ¿


¿ B.


3<i>x</i>+2 <i>y=</i>1


−6<i>x</i>+4<i>y</i>=0


¿
{¿ ¿ ¿


¿ C.


1


3 <i>x</i>−<i>y</i>=
2
3
<i>x</i>−3<i>y</i>=2


¿


{¿ ¿ ¿


¿ D. Cả A, B, C



<b>Câu 568</b>: Tìm giá trị của a, b để hệ phương trình


<i>x+ay=</i>1


−bx+<i>y=a</i>


¿
{¿ ¿ ¿


¿ có nghiệm x = 1;


y = 1 là:


A. a = 1; b = 0 B. a = 0; b = 1


C. a = 2; b = -1 D. a = -2; b = 1


<b>Câu 569</b>: Tìm giá trị của m để hai hệ phương trình


3 8
2 3
<i>x y</i>
<i>x y</i>
 


 


 <sub> và</sub>



3 8
5
<i>x y</i>
<i>x m</i>
 




 <sub> là hai </sub>


hệ phương trình tương đương.


A. m = 10 B. m = 11 C. m = 12 D. m = 13


<b>Câu 570</b>: Tổng hai số bằng 75, hai lần số bé hơn số lớn là 15. Hai số đó là:


A. 20 và 55 B. -20 và -55 C. 30 và 45 D. 40 và 35


<b>Câu 571</b>: Hàm số y = 3x2<sub> là hàm số đồng biến khi:</sub>


A. x ¿<i>R</i> B. x = 0 C. x > 0 D. x < 0


<b>Câu 572</b>: Gọi (P) là đồ thị hàm số y =


1


5<sub>x</sub>2<sub>. Chọn khẳng định đúng trong các </sub>



khẳng định sau:


A. (P) nằm phía trên trục hồnh B. (P) nằm phía dưới trục hồnh


C. (P) cắt Ox D. (P) song song với Oy


<b>Câu 573</b>:Trong các hàm số sau, <sub>hàm số nào có giá trị lớn nhất bằng 0 ?</sub>


A. <i>y</i>5<i>x</i>2


B. <i>y</i>5<i>x</i>2 <sub>C. </sub><i>y</i>2<i>x</i>1 <sub>D. </sub><i>y</i>5<i>x</i>


<b>Câu 574</b>: Cho hàm số y =


2


2


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

A. (2 ; 2) B.(1; 1) C.(3 ; 3) D.(4 ; 4)


<b>Câu 575</b>:Phương trình nào trong các phương trình sau là phương trình bậc hai
một ẩn?


A.4<i>x</i> 5 0 <sub> B.</sub><i>x</i>2 2 0 <sub>C.</sub><i>x</i>32<i>x</i>2 4 0 <sub>D.</sub> 2


3


2<i>x</i> 2 0



<i>x</i>   


<b>Câu 576</b>: Giá trị của m để phương trình (m2<sub> – 4)x</sub>2<sub> + 2x + 5 = 0 là phương trình </sub>


bậc hai một ẩn là:


A. m ¿ 2 B. m ¿ -2 C. m ¿ 2 hoặc m ¿ -2 D. m ¿ 2 và m


¿ -2


<b>Câu 577</b>: Phương trình x2<sub> – 7x + 12 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. x1 = 3; x2 = 4 B. x1 = -3; x2 = 4


C. x1 = -3; x2 = - 4 D. x1 = 4; x2 = -3


<b>Câu 578</b>: Giá trị của m để phương trình x2<sub> + 2(m – 1)x + m</sub>2<sub> + 3 = 0 có nghiệm </sub>


kép là:


A. m = -1 B. m = 1 C. m = 2 D. m = -2


<b>Câu 579</b>: Tìm tất cả các giá trị của<i> m</i> để phương trình<i>x</i>2 2(<i>m</i>3)<i>x m</i> 2  3 0<sub> có </sub>


hai nghiệm phân biệt.


A.<i>m</i>1 <sub>B. </sub><i>m</i> 1 <sub>C. </sub><i>m</i> 1 <sub>D.</sub><i>m</i>1


<b>Câu 580</b>: Giá trị của m để phương trình -2x2<sub> + m</sub>2<sub> x + 6m = 0 có một nghiệm </sub>



x = 2 là:


A. m = -1; m = 4 B. m = 1; m = 4


C. m = -1; m = -4 D. m = 1; m = -4


<b>Câu 581</b>: Giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x2<sub> và đồ thị hàm số y = -x là:</sub>


A. O(0; 0) C. M(0,5; 0,5)


B. O(0; 0) và M(0,5; 0,5) D. O(0; 0) và N(-0,5; -0,5)


<b>Câu 582</b>: Đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm B(2; 3). Giá trị của hệ số a bằng:</sub>


A. a = 4 B. a = 3 C. a =


4


3 <sub>D. a = </sub>


3
4


<b>Câu</b> <b>583</b>: Giả sử <i>x x</i>1; 2 là hai nghiệm của phương trình 3<i>x</i>2 <i>x</i> 4 0 . Biểu thức
2 2


1 2


<i>x</i> <i>x</i> <sub> có giá trị là:</sub>



A. 29 B.


25


9 <sub>C.</sub>


29


4 <sub>D. </sub>


29
2


<b>Câu</b> <b>584</b>: Phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5 0</sub>


   <sub> có tổng hai nghiệm bằng:</sub>


A. 3 B. –3 C. 5 D. – 5


<b>Câu 585</b>: Phương trình bậc hai nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 2 ?


A. <i>x</i>2 2<i>x</i> 3 0 <sub>B.</sub><i>x</i>2 2<i>x</i>1 0 <sub>C. </sub><i>x</i>22<i>x</i> 2 0 <sub>D.</sub>2<i>x</i>2 <i>x</i>1 0


<b>Câu 586</b>: Hai số có tổng bằng -14, tích bằng 40. Hai số đó là:


A. 10 và 4 B. 10 và -4 C. -10 và -4 D. -10 và 4


<b>Câu 587</b>: Phương trình



2
2


5 6 1


9 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

A. 3 và 1 B. 3 C. -1 D.-3 và -1


<b>Câu 588</b>: Phương trình x2<sub> - 5x - m = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:</sub>


A. m = 0 B. m > 0 C. m < 0 D. m = 1


<b>Câu</b> <b>589</b>: Hai số 2 và 6 là nghiệm của phương trình:


A. x2<sub> – 8x + 12 = 0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + 8x + 12 = 0</sub>


C. x2<sub> – 8x – 12 = 0</sub> <sub>D. -x</sub>2<sub> – 8x + 12 = 0</sub>


<b>Câu 590</b>: Phương trình x2<sub> - mx - 35 = 0 có một nghiệm x</sub>


1 = 5, nghiệm x2 của



phương trình là:


A. –7 B. 7 C. m D. – m


<b>Câu 591</b>: Phương trình

3 x2<sub> + (1 -</sub>

3 <sub>) x – 1 = 0 có nghiệm là:</sub>


A.


-1


3 <sub>B. </sub>


1


3 <sub>C. 1 và </sub>


1
3


D. 1 và


-1


3


<b>Câu 592</b>: Cho phương trình

<i>m</i> 1

<i>x</i>2 2<i>mx m</i> 0 có hai nghiệm phân biệt khi <i>m</i>


thoả mãn điều kiện:



A.<i>m</i>0 <sub>B.</sub><i>m</i>0 <sub>C.</sub><i>m</i>0<sub> và </sub><i>m</i>1 <sub>D.</sub><i>m</i>0<sub>và </sub><i>m</i>1


<b>Câu 593</b>:Cho <i>ABC</i><sub> có Â = 90</sub>0<sub>, AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Độ dài </sub>


đường cao AH là:


A. 4,8cm B. 8,4cm C. 4cm D. 8cm


<b>Câu 594</b>: Cho đường trịn (O) đường kính 6cm, dây cung AB = 2cm. Khoảng cách
từ O đến AB bằng:


A. 35<i>cm</i> B. 5<i>cm</i> C. 4 2 <i>cm</i> D. 2 2 <i>cm</i>


<b>Câu 595</b>: Trên đường tròn (O) lấy ba điểm A, B, C sao cho C nằm trên cung nhỏ


AB và góc AOC bằng 550<sub>, góc AOB bằng 125</sub>0 <sub>. Số đo cung nhỏ BC là:</sub>


A. 1450 <sub>B. 45</sub>0 <sub>C. 55</sub>0 <sub>D. 70</sub>0


<b>Câu 596</b>: Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung nhỏ AC bằng:


A.1200 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 360</sub>0


<b>Câu 597</b>: Cho đường trịn (O) đường kính AB, đường thẳng chứa dây BD cắt tiếp


tuyến tại A ở M (M nằm ngồi đường trịn), số đo cung nhỏ BD bằng 600<sub>. Số đo </sub>


góc AMB bằng:



A. 600 <sub>B. 30</sub>0 <sub>C.120</sub>0 <sub>D. 90</sub>0


<b>Câu 598</b>: Hai bán kính OA và OB của đường trịn (O) tạo thành góc 1450<sub>. Số đo </sub>


góc tạo bởi tiếp tuyến tại A vàtiếp tuyến tại B là:


A. 350 <sub>B. 70</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 145</sub>0


<b>Câu 599</b>: Trên đường trịn (O) đường kính AB, đường kính chứa dây cung BM cắt
tiếp tuyến tại A ở C. Ta có:


A. MB2<sub> = MA.MC</sub> <sub>B. MB</sub>2<sub> = MB.MC</sub>


C. MA2<sub> = MB.MC</sub> <sub>D. MC</sub>2<sub> = MA.MB</sub>


<b>Câu 600</b>: Số đo góc có đỉnh ở bên trong đường trịn bằng:
A. Hiệu số đo hai cung bị chắn.


B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
C. Tổng số đo hai cung bị chắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Câu 601</b>: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O), có góc A bằng 600 <sub>thì số đo góc </sub>


C là:


A. 1200 <sub>B. 140</sub>0 <sub>C. 110</sub>0 <sub>D. 180</sub>0


<b>Câu 602</b>: Trong các đa giác sau, đa giác có tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm
đường tròn nội tiếp trùng nhau là:



A. Hình thoi B. Hình bình hành


C. Lục giác đều D.Tam giác cân


<b>Câu 603</b>: Tam giác nhọn ABC nội tiếp đường trịn đường kính AM, có góc B
bằng 500<sub>. Số đo góc MOC là:</sub>


A. 400 <sub>B. 20</sub>0 <sub>C. 80</sub>0 <sub>D. 70</sub>0


<b>Câu 604</b>: Hình vng ABCD nội tiếp đường trịn (O; 1cm) có cạnh bằng:


A. 2

2 <sub>cm</sub> <sub>B. </sub>

2 <sub>cm</sub> <sub>C. 2cm</sub> <sub>D. 4cm</sub>


<b>Câu 605</b>: Tam giác đều ABC cạnh a = 6 ngoại tiếp đường trịn (O; r). Độ dài bán
kính r là:


A.


3

3


2 <sub>B.</sub>

3 <sub>C. </sub> 32 <sub>D.</sub>


3
2


<b>Câu 606</b>: Một tam giác vng có tổng các cạnh góc vng bằng 7 và diện tích
bằng 6. Độ dài các cạnh góc vng đó là:


A. 3 và 4 B. 6 và 8



C. -3 và -4 D. -6 và -8


<b>Câu 607</b>: Hình thang ABCD vng ở A và D, có AB = 4 cm, AD = DC = 2 cm.
Số đo ACB <sub> bằng:</sub>


A. 600 <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 30</sub>0 <sub>D. 90</sub>0


<b>Câu 608.</b> Căn bậc hai số học của số a không âm là:


A. số có bình phương bằng a B.  <i>a</i>


C. <i>a</i> D.  <i>a</i>


<b>Câu 609.</b> Cho hàm số:


2
( )


1


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


 


 <sub>. Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:</sub>


A. <i>x</i>1 <sub>B. </sub><i>x</i>1 <sub>C. </sub><i>x</i>0 <sub>D. </sub><i>x</i>1



<b>Câu 610.</b> Biểu thức 2


3
1


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> xác định khi và chỉ khi:</sub>


A. <i>x</i>3<sub> và </sub><i>x</i>1 <sub>B. </sub><i>x</i>0<sub> và </sub><i>x</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Câu 611.</b> <i>x</i>22<i>x</i>1<sub> xác định khi và chỉ khi:</sub>


A. <i>x R</i> <sub>B. </sub><i>x</i>1 <sub>C. </sub><i>x</i> <sub>D. </sub><i>x</i>1


<b>Câu 612</b>. Biểu thức


2


1


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> xác định khi và chỉ khi:</sub>


A. <i>x</i> 1 <sub>B. </sub><i>x</i>1 <sub>C. </sub><i>x R</i> <sub>D. </sub><i>x</i>0



<b>Câu 613.</b> Rút gọn biểu thức: <i>x</i>2 <i>x</i>1<sub> với </sub><i><sub>x </sub></i><sub></sub><sub>0, kết quả là:</sub>


A. 

<i>x</i>1

B. 

<i>x</i>1



C. <i>x</i>1 <sub>D. </sub> <i>x</i>1


<b>Câu 614.</b> Giá trị lớn nhất của <i>y</i> 16 <i>x</i>2 <sub>bằng số nào sau đây:</sub>


A. 0 B. 4 C. 16 D. Một kết quả


khác


<b>Câu 615.</b> Giá trị nhỏ nhất của <i>y</i> 2 2<i>x</i>2 4<i>x</i>5 bằng số nào sau đây:


A. 2 3 <sub>B. </sub>1 3 <sub>C. </sub>3 3 <sub>D. </sub>2 3


<b>Câu 616.</b> Câu nào sau đây đúng:


A. 2


0


<i>B</i>
<i>A B</i>


<i>A B</i>




  





 <sub>C. </sub> <i>A</i> <i>B</i>  <i>A B</i>


B.


0
0


0


<i>A</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>B</i>





 <sub>  </sub>




 <sub>D. Chỉ có A đúng</sub>


<b>Câu 617.</b> Biểu thức


2


2


1
1


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub>được xác định khi </sub><i><sub>x</sub></i><sub> thuộc tập hợp nào dưới đây:</sub>


A.

<i>x x</i>/ 1

B.

<i>x</i> <i>x</i>1



C.

<i>x x</i>/  

1;1

D. Chỉ có A, C đúng


<b>Câu 618.</b> Rút gọn biểu thức


2
4


<i>y x</i>


<i>x y</i> <sub> (với </sub><i>x</i>0;<i>y</i>0<sub> ) được kết quả là:</sub>


A.


1


<i>y</i> <sub>B. </sub>



1


<i>y</i>




C. <i>y</i> D.  <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

A. 5 B. 11 C. 121 D. 25


<b>Câu 620.</b> Điều kiện của biểu thức <i>P x</i>

 

 2013 2014 <i>x</i> là:
A.


2013
2014


<i>x</i>


B.


2013
2014


<i>x</i>


C.


2013
2014



<i>x</i>


D.


2013
2014


<i>x</i>


<b>Câu 621.</b> Khi <i>x</i> < 0 thì 2


1


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> bằng:</sub>


A.


1


<i>x</i> <sub>B. </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>C. 1</sub> <sub>D. </sub> 1


<b>Câu 622.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )<sub> và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số</sub>


( )


<i>y</i><i>f x</i> <sub> khi:</sub>



A. <i>b</i><i>f a</i>( ) <sub>B. </sub><i>a</i><i>f b</i>( ) <sub>C. </sub> <i>f b</i>( ) 0 <sub>D. </sub> <i>f a</i>( ) 0


<b>Câu 623.</b> Cho hàm số bậc nhất:


2
1
1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>m</i>


 


 <sub>. Tìm </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để hàm số đồng biến trong </sub><b><sub>R</sub></b><sub>,</sub>


ta có kết quả là:


A. <i>m</i>1 <sub>B. </sub><i>m</i>1 <sub>C. </sub><i>m</i> 1 <sub>D. </sub><i>m</i> 1


<b>Câu 624.</b> Cho hàm số 2


2


2
1


<i>m</i>



<i>y</i> <i>x m</i>


<i>m</i>


  


 . Tìm <i>m</i> để hàm số nghịch biến, ta có kết


quả sau:


A. <i>m</i> 2 <sub>B. </sub><i>m</i>1 <sub>C. </sub><i>m</i> 2 <sub>D. </sub><i>m</i>2


<b>Câu 625.</b> Cho 2 đường thẳng: <i>y</i><i>kx</i>1<sub> và </sub><i>y</i>

2<i>k</i>1

<i>x k</i>


1
0;


2


<i>k</i> <i>k</i>


 


 


 


 <sub>. Hai</sub>



đường thẳng cắt nhau khi:
A.


1
3


<i>k</i> 


B. <i>k</i> 3 <sub>C. </sub>


1
3


<i>k</i> 


D. <i>k</i> 3


<b>Câu 626.</b> Cho 2 đường thẳng <i>y</i>

<i>m</i>1

<i>x</i> 2<i>k</i>

<i>m</i>1

và <i>y</i>

2<i>m</i> 3

<i>x k</i> 1


3
2


<i>m</i>


 




 



 <sub>. Hai đường thẳng trên trùng nhau khi :</sub>


A. <i>m</i>4<sub> hay </sub>


1
3


<i>k</i> 


B. <i>m</i>4<sub> và </sub>


1
3


<i>k</i>


C. <i>m</i>4<sub> và </sub><i>k R</i> <sub>D. </sub>


1
3


<i>k</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Câu 627.</b> Hàm số <i>y</i>

<i>m</i> 1

<i>x</i>3<sub> là hàm số bậc nhất khi:</sub>


A. <i>m</i>1 <sub>B. </sub><i>m</i>1 <sub>C. </sub><i>m</i>1 <sub>D. </sub><i>m</i>0


<b>Câu 628.</b> Cho hai đường thẳng (D): <i>y mx</i> 1<sub> và (D'): </sub><i>y</i>

2<i>m</i>1

<i>x</i>1<sub>. Ta có (D) //</sub>


(D') khi:



A. <i>m</i>1 <sub>B. </sub><i>m</i>1 <sub>C. </sub><i>m</i>0 <sub>D. A, B, C đều</sub>


sai.


<b>Câu 629.</b> Với giá trị nào của a thì hệ phường trình


2

1 0


3 0


<i>a x y</i>
<i>ax y</i>


   






  




 <sub> vô nghiệm</sub>


A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3


<b>Câu 630.</b> Với giá trị nào của k thì đường thẳng <i>y</i>(3 2 ) <i>k x</i> 3<i>k</i><sub> đi qua điểm A( - 1;</sub>



1)


A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4


<b>Câu 631.</b> Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3)


và song song với đường thẳng 2 2


<i>x</i>


<i>y</i> 


A.


1


; 3


2


<i>a</i> <i>b</i>


B.


1 5


;


2 2



<i>a</i> <i>b</i>


C.


1 5


;


2 2


<i>a</i> <i>b</i>


D.


1 5


;


2 2


<i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 632.</b> Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với
đường thẳng y= 2x+3.


A. a = 1 B. a =


2


5 <sub>C. a = </sub>



7


2 <sub>D. a = </sub>


5
2




<b>Câu 633.</b> Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m
cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung:


A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3


<b>Câu 634.</b> Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai
điểm A (1; 2) và B(- 3; 4).


A. <i>a</i>0;<i>b</i>5<sub>B. </sub><i>a</i>0;<i>b</i>5 <sub>C. </sub>


5 5


;


2 2


<i>a</i> <i>b</i>


D.



5 5


;


2 2


<i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 635.</b> Đường thẳng <i>y ax</i> 5<sub> đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Câu 636.</b> Cho phương trình : <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0<sub> </sub>(<i>a</i>0)<sub>. Nếu </sub><i>b</i>2 4<i>ac</i>0<sub> thì phương</sub>


trình có 2 nghiệm là:


A. 1 ; 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


 


B. 1 2 ; 2 2


<i>b</i> <i>b</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


    


 


C. 1 2 ; 2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


   


 


D. A, B, C đều sai.


<b>Câu 637.</b> Cho hàm số <i>y ax a</i> 2

0

có đồ thị là parabol (P). Tìm <i>a</i> biết điểm


4; 1



<i>A</i>   <sub>thuộc (P) ta có kết quả sau:</sub>


A. <i>a</i>16 <sub>B. </sub>



1
16


<i>a</i>


C.


1
16


<i>a</i>


D. Một kết quả
khác


<b>Câu 638.</b> Nếu hai số <i>x, y</i> có tổng <i>x + y = S </i>và <i>xy = P</i>, thì <i>x, y</i> là hai nghiệm của
phương trình:


A. <i>X</i>2<i>SX P</i> 0 <sub>B. </sub><i>X</i>2 <i>SX</i><i>P</i>0


C. <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0 <sub>D. </sub><i>X</i>2 <i>SX P</i> 0


<b>Câu 639.</b> Cho phương trình : <i>mx</i>2 2<i>x</i> 4 0<sub> (</sub><i><sub>m</sub></i><sub> : tham số ; x: ẩn số)</sub>


Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì <i>m</i> có giá trị nào sau đây:
A.


1
4



<i>m</i>


B.


1
4


<i>m</i>


và <i>m</i>0 <sub>C. </sub>


1
4


<i>m</i>


D. <i>m R</i>


<b>Câu 640.</b> Với giá trị nào của m thì phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>0</sub>


   <sub> có nghiệm kép:</sub>


A. m =1 B. m = - 1 C. m = 4 D. m = - 4


<b>Câu 641.</b> Với giá trị nào của <i>m</i> thì phương trình <i>x</i>2 2<i>x</i>3<i>m</i> 1 0 <sub> có nghiệm </sub><i>x x</i>1; 2


thoả mãn <i>x</i>12<i>x</i>22 10


A.



4
3


<i>m</i>


B.


4
3


<i>m</i>


C.


2
3


<i>m</i>


D.


2
3


<i>m</i>


<b>Câu 642.</b> Với giá trị nào của <i>m</i> thì phương trình <i>x</i>2 3<i>x</i>2<i>m</i>0<sub> vô nghiệm</sub>


A. <i>m</i> > 0 B. <i>m</i> < 0 C.



9
8


<i>m</i>


D.


9
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Câu 643</b> Giả sử <i>x x</i>1; 2 là 2 nghiệm của phương trình 2<i>x</i>23<i>x</i> 5 0 . Biểu thức
2 2


1 2


<i>x</i> <i>x</i> <sub> có giá trị là:</sub>


A.


29


2 <sub>B. 29</sub> <sub>C. </sub>


29


4 <sub>D. </sub>


25
4



<b>Câu 644.</b> Cho phương trình x2<sub> – 4x + 1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phương</sub>


trình có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức: 5

<i>x</i>1<i>x</i>2

 4<i>x x</i>1 2 0


A. m = 4 B. m = - 5 C. m = - 4 D. Không có giá


trị nào.


<b>Câu 645.</b> Đường thẳng (d): y = - x + 6 và Parabol (P): y = x2


A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau tại 2 điểm A(- 3;9) và B(2;4)


C. Không cắt nhau D. Kết quả khác


<b>Câu 646.</b> Trong hình bên, độ dài AH bằng:
A.


5
12


B. 2, 4


C. 2


D. 2, 4


<b>Câu 647.</b> Cho ABC có B C = 90  0<sub>và AH là đường cao xuất phát từ A (H thuộc</sub>


đường thẳng BC). Câu nào sau đây đúng:



A. 2 2 2


1 1 1


<i>AH</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <sub>B. </sub><i><sub>AH</sub></i>2 <i><sub>HB HC</sub></i><sub>.</sub>




C. A. và B. đều đúng D. Chỉ có A. đúng


<b>Câu 648.</b> Hình thang ABCD vng góc ở A, D. Đường chéo BD vng góc với
cạnh bên BC, biết AD = 12cm, BC = 25cm. Độ dài cạnh AB là:


A. 9cm B. 9cm hay 16cm C. 16cm D. một kết quả


khác


<b>Câu 649.</b> ABC<sub> vng tại A có AB =2cm; AC =4cm. Độ dài đường cao AH là:</sub>


A.


2 5


5 <sub>cm</sub> <sub>B. </sub> 5<sub>cm</sub> <sub>C. </sub>


4 5


5 <sub>cm</sub> <sub>D. </sub>


3 5



5 <sub>cm</sub>


4
3


B


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Câu 650.</b> ABC vuông tại A có AB = 3cm và <i>B</i>600. Độ dài cạnh AC là:


A. 6cm B. 6 3cm C. 3 3 D. Một kết quả


khác


<b>Câu 651.</b> ABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB =


9cm; HC =16cm, Giá trị của <i>tg HAM</i> là : ( làm tròn 2 chữ số thập phân).


A. 0,6 B. 0,28 C. 0,75 D. 0,29


<b>Câu 652.</b> ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và


3
sin


2


<i>B</i>



thì
độ dài đường cao AH là:


A. 2cm B. 2 3cm C. 4cm D. 4 3cm


<b>Câu 653.</b> Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác


C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác


<b>Câu 654.</b> Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngồi đường trịn. Từ A vẽ tiếp
tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết
luận nào đúng:


A. <i>AM. AN = 2R2</i> <sub>B. </sub><i><sub>AB</sub>2<sub> = AM. MN</sub></i>


C. <i>AO2<sub> = AM. AN</sub></i> <sub>D. </sub><i><sub>AM. AN = AO</sub>2</i> <sub></sub> <i><sub> R</sub>2</i>


<b>Câu 655.</b> Cho hai đường trịn (O; 4cm) và (O'; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường
tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng:


A. 2,4cm B. 4,8cm C.


5


12<sub>cm</sub> <sub>D. 5cm</sub>



<b>Câu 656.</b> Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là
1 tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Câu 657.</b> Hai bán kính OA, OB của đường trịn (O;R) tạo với nhau một góc 750<sub> thì</sub>


độ dài cung nhỏ AB là:


A.
3
4
<i>R</i>

B.
5
12
<i>R</i>

C.
7
24
<i>R</i>

D.
4
5
<i>R</i>


<b>Câu 658:</b> Quy tắc cộng đại số gồm:



A. Hai bước;


B. 3 bước;


C. 4 bước;
D.5 bước.


<b>Câu 659:</b> Hệ phương trình tương đương với hệ sau:


A. ;


B. ;


C. ;


D. .


<b>Câu 660:</b> Hệ phương trình có nghiệm là:
A.x =2, y=3;


B. x=2, y= - 3;


C. x=3, y=2;
D. x= -2, y =3.


<b>Câu 661:</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng:


A. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.


B. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.



C. Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn.
D. Trong hai cung, cung nào có số đo nhỏ hơn là cung lớn hơn


<b>Câu 662:</b> Đường trịn (O) có số đo cung AB bằng 1400<sub> thì số đo góc AOB là:</sub>


A. 1400
B. 1600


C. 800


D. 700<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

350<sub> , số đo góc ở tâm AOB là: </sub>


A. 350


B. 700


C. 1450
D. 900<sub>.</sub>


<b>Câu 664:</b> Hệ phương trình có nghiệm là:


A. x = 2; y = 0 ;


B . x= -2 ; y =3;
C. x = 1 ; y = 2;
D. x = 0; y = 2.



<b>Câu 665: </b>Trên đường tròn (O,R) lấy hai điểm B và C sao cho BC= R .Số đo
góc BOC là:


A. 1350


B. 600


C. 450


D. 900<sub>.</sub>


<b>Câu 666:</b> Giá trị của m,n để p(x) = (2m – n + 1) x –3m + n – 5 bằng 0 với mọi x
thuộc R là:


A. m= 4, n= 7
B. m = - 4, n= 7


C . m = - 4, n= -7


D.m = 4, n= - 7.


<b>Câu 667:</b> Trên đường tròn (O) lấy 3 điểm A,B ,C sao cho C nằm trên cung nhỏ
AB và góc AOC bằng 45 0<sub>, góc AOB bằng 100 </sub>0 <sub>. Số đo cung nhỏ BC là:</sub>


A. 1450


B. 45 0


C. 55 0
D. 70 0<sub>.</sub>



<b>Câu 668:</b> Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình có:
A. 2 bước;


B. 3 bước;


C. 4 bước;
D. 5 bước.


<b>Câu 669:</b> Hệ phương trình có nghiệm là :


A. x = ; y = 1












6
2
3


4
2



<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


2












0
3
2


8
5
2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

B. x = ; y = -1


C. x = ; y = 1


D. x = ;y = -1.


<b>Câu 670:</b> Giá trị của m để 2 hệ phương trình và tương
đương là:


A. 10
B. 11


C. 12


D. 13.


<b>Câu 671:</b> Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng :
A. Số đo của cung bị chắn;


B. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung;


C. Nửa số đo cung bị chắn;


D. Hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung


<b>Câu 672:</b> Cho đường trịn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường trịn (M
khác A và B). Số đo góc AMB bằng:



A.1800


B. 900
C. 450


D. 3600<sub>.</sub>


<b>Câu 673:</b> Trên đường tròn (O) lấy 3 điểm A,B, C sao cho cung AB bằng cung AC
bằng cung CB. Ta có tam giác ABC là :


A. Tam giác cân
B. Tam giác đều


C. Tam giác vuông
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 674 :</b> Hệ phương trình có nghiệm là:
A. x = 2, y = 0


B. x = 0, y = 2


C. x = -2 , y = 0
D. x = 0 , y = -2.


<b>Câu 675:</b> Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn(O) . Số đo cung nhỏ AC bằng:


A.1200
B. 900


C. 600



D. 3600


2
3


2
3




2
3














9
3


3


2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>










<i>m</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


5


3
2














<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Câu 676 :</b> Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. x = 1, y = 3;


B . x = , y = ;


C. x = , y = ;


D. x = , y = .


<b>Câu 677:</b> Cho A;D thuộc (O). góc ADO bằng 25 0<sub>. Số đo cung nhỏ DB bằng: </sub>


A. 25 0



B. 90 0


C. 60 0


D. 500<sub>.</sub>


<b>Câu 678:</b> Bước 1 giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình là:
A. Lập phương trình


B. Lập hệ phương trình


C. Chọn ẩn


D. Giải hệ phương trình.


<b>Câu 679:</b> Hệ phương trình có nghiệm là:


A. x = 5; y = 2


B. x = 10; y = 7
C. x = -7; y = - 10
D. x = -10; y =- 7.


<b>Câu 680 : </b>Hệ phương trình có nghiệm là:
A. x = - 4; y = 1


B. x = - 4= y = -1


C. x = 4; y = 1



D. x = 4; y = -1


<b>Câu 681:</b> Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
A. Số đo cung bị chắn


B. Nửa số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung


C. Nửa số đo cung bị chắn


D. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.


<b>Câu 682:</b> Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc:
A. Có đỉnh nằm trong đường trịn
















9


3
1


1
1
1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


2
1


3
1


3
1


2
1


3
1





2
1














13
4


3


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>













1
3


5
3
2


<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

B. Có một cạnh là đường kính, cạnh kia chứa dây cung
C. Có đỉnh tại tiếp điểm và 2 cạnh chứa 2 dây cung


D. Có đỉnh tại tiếp điểm , một cạnh là tia tiếp tuyến và cạnh kia chứa dây cung.


<b>Câu 683:</b> Cho đường trịn (O) đường kính AB, dây AP cắt tiếp tuyến tại B ở T,
góc TBP =470<sub>. Số đo góc TAB là: </sub>


A. 470
B. 940


C. 740


D. 23,50



<b>Câu 684:</b> Tổng hai số bằng 57, hai lần số bé hơn số lớn là 3. Hai số đó là:


A. 20 và 37


B. –20 và -37
C. 30 và 27
D. 40 và 17.


<b>Câu 685:</b> Trên đường trịn (O) đường kính AB, dây cung BM cắt tiếp tuyến tại A
ở C. Ta có:


A. MB2<sub> = MA.MC</sub>


B. MB2<sub> = MB.MC</sub>


C. MA2<sub> = MB.MC</sub><sub> </sub>


D. MC2<sub> = MA.MB.</sub>


<b>Câu 686:</b> Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A( 2; - 2 ) và B ( - 1; 4) khi:
A. a = 2, b = -2


B. a = -2, b = -2


C. a = -2, b = 2
D. a = 2, b = 2.


<b>Câu 687:</b> Cho đường tròn (O,R) và dây cung BC = R . Hai tiếp tuyến của đường
tròn tại B và C cắt nhau tại A. Số đo góc ABC bằng:



A. 600


B. 450


C. 300
D. 900


<b>Câu 688:</b> Cho hệ phương trình (I).Tìm khẳng định đúng :
A. Hệ (I) có vơ số nghiệm


B. Hệ (I) vơ nghiệm


C. Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất


D. Hệ (I) có hai nghiệm













1
4


2


<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Câu 689:</b> Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bởi đường
thẳng:


A. y = -4x + 1


B. y = x +


C. y = 4x + 1


D. y = x – 1.


<b>Câu 690:</b> Hệ phương trình có nghiệm là:
A. x = -2; y = 1


B. x = 1; y=0
C. x = -2; y = - 1


D. x = 0; y = 1.


<b>Câu 691:</b> Số đo góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng:
A. Số đo cung bị chắn


B. Tổng số đo cung bị chắn


C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn



D. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.


<b>Câu 692:</b> Hai bán kính OA và OB của đường trịn (O) tạo thành góc 340<sub>. Số đo </sub>


góc tạo bởi tiếp tuyến tại A và dây AB là:


A. 170
B. 680


C. 340


D. 510


<b>Câu 693:</b> Hai bán kính OA và OB của đường trịn (O) tạo thành góc 440<sub>. Số đo </sub>


góc tạo bởi tiếp tuyến tại A và dây AB là:
A.700


B. 350


C. 220
D. 440


<b>Câu 694 :</b> Hệ phương trình có nghiệm là:


A. x = 2; y = 1


B. x = -2 ; y = -1
C. x = 1; y = 2


D. x = -1; y = -2.


<b>Câu 695:</b> Cho đường tròn(O) ,T là điểm thuộc đường tròn. Dây AB và tiếp tuyến
tại T cắt nhau tại M nằm ngồi đường trịn. Ta có:


A. MT2<sub> = MA.MB</sub>


B. MB2 <sub>= MA.MT</sub>


C. MA2<sub> = MT.MB</sub>


3
4


3
1


3
4














1
1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>












4
2


3
2


<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

D. MA2<sub> = AT.MB</sub>



<b>Câu 696:</b> Giá trị của m, n để hệ phương trình có nghiệm x = 1;
y=-2 là:


A. m = 6; n = 2,5


B. m = - 6; n = – 2,5


C. m = 6 ; n = -2,5
D. m = - 6; n = 2,5.


<b>Câu 697:</b> Phương trình 4x – 3y = -1 có nghiệm tổng quát là:


A.


B.


C.


D. .


<b>Câu 698: </b>Hệ phương trình có nghiệm là:


A.


B.


C.


D. .



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

C.


D.


2 2 4
3 3 2


x y
x y


  




 




<b>Câu 700: </b>Cho đường trịn (O) đường kính AB , dây BD cắt tiếp tuyến tại A ở M


ngồi đường trịn, số đo cung nhỏ BD bằng 600<sub>. Số đo góc AMB :</sub>


A. 600


B. 300
C. 1200


D. 900<sub>.</sub>



<b>Câu 701:</b> Quỹ tích các điểm P thoả mãn góc MPN bằng 370<sub> với đoạn MN cố định </sub>


là:


A. Cung chứa góc 370


B. Đường trong đường kính MN
C. Hai cung chứa góc 370


D. Hai cung chứa góc 370<sub> dựng trên đoạn MN</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 702:</b> Số đo góc có đỉnh ở ngồi đường trịn bằng:
A.Hiệu số đo hai cung bị chắn


B. nửa hiệu số đo hai cung bị chắn


C. Tổng số đo hai cung bị chắn
D. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn.


<b>Câu 703:</b> Hệ phương trình có nghiệm là:


A. x = -3; y = 4


B .x =-3; y = -2
C. x = -3; y =2
D. x = 3; y =- 4.


<b>Câu 704:</b> Cho đường trịn (O) đường kính AB. Dây CD cắt AB ở Q, biết góc CBA
bằng 500<sub> góc BAD bằng 20</sub>0<sub>. Số đo góc AQC là:</sub>



A. 600


B. 1400


C. 300


D. 700<sub>.</sub>


<b>Câu 705:</b> Giá trị của a,b để hệ phương trình có nghiệm x =1 ;y = 1 là:
A. a= 1; b = 0


B. a = 0 ; b = 1


C. a = 2; b = -1
D. a =- 2; b = 1.














2
3



3
2
3


1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>














<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



4
24
3


16
7
4













<i>a</i>
<i>y</i>
<i>bx</i>


<i>ay</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Câu 706:</b> Tam giác ABC có góc A bằng 90o<sub>, cạnh BC cố định. Quỹ tích giao điểm</sub>


I của 3 đường phân giác trong tam giác ABC khi A thay đổi là:



A. Hai cung chứa góc 135o <sub>dựng trên BC</sub>


B. Cung chứa góc 100o


C. Cung chứa góc 45o


D. Cung chứa góc 90o<sub>.</sub>


<b>Câu 708: Hàm số có dạng y = ax2<sub> :</sub></b>


A. y =


B. y = x2<sub> </sub>
C. y = 1- 2x2


D. y = 4 x2<sub> + 1.</sub>


<b>Câu 709:</b> Hệ phương trình tương đương với hệ sau:


A. ; B. ;


C. ; D. .


<b>Câu 710:</b> Hệ phương trình có nghiệm là:


A.x =2, y=3; B. x=2, y= - 3;


C. x=3, y=2; D. x= -2, y =3.


<b>Câu 711:</b> Giá trị của m,n để p(x) = (2m – n + 1) x –3m + n – 5 bằng 0 với mọi x


thuộc R là:


A. m= 4, n= 7; B. m = - 4, n= 7 ;


C . m = - 4, n= -7; D. m = 4, n= - 7.


<b>Câu 712:</b> Giá trị của m để 2 hệ phương trình và tương
đương là:


A.10; B. 11; C. 12; D. 13.


<b>Câu 713:</b> Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A( 2; - 2 ) và B ( - 1; 4) khi:


A. a = 2, b = -2; B . a = -2, b = -2;


C. a = -2, b = 2; D. a = 2, b = 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Câu 714:</b> Giá trị của m, n để hệ phương trình có nghiệm x = 1;
y=-2 là:


A. m = 6; n = 2,5; B. m = - 6; n = – 2,5 ;


C. m = 6 ; n = -2,5; D. m = - 6; n = 2,5.


<b>Câu 715:</b> Phương trình 4x – 3y = -1 có nghiệm tổng quát là:


A. B. C. D. .


<b>Câu 716:</b> Giá trị của a,b để hệ phương trình có nghiệm x =1 ;y = 1 là:



A. a= 1; b = 0; B. a = 0 ; b = 1;


C. a = 2; b = -1; D. a =- 2; b = 1.


<b>Câu 717:</b> Với a> 0 hàm số y = ax2<sub> là hàm số:</sub>


A. nghịch biến khi x > 0; B. đồng biến khi x < 0;


C.nghịch biến khi x< 0; D. đồng biến khi x = 0.


<b>Câu 718:</b> Hàm số sau có giá trị lớn nhất bằng 0:


A. y = -5x2<sub>: </sub> <sub>B. y = 5x</sub>2<sub>;</sub>


C. y = 2x – 1; D.y = -5x.


<b>Câu 719:</b> Cho hàm số y = f(x) = x2<sub>, biết f(2a) = 4. Giá trị của a bằng:</sub>


A.1; B. –1; C. 1 và –1; D. 2 và -2.


<b>Câu 720:</b> Cho hàm số y = các điểm sau thuộc đồ thị hàm số:


A. (2 ; 2); B.(1; 1); C.(3 ; 3); D.(4 ; 4).


<b>Câu 721:</b> Đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A ( 3;12 ). Giá trị của hệ số a bằng:</sub>


A.4 ; B. 3 ; C. ; D. .


<b>Câu 722:</b> Tam giác đều ABC cạnh a =3 ngoại tiếp đường tròn (O; r) . Độ dài r là:



A. ; B. ; C. ; D. .


<b>Câu 723:</b> Giao điểm của đồ thị 2 hàm số y = 2x2<sub> và y = x là:</sub>


A. 0 và 2; C. (0;2);


B. (0;0) và (0,5; 0,5). D.Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu 724:</b> Phương trình x2<sub> – 4 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. 4; B. –4;


C. 2 và -2; D. 4 và - 4.


<b>Câu 725:</b> Giá trị của m để phương trình : (m2<sub> – 1) x</sub>2<sub> + 2x + 5 = 0 là phương trình </sub>


bậc hai là:


A. m = 1; B. m = -1;


C . m = 1và m= -1; D. m 1và m -1.


<b>Câu 726:</b> Phương trình x2<sub>- 6x + 5 = 0 có nghiệm là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

A .1 và 5 ;. B. 3 và 2 ;


C . – 3 và -2 ; D. –1 và -5.


<b>Câu 727:</b> Phương trình x2<sub> – 5x – 2x +12 = 0 có nghiệm là:</sub>



A.3 và 4 ; B. -3 và 4 ;


C. -3 và -4 ; D. 4 và -3 .


<b>Câu 728:</b> Giá trị của m để phương trình 2x2<sub> + m</sub>2<sub> x + 6m = 0 có một nghiệm x = -2</sub>


là:


A. –1 và 4 ; B. 1và 4 ;


C. –1và-4 ; D. 1 và -4.


<b>Câu 729:</b> Giá trị của m để phương trình x2<sub> –2 ( m – 1 )x + m</sub>2<sub> – 1 =0 có nghiệm</sub>


kép là:


A.1; B. –1 ; C. 2 ; D. –2.


<b>Câu 730:</b> Phương trình 4x2<sub> – 4x + 1 =0 có các hệ số a, b', c lần lượt là:</sub>


A.4 ; -4 ; -1 ; B. 4; 2; 1;


C. 4; -2 ; 1; D. –4 ; 2 ; 1.


<b>Câu 731 :</b> Bán kính đường trịn ngoại tiếp hình vng cạnh 4 dm là:


A. 2dm ; B. dm;


C. 2 dm; D. - 2 dm.



<b>Câu 732:</b> Giá trị của m để phương trình x2<sub> –2 ( m+3) x + m</sub>2<sub> +3 = 0 có 2 nghiệm</sub>


phân biệt là:


A.1,5 và -1,5; B. m < -1;


C. m > -1; D. cả A, B ,C đều sai.


<b>Câu 733:</b> Đường tròn (O) có số đo cung AB bằng 1400<sub> thì số đo góc AOB là:</sub>


A. 1400<sub>;</sub> <sub>B.160</sub>0<sub>;</sub> <sub>C.80</sub>0<sub>;</sub> <sub>D.70</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 734:</b> Trên đường tròn (O) lấy 3 điểm A,B ,C sao cho C nằm trên cung nhỏ
AB và góc AOC


bằng 45 0<sub> , góc AOB bằng 100 </sub>0 <sub>. Số đo cung nhỏ BC là:</sub>


A. 145 0<sub>; </sub> <sub>B. 45 </sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 55 </sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 70 </sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 735:</b> Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường trịn (M
khác A và B) .Số đo góc AMB bằng:


A.1800 <sub>;</sub> <sub>B. 90</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 45</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 360</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 736:</b> Trên đường tròn (O) lấy 3 điểm A,B, C sao cho cung AB bằng cung AC
bằng cung CB.


Ta có tam giác ABC là :


A. Tam giác cân; B. Tam giác đều;



C. Tam giác vuông; D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 737:</b> Cho đường trịn (O) đường kính AB , dây AP cắt tiếp tuyến tại B ở T,
góc TBP = 470<sub> . Số đo góc TAB là: </sub>


A. 470<sub>;</sub> <sub>B. 94</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 74</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 23,5</sub>0


<b>Câu 738:</b> Trên đường trịn (O) đường kính AB, dây cung BM cắt tiếp tuyến tại A
ở C. Ta có:


A.MB2<sub> = MA.MC;</sub> <sub>B.MB</sub>2<sub> = MB.MC;</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

C.MA2<sub> = MB.MC; </sub> <sub>D.MC</sub>2<sub> = MA.MB.</sub>


<b>Câu 739:</b> Cho đường tròn (O,R) và dây cung BC = R . Hai tiếp tuyến của đường
tròn tại B và C cắt nhau tại A . Số đo góc ABC bằng:


A.600<sub>;</sub> <sub>B. 45</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 90</sub>0<sub>;</sub>


<b>Câu 740:</b>Tam giác PQR vng tại P có PQ = 5cm, PR = 6cm, khi đó bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:


A. cm; B. cm; C.2,5 cm; D. 3 cm.


<b>Câu 741:</b> Quỹ tích các điểm P thoả mãn góc MPN bằng370<sub> với đoạn MN cố định </sub>


là:



A.Cung chứa góc 370<sub>;</sub> <sub>B. Đường trong đường kính MN;</sub>


C. Hai cung chứa góc 370<sub>;</sub> <sub>D. Hai cung chứa góc 37</sub>0<sub> dựng trên đoạn MN.</sub>


<b>Câu 742:</b> Cho đường trịn (O) đường kính AB .Dây CD cắt AB ở Q, biết góc CBA
bằng 500<sub> góc BAD bằng 20</sub>0<sub>. Số đo góc AQC là:</sub>


A. 600<sub>;</sub> <sub>B. 140</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 70</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 743:</b> Giá trị của a,b để hệ phương trình có nghiệm x =1 ;y = 1 là:


A. a= 1; b = 0; B. a = 0 ; b = 1;


C. a = 2; b = -1; D. a =- 2; b = 1.


<b>Câu 744:</b> Tam giác ABC có góc A bằng 90o<sub>, cạnh BC cố định. Quỹ tích giao điểm</sub>


I của 3 đường phân giác trong tam giác ABC khi A thay đổi là:


A. Hai cung chứa góc 135o <sub>dựng trên BC</sub> <sub>;</sub> <sub>B. Cung chứa góc 100</sub>o<sub>;</sub>


C. Cung chứa góc 45o<sub>;</sub> <sub>D. Cung chứa góc 90</sub>o<sub>.</sub>


<b>Câu 745:</b> Hình vng ABCD nội tiếp đường trịn (O;1) có cạnh bằng:


A. 2 ; B. 2 ; C. ; D. 4.


<b>Câu 746:</b> Đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A ( 3;12 ). Giá trị của hệ số a bằng:</sub>



A.4 ; B. 3 ; C. ; D. .


<b>Câu 747:</b> Tam giác đều ABC cạnh a =3 ngoại tiếp đường tròn (O; r) . Độ dài r là:


A. ; B. ; C. ; D. .


<b>Câu 748:</b> Giao điểm của đồ thị 2 hàm số y = 2x2<sub> và y = x là:</sub>


A. 0 và 2; C. (0;2);


B. (0;0) và (0,5; 0,5). D.Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu 749:</b> Hình vng ABCD nội tiếp đường trịn (O;2) . Độ dài bán kính đường
trịn nội tiếp hình vng là:


A. 1 ; B. 2 ; C. 2 ; D.


<b>Câu 750:</b> Cung trịn 600<sub> của đường trịn bán kính 9 cm có độ dài là ( với = 3,14):</sub>


A. 3,14 cm; B. 9,42 cm ;


C.9,42 ; D. 9,42 dm.


<b>Câu 751:</b> Chu vi đường trịn tăng thêm 10 cm thì bán kính đường tròn tăng thêm:


61 2


61














<i>a</i>
<i>y</i>
<i>bx</i>


<i>ay</i>


<i>x</i> 1


2 2


3
4


4
3


2
3
3



3 2


3


2
3


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

A. cm ; B. 5 cm;


C. cm ; D. cm.


<b>Câu 752:</b> Diện tích quạt trịn có số đo cung 360<sub> bán kính 6 cm là:</sub>


A.3,6 ; B. 3,6 cm ;


C. 3,6 cm2<sub>;</sub> <sub>D. 3,6 dm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 753:</b> Diện tích hình trịn nội tiếp hình vng cạnh 8 cm là:


A. 16 cm2<sub> ;</sub> <sub>B. 1,6 cm</sub>2<sub> ;</sub>


C. 4 cm2<sub> ;</sub> <sub>D. 4 ..</sub>


<b>Câu 754:</b> Cho đường tròn (O ; 2) góc ở tâm AOB bằng 600 <sub> . Tính diện tích hình </sub>


viên phân giới hạn bởi cung AB và dây AB là:


A. ; B. - ;



C. + ; D.Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu 755:</b> Diện tích của hình trịn có chu vi bằng 20 cm là:


A.110 ; B.110 dm2<sub>;</sub>


C.10 cm2<sub>;</sub> <sub>D. dm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 756:</b> Bán kính đường trịn ngoại tiếp hình vng cạnh 4 dm là:


A. 2dm ; B. dm;


C. 2 dm; D. - 2 dm.


<b>Câu 757:</b> Diện tích phần hình vành khăn khi R =1,5cm , r = 1 cm là:


A.1,25 cm; B. ;


C.1,25 ; D. 1,25 cm2


<b>Câu 758.</b> Kết quả của biểu thức:



2
2


7
2
5



7  


<i>M</i> <sub> là:</sub>


A. 3 B. 7 C. 2 7 D. 10


<b>Câu 759.</b> Nghiệm của phương trình


2 2
1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub>thoả điều kiện nào sau đây:</sub>


A. <i>x</i>1 <sub>B. </sub><i>x</i>2 <sub>C. </sub><i>x</i>2 <sub>D. Một điều kiện khác</sub>


<b>Câu 760.</b> Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A.


1
3



<i>y</i>
<i>x</i>
 


B.<i>y ax b a b R</i>  ( ,  )<sub>C. </sub><i>y</i> <i>x</i> 2 <sub> D. Có 2 câu đúng</sub>


<b>Câu 761.</b> Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau
2x+3y+5=0 và y=ax+b


A.


2 5


;


3 3


<i>a</i> <i>b</i>


B.


2 5


;


3 3


<i>a</i> <i>b</i>


C.



4 7


;


3 3


<i>a</i> <i>b</i>


D.


4 7


;


3 3


<i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 762.</b> Với giá trị nào của tham số m thì phương trình: x2<sub>+ 2mx-2m-1=0 có</sub>


hai nghiệm phân biệt?


A.m>1 B. m<1 C.với mọi m D. với mọi m khác 1


5






1



5


 


 


 


 


3
2


3
2


3
3


2


3




 





2


2 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Câu 763: Phơng trình </b>


<i>x</i>23<i>x</i>+6
<i>x</i>2<sub></sub><sub>9</sub> =


1


<i>x</i>3 <sub>cã nghiƯm lµ:</sub>


A.3 vµ 1 B. 3 C. 1 ; D.-3 vµ -1.


<b>Câu 767.</b> Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết <i>C</i> 450 <sub> và AB = a. Bán </sub>


kính đường tròn (O) là:


A. <i>a</i> 2 B. <i>a</i> 3 C.


2
2


<i>a</i>



D.


3
3


<i>a</i>


<b>Câu 768.</b> Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn có bán kính 1cm. Diện tích
tam giác ABC là:


A. 6cm2 <sub>B. </sub> 3<sub>cm</sub>2 <sub>C. </sub>


3 3


4 <sub>cm</sub>2 <sub>D. </sub>3 3<sub>cm</sub>2


<b>Câu 769.</b> Phương trình bậc hai 2x2<sub> – 3x + 1 = 0 </sub>


A. có hai nghiệm là: x1 = –1; x2 =


1
2




B. có hai nghiệm là: x1 = 2; x2 = –3


C. có hai nghiệm là: x1 = 1; x2 =



1
2


D. vô nghiệm


<b>Câu 770.</b> Hàm số y = – 2x2


A. luôn đồng biến với mọi x


B. đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
C. luôn nghịch biến với mọi x


D. đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0


<b>Câu 771.</b> Hệ phương trình


2 3 5
5 4 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 



 <sub> có nghiệm là:</sub>


A. x = –1; y = 1 B. x = 1; y = –1 C. x = 1; y = 1 D. x = –1; y


= –1


<b>Câu 772:</b> Hai đường thẳng


m


y 2 x 1


2


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


  <sub> và </sub>


m


y x 1


2


 


(m là tham số) cùng
đồng biến khi



A. – 2 < m < 0. B. m > 4. C. 0 < m < 4. D. – 4 < m < - 2.


<b>Câu 773:</b> Cho phương trình x2<sub> + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương </sub>


trình có hai nghiệm cùng âm là :


A .m> 0 B m < 0 C . m 0 D. m = -1


<b>Câu 774:</b> Trong mặt phẳng toạ độ 0xy, đồ thị của hàm số y = -x + 1 là một đường
thẳng song song với:


A. Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất ;
B. Đường phân giác của góc phần tư thứ hai ;
C. Đường thẳng y = x + 1;


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Câu 775.</b> Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O) và có <i>DAB</i>ˆ 700<sub>. Khi đó số đo</sub>
ˆ


<i>BCD</i><sub> bằng:</sub>


A. 200<sub> B. 70</sub>0 <sub>C. 100</sub>0 <sub>D. 110</sub>0


<b>Câu 776.</b>ABC cân tại A nội tiếp đường trịn (O) và có <i>BAC</i>ˆ 400. Khi đó số đo


cung nhỏ AB bằng


A. 1400 <sub>B. 80</sub>0 <sub>C. 70</sub>0 <sub>D. 35</sub>0


<b>Câu 777.</b> Ở hình vẽ bên có



0 0


ˆ <sub>30 ;</sub> ˆ <sub>20</sub>


<i>AMD</i> <i>ADM</i>  <sub>.Khi đó số đo</sub>


của cung BnD bằng:
A. 500


B. 300


C. 600


D. 1000


<b>Câu 778.</b> Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn ?


A. <i>x</i> 3 0. <sub>B. </sub><i>x</i>3 <i>x</i>0. <sub>C. </sub><i>x</i>4 <i>x</i>1 0. <sub>D. </sub><i>x</i>2 3<i>x</i> 2 0.


<b>Câu 779</b>. Tìm tập nghiệm <i>S</i><sub> của phương trình </sub><i>x</i> 4 0.


A. <i>S</i>  

2; 2 .

B. <i>S</i>  

 

4 . C. <i>S</i>

 

1 . D. <i>S</i>

 

4 .


<b>Câu 780.</b> Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng <i>y x</i> 1.


A. <i>M</i>

1;1 .

B. <i>N</i>

0;1 .

C. <i>P</i>

1;1 .

D. <i>Q</i>

1;3 .



<b>Câu 781</b>. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A. <i>y</i> <i>x</i>2.



B. <i>y</i><i>x</i>2.


C. <i>y</i>2 .<i>x</i>2


D. <i>y</i>2 .<i>x</i>2


<b>Câu 782.</b> Tính biệt thức  của phương trình <i>x</i>23<i>x</i> 1 0.


A.  13. B.  8. C.  5. D.  2.


<b>Câu 783.</b> Gọi <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình <i>x</i>2 3<i>x</i> 1 0. Tính <i>T</i> <i>x</i>1<i>x</i>2.


A. <i>T</i> 3. B. <i>T</i> 3. C. <i>T</i> 1. D. <i>T</i> 1.


<b>Câu 784.</b> Tìm số điểm chungcủa parabol <i>y</i>3<i>x</i>2<sub> và đường thẳng </sub><i>y</i>3<i>x</i>5.


A.0. <sub>B. </sub>1. <sub>C. </sub>2. <sub>D. </sub>3.


<b>Câu 785.</b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i><sub>để phương trình </sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


   


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub> có</sub>


hai nghiệm phân biệt.


A. <i>m</i>0. <sub>B. </sub><i>m</i>1. <sub>C. </sub><i>m</i>1. <sub>D. </sub><i>m</i>0.


<b>Câu 786.</b> Gọi <i>S</i><sub>là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình</sub>



4 <sub>5</sub> 2 <sub>4 0.</sub>


  


<i>x</i> <i>x</i> <sub> Tính </sub><i>S</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Câu 787.</b>Cho parabol <i>y ax</i> 2<sub> được vẽ mô tả ở hình bên. Tìm</sub><i>a</i>,<sub> biết </sub><i>AB</i> 10.


A.


1
.
3


<i>a</i>


B.


1
.
3



<i>a</i>


C. <i>a</i>1.


D. <i>a</i>2.



<b>Câu 788 . </b> Trong hình vẽ bên, tính diện tích <i>S</i> của tồn bộ phần bơi đậm, biết hình
chữ nhật <i>ABCD</i><sub> có </sub><i>AB</i>4cm<sub>và </sub><i>BC</i> 8cm.


A. <i>S</i> 

16  32 cm .

2
B. <i>S</i> 

80 32 cm .

2
C. <i>S</i> 

20 32 cm .

2


D.



2


4 5 32 cm .


 


<i>S</i> 


<b>Câu 789.</b> Trong hình vẽ bên, giả sử <i>AB CD</i> <i>AC</i><sub> và </sub><i>AEC</i>70 .0 <sub> Tính số đo của</sub>


góc <i>AFC</i>.


A.  <sub>30 .</sub>0



<i>AFC</i>


B.  <sub>40 .</sub>0




<i>AFC</i>


C.  <sub>50 .</sub>0



<i>AFC</i>


D.  <sub>60 .</sub>0



<i>AFC</i>


<b>C©u 790: Víi x </b> ¿ <sub> 0 rót gän biÓu thøc</sub>



<i>x</i>+1−2

<sub>√</sub>

<i>x</i>


<i>x</i>+1+2.

<sub>√</sub>

<i>x</i> <sub> đợc kết quả là :</sub>


A.


<i>x</i>−1


<i>x</i>+1 <sub>; </sub> <sub>B. </sub>


1−

<i>x</i>


<i>x</i>+1 <sub> ;</sub> <sub>C. </sub>


¿<sub>√</sub><i>x</i>− 1/¿
−(√<i>x</i>+1)



¿ ; D.


¿√<i>x</i>− 1/¿


√<i>x</i>+1


¿


<b>Câu 791:</b> <i>Δ ABC</i> có Â = 900<sub>, AB = 3, BC =5 độ dài đờng cao AH bằng :</sub>


A. 2,4 ; B. 2 ; C. 1,7 ; D. cả 3 u sai .


<b>Câu 792: Giá trị của biểu thức </b>

3

+

2

2

- 1 b»ng :


A . 3 +

2 ; B. 1 +

2 ; C .

2 ; D. 1 .
<b> Câu 793: Với x </b> ¿ <sub> 4 rút gọn biểu thức </sub>

16−8<i>x</i>+<i>x</i>2 <sub> - x - 4 đợc kết quả :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>C©u 794 : Víi a > 0, b > 0, b </b> ¿ <sub> 1, rót gän biĨu thøc </sub>


<i>a</i>+

<sub>√</sub>

<i>a</i>


<i>a</i>+1 <sub> : </sub>


<i>b</i>−

<sub>√</sub>

<i>b</i>


<i>b</i>−1 <sub> đợc kết </sub>
quả là:


A. -




<i>a</i>


<i>b</i> <sub>;</sub> <sub>B. </sub>



<i>a</i>


<i>b</i> <sub>;</sub> <sub>C. </sub>


<i>a</i>+1


<i>b</i>−1 <sub>;</sub> <sub>D. </sub>


<i>b</i>−1


<i>a</i>+1 <sub>.</sub>
<b>C©u 795 : Số đo góc ABN trong hình vẽ bên là: </b>


A. 150<sub> ;</sub>


B. 600<sub> ;</sub>


C. 450<sub> ;</sub>


D. 300<sub>.</sub>


<b>Câu 796: Cho hàm số f(x) = (</b>

3

- 1)x +3, điểm sau thuộc đồ thị hàm số:
A.(

3

+1; 9); B. (

3

+1; 5) ; C. (

3

+1; 7) ; D. (

3

+1; 9+2


3

).


<b>Câu 797: Cho đờng tròn tâm O đờng kính 10 cm, dây AB = 8cm. Khoảng cách từ</b>
tâm O đến dây AB là:


A. 6 cm; B. 3 cm; C.

84 cm; D.

39 cm.
<b>C©u 798: Víi x </b> ¿ <sub> 0 rót gän biĨu thøc</sub>



<i>x</i>+1−2

<sub>√</sub>

<i>x</i>


<i>x</i>+1+2.

<sub>√</sub>

<i>x</i> <sub> đợc kết quả là :</sub>


A.


<i>x</i>−1


<i>x</i>+1 <sub>; </sub> <sub>B. </sub>


1−

<i>x</i>


<i>x</i>+1 <sub> ;</sub> <sub>C. </sub>


¿√<i>x</i>− 1/¿
−(√<i>x</i>+1)


¿ ; D.


¿√<i>x</i>− 1/¿


√<i>x</i>+1



¿


<b>Câu 799:</b> <i>Δ ABC</i> có Â = 900<sub>, AB = 3, BC =5 độ dài đờng cao AH bằng :</sub>


A. 2,4 B. 2 C. 1,7 D. cả 3 đều sai .
<b>Câu 800: Giá trị của biểu thức </b>

3

+

2

2

- 1 bằng :


A . 3 +

2 ; B. 1 +

2 ; C .

2 ; D. 1 .


<b> Câu 801: Với x </b> ¿ <sub> 4 rút gọn biểu thức </sub>

16−8<i>x</i>+<i>x</i>2 <sub> - x + 4 đợc kết quả :</sub>


A. x - 4 B. x+4 C. 0 D. 8 .
<b>C©u 802 : Víi a > 0, b > 0, b </b> ¿ <sub> 1, rót gän biĨu thøc </sub>


<i>a</i>+

<sub>√</sub>

<i>a</i>


<i>a</i>+1 <sub> : </sub>


<i>b</i>−

<sub>√</sub>

<i>b</i>


<i>b</i>−1 <sub> đợc kết </sub>
quả là:


A. -



<i>a</i>


<i>b</i> <sub>; B. </sub>


<i>a</i>



<i>b</i> <sub>;</sub> <sub>C. </sub>


<i>a</i>+1


<i>b</i>−1 <sub>; D. </sub>


<i>b</i>−1


<i>a</i>+1 <sub>. </sub>


<b>Cõu 803: </b> Số đo góc ABN trong hình vẽ bên là:


N
150
A


C B


5c
m


1dm


N
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

A. 150<sub> ; </sub>


B. 600<sub> ;</sub>



C. 450<sub> ; </sub>


D. 300<sub>.</sub>


<b>Câu 804: Cho hàm số f(x) = (</b>

3

- 1)x +3, điểm sau thuộc đồ thị hàm số:
A.(

3

+1; 9); B. (

3

+1; 5) ; C. (

3

+1; 7) ; D. (

3

+1; 9+2


3

<sub>).</sub>


<b>Câu 805: Cho đờng tròn tâm O đờng kính 10 cm, dây AB = 8cm. Khoảng cách từ</b>
tâm O đến dây AB là:


A. 6 cm; B. 3 cm; C.

84 cm; D.

39 cm.
<b>Câu 806: Điểm A (2;-3) thuộc đồ thị hàm số (m - 1)x + (m + 1)y = 2m + 1 khi:</b>
A. m = 1; B. m = 2; C. m = -1; D. m = -2.


<b>Câu 807: Tam giác đều ABC ngoại tiếp đờng trịn bán kính 1 cm. Diện tích của</b>
tam giác ABC bằng:


A. 3 cm2<sub>;</sub> <sub> B. </sub>

3

<sub> cm</sub>2<sub>; C. 3</sub>

3

<sub> cm</sub>2<sub>;</sub> <sub> D. 6 cm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 808: Phơng trình sau là phơng trình bậc nhất 2 ẩn:</b>
A. x2<sub> + 5y = 7; B. 2x = 9 + 3y;</sub> <sub>C. </sub>


5


<i>x</i> <sub> + 4y = 6;</sub> <sub>D. 11x - </sub>

<i>y</i>

<sub> = 11.</sub>
<b>Câu 809:Trên đờng tròn (O,R) lấy hai điểm B và C sao cho BC= R</b>

2 .Số đo
góc BOC là:



A. 1350<sub>;</sub> <sub>B. 60</sub>0<sub>; </sub> <sub>C. 45</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 90</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 810:Giá trị của m, n để p(x) = (2m - n + 1) x -3m + n -5 bằng 0 với mọi x </b>
thuộc R là:


A. m= 4, n= 7; B. m = - 4, n= 7 ; C . m = - 4, n= -7; D. m = 4, n= - 7.


<b>Câu 811.</b>Biểu thức 1 2 <i>x</i><sub> xác định khi:</sub>


<b>A. </b>


1
2


<i>x</i>


<b>.</b> <b>B. </b>


1
2


<i>x</i>


<b>.</b> <b>C. </b>


1
2


<i>x</i>



<b>.</b> <b>D. </b>


1
2


<i>x</i>


<b>.</b>
<b>Câu 812.</b>Biểu thức (1<i>x</i>2 2) bằng


<b>A. 1 + x 2<sub>.</sub></b> <b><sub>B. –(1 + x</sub>2<sub>).</sub></b> <b><sub>C. ± (1 + x</sub>2<sub>).</sub></b> <b><sub>D. Kết quả khác.</sub></b>


<b>Câu 813.</b>Biểu thức


1 1


2 <i>x</i>  2 <i>x</i> <sub> bằng</sub>


<b>A.</b>


2
4


<i>x</i>
<i>x</i>




 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>



2
2
4


<i>x</i>
<i>x</i>


 <b><sub>.</sub></b> <b>C. </b>


2
2


<i>x</i>
<i>x</i>




 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


2
4


<i>x</i>
<i>x</i>




 <b><sub>.</sub></b>



<b>Câu 814.</b>Nghiệm của phương trình x2<sub> = 8 là</sub>


A. ± 8. B. ± 4. <sub>C. 2 2 .</sub>


D. 2 2.


<b>Câu 815</b>. Nếu thoả mãn điều kiện 4 <i>x</i> 1 2<sub> thì x nhận giá trị bằng:</sub>


A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2


150


C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Câu 816</b>. Phương trình <i>x</i> 4 <i>x</i>1 2 <sub> có tập nghiệm S là:</sub>


A. <i>S</i>

1; 4

B. <i>S</i>

 

1 C. <i>S</i> <sub>D. </sub><i>S</i> 

4



<b> Câu 817</b> : Với x ¿ 4 rút gọn biểu thức

16−8<i>x</i>+<i>x</i>2 - x - 4 được kết quả :


A. x – 4 ; B. x+4 ; C. – 8; D. 8 .


<b>Câu 818</b>: Giá trị của x thoả mãn

<i>x</i>

2

+

2

<i>x</i>

3

= 1 là :


A . 3 ; B . –3 ; C. 3 và -3 ; D . một kết quả khác .


<b>Câu 819</b>: Biến đổi ab



<i>a</i>



3<i>b</i> <sub> - a</sub>2



3<i>b</i>


<i>a</i> <sub> = m</sub>

3<i>ab</i> <sub> với a > 0 , b > 0 thì m bằng:</sub>


A .


−2<i>a</i>


3 <sub>;</sub><sub> B . </sub>
2<i>a</i>


3 <sub>; C. </sub>


−2


3 <sub>; D.3a.</sub>


<b>Câu 820: </b>Hàm số sau là hàm số bậc nhất<b>:</b>


A. y = 1- 5x ; B. y = 2x2<sub> + 3 ;</sub> <sub>C. y = </sub>

5<i>x</i><sub>−</sub>1 <sub>; D.y = </sub>


3


<i>x</i> <sub> + 1.</sub>


<b>Câu 821: </b>Hàm số bậc nhất y =


<i>m</i>+2



<i>m</i>−2 <sub>(x – 1) + 4 là hàm số đồng biến khi:</sub>


A. m = 2; B. m = -2; C. –2 < m < 2; D. m > 2 hoặc m< -2.


<b>Câu 822: </b>Đồ thị hàm số y = (a – 1)x + a đi qua điểm (1; 3) khi:<b> </b>


A. a = 1; B. a = 0; C. a = -2; D. a = 2 .


<b>Câu 823: </b>Gọi <i>α</i> <sub> là góc tạo bởi đường thẳng y = </sub>

3 <sub>x - </sub>

2 <sub> với trục Ox ta có:</sub>


A. <i>α</i> <sub> = 60</sub>0<sub>;</sub> <sub>B. </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub> = 30</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub> = 45</sub>0<sub>;</sub>


D. <i>α</i> <sub> = 90</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 824 </b>:Cho hàm số f(x) = (

3 - 1)x +3, điểm sau thuộc đồ thị hàm số:
A.(

3 +1; 9); B. (

3 +1; 5) ; C. (

3 +1; 7) ; D. (

3 +1;


9+2

3 ).


<b>Câu 825:</b> Hệ phương trình


3<i>x+y=</i>3
2<i>x</i>−<i>y=</i>7


¿
{¿ ¿ ¿


¿ có nghiệm là:



A.x =2, y=3; B. x=2, y= - 3;


C. x=3, y=2; D. x= -2, y =3.


<b>Câu 826:</b> Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Câu 827:</b> Hệ phương trình:


1
<i>x</i>−


1
<i>y</i>=1
1


<i>x</i>+
3


<i>y</i>=9


¿
{¿ ¿ ¿


¿ có nghiệm là:


A. x = 1, y = 3; B . x =


1


2 <sub>, y = </sub>


1


3 <sub>;</sub> <sub> </sub>


C. x =


1


3 <sub>, y = </sub>
1


2 <sub>;</sub> <sub>D. x = </sub>


−1


3 <sub>, y = </sub>


−1


2 <sub>. </sub>


<b>Câu 828:</b> Cho ( 0,R) và các điểm M, N thoả mãn OM < R < ON vị trí của các


điểm M, N với đường tròn ( 0, R) là:


A. M nằm bên trong đường (0,R) , N thuộc (0,R);
B. M nằm bên trong (0,R), N nằm bên ngoài (0,R);


C . M nằm bên ngoài (0,R) , N nằm bên trong (0,R);
D . M, N nằm bên trong (0,R).



<b>Câu 829:</b> Cho đường trịn (O) đường kính AB , đường thẳng chứa dây AP cắt tiếp
tuyến tại B ở T,


góc TBP = 470<sub> . Số đo góc TAB là: </sub>


A. 470<sub>;</sub> <sub>B. 94</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 74</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 23,5</sub>0


<b>Câu 830:</b> Tổng hai số bằng 57, hai lần số bé hơn số lớn là 3. Hai số đó là:


A. 20 và 37; B. –20 và -37;


C. 30 và 27; D. 40 và 17.


<b>Câu 831:</b> Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bởi đường
thẳng:


A. y = - 4x + 1; B. y =


4


3 <sub>x + </sub>


1


3 <sub>;</sub>


C. y = 4x + 1; D. y =


4



3 <sub>x – 1.</sub>


<b>Câu 832: </b>Cho đường trịn (O) đường kính AB , đường thẳng chứa dây BD cắt tiếp
tuyến tại A ở M ngồi đường trịn , số đo cung nhỏ BD bằng 600<sub>. Số đo góc </sub>


AMB :


A.600<sub>;</sub> <sub>B. 30</sub>0<sub>;</sub> <sub>C.120</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 90</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu833:</b> Quỹ tích các điểm P thoả mãn góc MPN bằng370<sub> với đoạn MN cố định </sub>


là:


A.Cung chứa góc 370<sub>;</sub> <sub>B. Đường trịn đường kính MN;</sub>


C. Hai cung chứa góc 370<sub>;</sub> <sub>D. Hai cung chứa góc 37</sub>0<sub> dựng trên đoạn </sub>


MN.


<b>Câu 834:</b> Giá trị của a, b để hệ phương trình


<i>x+ay=</i>1


−bx+<i>y=a</i>


¿
{¿ ¿ ¿


¿ có nghiệm x =1; y = 1



là:


A. a= 1; b = 0; B. a = 0 ; b = 1;


C. a = 2; b = -1; D. a =- 2; b = 1.


<b>Câu 835:</b> Tam giác ABC có góc A bằng 90o<sub>, cạnh BC cố định. Quỹ tích giao điểm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

A. Hai cung chứa góc 135o <sub>dựng trên BC</sub> <sub>;</sub> <sub>B. Cung chứa góc 100</sub>o<sub>;</sub>


C. Cung chứa góc 45o<sub>;</sub> <sub> D. Cung chứa góc 90</sub>o<sub>.</sub>


<b>Câu 836: </b> <i>Δ ABC</i> có Â = 900<sub>, AB = 3, BC =5 độ dài đường cao AH bằng</sub><b><sub> :</sub></b>


A. 2,4; B. 2 ; C. 1,7 ; D. cả 3 đều


sai .


<b>Câu 837: </b>Cho góc nhọn <i>α</i> <sub>, ta có:</sub>


A. sin <i>α</i> <sub> =1;</sub> <sub>B. sin</sub> <i>α</i> <sub> >1;</sub> <sub>C. 0 </sub> ¿sin <i>α</i> ¿1 <sub>;</sub>


D. 0 <sin <i>α</i> <sub>< 1.</sub>


<b>Câu 838: </b>Giá trị biểu thức: sin2<sub>10</sub>o <sub>+ sin</sub>2<sub>30</sub>o <sub>+ sin</sub>2<sub>80</sub>o <sub>+ sin</sub>2<sub>60</sub>o<sub> bằng</sub><b><sub>:</sub></b>


A, 0; B. 1; C. 2; D. 3 .


<b>Câu 839:</b> <i>Δ</i> <sub>ABC có Â = 30</sub>0<sub>, AB = 8 cm, AC = 15 cm, diện tích </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>ABC là:</sub>



A. 0,60 dm2<sub>;</sub> <sub>B. 0,5 dm</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 0,4 dm</sub>2<sub>;</sub> <sub>D. 0,3 dm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 840</b>: Tam giác ABC có Â = 900<sub> , </sub>


Ĉ = 600<sub>, AB = 30cm. Độ dài cạnh AC là:</sub>


A. 10

3 dm; B.

3 dm ; C. 20

3 cm; D. 15


3 cm.


<b>Câu 841:</b> Tam giác ABC có Â = 900<sub> , đường cao AH, BH = 4, CH = 12.</sub>


Số đo góc B là:


A . 300<sub> ;</sub> <sub>B . 60</sub>0<sub> ;</sub> <sub>C . 70</sub>0<sub> ;</sub> <sub>D . 45</sub>0


<b>Câu 842:</b>Tam giác PQR vng tại P có PQ = 5cm, PR = 6cm, khi đó bán kính
đường trịn ngoại tiếp tam giác đó bằng:


A.

61 cm; B.


61


2 <sub>cm;</sub> <sub>C.2,5 cm;</sub> <sub>D. 3 </sub>


cm.


<b>Câu 843: </b>Cho đường tròn (O; R), H và K lần lượt là trung điểm của 2 dây MN và
PQ, OH = OK ta có:



<b>A. MN = PQ</b>; B. MN > PQ; C. MN < PQ; D. Cả A, B, C đều
đúng


<b>Câu 844: </b>Cho đường tròn (O; R), H và K lần lượt là trung điểm của 2 dây MN và


PQ, OH = OK ta có:


A. MN = PQ; B. MN > PQ; C. MN < PQ; D. Cả A, B, C đều


đúng


<b>Câu 845: </b>Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Ta có:


A. AB là trung trực của OO’; B. A và B nằm trên OO’;


C. OO’ song song với AB; D. OO’ là trung trực của AB.


<b>Câu 846:</b> Trong một đường trịn số đo góc nội tiếp bằng :


A. Số đo của cung bị chắn; B. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung;


C. Nửa số đo cung bị chắn; D. Cả A,B, C đều sai.


<b>Câu 847: </b>Hàm số sau là hàm số có dạng y = ax2<sub> :</sub>


A. y =


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

C. y = 1- 2x2 <sub>; </sub> <sub>D.y = 4 x</sub>2<sub> + 1.</sub>


<b>Câu 848:</b> Hàm số sau có giá trị lớn nhất bằng 0:


A. y = -5x2<sub>: </sub> <sub>B. y = 5x</sub>2<sub>;</sub>


C. y = 2x – 1; D. y = -5x.


<b>Câu 850 :</b> Giao điểm của đồ thị 2 hàm số y = 2x2<sub> và y = x là:</sub>


A. 0 và 2; C. (0;2);


B. (0;0) và (0,5; 0,5). D. Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu850 :</b> Phương trình 2x2<sub> – 4x = 0 có nghiệm là:</sub>


A. 0 và -2; B . 0 và 4;


C. 2 và 4; D. 0 và 2.


<b>Câu 851:</b> Phương trình x2<sub> – 5x – 2x +12 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. 3 và 4 ; B. -3 và 4 ;


C. -3 và - 4 ; D. 4 và -3 .


<b>Câu852:</b> Cung trịn 600<sub> của đường trịn bán kính 9 cm có độ dài là ( với</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>= </sub>


3,14):



A. 3,14 cm; B. 9,42 cm


<b>Câu 853: </b>Diện tích hình trịn nội tiếp hình vng cạnh 8 cm là:


A. 16 <i>π</i> <sub>cm</sub>2<sub> ;</sub> <sub>B. 1,6 </sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2<sub> ;</sub>


C. 4 <i>π</i> <sub>cm</sub>2<sub> ;</sub> <sub>D. 4</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>.</sub>


<b>Câu 854:</b> Phương trình 1,5 x2<sub> –1,6 x + 0,1 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. x1 = 1 , x2 =


1


15 <sub> ;</sub> <sub>B. x</sub><sub>1 </sub><sub>= -1 , x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>


−1


15 <sub> ;</sub>


C. x1 = -1 , x2 =


1


15 <sub> ;</sub> <sub>D. x</sub><sub>1 </sub><sub>= 1 , x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>


−1


15 <sub>;</sub>



<b>Câu 855:</b> Phương trình x2<sub> – 2x + m = 0 có 2 nghiệm x</sub>


1 và x2. Giá trị của biểu thức


x12 + x22 bằng :


A. 4 + 2m ; B. 4 – 2m ; C. – 4 – 2m ; D. – 4 + 2m


.


<b>Câu 856:</b> Phương trình x3<sub> + 3x</sub>2 <sub>– 4x – 12 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. 3 ; B. –3; -2; 2 ; C. 3 ; 4; - 4 ; D. –3; 4


<b>Câu 857:</b> Phương trình x2<sub> – 2x + m = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:</sub>


A. m = 0 ; B. m > 0 ; C. m < 0 ; D. m = 1.


<b>Câu 858 :</b>Phương trình 2<i>x</i>2 2<i>mx m</i> 2 2 0 <sub> có hai nghiệm x</sub><sub>1</sub><sub>, x</sub><sub>2</sub><sub> thỏa mãn</sub>


H=2<i>x x</i>1 2 <i>x</i>1 <i>x</i>29, thì giá trị lớn nhất của H là:


A. 16 B. 15 C. 14 D. 13


<b>Câu 859</b>: Hình vng ABCD nội tiếp đường trịn (O; 2) . Độ dài bán kính đường
trịn nội tiếp hình vng là:


A. 1 ; B. 2 ; C. 2

2 ; D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Câu 860:</b> Cho đường tròn(O) ,T là điểm thuộc đường tròn . Đường thẳng chứa dây


AB và tiếp tuyến tại T cắt nhau tại M nằm ngoài đường trịn. Ta có:


A.MT2<sub> = MA.MB;</sub> <sub>B.MB</sub>2 <sub>= MA.MT;</sub>


C.MA2<sub> = MT.MB;</sub> <sub>D. MT</sub>2<sub> = MA+MB.</sub>


<b>Câu 861:</b> Biểu thức 1 2 <i>x</i><sub> xác định khi:</sub>


A.
1
2
<i>x</i>
. B.
1
2
<i>x</i>
. C.
1
2
<i>x</i>
. D.
1
2
<i>x</i>
.


<b>Câu 862:</b> Biểu thức



2



3 2 <i>x</i> <sub> bằng</sub>


A. 3 – 2x. B. 2x – 3. <sub>C. 2</sub><i>x</i> 3 <sub>.</sub> D. 3 – 2x và 2x –


3.


<b>Câu 863</b>: Giá trị của biểu thức


1 1


2 3 2  3<sub> bằng</sub>


A. 4. <sub>B. </sub>2 3<sub>.</sub> C. 0.


D.
2 3


5 .


<b>Câu 864:</b> Biểu thức


1 1


2 <i>x</i>  2 <i>x</i> <sub> bằng</sub>


A.
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>.</sub> C.


2
2


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


2
4
<i>x</i>
<i>x</i>

 <sub>.</sub>



<b>Câu 865</b>: Cho hàm số y = (m - 1)x - 2 (m<sub>1), trong các câu sau câu nào đúng, </sub>


câu nào sai ?


A.Hàm số luôn đồng biến m 1  <sub>.</sub>


B.Hàm số đồng biến khi m < 1.


C.Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung tại điểm -2 m 1  <sub>.</sub>


D.Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A (0; 2).


<b>Câu 866:</b> Hai đường thẳng y = kx + (m – 2) và y = (5 – k)x + (4 – m) trùng nhau
khi
A.
5
k
2
m 1




 <sub></sub>


 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


5
m
2


k 1




 


 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


5
k
2
m 3




 <sub></sub>


 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


5
m
2
k 3




 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 867:</b> Đồ thị hàm số y = ax2<sub> cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hồnh độ</sub>


bằng 1 thì a bằng


A. 1. B. -1. <sub>C. 5 .</sub> <sub>D. </sub><sub></sub> <sub>5</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 868:</b> Hàm số y =


1
2
<i>m</i>
 
 
 


x2<sub> đồng biến khi x > 0 nếu:</sub>


A. m <
1


2 . B. m >


1


2 . C. m >


1


2




. D. m = 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

A.
5
m


4




. B.


5
m


4





. C.


4
m


5






. D.


4
m


5




.


<b>Câu 870</b>: Phương trình 2x2<sub> + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là</sub>


A.
5


2 . B.


m


2 . C.


m
2




. D.



5
2




.


<b>Câu 871:</b> Phương trình mx2<sub> – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m </sub>


bằng
A.


6


5 . B.


6
5




. C.


5


6 . D.


5
6





.


<b>Câu 872</b>: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức


x12 + x22 có giá trị là:


A. 1. B. 3. C. -1. D. -3.


<b>Câu 873</b>: Nếu 1 <i>x</i> 3 thì x bằng


A. 2. B. 64. C. 25. D. 4.


<b>Câu 874</b>: Căn bậc hai số học của ( 3) 2<sub> là :</sub>


A. 3 <sub>B. </sub>3 <sub>C. </sub>81 <sub>D. </sub>81


<b>Câu 875:</b> Sau khi rút gọn, biểu thức <i>A</i> 3 13 48 bằng số nào sau đây:


A. 1 3 <sub>B. </sub>2 3 <sub>C. </sub> 1 3 <sub>D. </sub> 2 3


<b>Câu 876</b>: Giá trị nhỏ nhất của <i>y</i> 2 2<i>x</i>2 4<i>x</i>5<sub> bằng số nào sau đây:</sub>


A. 2 3 <sub>B. </sub>1 3 <sub>C. </sub>3 3 <sub>D. </sub>2 3


<b>Câu 877</b>: So sánh <i>M</i>  2 5 <sub> và </sub>


5 1


3


<i>N</i>  


, ta được:


A. <i>M</i> = <i>N</i> B. <i>M</i> < <i>N</i> C. <i>M</i> > <i>N</i> D. <i>M</i> <i>N</i>


<b>Câu 878</b>: Cho ba biểu thức : <i>P x y y x</i>  ; <i>Q x x y y</i>  ; <i>R x y</i>  <sub>. Biểu thức</sub>


nào bằng

<i>x</i> <i>y</i>

 

<i>x</i> <i>y</i>

( với <i>x, y</i> đều dương).


A. <i>P</i> B. <i>Q</i> C. <i>R</i> D. <i>P</i> và <i>R</i>


<b>Câu 879:</b> Giá trị của



2 2


9<i>a b</i>  4 4<i>b</i>


khi <i>a</i> = 2 và <i>b</i> 3<sub>, bằng số nào sau đây:</sub>


A. 6 2

 3

B. 6 2

 3

C. 3 2

 3

D. 3(2 3)


<b>Câu 880</b>: Nếu thoả mãn điều kiện 4 <i>x</i>1 2 thì x nhận giá trị bằng:


A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2


<b>Câu 881:</b> Cho hàm số 2



2


2
1


<i>m</i>


<i>y</i> <i>x m</i>


<i>m</i>


  


 <sub>. Tìm </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để hàm số nghịch biến, ta có kết</sub>


quả sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Câu 882:</b> Cho 2 đường thẳng: <i>y</i><i>kx</i>1<sub> và </sub><i>y</i>

2<i>k</i>1

<i>x k</i>
1
0;
2
<i>k</i> <i>k</i>
 
 
 


 <sub>. Hai</sub>


đường thẳng cắt nhau khi:


A.


1
3


<i>k</i>


B. <i>k</i> 3 <sub>C. </sub>


1
3


<i>k</i> 


D. <i>k</i> 3


<b>Câu 883</b>: Biết điểm <i>A</i>

1;2

thuộc đường thẳng <i>y ax</i> 3

<i>a</i>0

. Hệ số của đường
thẳng trên bằng:


A. 3 B. 0 C. 1 D. 1


<b>Câu 884:</b> Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3)


và song song với đường thẳng 2 2


<i>x</i>


<i>y</i> 


A.



1


; 3


2


<i>a</i> <i>b</i>


B.


1 5


;


2 2


<i>a</i> <i>b</i>


C.


1 5


;


2 2


<i>a</i> <i>b</i>


D.



1 5


;


2 2


<i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 885:</b> . Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 –
m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung:


A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3


<b>Câu 886</b>: Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC) hệ thức nào


dưới đây chứng tỏ ABC vuông tại A.


A. BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub>B. AH</sub>2<sub> = HB. HC</sub>


C. AB2<sub> = BH. BC</sub> <sub>D. A, B, C đều đúng</sub>


<b>Câu 887</b>: Cho ABC<sub> vng tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH</sub>


là:


A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm


<b>Câu 888</b>: ABC<sub>nội tiếp đường tròn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB=5cm, thì</sub>



độ dài đường cao AH là:


A. 4cm B. 4 3cm C. 5 3cm D.


5 3
2 <sub>cm.</sub>


<b>Câu 889:</b> Cho


2
3


<i>Cos</i> 


;

00  900

ta có <i>Sin</i><sub> bằng:</sub>


A.
5
3 <sub>B. </sub>
5
3

C.
5
9 <sub>D. </sub>
1
3


<b>Câu 900:</b> Cho tam giác ABC vuông tại C. Ta có cot



<i>SinA</i> <i>tgA</i>


<i>CosB</i> <i>gB</i><sub> bằng:</sub>


A. 2 B. 1 C. 0 D. -1


<b>Câu 901:</b> Cho biết 0 900<sub> và </sub>


1
sin .


2


<i>cos</i>


  


. Tính <i>P</i>sin4<i>cos</i>4 <sub>, ta được:</sub>


A.
1
2
<i>P</i>
B.
3
2
<i>P</i>


C. <i>P</i>1 D.



1
2


<i>P</i>


<b>Câu 902:</b> Cho biết


12
13


<i>cos</i> 


giá trị của <i>tg</i> là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Câu 903</b>: ABC vuông tại A có B 30  0 và AB = 10cm thì độ dài cạnh BC là:


A. 10 3 cm B. 20 3cm C.


10 3


3 <sub> cm</sub> <sub>D. </sub>
20 3


3 <sub>cm</sub>


<b>Câu 904:</b> Cho (O;10cm), một dây của đường trịn (O) có độ dài bằng 12cm.
Khoảng cách từ tâm O đến dây này là:


A. 10cm B. 6cm C. 8cm D. 11cm



<b>Câu 905</b>: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết tanB=


3


4<sub> và AB = 4cm. Độ dài</sub>


cạnh BC là:


A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm


<b>Câu 906:</b> Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính
đường trịn ngoại tiếp tam giác DEF bằng:


A. 3 3<i>cm</i> B. 3<i>cm</i> C.4 3<i>cm</i> D. 2 3<i>cm</i>


<b>Câu 907:</b> Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = <i>R</i> 3, Ax là tia tiếp tuyến tại A của
đường tròn (O). Số đo của <i>xAB</i><sub> là:</sub>


A. 900 <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. B và C đúng</sub>


<b>Câu 908:</b> Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O). Biết <i>BOD</i>1240<sub>thì số đo</sub>


<i>BAD</i><sub> là:</sub>


A. 560 <sub>B. upload.123doc.net</sub>0 <sub>C. 124</sub>0 <sub>D.</sub>


640


<b>Câu 909:</b> Cho đường tròn (O ; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hai tiếp



tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi ABC bằng:


A. 6 3cm B. 5 3cm C. 4 3cm D. 2 3


<b>Câu 910:</b> Cho ABC vng cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp


ABC là:


A. 4 B. 8 2 C. 16 D. 4 2


<b>Câu 911:</b> Cho hệ phương trình


3 4
2


<i>ax</i> <i>y</i>
<i>x by</i>


 





 


 <sub> với giá trị nào của a, b để hệ phương</sub>


trình có cặp nghiệm (- 1; 2):



A.


2
1
2


<i>a</i>
<i>b</i>










 <sub>B. </sub>


2
0


<i>a</i>
<i>b</i>









 <sub>C. </sub>


2
1
2


<i>a</i>
<i>b</i>










 <sub>D. </sub>


2
1
2


<i>a</i>
<i>b</i>












<b>Câu 912:</b> Với giá trị nào của k thì đường thẳng <i>y</i>(3 2 ) <i>k x</i> 3<i>k</i> <sub> đi qua điểm A( </sub>


-1; 1)


A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4


<b>Câu 913</b>: Cho phương trình : <i>mx</i>2 2<i>x</i> 4 0<sub> (</sub><i><sub>m</sub></i><sub> : tham số ; x: ẩn số)</sub>


Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì <i>m</i> có giá trị nào sau đây:
A.


1
4


<i>m</i>


B.


1
4


<i>m</i>


và <i>m</i>0 <sub>C. </sub>



1
4


<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Câu 914</b>: Cho phương trình

<i>m</i>1

<i>x</i>22

<i>m</i>1

<i>x m</i>  3 0 với giá trị nào của m thì
phương trình có nghiệm duy nhất.


A. <i>m</i>1 <sub>B. </sub>


1
3


<i>m</i>


C. <i>m</i>1<sub> hoặc </sub> <sub>D. Cả 3 câu </sub>


trên đều sai.


<b>Câu 915:</b> Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = x – 2 và Parabol (P): y = - x2


là:


A. (1;1) và (-2;4) B. (1;-1) và (-2;-4) C. (-1;-1) và (2;-4) D.


(1;-1) và (2;-4)


<b>Câu916:</b> . ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và



3
sin


2


<i>B</i>


thì độ dài đường cao AH là:


A. 2cm B. 2 3cm C. 4cm D. 4 3cm


<b>Câu 917:</b> Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngồi đường trịn. Từ A vẽ tiếp
tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết
luận nào đúng:


A. <i>AM. AN = 2R2</i> <sub>B. </sub><i><sub>AB</sub>2<sub> = AM. MN</sub></i>


C. <i>AO2<sub> = AM. AN</sub></i> <sub>D. </sub><i><sub>AM. AN = AO</sub>2</i> <sub></sub> <i><sub> R</sub>2</i>


<b>Câu 918:</b> Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = <i>R</i> 3. Diện tích hình viên phân
giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB là:


A.



2


3 3 4
12


<i>R</i>






B.



2


3
12


<i>R</i>


 


C.



2


4 3
12


<i>R</i>


 


D.





2


4 3 3
12


<i>R</i>


 


<b>Câu 919</b>: Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường trịn nội tiếp tam giác là:


A. 2 3cm B. 4 3cm C.


2 3


3 <sub>cm</sub> <sub>D. </sub>
4 3


3 <sub>cm</sub>


<b>Câu 920</b>: Hình vng có diện tích 16 (cm2<sub>) thì diện tích hình trịn ngoại tiếp hình</sub>


vng có diện tích là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Câu 921: </b>Căn bậc hai số học của số 49 là :


A. 2401 B. 7 <sub> C. 7 D.</sub>


2401





<b>Câu 922: </b>Cho a, b   . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:


A. với a 0; b > 0 B. <i>a b</i> <i>a b</i>2 <sub> với a </sub><sub></sub><sub> 0; b </sub>0<sub> </sub>


C. - D.


<b>Câu 923: </b>Giá trị biểu thức



2


24 1


1 .5 . 0,1
25 16  <sub> là:</sub>


<b>A.</b>


63


20 <b><sub> </sub></b><sub>B. </sub>
63
200

C.
63
20

D.


63
200


<b>Câu 924: </b> 1 2
<i>x</i>




có nghĩa khi:


A. <i>x</i>2 <sub> ; </sub> <sub> B. </sub> <i>x</i>2 <sub> C. </sub> <i>x</i>2 <sub> D.</sub>


2


<i>x</i>


<b>Câu 925: </b>Cho biểu thức với . Rút gọn P ta


được:


A. B.


2 1
1
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>




 <sub> C. </sub> 1


<i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i>


 <sub> D. </sub>


1
1
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>




<b>Câu 926: </b>Nghiệm tổng quát của phương trình là:


A. B. C. D.


<b>Câu 927:</b> Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?


A.


3 2 5


2 3


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


 <sub> B. </sub>


2 12
0,5 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


 


 <sub> C. </sub>


2 2019
1 2019
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 



  




 <sub> D.</sub>


2 7
1 <sub>9</sub>
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 



  


2


<i>a b</i>  <i>a b</i> 


2


<i>a b</i>  <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>2


1


.
1


1 2 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  <sub></sub>
<sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  <i>x</i>0,<i>x</i>1


1
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>


5
4
0
5<i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Câu 928: </b>Cho các đường thẳng

 

<i>d</i>1 :<i>y</i>3<i>x</i> 2;

 

<i>d</i>2 :<i>y</i>4<i>x</i>5;

 

<i>d</i>3 :<i>y</i>2<i>x</i>3<i>m</i>


. Để ba đường thẳng ; và đồng quy thì giá trị của m là:


A. B. C. 1<sub> D. </sub><i>m</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 929: </b>Hai hệ phương trình



3 5


2 3


<i>x ky</i>
<i>x y</i>


 





 


 <sub>và </sub>


2 3 5


3 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 






 


 <sub> là tương đương khi k</sub>


bằng:


A.<i>k</i> 2<sub> B.</sub><i>k</i> 2<sub> C.</sub><i>k</i> 1<sub> D. </sub><i>k</i>1


<b>Câu 930: </b>Tìm điểm cố định mà khi m thay đổi thì các đường thẳng (d): y = (m +
4)x – m + 6 luôn luôn đi qua.


A. M

1; 10

B. M

1;10

C. M

1; 10

D. M


1;10



<b>Câu 931: </b>Cho hàm số y =


2


3


5 <i>x</i>




. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến.


B. Hàm số trên luôn nghịch biến



C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, Nghịch biến khi x > 0.


<b>Câu 932: </b>Hàm số


2


2
3


<i>y</i><sub></sub><i>m</i> <sub></sub><i>x</i>


  <sub> đồng biến khi </sub><i>x</i>0<sub>, nghịch biến với </sub><i>x</i>0<sub> nếu:</sub>


A.


2
3


<i>m</i>


B.


2
3


<i>m</i>


C.



2
3


<i>m</i> 


D.


2
3


<i>m</i>


<b>Câu 933: </b>Đồ thị hàm số đi qua điểm nào trong các điểm :


A. (0 ; ) B. ( <sub> 1; </sub> <sub>) </sub> <sub> C. (</sub> <sub> 3; 6 )</sub> <sub> D. (</sub> <sub> 1; </sub>


2
3 )


 

<i>d</i>1

 

<i>d</i>2

 

<i>d</i>3


<i>m</i>
2


3 <i>m</i>


2
3





<i>m</i>


2


2
3


<i>y</i> <i>x</i>


3
2




3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Câu 934: </b> Điểm A

1; 1

thuộc đồ thị hàm số<i>y</i>

<i>m</i>1

<i>x</i>2 khi m bằng:
A. B. C. D.


<b>Câu 935: </b>Tập nghiệm S của phương trình:  <i>x</i>25<i>x</i> 6 0<sub> là :</sub>


A.

1; 6

. B.

1; 6

. C.

1;6

. D.

1;6 .



<b>Câu 936: </b>Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao, BH = 4 cm, CH = 9cm. Khi
đó độ dài AH bằng:


A. 3,5 cm. B. 6cm. C. 2cm D. 3,2cm



<b>Câu 937.</b> Cho tam giác ABC vng tại A. Biết cos B = 0,6 thì cos C bằng ?
A. 0,4 B. 0,36 C. 0,8 D. 0,64


<b>Câu 938. </b>Cho tam giác ABC vng tại A có AH là đường cao, cạnh AB = ,


 0


C 60 <sub>. Kết luận nào sau đây là đúng ?</sub>


A. Độ dài đoạn thẳng AC = . B. Độ dài đoạn thẳng AC = .


C. Số đo góc B bằng 600 <sub> D. Số đo góc BAH bằng 30</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 939: </b> Tính giá trị của biểu thức :


M = 2018.sin 2<sub>20</sub>0<sub> + sin40</sub>0<sub> + 2018. cos</sub>2 <sub>20</sub>0<sub> – cos 50</sub>0<sub> + tan20</sub>0<sub> .tan70</sub>0


A. M= 2018 B. M=2016 C. M= 2019 D. M= 2020


<b>Câu 940: </b>Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:


A. BA2<sub> = BC. CH </sub> <sub>B. BA</sub>2<sub> = BC. BH</sub>


C. BA2<sub> = BC</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub> D. Cả 3 ý A, B, C đều sai</sub>


<b>Câu 941</b><i><b>:</b></i><b> </b>Cho ABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?


A. AC =AB.sinC B. AB = AC.cosC


C. Cả hai ý A và B đều đúng . D. Cả hai ý A và B đều sai .



<b>Câu 942: </b> Hai công nhân cùng làm một công việc trong 18 giờ thì xong. Nếu
người thứ nhất chỉ làm trong 6 giờ và người thứ hai làm trong 12 giờ thì chỉ hồn


0


<i>m</i> <i>m</i>1 <i>m</i>2 <i>m</i>1


3
2


3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

thành
1


2 công việc. Thời gian người thứ nhất, người thứ hai làm một mình hồn
thành cơng việc lần lượt là:


A.(36 giờ; 48 giờ) B.(48 giờ; 36 giờ) C.(48 giờ; 48 giờ) D.(36 giờ; 36 giờ)


<b>Câu 943.</b> Một người dự định đi từ A đến B với thời gian đã định. Nếu người đó
tăng vận tốc thêm 10 km/h thì đến B sớm hơn dự định 1 giờ. Nếu người đó giảm
vận tốc đi 10km/h thì đến B muộn hơn dự định 2 giờ. Thời gian dự định và vận tốc
dự định?


A. 4giờ; 30km/giờ. B. 5 giờ; 28km/giờ.
C. 3 giờ; 35km/giờ. D. 3,5 giờ; 35km/giờ.



<b>Câu 944.</b> Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn không chứa nước sau 4 giờ 48
phút thì đầy bể. Nếu vịi I chảy một mình trong 4 giờ, vịi II chảy tiếp trong 3 giờ
thì cả hai vịi chảy được bể. Thời gian vòi I, vòi II chảy riêng đầy bể lần lượt là:
A. 10 giờ và 12 giờ. B. 7 giờ và 9giờ.


C. 8giờ và 12 giờ. D. 7 giờ và 11 giờ


<b>Câu 945:</b> Cho tam giác ABC và hai đường cao AH, BK. Gọi (O) là đường trịn
nhận AB làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ?


A. Ba điểm A, B, H cùng nằm trên đường tròn (O).
B. Ba điểm A, B, K cùng nằm trên đường tròn (O).


C. Bốn điểm A, B, H, K khơng cùng nằm trên đường trịn (O).
D. Bốn điểm A, B, H, K cùng nằm trên đường tròn (O).


<b>Câu 946: </b>Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường
tròn tâm O, đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a


A. Khơng cắt đường tròn (O). B. Tiếp xúc với đường tròn (O).


C. Cắt đường tròn (O). D. Kết quả khác.


<b>Câu 947: </b>Cho tam giác MNP vng tại M có MN = 18; MP= 24. Bán kính đường
trịn ngoại tiếp tam giác đó bằng


A. 30. B. 20. C. 15. <sub>D. 15</sub> <sub>.</sub>


<b>Câu 948: </b>Cho ∆ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Phát biểu nào sau đây
đúng ?



Tiếp tuyến với đường tròn tại A là đường thẳng


A. Đi qua A và vng góc với AB. C. Đi qua A và vng góc với AC.


3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

B. Đi qua A và song song với BC. D. Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu 949: </b>Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Trung tuyến AM
cắt đường tròn tại D. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?


A.<i>ACD</i>900<sub>.</sub> B. AD là đường kính của (O).


C. AD BC. D. CD BD.


<b>Câu 950: </b>Nếu hai đường trịn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và
khoảng cách hai tâm là 7 cm thì hai đường trịn


A. Tiếp xúc ngồi. B Tiếp xúc trong.


C. Khơng có điểm chung. D. Cắt nhau tại hai điểm.


<b>Câu 951: </b>Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn ?


A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.


<b>Câu 952: </b>Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu:
A. Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.


B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800<sub>.</sub>


C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh cịn lại dưới một góc
α.


D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800<sub>.</sub>


<b>Câu 953: </b> Cho điểm A nằm ngoài (O; 5cm) . Biết OA=3cm, cát tuyến qua A cắt
đường tròn ở M và N . Khi đó AM.AN= ?


A. 16 cm. B. 18 cm . C. 14cm. D. 20cm.


<b>Câu 954. </b>Cho đường tròn (O) bán kính 6 cm, M là điểm cách O một khoảng
10cm. Độ dài đoạn tiếp tuyến kẻ từ M đến đường tròn (O) là:


A. 8 cm. B. 2 cm. C. 2 10 cm. D. 0,8 cm.


<b>Câu 955: </b>Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường trịn . Biết góc A bằng năm lần
góc C .Ta tìm được số đo hai góc A và góc C lần lượt là :


A.1100<sub> và 70</sub>0<sub> .</sub> <sub>B. 150</sub>0<sub> và 30</sub>0<sub> .</sub> <sub> C. 120</sub>0<sub> và 60</sub>0<sub> .</sub> <sub>D. Đáp số khác.</sub>


<b>Câu 956.</b> Cho (O ;R) ,dây AB=R 3 . Số đo cung nhỏ AB là :


A.600<sub>. </sub> <sub>B.90</sub>0<sub>. </sub> <sub>C.120</sub>0<sub>. </sub> <sub>D.Một đáp số </sub>


khác.


<b>Câu 957 .</b> Độ dài cung 1200<sub> của đường trịn bán kính 3cm là:</sub>



A.4π (cm). B. 4π (cm). C. π (cm). D. 2π (cm).


<b>Câu 958.</b> Cho tam giác ABC đều nội tiếp (O), điểm D đi động trên cung nhỏ BC,


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

điểm M thuộc AD sao cho DB=DM. Khi đó bằng :


A. 900 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. 150</sub>0


<b>Câu 959 . </b>Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB dưới một góc 60 <i>°</i> là:


A. Hai cung chứa góc 60 <i>°</i> (đối xứng nhau) dựng trên đoạn thẳng AB.


B. Một đường thẳng song song với AB.


C. Một cung chứa góc 120 <i>°</i> dựng trên đoạn thẳng AB.


D. Một đường tròn đi qua hai điểm A và B.


<b>Câu 960. </b>Diện tích hình quạt trịn cung 600<sub> của đường trịn có bán kính bằng 2 cm </sub>


là:


A. cm2<sub>.</sub> <sub>B. </sub> <sub> cm</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. cm</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. cm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 961.</b> Phương trình mx2<sub> – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m </sub>


bằng



A. . B. . C. . D. .


<b>Câu 962. </b>Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là
hai nghiệm của phương trình


A. x2<sub> + 5x + 6 = 0.</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 5x + 6 = 0.</sub>


C. x2<sub> + 6x + 5 = 0.</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> – 6x + 5 = 0.</sub>


<b>Câu 963. </b>Cho phương trình x2<sub> – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 </sub>


nghiệm là:


A. x1 = 1; x2 = - a. B. x1 = -1; x2 = - a. C. x1 = -1; x2 = a. D. x1 = 1; x2 = a.


<b>Câu 964. </b>Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình - x2 -3 x + 1 = 0. Khi đó biểu


thức x12 + x22 có giá trị là:


A. 11. B. 3. C. -1. D. -3.


<b>Câu 965. </b>Số đo hai cạnh góc vng của một tam giác vng là nghiệm của phương


trình bậc hai . Để số đo đường cao ứng với cạnh huyền là


thì m có giá trị là :


A. m=1 B. m=2 C. m=3 D. m=4


<b>Câu 966.</b> Để phương trình <i>x</i>2<sub> - (</sub><i><sub>m</sub></i><sub> + 1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 2</sub><i><sub>m</sub></i><sub> = 0 có hai nghiệm phân biệt sao cho </sub>



<i>x1, x2</i>là độ dài hai cạnh góc vng của một tam giác vng có cạnh huyền bằng 5 thì m


có giá trị là:


A. m=5 B. m=6 C. m=7 D. m=8




<i>AMB</i>


2
3


 2


3 3


 3




6
5


6
5


 5



6


5
6




2

2 2

1

0





 <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Câu 967. </b>Cho (O;10cm), điểm I cách O một khoảng 6cm. Qua I kẻ dây cung HK
vng góc với OI. Khi đó độ dài dây HK là:


A. 8cm B. 10cm C. 12cm D. 16cm


<b>Câu 968: </b>Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có cạnh AB = a và cung trịn BC <sub> có</sub>


tâm A bán kính a. Quay tam giác ABC và BC <sub> quanh cạnh AB, thì phần khối cầu</sub>


nằm ngồi khối nón là:


A.



3


2
3


<i>a</i>




B.


3


3


<i>a</i>




C. <sub>2</sub> <i><sub>a</sub></i>3


 <sub>D. </sub><i>a</i>3


<b>Câu 969</b>.Cho hình vng ABCD nội tiếp đường trịn (O; R), cho hình vng
ABCD quay xung quanh đương trung trực của 2 cạnh đối , thì phần thể tích của
khối cầu nằm ngoài khối trụ là:


A.



3



8 3 2
6


<i>R</i>





B.



3


8 3 2
4


<i>R</i>





C.



3


8 3 2
3


<i>R</i>






D.



3


8 3 2
12


<i>R</i>





<b>Câu 970</b>.Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm; AD =3cm. Khi quay hình chữ
nhật đã cho một vịng quanh cạnh AB ta được một hình trụ có thể tích bằng :


</div>

<!--links-->

×