Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

chuong_2_do_thi_phu_tai.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.27 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.1 Khaùi niệm chung</b>



‰ Điện năng tiêu thụ ln thay đổi theo thời gian


‰ Qui luật biên thiên của phụ tải theo thời gian được


biểu diễn trên hình vẽ được gọi là đồ thị phụ tải
¾ Trục tung: P; Q; hoặc S


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.1 Khái niệm chung</b>



‰

Phân loại:



9 theo công suất: đồ thị phụ tải công suất tác dụng,


đồ thị phụ tải công suất phản kháng, đồ thị phụ
tải công suất biểu kiến


9 theo thời gian: đồ thị phụ tải ngày, tháng, năm


9 Theo địa lý: đồ thị phụ tải toàh hệ thống, đồ thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.1 Khaùi niệm chung</b>



‰ Cơng dụng đồ thi phụ tải:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.1 Khái niệm chung</b>



‰ Cách biểu diễn đồ thị phụ tải:


t (giờ)
P(giờ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.1 Khái niệm chung</b>



‰ Cách biểu diễn đồ thị phụ tải:


t (giờ)
P(giờ)


Dạng gấp khúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.1 Khái niệm chung</b>



‰ Cách biểu diễn đồ thị phụ tải:


t (giờ)
P(giờ)



Dạng bậc thang


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.2 Các dạng đồ thị phụ tải</b>


2.1 Đồ thị phụ tải hàng ngày:


‰ Biểu diễn sự thay đổi điện năng tiêu thụ trong một


ngày


‰ Công dụng


¾ Biết được tình trạng làm việc của trang thiết bị
¾ Đề ra phương thức vận hành hợp lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.2 Các dạng đồ thị phụ tải</b>


2.1 Đồ thị phụ tải hàng ngày:


‰ Cách vẽ:


¾ Trục hồnh: trục thời gian từ 0 đến 24 giờ


¾ Trục tung: P(kW, MW); Q(kVAr, MVAr); S(kVA, MVA)
¾ Cách vẽ: dùng đồng hồ tự ghi hoặc nhân viên trực nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>




<b>2.2 Các dạng đồ thị phụ tải</b>


2.1 Đồ thị phụ tải hàng ngày:


‰ Cách vẽ:


t (giờ)
P(giờ)


Đồ thị phụ tải ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.2 Các dạng đồ thị phụ tải</b>


2.2 Đồ thị phụ tải hàng tháng:


‰ Được xây dựng theo phụ tải trung bình hàng


tháng


‰ Công dụng:


¾ Biết được nhịp độ làm việc của các hộ tiêu thụ để


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.2 Các dạng đồ thị phụ tải</b>


2.3 Đồ thị phụ tải hàng năm:


‰ Biểu diễn phụ tải trong một năm (8760giờ) Dạng đồ thị



bậc thang giảm dần


‰ Công dụng:


¾ Biết được điện năng tiêu thụ hàng năm
¾ Xác định được T<sub>max</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.2 Các dạng đồ thị phụ tải</b>


2.3 Đồ thị phụ tải hàng năm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.3. Các đại lượng đặc trưng trong đồ thị phụ tải</b>



‰ Công suất định mức: là đại lượng được nhà sản xuất


ghi trên nhãn của thiết bị


¾ Đối với máy phát P<sub>đm</sub> là công suất phát P<sub>đm</sub>=P<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.3. Các đại lượng đặc trưng trong đồ thị</b>


<b>phụ tải</b>



‰

Công suất định mức:

là đại lượng được nhà



sản xuất ghi trên nhãn của thiết bị




¾ Đối với các thiết bị làm vệc ở chế độ ngắn hạn


lặp lại như máy hàn, cần trục… khi tính tốn
chúng ta phải qui đổi về chế độ làm việc dài
hạn:


Động cơ cần trục
Máy hàn:


ñm ñm


P′ = P ε%


ñm ñm ñm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.3. Các đại lượng đặc trưng trong đồ thị phụ tải</b>



‰ Phụ tải trung bình:


¾ Là đặc trưng tĩnh của phụ tải trong thời gian tính tốn
¾ Giúp xác định giới hạn dưới của phụ tải tính tốn


¾ Một thiết bị:


¾ Nhiều thiết bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>




<b>2.3 Các đại lượng đặc trưng trong đồ thị phụ tải</b>



‰ Phụ tải cực đại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.3 Các đại lượng đặc trưng trong đồ thị phụ tải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.3 Các đại lượng đặc trưng trong đồ thị phụ tải</b>



‰ Hệ số sử dụng: là tỉ số giữa phụ tải trung bình với


cơng suất định mức của thiết bị


¾ Đối với một thiết bị:


¾ Đối với một nhóm thiết bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.3 Các đại lượng đặc trưng trong đồ thị phụ tải</b>



‰ Hệ số sử dụng: là tỉ số giữa phụ tải trung bình với


cơng suất định mức của thiết bị


¾ Khi có đồ thị phụ tải:



k k


j j j j


j 1 j 1


tb sd


ck ñm ck


P t P t


P k


t P t


= =


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.3 Các đại lượng đặc trưng trong đồ thị phụ tải</b>



‰ Hệ số phụ tải: là tỉ số giữa cơng suất thực với cơng


suất định mức


ttế
pt



đm


P
k


P


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.3 Các đại lượng đặc trưng trong đồ thị phụ tải</b>



‰ Hệ số cực đại:


tt
m ax


tb


P
k


P


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.3 Các đại lượng đặc trưng trong đồ thị phụ tải</b>



‰ Heä số nhu cầu:


tb tb


tt


nc m ax sd


đm tb đm


P P
P


k . k .k


P P P


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>



<b>2.3 Các đại lượng đặc trưng trong đồ thị phụ tải</b>



‰ Hệ số Hệ số điền kín đồ thị phụ tải:


tb
ñk


m ax


P
k


P


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Chương 2. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI</b>




<b>2.3 Các đại lượng đặc trưng trong đồ thị phụ tải</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×