Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ THI KSCL LẦN 2 MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.57 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ XOAY</b>


NĂM HỌC 2017 - 2018

<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>

<b><sub>LẦN 2</sub></b>



<b>MƠN: TỐN 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc</i>
<i>nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: Một hình chóp tứ giác có tổng tất cả số đỉnh, cạnh, mặt là:</b>


<b>A. 17</b> <b>B. 16</b> <b>C. 18</b> <b>D. 19</b>


<b>Câu 2: Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ một hộp đựng 4 bi xanh, 5 bi đỏ, 7 bi vàng. Tính</b>
xác suất để thu được hai viên bi khác màu ?


<b>A. </b>
83


240 <b><sub>B. </sub></b>


41


60 <b><sub>C. </sub></b>


83


120 <b><sub>D. </sub></b>



27
40


<b>Câu 3: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình</b>
(<i>m</i>1)sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>3<sub> có nghiệm ?</sub>


<b>A. 7</b> <b>B. 5</b> <b>C. 6</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 4: Cho dãy số liệu thống kê điểm của 10 học sinh lớp 10A1 là: 5; 6; 7; 6; 4; 9; 8; 3; 10; 5.</b>
Tính số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đó ?


<b>A. </b>6,4 <b>B. </b>6,5 <b>C. </b>6,3 <b>D. </b>6,2


<b>Câu 5: Số nghiệm </b><i>x</i> thuộc khoảng (0;2 ) của phương trình 2cos3<i>x</i> 1 0<sub> là:</sub>


<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 7</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ </b><i>Oxy</i> cho đường trịn ( )<i>C</i> có phương trình
2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>1 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <sub>. Bán kính của đường tròn </sub>( )<i>C</i> <sub> là:</sub>


<b>A. </b> 5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b> 6


<b>Câu 7: Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
<b>A. </b>


0;
2




 


 


  <b><sub>B. </sub></b>(;0) <b><sub>C. </sub></b>(0; ) <b><sub>D. </sub></b>


3
;
2 2


 


 


 


 


<b>Câu 8: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số đơi một khác nhau và ln có mặt</b>
chữ số 1.


<b>A. </b>7560 <b>B. </b>15120 <b>C. </b>13776 <b>D. </b>6888


<b>Câu 9: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?</b>


<b>A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.</b>


<b>B. Nếu một đường thẳng có hai điểm thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều </b>


thuộc mặt phẳng đó.


<b>C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vơ số các điểm chung.</b>
<b>D. Tồn tại năm điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.</b>


<b>Câu 10: Gọi </b><i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số <i>y x x</i> ( 4)(<i>x</i>2)(<i>x</i>6)


trên đoạn [ 6;3] . Khi đó giá trị <i>M</i>  3<i>m</i><sub> bằng:</sub>


<b>A. 990</b> <b>B. 993</b> <b>C. 999</b> <b>D. 996</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình | ( ) | 2<i>f x</i>  <i>m</i> 7 có bốn nghiệm
phân biệt là:


<b>A. 15</b> <b>B. 18</b> <b>C. 5</b> <b>D. 9</b>


<b>Câu 12: Cho tứ diện </b><i>ABCD</i>, gọi <i>E F</i>, lần lượt là trọng tâm hai tam giác <i>BCD ACD</i>, . Chọn mệnh
đề đúng trong các mệnh đề sau:


<b>A. Hai đường thẳng </b><i>AE BF</i>, cắt nhau tại điểm G thoả mãn <i>AG</i>3.<i>GE</i>
<b>B. Hai đường thẳng </b><i>AE BF</i>, cắt nhau tại điểm G thoả mãn <i>AG</i>2.<i>GE</i>
<b>C. Hai đường thẳng </b><i>AE BF</i>, cắt nhau tại điểm G thoả mãn <i>AG</i>4.<i>GE</i>
<b>D. Hai đường thẳng </b><i>AE BF</i>, không cắt nhau.


<b>Câu 13: Bạn An đá phạt 11 mét với xác suất thực hiện thành công ở mỗi lần sút phạt là </b>0, 6. Bạn
An thực hiện đá 3 lần liên tiếp. Tính xác suất để bạn An thực hiện thành công được một lần duy
nhất, biết xác suất thành công ở các lần đá phạt của An là như nhau.


<b>A. </b>0,144 <b>B. </b>0, 72 <b>C. </b>0,096 <b>D. </b>0, 288



<b>Câu 14: Cho hình vng </b><i>ABCD</i> có cạnh bằng <i>a</i>. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng <i>DC</i>.


Tính theo <i>a</i> tích vơ hướng               <i>AM BD</i>. ?


<b>A. </b>
2


2


<i>a</i>


<b>B. </b>
2


3


<i>a</i>


<b>C. </b>
2


3


<i>a</i>




<b>D. </b>
2



2


<i>a</i>



<b>Câu 15: Trong các khai triển sau, khai triển nào sai ?</b>


<b>A. </b> 0


(1 )<i>n</i> <i>n</i> <i>k k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>C x</i>

 

<sub></sub>



<b>B. </b> 1


(1 )<i>n</i> <i>n</i> <i>k k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>C x</i>

 

<sub></sub>



<b>C. </b> 1


(1 )<i>n</i> <i>n</i> <i>k n k</i>


<i>n</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>C x</i> 

 

<sub></sub>



<b>D. </b> 1


(1 )<i>n</i> <i>n</i> <i>n k k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>C</i>  <i>x</i>

 

<sub></sub>



<b>Câu 16: Trong mặt phẳng toạ độ </b><i>Oxy</i>, phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(2;3)


biến điểm <i>A</i>(2;4) thành


điểm <i>A</i>' có toạ độ là:


<b>A. </b><i>A</i>'(0;1) <b>B. </b><i>A</i>'(4;7) <b>C. </b><i>A</i>'(0; 1) <b>D. </b><i>A</i>'(4;1)
<b>Câu 17: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?</b>


<b>A. Mọi phép rời hình đều là phép đồng dạng.</b>
<b>B. Phép tịnh tiến là một phép rời hình</b>



<b>C. Phép vị tự tỷ số </b><i>k</i> là phép đồng dạng tỷ số <i>k</i>
<b>D. Tồn tại một phép đồng dạng là phép rời hình.</b>


<b>Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình </b>sin2<i>x</i>sin<i>x m</i> 0<sub> có hai nghiệm</sub>


phân biệt <i>x x</i>1, 2 thuộc khoảng


( ;0)
2



.
<b>A. </b>


1 1


8<i>m</i>6 <b><sub>B. </sub></b>


1
0


4


<i>m</i>


 


<b>C. </b><i>m</i>0 <b><sub>D. </sub></b>



1
0


6


<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Gọi a, b tương ứng là số</b>
chấm xuất hiện của con súc sắc thứ nhất và thứ hai. Tính xác suất để phương trình:


2


0
1


<i>x</i> <i>ax b</i>


<i>x</i>


 


 <sub> vô nghiệm ?</sub>


<b>A. </b>
1


2 <b><sub>B. </sub></b>


15



36 <b><sub>C. </sub></b>


7


18 <b><sub>D. </sub></b>


17
36


<b>Câu 20: Trong những hình biểu diễn của hình chóp tam giác sau đây. Tìm tất cả các hình biểu</b>
diễn sai ?




<b>A. Hình 2 và hình 3 sai.</b> <b>B. Cả ba hình đều sai.</b>


<b>C. Hình 2 sai.</b> <b>D. Hình 3 sai.</b>


<b>Câu 21: Cho ba điểm </b><i>A B C</i>, , bất kỳ. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
<b>A. </b><i>AB CB CA</i>   <b><sub>B. </sub></b><i>AB BC</i>  <i>AC</i>


<b>C. </b><i>AB</i> 2<i>BC</i> 2 <i>AC BA</i> <b><sub>D. </sub></b>2<i>AB AC BC AB</i>  
   


<b>Câu 22: Tập hợp </b>



2


\ ( 1)(3 11 4) 0



<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


có bao nhiêu phần tử ?


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 0</b>


<b>Câu 23: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> để bất phương trình
2


2
1


2
1


<i>x</i> <i>mx</i>


<i>x</i>


 





nghiệm đúng với mọi giá trị <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 24: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để hai mặt xuất hiện</b>


với số chấm giống nhau là:


<b>A. </b>
1


3 <b><sub>B. </sub></b>


1


5 <b><sub>C. </sub></b>


1


6 <b><sub>D. </sub></b>


1
4


<b>Câu 25: Có tất cả bao nhiêu số nguyên </b><i>a</i> để tập hợp <i>A</i>[ ;<i>a a</i>2) là tập con của tập hợp
(1;2018)


<i>B</i>


<b>A. 2017</b> <b>B. 2014</b> <b>C. 2016</b> <b>D. 2015</b>


<b>Câu 26: Trong hộp có 16 tấm thẻ, các tấm thẻ được đánh số khác nhau và liên tục từ 1 đến 16.</b>
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được 3 thẻ sao cho tổng các
số ghi trên ba thẻ đó chia hết cho 3.


<b>A. </b>


23


56 <b><sub>B. </sub></b>


19


56 <b><sub>C. </sub></b>


19


112 <b><sub>D. </sub></b>


23
112


<b>Câu 27: Trong mặt phẳng toạ độ </b><i>Oxy</i>, phép quay tâm O góc quay 900 biến đường tròn


2 2


( ) :<i>C x</i> (<i>y</i> 1) 1<sub> thành đường tròn </sub>( ')<i>C</i> <sub> có phương trình là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28: Biết rằng hàm số </b><i>y ax</i> 3 <i>bx</i>2 <i>cx d</i> là hàm số lẻ trên <sub> và đồ thị của nó đi qua hai</sub>


điểm <i>A</i>(2;2), (3;18).<i>B</i> Khi đó tổng <i>a b c d</i>   <sub> là:</sub>


<b>A. </b>2 <b><sub>B. 2</sub></b> <b><sub>C. 1</sub></b> <b><sub>D. 3</sub></b>


<b>Câu 29: Phương trình </b>2sin<i>x</i> 2<sub> có tất cả các nghiệm là:</sub>


<b>A. </b>



4 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


3
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 



  


<b>B. </b>
3


2 , .


4


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> 


<b>C. </b>



2


4 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


3
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 



  



<b>D. </b><i>x</i> 4 <i>k</i>2 ,<i>k</i> .




   



<b>Câu 30: Từ các chữ số 1; 3; 5; 7; 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số đôi</b>
một khác nhau ?


<b>A. </b>30 <b>B. </b>80 <b>C. </b>120 <b>D. </b>60


<b>Câu 31: Hai công nhân cùng sơn một bức tường, sau khi người thứ nhất làm được 6 giờ, người</b>
thứ hai làm được 4 giờ thì họ sơn được


4


5<sub> bức tường đó. Sau đó họ tiếp tục làm việc cùng nhau</sub>


một giờ nữa thì còn lại
1


30<sub> bức tường chưa được sơn. Hỏi nếu người thứ nhất làm việc một mình</sub>


thì mất thời gian bao lâu mới sơn xong bức tường đó ?


<b>A. 15 giờ</b> <b>B. 10 giờ</b> <b>C. 15 giờ 30 phút</b> <b>D. 10 giờ 30 phút</b>


<b>Câu 32: Trong mặt phẳng toạ độ </b><i>Oxy</i>, phép vị tự tâm <i>I</i>(1;2) tỷ số <i>k</i>2<sub> biến đường thẳng</sub>


: 2 1 0


<i>d x</i> <i>y</i>  <sub> thành đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i><sub>'</sub><sub> có phương trình là:</sub>


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 5 0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 6 0 <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>7 0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 9 0
<b>Câu 33: Bất phương trình </b><i>x</i> 1 2(<i>x</i>2 1) có tập nghiệm là:



<b>A. </b>[1;3] { 1}  <b>B. </b>[1;3) { 1}  <b>C. </b>[1;3] <b>D. </b>[-1;3]


<b>Câu 34: Cho tam giác </b><i>ABC</i> có độ dài ba cạnh lần lượt là <i>AB</i> 2,<i>AC</i> 4,<i>BC</i> 3. Gọi D là chân


đường phân giác trong của góc <i>BAC</i> của tam giác <i>ABC</i>. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề


sau ?
<b>A. </b>


1 2


3 3


<i>AD</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<b>B. </b>
2 1
3 3


<i>AD</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  


<b>C. </b>


1 3


2 2


<i>AD</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<b>D. </b>
2 2
3 3


<i>AD</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  


<b>Câu 35: Hệ số của của số hạng chứa luỹ thừa </b><i>x</i>6 trong khai triển (3<i>x</i>2 1)7 thành đa thức là:


<b>A. </b>1895 <b><sub>B. </sub></b>1890 <b><sub>C. </sub></b>945 <b><sub>D. </sub></b>945


<b>Câu 36: Cho dãy số liệu thống kê: 4 ; 5; 6; 4; 7; 9 ; 6; 6. Tính phương sai của mẫu số liệu thống</b>
kê đó (Kết quả làm trịn đến hai chữ số thập phân sau dấu phảy)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 37: Cho cung lượng giác </b><sub> thoả mãn </sub>


1
tan


2
 


. Tính giá trị của biểu thức lượng giác


2 2


2 2


2sin 3sin .cos 4cos


cos 2sin


<i>P</i>    


 


 






<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>6


<b>Câu 38: Cho hai vectơ </b><i>a</i> và <i>b</i> cùng hướng. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
<b>A. </b>|<i>a b</i> | | | | | <i>a</i>  <i>b</i>


   


<b>B. </b>|<i>a b</i> | | | | |<i>a</i>  <i>b</i>
   


<b>C. </b>|<i>a b</i> | | | | |<i>b</i>  <i>a</i>
   


<b>D. </b>|<i>a b</i> | | | | |<i>a</i>  <i>b</i>
   


<b>Câu 39: Tìm toạ độ chân đường phân giác trong của góc </b><i>BAC</i> của tam giác <i>ABC</i> biết toạ độ các



đỉnh là <i>A</i>(1;2), (2;3), (3;0)<i>B</i> <i>C</i> .


<b>A. </b>(1;6) <b>B. </b>


7
;2
2
 
 


  <b><sub>C. </sub></b>


2
;2
7
 
 


  <b><sub>D. </sub></b>


7
;2
3
 
 
 
<b>Câu 40: Tính cosin của góc giữa hai vectơ </b><i>a</i>(1;1)





và <i>b</i>(2; 1)


<b>A. </b>
1


10 <b><sub>B. </sub></b>


2


5 <b><sub>C. </sub></b>


1


5 <b><sub>D. </sub></b>


2
10
<b>Câu 41: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ trên tập xác định của nó.</b>


<b>A. </b><i>y</i>cos<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>tan2 <i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>sin 2<i>x</i>tan<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>


<b>Câu 42: Cho tam giác </b><i>ABC</i> có các cạnh tương ứng là <i>a BC b AC c</i> ,  , <i>AB</i>. Biết rằng


1 1 3


<i>a b b c</i>   <i>a b c</i>  <sub> . Tính số đo của góc </sub><i>ABC</i><sub> ?</sub>


<b>A. </b>300 <b>B. </b>600 <b>C. </b>1200 <b>D. </b>450



<b>Câu 43: Tập xác định của hàm số </b>


5


3 2 9


1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




    


 <sub> là:</sub>


<b>A. </b>(1; ) <b>B. </b>(0; ) \{1} <b>C. </b>[0; ) <b>D. </b>[0; ) \{1}


<b>Câu 44: Cho tam giác </b><i>ABC</i> có các cạnh tương ứng là <i>a BC b AC c</i> ,  , <i>AB</i>. Biết rằng


 


5tan tan 1


2 2



<i>CAB</i> <i>ABC</i>




. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?


<b>A. </b>2<i>c a b</i>  <b><sub>B. </sub></b>4<i>c</i>3(<i>a b</i> ) <b><sub>C. </sub></b>3<i>c</i>2(<i>a b</i> ) <b><sub>D. </sub></b>3<i>c a b</i> 


<b>Câu 45: Trong mặt phẳng toạ độ </b><i>Oxy</i> cho ba điểm <i>A</i>(1;1), (1;4), (5;1)<i>B</i> <i>C</i> . Đường tròn đi qua ba


điểm <i>A B C</i>, , có tâm <i>I a b</i>( ; ). Tính giá trị <i>a b</i> <sub> ?</sub>


<b>A. </b>
11


2 <b><sub>B. </sub></b>5 <b><sub>C. </sub></b>


13


2 <b><sub>D. </sub></b>


1
2


<b>Câu 46: Trong mặt phẳng toạ độ </b><i>Oxy</i> cho đường tròn ( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>2 6<i>x</i>2<i>y</i> 6 0 và đường thẳng


: 2 1 0


<i>d</i> <i>x y</i>   <sub>. Gọi </sub><i>M a b</i>( ; )<sub> là một điểm thuộc đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i><sub> sao cho qua điểm </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> kẻ được hai</sub>



tiếp tuyến phân biệt <i>d d</i>1, 2 tới đường tròn ( )<i>C</i> . Gọi <i>A B</i>, lần lượt là hai tiếp điểm của <i>d d</i>1, 2 với


( )<i>C</i> <sub>. Biết rằng đường thẳng </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> đi qua điểm </sub><i>N</i>(2; 1) <sub>. Tính giá trị </sub><i><sub>a b</sub></i><sub></sub> <sub> ?</sub>


<b>A. </b>3 <b><sub>B. </sub></b>2 <b><sub>C. 1</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>1


<b>Câu 47: Cho </b><i>a</i> là một cung lượng giác bất kỳ. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
<b>A. </b>sin 2<i>a</i>sin .cos<i>a</i> <i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>cos 2<i>a</i>cos2<i>a</i> sin2<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 48: Trong mặt phẳng toạ độ </b><i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d x</i>: 3<i>y</i> 2 0, gọi <i>d</i>1 là ảnh của <i>d</i>


qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(1;2)




, gọi <i>d</i>2 là ảnh của <i>d</i>1 qua phép vị tự tâm O tỷ số <i>k</i>. Biết


2 : 3 6 0


<i>d x</i> <i>y</i>  <sub>, hãy tìm giá trị </sub><i><sub>k</sub></i><sub> ?</sub>


<b>A. </b>
6
5


<b>B. </b>
5
6



<b>C. </b>
6


5 <b><sub>D. </sub></b>


5
6


<b>Câu 49: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số </b> <i>y</i>2sin2 <i>x</i> cos<i>x</i>1 . Khi đó


giá trị <i>M n</i> <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>
41


8 <b><sub>B. </sub></b>


25


8 <b><sub>C. </sub></b>


23


8 <b><sub>D. 2</sub></b>


<b>Câu 50: Gọi </b><i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình <i>x</i>2 <i>x</i> 7 0 . Chọn mệnh đề đúng ?
<b>A. </b><i>x</i>12 <i>x</i>22 15 <b>B. </b><i>x x</i>1 2 7


<b>C. </b><i>x</i>12 <i>x</i>22 <i>x x</i>1 2 20 <b><sub>D. </sub></b>



2 2


1 2 1 2 21


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> 




</div>

<!--links-->

×