Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.04 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC <b>KỲ THI KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA</b>
<b>LẦN 3</b>
NĂM HỌC 2017-2018
<b>MÔN: ĐỊA LÍ 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian</i>
<i>giao đề</i>
<b>Mã đề thi 357</b>
Họ và tên học sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân nông thôn và dân thành thị nước ta?</b>
<b>A. </b>Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. <b>B. </b>Dân thành thị đông hơn dân nông thôn.
<b>C. </b>Dân nông thôn nhiều hơn dân thành thị. <b>D. </b>Cả dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
<b>Câu 2: Biến đổi khí hậu tồn cầu chủ yếu là do đâu?</b>
<b>A. </b>Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…
<b>B. </b>Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.
<b>C. </b>Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dầu.
<b>D. </b>Con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.
<b>Câu 3: Cho bảng số liệu:</b>
<b>Cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của các nhóm nước, năm 2010</b>
(Đơn vị: %)
<b> Ngành</b>
<b>Nhóm nước</b> <b>Nông - lâm - ngưnghiệp</b> <b>Công nghiệp</b>- xây dựng <b>Dịch vụ</b>
<b>Các nước thu nhập thấp</b> 25 25 50
<b>Các nước thu nhập trung bình</b> 10 35 55
<b>Các nước thu nhập cao</b> 1 24 75
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp
so với các nhóm khác?
<b>A. </b>Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn.
<b>B. </b>Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn.
<b>C. </b>Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn.
<b>D. </b>Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn.
<b>Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?</b>
<b>A. </b>Đồng Tháp. <b>B. </b>Long An. <b>C. </b>An Giang. <b>D. </b>Sóc Trăng.
<b>Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị sản</b>
xuất nông, lâm, thủy sản từ năm 2000 đến năm 2007?
<b>A. </b>Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 2 lần.
<b>B. </b>Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 5 lần.
<b>C. </b>Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 4 lần.
<b>D. </b>Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 3 lần.
<b>Câu 6: Cho bảng số liệu:</b>
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 1995 - 2005
<b>Năm</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2003</b> <b>2005</b>
<b>Số dân thành thị (triệu người)</b> 14,9 18,8 20,9 22,3
<b>Tỉ lệ dân thành thị (%)</b> 20,8 24,2 25,8 26,9
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?
<b>A. </b>Cột ghép. <b>B. </b>Kết hợp. <b>C. </b>Miền. <b>D. </b>Đường.
<b>Câu 7: Trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành năm 2007, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo thứ tự có tỉ</b>
trọng khu vực III (dịch vụ) từ cao xuống thấp lần lượt là:
<b>Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất khi nói</b>
về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng nước ta từ năm 2000 đến năm 2007?
<b>A. </b>Giá trị sản xuất da giày giảm; dệt - may, giấy - in - văn phòng phẩm tăng.
<b>B. </b>Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng tăng giảm không ổn định.
<b>C. </b>Giá trị sản xuất dệt may giảm; da giày, giấy in, văn phòng phẩm tăng.
<b>D. </b>Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng phẩm tăng liên tục.
<b>Câu 9: Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ chủ yếu thuận lợi cho phát triển</b>
<b>A. </b>cây công nghiệp lâu năm. <b>B. </b>các loại cây rau đậu.
<b>C. </b>cây lúa nước. <b>D. </b>cây công nghiệp hàng năm.
<b>Câu 10: Khó khăn đe dọa lan tràn trên diện rộng đối với việc phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là</b>
<b>A. </b>dịch bệnh hại gia súc, gia cầm. <b>B. </b>nguồn thức ăn chưa được đảm bảo.
<b>C. </b>người dân cịn ít kinh nghiệm về chăn ni. <b>D. </b>giống cho năng suất cao cịn ít.
<b>Câu 11: Cho biểu đồ về than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2014</b>
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
<b>A. </b>Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014.
<b>B. </b>Sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014.
<b>C. </b>Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014.
<b>D. </b>Giá trị sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014.
<b>Câu 12: Đâu khơng phải là biểu hiện của sự già hóa dân số?</b>
<b>A. </b>Tuổi thọ của dân số ngày càng tăng. <b>B. </b>Tỉ lệ người từ 15-64 tuổi ngày càng giảm.
<b>C. </b>Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. <b>D. </b>Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
<b>Câu 13: Nửa sau mùa đơng, gió mùa Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì</b>
<b>A. </b>gió di chuyển về phía đơng. <b>B. </b>gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
<b>C. </b>gió thổi lệch về phía đơng, qua biển. <b>D. </b>gió càng gần về phía nam.
<b>Câu 14: Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ</b>
cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, không phải vì
<b>A. </b>tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
<b>B. </b>làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.
<b>C. </b>làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.
<b>Câu 15: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở vùng Đông Nam</b>
Bộ là gì?
<b>A. </b>Lao động. <b>B. </b>Giống cây trồng. <b>C. </b>Thủy lợi. <b>D. </b>Bảo vệ rừng.
<b>Câu 16: Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sơng Hồng có lợi thế để</b>
<b>A. </b>trồng được các loại rau ôn đới. <b>B. </b>tăng thêm được một vụ lúa.
<b>C. </b>trồng được cây công nghiệp lâu năm. <b>D. </b>nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh.
<b>Câu 18: Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km</b>2<sub>, dân số là 1303,7 triệu người (năm 2005).</sub>
Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu?
<b>A. </b>73,4 người/km2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>13,6 người/km</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>136 người/km</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>734 người/ km</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 19: Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>
<b>A. </b>Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. <b>B. </b>Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
<b>C. </b>Thường xuyên xung đột sắc tộc, tôn giáo, khủng bố. <b>D. </b>Vị trí địa lí mang tính chiến lược.
<b>Câu 20: Quá trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển chủ yếu là do</b>
<b>A. </b>q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh. <b>B. </b>quá trình hội nhập quốc tế và khu vực.
<b>C. </b>thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. <b>D. </b>nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
<b>Câu 21: Liên Bang Nga có thế mạnh trồng cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do nhân tố</b>
tự nhiên nào sau đây?
<b>A. </b>Đất trồng. <b>B. </b>Sơng ngịi. <b>C. </b>Khí hậu. <b>D. </b>Địa hình.
<b>Câu 22: Cho bảng số liệu:</b>
<b>Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 - 2014</b>
<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2014</b>
<b>Than (triệu tấn)</b> 11,6 34,1 44,8 41,1
<b>Dầu thô (triệu tấn)</b> 16,3 18,5 15,0 17,4
<b>Điện (tỉ kwh)</b> 26,7 52,1 91,7 141,3
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than, dầu thô và điện của
nước ta giai đoạn 2000 - 2014?
<b>A. </b>Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
<b>B. </b>Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục.
<b>C. </b>Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
<b>D. </b>Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
<b>Câu 23: Đặc điểm nổi bật của địa hình đất nước Hoa Kì là</b>
<b>A. </b>độ cao giảm dần từ Bắc xuống Nam.
<b>B. </b>cao ở phía Tây và phía Đơng, thấp ở vùng trung tâm.
<b>C. </b>độ cao không chênh lệch nhau giữa các khu vực.
<b>D. </b>độ cao giảm dần từ Tây sang Đông.
<b>Câu 24: Tác dụng của đánh bắt xa bờ về mặt kinh tế là</b>
<b>A. </b>bảo vệ được vùng biển. <b>B. </b>giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
<b>C. </b>bảo vệ được vùng thềm lục địa. <b>D. </b>bảo vệ được vùng trời.
<b>Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng</b>
Đông Nam Bộ?
<b>A. </b>Đđất phèn. <b>B. </b>Đất xám trên phù sa cổ.
<b>C. </b>Đất feralit trên đá badan. <b>D. </b>Đất phù sa sông.
<b>Câu 26: Cho biểu đồ:</b>
Xuất khẩu
hẩukhẩuuauấk
hẩu
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của Nhật Bản,
giai đoạn 2000 – 2016?
<b>A. </b>Giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu. <b>B. </b>Giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
<b>C. </b>Giá trị xuất khẩu tăng liên tục. <b>D. </b>Cán cân thương mại luôn dương.
<b>Câu 27: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản</b>
<b>A. </b> làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
<b>B. </b> biết khai thác tối đa nguồn tài nguyên biển.
<b>C. </b> luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
<b>D. </b> thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
<b>Câu 28: Là thành viên của ASEAN, Việt Nam có thách thức chủ yếu nào sau đây cần vượt qua?</b>
<b>A. </b>Sử dụng cho mục đích du lịch. <b>B. </b>Tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển.
<b>C. </b>Phát triển nuôi trồng thủy sản. <b>D. </b>Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.
<b>Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ</b>
biến dưới 100 người/km2<sub>?</sub>
<b>A. </b>Đông Nam Bộ. <b>B. </b>Tây Nguyên.
<b>C. </b>Đồng bằng sông Cửu Long. <b>D. </b>Đồng bằng sông Hồng.
<b>Câu 31: Trung du và miền núi Bắc Bộ không thích hợp cho việc trồng cây hàng năm chủ yếu là do</b>
<b>A. </b>địa hình dốc nên đất dễ bị thối hóa, làm thủy lợi khó khăn.
<b>B. </b>người dân có ít kinh nghiệm trong trồng cây hàng năm.
<b>C. </b>các cây hàng năm mang lại hiệu quả kinh tế thấp.
<b>D. </b>khí hậu khơng phù hợp.
<b>Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy</b>
sản đạt tỉ lệ trên 50% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
<b>A. </b>Bình Thuận. <b>B. </b>Bình Định. <b>C. </b>Bạc Liêu. <b>D. </b>Quảng Ninh.
<b>Câu 33: Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ chủ yếu do</b>
<b>A. </b>đất đai còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
<b>B. </b>phù sa của các con sơng lớn bồi đắp.
<b>C. </b>đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
<b>D. </b>có nhiều mùn bởi rừng nguyên sinh cung cấp.
<b>Câu 34: Do lãnh thổ nước ta kéo dài trên nhiều vĩ độ nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt</b>
<b>A. </b>giữa đất liền và biển. <b>B. </b>giữa đồi núi với ven biển.
<b>C. </b>giữa miền núi với đồng bằng. <b>D. </b>giữa miền Bắc với miền Nam.
<b>Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không</b>
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
<b>A. </b>Nghi Sơn. <b>B. </b>Hòn La. <b>C. </b>Vũng Áng. <b>D. </b>Vân Phong.
<b>Câu 36: Để cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sơng Cửu Long, cần phải</b>
<b>A. </b>có nước ngọt để thau chua, rửa mặn. <b>B. </b>tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
<b>C. </b>duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng. <b>D. </b>chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
<b>Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn</b>
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
<b>A. </b>Cát Bà, Pù Mát, Yok Đơn, Cát Tiên.
<b>B. </b>Hồng Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
<b>C. </b>Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
<b>D. </b>Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
<b>Câu 38: Nước có dân số đông nhất khu vực Đông Nam Á là</b>
<b>A. </b>Thủy sản. <b>B. </b>Nông, lâm sản.
<b>C. </b>Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. <b>D. </b>Cơng nghiệp nặng và khống sản.
--- HẾT