Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

SƠ ĐỒ TƯ DUY ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.51 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1 </b>

<b>LỊCH SỬ LỚP 12 </b>



<b>LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI 1945 – 2000 </b>



1945 CTTG II N ủ ĩ p


<b> </b> <i><b> o n c n </b></i> T ứ ật tự


<b> </b> <i> n t n qu n t n tr n</i>


T 4 - 11/2/1945, Hội nghị t i Ianta (LXô) v i sự tham gia <i>Liên Xô, Mỹ, Anh</i>.


<i><b>Những quyết định</b></i> Nhanh chóng tiêu diệt CNPX Đức và chủ ĩ q â ệt Nhật<i> </i>


<i><b>quan trọng </b></i> Thành lập Liên hợp quốc (UN)


Phân chia ph m vi ả ưởng giữa 3 ường quốc ở châu Âu và châu Á.


<i><b>Tác dụng</b> </i> Những quy ịnh + những thỏa thuậ củ 3 ường quốc trở thành
<i><b>(ý ng ĩa)</b> </i>khuôn kh của trật tự th gi i m i - “Trật tự hai cực Ianta”


T 25/4 - 26 6 1945, i biể 50 ư c họp t i Xan Phranxixcô (Mĩ) thơng


<i><b>Hồn c nh</b></i> <b> </b>qua Hi ươ à ập LHQ.


24/10/1945, Hi ươ LHQ ệu lực.


Mục đíc

<i>Duy trì hịa bình và an ninh thế gi i</i>. Phát triển mối quan hệ hữu nghị, hợp tác
Bì ẳng chủ quyền các quốc gia và quyền tự quy t của các dân tộc.<i> </i>
<i> <b>Ngun tắc</b></i> Tơn trọng tồn vẹn lãnh th và ộc lập chính trị củ ư c


<i><b>hoạt động </b></i> Không can thiệp vào nội bộ ư c


Giải quy t tranh chấ , ột quốc t bằng biện pháp hịa bình


<i>Chung sống hịa bình, đ m b o sự nhất trí 5 n c: LX, Mĩ, Anh, P, TrQuốc </i>
<i> <b>Cơ cấu</b></i> <i>Đại hộ đồng:</i>tất cả các thành viên, mỗ ăm ọp 1 lần


tổ chức LHQ <i><b>Hội đồng B o an</b>:</i> ho ộ ường xuyên quan trọng nhất, giữ gìn


(6 ơ quan chính) <i> </i> <i> <b>hịa bình an ninh thế giới</b></i>. Mọi quy ịnh của
ơ q ày phả ược sự nhất trí củ 5 ường quốc.


<i>Ban t ký</i>: ơ q à , ứ ầu là T ư


<i>Hộ đồng kinh tế XH, Hộ đồng qu n thác, Toà án quốc tế </i>


<i><b>Vai trò </b></i> Là <i>diễn đ n quốc tế, vừa hợp tác, vừ đ/tr n </i> duy trì hịa bình và an ninh
<i><b>* Việt Nam gia nhập LHQ 9/1977 - thành viên thứ 149. Là ủy viên k ông t ường trực hội đồng B o an nhiệm kỳ 2008 – 2009 </b></i>


<b>BÀI 1 </b>
<b>SỰ HÌNH </b>


<b>THÀNH </b>
<b>TRẬT TỰ </b>
<b>THẾ GIỚI </b>
<b>MỚI SAU </b>


<b>CTTG II </b>
<b>1945- 1949 </b>



<b>Hội nghị </b>
<b>Ianta </b>
<b>(2/1945) </b>


<b>Liên Hợp </b>
<b>Quốc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2 </b>


Sau CTTGII, LXô bị tàn phá nặng nề.


<b> </b> <i><b>Từ </b></i><b>1945 - 1950 </b> Hoàn thành k ho 5 ăm rư c thời h n 9 tháng.


<i>Công cuộc khôi</i> <i>Công nghiệp:</i> phục hồi (1947). Đ n 1950 ă 73%


<i>phục kinh tế </i> <i> Nông nghiệp:</i> 1950 t mứ ư c chi n tranh


<i>KHKT:</i> 1949, bom nguyên tử  phá th ộc quyề vũ nguyên tử củ Mĩ
<i> <b>Ý ng ĩa:</b>Là nền t ng vững ch c cho công cuộc xây dựng CNXH </i>


C/nghiệp: <i> ờng quốc CNO thứ 2 thế gi i</i>, ầu <i>CNO</i> vũ ụ, ện h t nhân.
Nông nghiệp: sả ượng nông phẩm ă ì 16%.


<i><b>Từ 1950 - nửa đầu</b> </i>KHKT: 1957, vệ tinh nhân t o, 1961, à vũ ụ P ươ Đô (Gagarin)
<i><b>những năm 70:</b> xây</i> =>Mở ra kỉ nguyên chinh phụ vũ ụ củ oà ười.


<i>dựn ơ sở v t chất</i> Chính trị - xã hộ : ươ ối ịnh, công nhân chi m 55%
<i>kỹ thu t của CNXH </i> Đối ngo i: hịa bình, tích cực ủng hộ CM th gi , ỡ ư c XHCN



<i><b>Ý ng ĩa:</b></i>T ư v ệt của CNXH, củng cố, ă ường sức m nh à ư c
Xơ vi t, nâng cao uy tín và vị th củ LXô ê ường quốc t .


Làm ảo lộn chi ược toàn cầ Mĩ


<i><b>Nguyên nhân </b></i> <i>Đ ờng lố lãn đạo chủ quan, duy ý chí, quan liêu, bao cấp, thiếu dân chủ,…</i>
<i><b>sụp đổ CNXH </b></i> Không b t kịp sự phát triển của KHKT tiên ti n


<i><b>ở Liên Xô và </b></i> Khi ti n hành cải t ph m phải nhiều sai lầm làm khủng hoảng thêm trầm trọng
Đông Âu Sự chống phá của các th lự ù ịch trong và ngoà ư c


LB Nga là “q ốc gia k tụ L ê Xô” và k th ịa vị pháp lý của Liên Xô
<i>Kinh tế: </i>T 1990-1995 ă ưởng âm. T 1996 trở ục hồi và phát triển.
<i>Chính trị :</i> 12/1993 ban hành hi q ịnh thể ch T ng thống liên bang.


<i>Đối nội</i>: 2 thách thức l n: <i>tranh chấp đ ng phái</i> và ột s c tộc (ly khai ở Trécxnia)
<i>Đối ngoại </i>: Một mặt ngã về ph/Tây, mặt khác phát triển quan hệ v i châu Á


T ăm 2000, V. P ê àm T ng thống Nga có nhiều chuyển bi n


<b>BÀI 2 </b>
<b>LIÊN XÔ </b>
<b>(1945- 1991) </b>
<b>LIÊN BANG </b>


<b>NGA </b>
<b>(1991- 2000) </b>


<b>Liên </b>
<b>Xô </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3 </b>




T ư ều bị CNTD nô dịch (tr Nhật Bản).


10 1949, ư c CHND Trung Ho ời <i>CNXH nối liền từ Âu sang Á</i>


<b> </b> Sau CTTGII<b> </b>Cuối thập niên 90: TrQuốc thu hồi Hồng Kông -1997 và Ma Cao-1999<b>, </b>(tr Đà Lo ).


<b> </b>có nhiều Triều Tiên chia thành 2 ư c eo vĩ y n 38, t ihội nghị Bà Mô Đ m
bi i Nửa sau TK XX, khu vự Đô B Á ă ưởng nhanh chóng về kinh t :


Có 3 con rồng k/t : Hàn Quốc, Hồ Kô , Đà Lo


Nhật Bả ứng thứ 2 th gi i, TrQuố t mứ ă ưởng cao nhất th gi i


T 1946 – 1949, nội chi n giữa Quố dâ Đảng và Đảng Cộng sản
L ầu, qn g/phóng phịng ngự tích cực, sau chuyển sang phản công
<i><b>Sự thành lập nước </b></i> Cuối 1949, Quố Dâ Đảng thất b i bỏ ch y Đà Lo .


CHND Trung Hoa 1/10/1949, ư c CHND Trung Hoa thành lập, ứng ầu là Mao Tr Đô .
<i><b>Ý ng ĩa </b></i> Hoàn thành CM dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc.


C<i>hấm dứt</i> ách thống trị củ quốc,<i> xóa bỏ</i> à dư o n.


<i><b> </b></i> <i>M</i>ở ra<i> kỷ n uyên độc l p tự do tiến lên CNXH</i>.



Ả ưởng sâu s n phong trào giải phóng dân tộc th gi i.


Sai lầm ường lố “B ọn cờ hồ ”, ặc biệ à “Đ CM vă o vô ả ”


<i> </i> 12/1978 Tr.Q ề ường lối c i cách do Đặng Tiểu Bình khở ư ng.


Mục tiêu: TQ thành quốc gia giàu m nh, dân chủ, vă m
<i> <b>Công cuộc c i cách</b></i> Lấy phát triển kinh t làm trung tâm


<b> </b><i><b>mở cửa (từ 1978)</b></i> <b> </b><i>Nội dung</i> Ti n hành cải cách, mở cửa


Chuyển sang nền kinh t thị trường XHCN nhằm hiệ i hóa
Xây dự CNXH m ặc s c Trung Quốc


<i>K/tế:</i> GDP ă 8%, ăm 2000 GDP vượ ưỡng 1080 tỷ USD
<i>Thành </i> <i> KHKT:</i>1964-bom nguyên tử, 10/2003- à vũ ụ thần châu 5(Dươ Lợ Vĩ)


<i>tựu</i> <i>Đối ngoại:</i> Vtrò, ịa vị ược nâng cao, mở rộng quan hệ th gi i
Thu hồi chủ quyền v i Hồng Kông (1997), Ma Cao (1999).


<b>BÀI 3 </b>
<b>CÁC NƢỚC </b>
<b>ĐÔNG BẮC </b>


<b>Á </b>


<b>Nét </b>
<b>chung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4 </b>



T ư c CTTG II: hầu h t là thuộ ịa của các quốc gia Âu – Mỹ (tr Thái Lan)
Trong CTTG II: là thuộ ịa của Nhật


C ư ĐNA ã à ượ ộc lập: I ô ê (8/1945), Việt Nam (9/1945), Lào (10/1945)


Sau CTTG II:có S , ị thực dân Âu – Mĩ m ư ất b ivà buộc phải công nhậ ộc lập


nhiều bi i (Philippin:1946, Mi Đ ện:1948, I ô ê :1950, Mã L :1957, S o ự trị:1959, Brunây:1984)
S à /lập ĐNA ư c vào thời kì p/triển k/t , vă óa XHvà là thành viên <b>ASEAN</b>


Lợi dụng Nhậ ầu hàng, ND Lào n i dậy k/n. 12/10/1945 Lào tuyên bố ộc lập.


3/1946 P trở l i x/l. Dư i sự ã o củ ĐCSĐDươ ,sự ỡ của VN, cuộc k/c ngày càng ptriển.
1954 chi n th ĐBP, Pháp ký h/ ị G ơ-ne-vơ ô ậ ộc lập, chủ quyền, toàn vẹn l/th Lào
S G ơ evơ Mĩ Lào. Dư i sự ã o củ Đảng ND Lào cuộ à ều th ng lợi
21/2/1973 Hiệ ịnh V ê C ă ược kí k t, lập l i hịa bình và thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào.
2/12/1975 thành lậ ư c Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào. T Lào ư c sang thời kì m i.


T 1945 - 1954, kháng chi n chống Pháp


T 1954 – 1970, <i>Xihanuc</i> thực hiện ường lối <i>hồ bình trung l p</i>


T 1970-1975, kháng chi n chống Mỹ. 17/4/1975, thủ ô P ôm- ê ược giải phóng.


T 1979 - 1991, ã d ễn ra cuộc nội chi n giữ Đảng NDCM v K ơme ỏ.7/1/1979 PônPôt bị lậ .
10/1991, Hiệ ịnh hòa bình về Cam-pu-chi ược kí k t


9/1993, Quốc hội m i thông qua Hi n pháp, thành lập Vươ quốc CPC Xi-ha-núc làm quố vươ
<b>Những năm 50 – 60 thế kỷ XX - Chiến lƣợc kinh tế hƣớng nội (CNH thay thế nhập khẩu) </b>



<i>Mục tiêu:</i> Xóa bỏ nghèo nàn, l c hậu. Xây dựng nền kinh t tự chủ


<i>Nội dung:</i> SXCN à ê dù o ư c thay th nhập khẩu, lấy thị ườ o ư c làm chỗ dựa phát triển s/xuất


<i>Thành tựu:</i> Thực hiện chi ược CNH thay th nhập khẩ . Đ ứng nhu cầu của nhân dân. P/triển một số ngành ch bi n, giải
quy ược n n thất nghiệp


<i>Hạn chế:</i> Thi u vốn, nguyên liệu, công nghệ. Chi phí cao dẫn t i thua lỗ. Tệ n m ũ , q ê ể . Đời sống
ườ dâ ò ă , ư ải quy ược vấ ề ă ưởng v i công bằng xã hội..


<b>Từ thập kỷ 60 – 70 của TK XX trở đi - Chiến lƣợc kinh tế hƣớng ngoại (CNH lấy xuất khẩu làm chủ đạo) </b>


<i>Mục tiêu:</i> Kh c phục những h n ch của chi ượ ư ng nộ . T ẩy nền kinh t ti p tục phát triển nhanh


<i>Nội dung:</i> “mở cử ” ền k/t , thu hút vốn, cơng nghệ tiên ti ư c ngồi, s/xuất hàng hóa xuất khẩu, p/triển ngo ươ .


<i>Thành tựu:</i> Tỉ trọng công nghiệp trong nền kinh t quố dâ ã ơ ô ệp. Mậu dị , ối ngo ă ưởng nhanh,
ặc biệt Xigapo trở à “ o ồ ” kinh t .


<i>Hạn chế:</i> Phụ thuộc vốn, thị ường bên ngoài quá l . Đầ ư ất hợ ý… C ộc khủng hoảng tài chính – tiền tệ ăm 1997 ã
ộng l n nền kinh t củ ư c này, tình hình chính trị một số ư c khơng ịnh.


<b>BÀI 4 </b>


C<b>ÁC </b>
<b>NƢỚC </b>
<b>ĐÔNG </b>
<b>NAM Á </b>



<b>Nét </b>
<b>chung </b>


<b>Lào </b>
<b>1945 - 1975 </b>


<b>Campuchia </b>
<b>1945 - 1993 </b>


<b>Nhóm 5 </b>
<b>nƣớc sáng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5 </b>
<b> </b>S à ượ ộ , ư ĐNÁ cần có sự hợp tác v ể cùng p/triển.


H n ch ả ưởng củ ường quố ê oà ối v i khu vực.


<b>Hoàn cảnh </b> Những t chức trên th gi i xuất hiện ngày càng nhiều và có hiệu quả (EU)
8/8/1967, Hiệp hộ ư c ĐNÁ (ASEAN)thành lập t Bă Cốc (Thái Lan)


gồm 5 ư c: Indonesia, Malaysia, Singapore, Philipin và Thái Lan. Trụ sở ặt ở Giacácta (I ô)


<b>Mục tiêu: </b>phát triển <i>kinh tế v văn ó </i> thơng qua sự hợp tác giữ ư c  duy trì hịa bình và ịnh khu vực.


<b>Quá trình </b> 1967- 1975: non y , ư vị ê ường quốc t .


<b>phát triển </b> 1976 – nay: t thành tựu



2/1976 hiệ ư c thân thiện và hợ ĐNA- <i>H/ c Bali-đ n dấu sự khởi s c </i>
Nội dung: Tơn trọng chủ quyền và tồn vẹn lãnh th


Không can thiệp vào công việc nội bộ
Ko sử dụ vũ ực hoặ e dọ vũ ực.


Giải quy t các tranh chấp bằng p/pháp hịa bình.


Hợp tác p/triển có hiệu quả o ĩ vực k/t , v/hóa, XH.


Thập kỉ 70-80: Vấ ề CPC ược giải quy t, q/hệ ASEAN v 3 ư ĐD ải thiện
ASEAN mở rộng thành viên: Brunây (1984), VNam (1995), Lào và Mianma (1997), Camphuchia (1999)


T ây, ASEAN ẩy m nh ho ộng hợp tác kinh t , vă o ằm xây dựng ĐNA thành khu vực
hòa bình, ịnh cùng phát triển.


<b> </b><i><b>Cuộc đấu tranh</b></i> S CTTG II, ào ấ ò ộc lập dân tộc lên cao


<b> </b><i><b>gi n độc lập </b></i> Sự l n m nh của phong trào buộ TD A y i hình thức cai trị


15/8/1947, ươ M o ơ , ÂĐ chia 2 theo tôn giáo: Ấn Độ (ÂĐ o) và Pakixtan (Hồi giáo)


26 1 1950, ÂĐ yê ố ộc lậ và ư CHÂĐ à ập .


<b> </b><i><b>Công cuộc xây</b></i> <i>Nông nghiệp,<b> “C m ”, 1995 à ư c xuất khẩu g o ứng thứ ba trên th gi i. </b></i>
<i><b>dựng đất nước </b></i> <i>Công nghiệp:</i> ứng thứ 10 trên th gi i, ch t o ược máy móc hiệ i


<i>Khoa học kỹ thu t:</i> ường quốc về công nghệ phần mềm, h t nhân và công nghệ vũ ụ
1974 ch t o thành cơng bom ngun tử. 1975 phóng vệ tinh nhân t o


<i>VH- GD</i>: Thực hiện cuộ “C m ng chấ m”, ường quốc SX phần mềm ơ ất TG
<i>Đối ngoại:</i>ÂĐ eo i chính sách hịa bình trung lập tích cực ủng hộ ptrào CM TG.


<b>BÀI 4 </b>


C<b>ÁC NƢỚC </b>


<b>ĐÔNG NAM </b>
<b>Á </b>
<b>HIỆP HỘI </b>
<b>CÁC QUỐC </b>


<b>GIA ĐÔNG </b>
<b>NAM Á (gọi </b>
<b>tắt ASEAN) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6 </b>
<b> CHÂU </b> Sau CTTG II, à ộc lập của ND Châu Phi phát triển m nh tiêu biểu: Ai Cập (<b>1952)</b>, lậ ư c Cộng hòa Ai Cập,
<b> PHI</b> ti p theo làLibi,Angiêri,… C â P ở thành “Lục địa mới trỗi dậy”


1960, 17 ư à ượ ộc lậ ược gọ à “Năm c âu P i”


1975, <i>Mơdămbí v Ăn ôl </i> à ượ ộc lập --> dấu sự <i>sụp đổ ăn b n CNTD ũ </i>ở Châu Phi


T sau 1975, các thuộ ịa còn l i ở C â P à ượ ộc lập: Cộng Hòa Dimbabuê (1980) và Cộng Hòa Namibia (1990)
Đặc biệ 1993, N m P ã ức xóa bỏ ch ộ phân biệt chủng tộc (Apacthai)


4/1994, N.M ê ở thành t ng thố d e ầu tiên của Cộng Hòa Nam Phi  dấu sự sụ hoàn toàn của CNTD


<b> MĨ LATINH </b> Nhiề ư à ược <i>độc l p từ rất s m</i> ( ầu th kỉ XIX) ư ệ thuộ vào Mĩ.


S CTTG II, Mĩ Mĩ L ở à “ â ” và ây dựng ch ộ ộ à â Mĩ


Cuộ ấu tranh chống ch ộ ộ à â Mĩ ù và phát triển, <i>tiêu biểu là th ng lợi của cách mạng Cuba 1/1959.<b> </b></i>
Dư i ả ưởng của CM Cu Ba, nhữ ăm 60-70, ào ố Mĩ và ộ ộc tài giành nhiều th ng lợi:
<b> + </b>N â dâ P m ấu tranh và thu hồ ượ ê ào P m ( 1964 – 1999).
<b> + </b>1983, 13 quố vù C ê à ượ ộc lập


V i hình thứ o ( ã ô , i dậy, nghị ườ , ặc biệ vũ ) MLT ã ở thành “lục địa bùng c áy”


<b>BÀI 6. NƢỚC MĨ </b> <b>Kinh tế </b> Sau CTTG II, kinh t Mỹ phát triển nhanh chóng


Cơng nghiệp: sả ượng chi m ơ 50% ả ượng công nghiệp th gi i (1948).


Nông nghiệp: sả ượng 1949 bằng 2 lần củ A , P , CHLB Đức, Italia, Nhật Bản cộng l i
N m 3/4 dự trữ vàng th gi i.


Chi m 50% số à è i trên biển.


Chi m gần 40% t ng sản phẩm kinh t th gi i


Khoả 20 ăm n tranh, Mỹ là <i>trung tâm kinh tế - tài chính </i>l n nhất th gi i<i>.</i>


<b>Nguyên </b> Lãnh th rộng l n, tài nguyên p/phú, nhân lực dồ dào, ì ộ KHKT o, ă ộng, sáng t o.


<b> Nhân </b> Lợi dụng chi ể làm giàu, thu lợi t ô vũ
<i>Áp dụng thành công thành tựu KHKT hiện đại vào s n xuất</i>


Tập trung sản xuấ và ư ả o, ô y ộc quyền có sức sản xuất và c nh tranh có hiệu quả
Do chính sách và biệ ều ti t củ à ư c



<b>KHKT </b> <i>Mỹ l n c khở đầu cuộc CMKHKT</i> và t nhiều thành tựu
Ch t o công cụ sản xuất m (m y ện tử, máy tự ộng)


Vật liệu m i (pôlime, vật liệu t ng hợ ), ă ượng m i (nguyên tử, nhiệt h ch)
Sản xuấ vũ , ụ vũ ụ. “C m ” o ô ệp...


<b>BÀI 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>7 </b>
<b> </b> <b>1945 – 1973 </b> <b>Chính sách</b> <i><b> S CTTTG II, Mĩ ã ển khai chi ược toàn cầu v i tham vọng bá chủ th gi i. </b></i>


<b> đối ngoại </b> <i><b>Mục tiêu</b>: N ăn ặn, đẩy lùi, tiến t i tiêu diệt CNXH</i>
Đà o ào m ng th gi i
Khống ch , chi phố ư Đô m


<i><b>Biện pháp: + Khở ư ng cuộc c/tranh l , ây ột nhiề ơ , ê ể à ược VN </b></i>
<i><b>thực hiện (1954-1975), can thiệp, lậ chính quyền nhiề ơ ê gi i. </b></i>


+ B t tay v ư c l XHCN: 2 1972 Mĩ ăm T Q ố , 5 1972, ăm L ê Xô
nhằm thực hiện hồ hỗn v 2 ư ày ể dễ bề chống l i PTCMTG.


<b> </b> <i>Kinh tế </i> T 1973 – 1982, khủng hoảng, suy thoái


T 1983, phục hồi và phát triển trở l i. vẫ ứ ầu th gi i


<i>Đối ngoại </i> Thực hiện chi ược toàn cầ , ă ường ch y vũ , ố ầu v i Liên Xô
X ư ối tho i ngày càng chi m ư trong quan hệ quốc t


12 1989 Mĩ và L ê Xô ấm dứt chi n tranh l nh



<i>Kinh tế:</i> suy thoái ng ư Mĩ vẫ ứ ầu th gi i.
<i>KHKT:</i> Ti p tục phát triển chi m 1/3 phát minh của th gi i


<i>Đối ngoại:</i> C ơ ư ện chi ược “C m t và mở rộ ” v i 3 mụ ê : o mục tiêu sử dụng
khẩu hiệu<i> “t ú đẩy dân chủ” </i> ể can thiệp vào công việc nội bộ củ ư c.


Mĩ m ố vươ ê “một cự ” ố và ã o th gi i song rất khó.


Vụ khủng bố 11/9/2001 khi Mĩ y ối ngo ư c vào TK XXI.


<b>BÀI 7. TÂY ÂU </b>


<b>Giai đoạn </b> <b>Kinh tế </b> <b>Đối ngoại </b>


<b>1945-1950 </b> - Thiệt h i nặng nề sau c/tr. 1950, phục hồ t mứ ư c c/tr <i>-</i> Liên minh chặt chẽ v i Mỹ. Tái chi m các thuộ ị ũ -> thất b i


<b>1950-1973 </b> - Phát triển nhanh. Đầu thập kỷ 70, trở thành một trong ba


trung tâm kinh t tài chính l n, KHKTcao và hiệ i.


- Ti p tục liên minh chặt chẽ v Mĩ. Đ d ng hoá quan hệ, dần khẳng
ịnh ý thứ ộc lập, thoát khỏi sự lệ thuộc Mỹ.


<b>1973-199 </b> + Lâm vào tình tr ng suy thoái, k/hoảng.


+ Gặp nhiề ă : L m phát, thất nghiệ …


- 1975 ư CÂ ý ĐƯ He về an ninh hợp tác châu Âu.
- 10 1990 ư Đức tái thống nhất



<b>1991-2000 </b> T 1994 trở phục hồi và phát triển. Có sự ều chỉnh quan trọng (tr Anh vẫn liên minh chặt chẽ v i Mỹ).
1951, 6 ư Tây  (P , Đức, Bỉ, Ý, Hà L , L ăm ) à ập <i>Cộn đồng than - thép CÂu</i>


<b> LIÊN MINH </b> 1957, 6 ư c ký Hiệ ư c Rôma, thành lập <i>Cộn đồn năn l ợng nguyên tử chÂu và Cộn đồng k/tế châu Âu (EEC) </i>


<b> CHÂU ÂU (EU)</b> 1967, 3 t chức trên hợp nhất thành <i>Cộn đồng châu Âu (EC).</i> 1 1993, ê à “<i>Liên minh Châu Âu (EU)</i> ”


(<i>10/1990<b> VNam</b></i> 1 1 1999 à ồng tiền chung châu Âu (EURO) và 1/1/2002, chính thứ ượ ư à .2007, EU có 27 thành viên
<i><b>và EU</b> đặt quan hệ</i> <i>Mục tiêu:</i> hợp tác, liên minh chặt chẽ về kinh t , tiền tệ, chính trị, ối ngo i và an ninh chung.


<i> chính thức)</i> <i>Thành tựu:</i> Ngày nay, EU là t chức liên k t khu vực về k/t , c/trị l n nhất hành tinh, chi m ơ 1/4 GDP th gi i.


<b>Mĩ 1973 - 1991 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>8 </b>
<b>1945 – 1952</b> Sau chi n tranh bị t n thất nặng nề


K/t : t/hiện 3 cuộc cải cách dân chủ: Giả D ư; Cải cách ruộ ất; Dân chủ o o ộng
Dựa vào viện trợ củ Mĩ (1950- 1951) kinh t Nhậ ược phục hồi


Đối ngo i: Liên minh chặt chẽ v Mĩ, 8 9 1951 ý H ệ ư Mĩ - Nhật  ch ộ chi m
củ q â Đồng minh chấm dứt


<b>1952 – 1973 </b> <b>Kinh tế </b> T 1952-1960, kinh t ư c phát triển nhanh
T 1960 -1973: kinh t phát triển thần kì


Tă ưở ì q â à ăm 1960 -1969 là 10,8%. T 1970 – 1973 t 7,8%
1968, Nhậ vươ ê ứng hàng thứ hai th gi Mĩ


Đầu thập kỉ 70 Nhật trở thành một trong 3 trung tâm kinh t tài chính l n của th gi i



<b>KHKT</b> Rất coi trọng giáo dục và KHKT, ầ ư ứ KH o ư c, mua phát minh bên ngoài
Chủ y u tậ ĩ vực <i>công nghiệp dân dụng</i>.


<b>Nguyên nhân </b> <i>Con n ờ đ ợc coi là vốn quí nhất, là nhân tố quyết địn n đầu</i>.


<b> </b> <b>phát triển </b> V ò ã o quản lí củ à ư c


Các cơng ti, tậ ồ TB N ật có sức SX và c nh tranh.
Ứng dụng thành công KHKT vào sản xuất


Chi phí quốc phịng thấp


Lợi dụng tốt các y u tố ê oà ể phát triển


<b>Hạn chế </b> Lãnh th hẹp, nghèo tài nguyên, thiên tai, phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu bên ngoài.
Cơ ấu giữa các vùng kinh t , giữa công – nông nghiệp mấ â ối


Chịu sự c nh tranh gay g t của Mỹ, Tây Âu, NICs, Trung Quố …


<b>Đối ngoại:</b>Liên minh chặt chẽ v Mĩ.1956, ì ường hố quan hệ v i Liên Xô và gia nhập LHQ


<b>1973-1991 </b> <i>Kinh tế</i>

1973, kinh t Nhật Bản phát triển, xen kẽ v i khủng hoảng suy thoái ng n
<i>Nhữn năm 80 v ơn lên t n s êu ờng tài chính thế gi i. ( Chủ nợ l n I) </i>


<i>Đối ngoại</i>

Nhữ ăm 70, ă ường hợp tác k/t , c/trị, xã hội v ư c Nam Á và ASEAN


21/9/1973 Nhật thi t lập quan hệ ngo i giao v i Việt Nam


<b>1991 – 2000 </b> <i>Kinh tế</i>

<i>: </i>

Suy thoái. Tuy nhiên, NB vẫn là 1 trong 3 trung tâm k/t - tài chính l , ứng thứ 2 Mĩ

<i>KHKT:</i> Ti p tục phát triển ở ì ộ cao.


<i>Đối ngoại</i> Tái khẳ ịnh việc kéo dài Hiệ ư Mĩ - Nhật.


Coi trọng quan hệ v ươ Tây và mở rộng quan hệ ối tác trên ph m vi toàn cầu
Ở châu Á – T Bì Dươ , ư c NIC, ASEAN ti p tụ ă v i tố ộ m nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9 </b>
<b>Mâu thuẫn Đông-Tây </b> Sau CTTG II, LX và Mĩ yển sang th ố ầ và i chi n tranh l nh


<b> </b> <b>và sự khởi đầu </b> Đ à ự ối lập nhau về mục tiêu và chi ược củ ường quốc


<b> </b> <b>chiến tranh lạnh </b> CTL à ù ị , ă ẳng giữa Mỹ- ư c p/Tây v i LX- ư c XHCN


Sự kiện khở ầu: <i>Học thuyết Tơrum n” (3/1947)</i>


<b> </b> “K ho M ” - k/h phụ ư Â (6 1947), NATO (4 1949)


LXô và ư XHCN Đô Â ập Hộ ồ ươ ợ k/t (SEV,1/1949), và t


chức Hiệ ư c VÁCSAVA (5/1955)


<b>Những biểu hiện </b> Đầu thập kỉ 70, ư ò ỗ Đơ – Tây ã ất hiện


<b>hịa hỗn Đơng-Tây </b> 9/11/1972 <i>Hiệp định về nhữn ơ sở của quan hệ giữ Đôn Đứ v T y Đức</i>
1972 LX và Mĩ ã ỏa thuận <i>về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa</i>


<b> </b>và kí <i>Hiệp định hạn chế vũ k í t ến cơng chiến l ợc</i>.


<b> </b> 8 1975, 33 ư C â Â ù Mĩ, C d <i>Địn c Henxinki</i>



<b> </b> T ầu nhữ ăm 70, Mĩ và LX n hành nhiều cuộc gặp gỡ cấp cao. 12/1989


t ảo M , LX và Mĩ yê ố chấm dứt <i>Chiến tranh lạnh</i>.


<b>Nguyên nhân </b> Cuộc ch y vũ éo dà ơ 40 ăm àm o LX và Mĩ y ảm nhiều mặt


<b>chấm dứt </b> Sự vươ ê m nh mẽ của Nhật và Tây Âu


<b>c/tranh lạnh </b> Cuộc ch y mang tính tồn cầu.
Sự phát triển của CMKHCN


Kinh t Liên Xô lâm vào tình tr ng trì trệ khủng hoảng


Mĩ –LX cần hợp tác giải quy tnhững vấ ề toàn cầ ư ộ , mô ườ …
H ường quốc cần phải thoát khỏi th ố ầ ể ịnh và phát triển.


<b>Thế giới sau </b> Trật tự TG hình thà eo ư ng <i>“đ ự ”</i> v i sự vươ ê ủ Mĩ, EU, NBản, Nga, TrQuốc


<b>c/tranh lạnh </b> Các quố ều chỉnh chi ược phát triển, tập trung phát triển kinh t .


Mĩ ức thi t lập trật tự “<i>một cực</i>” ể làm bá chủ th gi , ư ực hiện
Hịa bình TG ược củng cố, tuy nhiên nội chi , ột vẫn diễn ra ở nhiề ơ
Sang XXI, <i>xu thế hịa bình, hợp tác, phát triển </i>là xu th chính trong mọi quan hệ


Sự xuất hiện của Chủ ĩ ủng bố, ộng m n tình hình c/trị và quan hệ quốc t .
C ư c l ều chỉnh quan hệ eo ư ối tho i, thỏa hiệ , ột trực ti p


<b>BÀI 9 </b>



<b>QUAN HỆ QUỐC </b>
<b>TẾ TRONG VÀ </b>


<b>SAU THỜI KÌ </b>
<b>CHIẾN TRANH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>10 </b>


<i><b>Nguồn gốc </b></i> t nhữ ăm 40 ủa TK XX


<b> </b> ò ỏi của cuộc sống, sản xuấ , ứng yêu cầu về vật chất và tinh thần củ o ười


<i><b>Đặc điểm </b></i> Đặ ểm l n nhất là <i>KH trở thành lự l ợng s n xuất trực tiếp </i>


Mọi phát minh kỹ thuậ ều b t nguồn t nghiên cứu KH.


KH g n liền v i kỹ thuậ , ư c mở ường cho kthuật. Kỹ thuật l ư c mở ường cho s/x.


<b> </b> KH là nguồn gốc chính của những ti n bộ kỹ thuật và công nghệ


<i><b>Giai đoạn</b></i> T thập kỉ 40 - nử ầu nhữ ăm 70: KH và KT


<i><b>phát triển </b></i> T 1973 n nay: cơng nghệ


<i><b>Tác động </b></i> <i>Tích cực:</i> Tă ă ấ o ộng. Không ng ng nâng cao mức sống củ o ười


T y ivề ơ ấ dâ ư, ấ ượng nguồn nhân lực, chấ ượng giáo dục
Nền kinh t , vă o o dục th gi i có sự quốc t hoá ngày càng cao


<i>Tiêu cực:</i> Tai n o ộ , o ô , vũ ỷ diệt, ô nhiễm mô ường, bệnh tật,....



T nhữ ăm 80 ủa th kỷ XX


Là q ì ă ê m nh mẽ những mối liên hệ, ộng, ả ưởng phụ thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực,
các quốc gia, dân tộc trên th gi i.


<i>Biểu hiện </i> Sự p/triển nhanh chóng của quan hệ ươ m i quốc t .
Sự p/triển và ộng to l n của các công ty xuyên quốc gia
Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tậ oà n


Sự ời của các t chức liên k t k/t , ươ m i, tài chính quốc t và khu vực (EU, IMF,
WTO, APEC, ASEM…)
<i>T động </i> <i>Tích cực</i> T ẩy nhanh sự ptriển và XH hóa lự ượng s/ , ư i sự ă ưởng cao


Góp phần chuyển bi ơ ấu kinh t , nâng cao tính c nh tranh và hiệu quả.


<i>Hạn chế </i> Làm trầm trọng thêm sự bất công xã hội và phân hóa giàu nghèo.
Làm mọ ộ và ố o ườ ém oà ơ .


N y ơ mất bản s c dân tộ và ộc lập chủ quyền quốc gia


<i>Tồn cầu hố là xu thế tất yếu không thể đ o n ợc; vừ l ơ ội, vừa là thách thứ đối v i mỗi quốc gia, dân tộc.</i>


<b>BÀI 10</b>
<b>CÁCH MẠNG </b>
<b>KHOA HỌC – </b>
<b>CƠNG NGHỆ </b>
<b>VÀ XU THẾ </b>



<b>TỒN CẦU </b>
<b>HỐ NỬA </b>
<b>SAU THẾ KỈ </b>


<b>XX </b>


<b>TỒN CẦU </b>
<b>HĨA </b>
<b>CM KHOA </b>
<b>HỌC CÔNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>11 </b>
<b>LỊCH SỬ VIỆT NAM 1919 – 1945 </b>


<b> B12. PHONG TRÀO </b> <b>Chính sách khai thác </b> <i><b>H/c nh </b></i> S CTTG I, ư c th ng trận phân chia l i TG


<b>DÂN TỘC DÂN CHỦ </b> <b> thuộc địa lần hai </b> Pháp bị thiệt h i nặng, CM T10 Nga th ng lợi, QTCS thành lập


<b>Ở VIỆT NAM 1919 – 1925 của thực dân Pháp </b>


<i><b>Mục đíc </b></i> Bù p thiệt h i sau chi n tranh và khôi phục l ịa vị của P.


<i><b>Nội dung </b></i> P ầ ư ố ộ nhanh và qui mô l n


<i>NNo: vốn nhiều nhất, chủ yếu đồn đ ền cao su. </i>
CNo: <i>khai thác mỏ</i> (than), muối, xay xát, dệt...
TNo: Pháp n m quyền (ngo ươ )


GTVT: p/triể , ô ị mở rộ , ô dâ ơ



Tà : â à ĐDươ ỉ huy kt ĐDươ , ă .


<b>Những chuyển </b> <i><b>Kinh tế </b></i> Phát triển mấ â ối, l c hậu, lệ thuộc vào Pháp


<b>biến mới về </b> <i><b>Xã hội</b></i> <i>Địa chủ p/kiến:<b> phân hoá, bộ phận tiể , ịa chủ chống P và tay sai</b></i>


<b>kinh tế và </b> <i><b> </b></i> <i>Nông dân:</i> trên 90% dân số, bị ư o t ruộ ất, bần cùng hoá


<b>giai cấp XH </b> <i>Tiểu t s n</i>: nh y bén, có tinh thần chống P và tay sai


<b>ở Việt Nam </b> <i>T s n: </i>ít, th lực y u, bị chèn ép, phân hóa: <i>TS mại b n - TS dtộc </i>
<i>Công nhân:</i> p/triển về số ượng, bị nhiều tầng áp bức g n bó v i nông


dân, có tinh thầ yê ư c m nh mẽ <i> / lãn đạo CM </i>
<i>=> mâu thuẫn chủ yếu là giữa dtộc VN v đế quốc Pháp và tay sai </i>


<b>Hoạt động của </b> <i>T s n:</i> tẩy chay hàng ngo i, dùng hàng nội, chố ộc quyền cảng Sài Gòn<b>, </b>xuất<b> </b>
<b>tƣ sản, Tiểu tƣ sản </b> khẩu lúag o ở Nam Kì. lậ Đảng Lập hi n (1923).


<b>Công nhân </b> <i>Tiểu t s n: </i>VN ĩ oà , Hội Phục Việ , Đảng Thanh niên. Các tờ báo<i> An Nam trẻ </i>
<i>N ờ n quê, C uôn rè…</i> n i bật à ấ ò ả Phan Bội Châu
(1925), ể tang Phan Châu Trinh (1926).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>12 </b>
<b>Hoạt động của </b> Sau nhiề ăm ô , ối 1917 trở về Pháp và gia nhậ Đảng XH Pháp (1919)


<b>Nguyễn Ái Quốc </b> 1919, gởi Hội Nghị Véc – xai <i>“B n yêu sách củ ND An N m”</i> ò ự do, dân chủ, ì ẳng và tự quy t cho dtộc VN
1920 ọc <i>Lu n ơn sơ t o về vấn đề dtộc và thuộ địa của Lênin</i>  khẳ ịnh ượ o ường cứ ư c cho CMVN.


12/1920, dự ĐH Đảng XH Pháp, tham gia thành lậ ĐCS P , ỏ phi u tán thành QTCS  ư c ngoặt cuộ ời CM



1921, lập <i>“Hội liên hiệp thuộ đị ” </i>ra báo <i>N ời Cùng Khổ - mối quan hệ giữa CMVN và thế gi i</i>


1923 NAQ n LX dự Hội nghị quốc t Nô Dâ và Đ i hội V của QTCS (1924)


11/1924 NAQ về Quảng Châu (TQ), trực ti p tuyên truyền giáo dục lý luận, xây dựng t chức CM
6/1925, thành lập Hội VNCMTN, ra báo Thanh niên


<i>Tìm r on đ ờng cứu n đún đ n cho CMVN ( on đ ờng CM vô s n) và chuẩn bị tích cực về t t ởng, chính trị </i>
<i> cho sự r đời củ Đ ng. </i>


<b> B13. PHONG TRÀO </b> <b>3 tổ chức </b> <i><b>Hội VNCM</b></i> <i>H/c nh</i> 2/1925 NAQ lựa chọn trong <i>Tâm tâm xã</i> lập ra <i>Cộng S n đo n</i>


<b>DÂN TỘC DÂN CHỦ </b> <b>cách mạng</b> <i><b>thanh niên </b></i> 6/1925, thành lập Hội VNCMTN


<b> Ở VN 1925 - 1930 </b> <i>Hoạt động </i> ra <i>báo Thanh Niên</i>, lập Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đô
1927, tập hợp bài giảng củ NAQ à Đường Kách M ng


, 1928 t chứ o ào “vô ả o ”


<i><b>Tân Việt CM Đ ng </b></i>


<i><b>VN Quốc Dân Đ ng </b></i> 25/12/1927 t h t nhân <i>N m Đồn t xã</i> (N Đức Họ , P Đức Chính)
Ngun t c: <i>“tự do-bìn đẳng-b ”.</i> Địa bàn ở B c Kì


Chủ ươ : P , ngôi Vua, thi t lập dân quyền<i> </i>
Tiêu biểu: ám sát tên trùm mộ phu Badanh, k/n Yên Bái (thất b i)
T eo y ư ng dân chủ ư ản<b> </b>


<b>Sự xuất hiện </b> 3/1929, lập Chi bộ cộng sả ầu tiên-số nhà 5D, Hàm Long (Hà Nội)



<b>của 3 tổ chức </b> 5 1929, i biểu B Kì ề nghị thành lậ ĐCS ư ô ược chấp nhận.
<b>cộng sản 1929 </b> 17/6/1929<i>, Đôn D ơn Cộng s n Đ ng</i>. ( i biểu ở B c kỳ)


8/1929, <i>An N m CS Đ ng</i> (hội viên của Hội VNCMTN ở Nam kỳ)
9/1929, <i>Đôn D ơn Cộng s n l ên đo n</i> (thành viên còn l i của Tân Việt )


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>13 </b>


* <b>Hội nghị thành lập </b> <i><b>Hoàn c nh </b></i> 1929 ba t chức cộng sả ời ho ộng riêng rẽ chia rẽ yêu cầu phải thống nhất


<b>Đảng Cộng Sản Việt Nam </b> T 6/1/1930  NAQ thay mặt QTCSHội nghị hợp nhất - Cửu Long (Hươ Cảng)


<i><b>Nội dung </b></i> Phê phán nhữ q ểm sai lầm của các t chức Cộng sản riêng lẻ


<i><b>hội nghị </b></i> Hợp nhất các t chức cộng sản thành mộ Đảng cộng sản duy nhất, lấy ê à ĐCSVN


T ô q C ươ v n t , S ược v n t , Đ ều lệ v n t t- Cươ ĩ ị ầu tiên
Bầu Ban chấp TW lâm thời gồm 7 ủy viên


24 2 1930 Đô Dươ Cộng Sả ê oà ược k t n vào ĐCSVN
<i>Hội nghị manng tầm vóc và có giá trị n một đại hội thành l p Đ ng. </i>
<i><b>Ý ng ĩa </b></i> Là k t quả của cuộ ấu tranh dân tộc và giai cấp


<i><b>thành lập Đ ng </b></i> Là sự sàng lọc nghiêm kh c của lịch sử


Là sản phẩm của sự k t hợp giữa CN Mác – Lê + ào ô â + ào yê ư c
Là ư c ngoặ vĩ i trong lịch sử cách m ng VN


Là sự chuẩn bị tất y u quy ịnh cho nhữ ư c ptriển nhảy vọt



<i>ĐH Đ ng lần III (9/1960) quyết nghị lấy ngày 3/2 làm ngày kỉ niệm thành l p Đ ng</i>


<b> B14. P/TRÀO </b> <b> VNam trong những </b> <b> </b><i>Kinh tế:</i> suy thoái, khủng hoảng trầm trọng, b ầu t nông nghiệp


<b> CÁCH MẠNG </b> <b>năm 1929-1933 </b> <b> </b><i>Xã hội:</i> Đ ố ND  mâu thuẫn gay g t (dtộc VN-TD Pháp, nông dân - ịa chủ PK)


<b> 1930-1935</b>


<b>Phong trào CM </b> Khủng hoảng kt và ptrào CM dâng cao,ĐCSVN ờ ã ã o ấu tranh


<b> 1930-1931 </b> T tháng 2 – 4/1930, p/trào bùng n
Tháng 5-8, p/trào dâng cao


9/1930 p/trào phát triển m nh, tiêu biểu công nhân Vinh- B n Thuỷ, nông dân huyệ Hư N yê


<b>Xô Viết </b> <i><b>Sự ra đời </b></i> 9/1930, Xô vi ời ở Nghệ An. Cuối 1930 – ầu 1931, Xô vi ời ở Hà Tĩ


<b>Nghệ - Tĩnh </b> <i><b>Hoạt động</b></i> C/trị: thực hiện các quyền tự do, dân chủ, lậ ội tự vệ ỏ, tòa án nhân dân...
<i> (đỉnh cao của</i> (chínhsách) Kinh t : chia ruộ ất cho nông dân nghèo, bãi bỏ các thứ thu vô lý


<i>p/trào CM</i> Vă – XH: mở l p d y chữ Quốc ngữ, xóa bỏ tệ n n XH, xây dựng n p sống m i


<i> 1930-1931)</i> <i>Thể hiện tín u v ệt của chính quyền của dân, do dân và vì dân. </i>


<b>Hội nghị lần thứ I </b> Họp t Hươ Cảng (TQ)


<b>BCHTW lâm thời </b> <i><b>Nội dung </b></i> Đ ê Đả CSVN à Đả CSĐD


<b>ĐCS Đông Dƣơng </b> Bầu BCH TW do Trần Phú làm t ư



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>14 </b>
<b> chính trị 2/1930 </b>


Ti à “TS dâ q yền CM và th ị CM ể i
<b>Cƣơng</b> XH cộng sả ”.


L ầu là CMTSDQ, bỏ qua TBCN, ti n thẳng
<b>Luận</b> lên CNXH
<b>lĩnh</b> Đ ĐQ P , PK và ư ản phản CM, VN ộc lập tự do <b>cƣơng</b> Đ PK và ĐQ, hai nhiệm vụ ă v i nhau.


<b>chính</b> Lự ượng: cơng, nơng, tiể ư ản, trí thứ ,… (Phú nông,
<b>trị</b> trung tiể ịa chủ và ư ản dân tộc thì lợi dụng hoặc trung lập họ)


<b>chính</b> Lự ượng<i> (động lực CM)</i>: công - nông
<b>trị</b>


<b>10/1930</b> Lã o: Đảng CS VN. <b>10/1930</b><i> </i>Lã o: ĐCS Đô Dươ .


Vị trí: CMVN là một bộ phận của CM TG Vị : CM ĐDươ à một bộ phận của CMTG
Là ươ ĩ CM ải phóng dân tộc <i>sáng tạo</i>, k t hợp


<i> đún đ n</i> vấ ề dân tộc và giai cấp. <i>Độc l p và tự do</i>
à ư ưởng cốt lõi.


<i> </i>H n C ư ư <i> g/phóng d/tộ lên n đầu</i>,
ch nặng về ấp.


Ngoài<i> công, nông</i> ư ấy khả ă
cách m ng của các g/c khác<i>.</i>



<b>* Ý nghĩa lịch sử và </b> <b>Ý nghĩa </b> Khẳ ị ường lố n củ Đảng và quyề ã o của g/cấp công nhân


<b> bài học kinh nghiệm </b> Hình thành <i>khối liên minh cơng – nơng</i>


<b> phong trào CM </b> Đượ o o o ào ộng sản và công nhân quốc t
<b> 1930-1931 </b> Là cuộc diễn tậ ầu tiên cho T ng khởi Cách m ng tháng Tám


<b>Bài học kinh nghiệm </b> kinh nghiệm quý báu về công tác <i>t t ởng,</i>


xây dựng khối liên minh công nông và Mặt trận DT thống nhất, t chứ và ã o


<b> B15. P/TRÀO </b> <b>Tình hình thế giới </b> Nhữ ăm 30 ủ TK XX, CNPX ời và ráo ri t chuẩn bị c/tranh TG


<b> DÂN CHỦ </b> 7/1935 QTCS họp Đ i Hội lầ VII ịnh kẻ thù và nhiệm vụ ư c m t là:


<b> 1936-1939 </b> <b> </b>chống CNPX bảo vệ hồ bình, thành lập MTND rộng rãi.


<b> </b> 6/1935 Chính phủ MTND lên cầm quyền ở P, thi hành một số chính sách ti n bộ ở thuộ ịa<b> </b>
<b>Tình hình trong nƣớc </b> C/trị: TD P n i rộng quyền tự do dân chủ, Đảng phái c/trị o ộng


Kinh t : có sự phục hồi và p/triển. Tuy nhiên vẫn l c hậu và lệ thuộc vào Pháp.
XH: ời số ND ă ê ọ ă ấu tranh


<b>Hội nghị BCH </b> 7/1936 Hội nghị BCHTWĐCS ĐDươ ọp ở T ượng Hải (TQ) do Lê Hồng Phong chủ t


<b>Trung ƣơng ĐCS </b> <i><b>Nội dung </b></i> <i>Nhiệm vụ chiến l ợc của CMTS dân quyền Đôn D ơn :</i> chố ĐQ và PK


<b>Đông Dƣơng 7/1936 </b> <i>Nhiệm vụ trực tiếp:</i> chống ch ộ phả ộng thuộ ịa, phát xít, c/tranh



,. ị <i>tự do, dân sinh, dân chủ, ơm o, ị bìn </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>15 </b>


<i> </i><b>B15. P/TRÀO </b> <b>Những phong trào </b>Đ ò q yền tự do, dân sinh, dân chủ: P ào Đô Dươ Đ i hội (8/1936)


<b> DÂN CHỦ </b> <b> đ/tranh tiêu biểu </b> Đ v ê Gô , B êv ê của chính phủ Pháp


<b> 1936-1939 </b> Các cuộc mít tinh, biểu tình các tầng l p ND


<b> </b> Đ ị ường, báo chí


<b>Ý nghĩa lịch sử </b> <b> </b>Là ptrào quần chúng rộng l dư i sự lã o củ ĐCS ĐDươ


Buộc chính quyền thực dân phả ượng bộ một số yêu sách về dân sinh, dân chủ
Quầ ược giác ngộ về ctrị  lự ượng ctrị hùng hậu của CM


Cán bộ ựợc tập hợ và ưởng à , Đảng tích luỹ ược nhiều kinh nghiệm
<i>Là cuộc diễn t p thứ hai chuẩn bị cho Tổn kn ĩ t n T m s u n y</i>


<b>Bài học kinh nghiệm </b> <b> </b>Xây dựng MT dân tộc thống nhất, T chứ , ã o quầ ô , ợp pháp
Đảng thấy ược h n ch trong công tác mặt trận, vấ ề dân tộc


<b>B16. PT GIẢI PHÓNG </b> <b>VNam trong </b> <b>Chính trị </b> 6/1940,P ầ à Đức Pthực hiệ vơ vé VN


<b> DÂN TỘC </b> <b> những năm </b> 9/1940 Nhậ vào VN, P ầu hàng cấu k t Nhật


<b> TỔNG K/NGHĨA </b> <b> CTTG II </b> Cuộc chi ấu của LX chố ộ n CMVN


<b> THÁNG TÁM </b> <b>(1939-1945) </b> 9/3/1945 Nhậ ảo chính P  ảng phái c/trị VN ă ườ ộng


<b> (1939 – 1945) </b> <b> Kinh tế </b>Pháp:<i>kinh tế chỉ huy</i>


Nhật: buộc Pháp cung cấ ươ hực, nguyên liệu, cư p ruộ ất,
b t ND ta nh lúa, ngô, trồ y, ầu dầ … ục vụ c/tranh.


<b>Xã hội </b> Cuối 1944 – ầu 1945, VN có gần 2 triệ ười ch


Các g/cấp tầng l ều bị ả ưởng c/sách bóc lột của P-Nhật.


<b>P/t gp dân tộc </b> <b>Hội nghị 6 BCHTW </b> Họp t Bà Đ ểm (Hóc Mơn), T B ư N yễ Vă C chủ trì


<b> 9/1939 – 3/1945 </b> <b> ĐCS ĐDƣơng </b> <i><b>Nội dung</b></i><b> </b>T ư c m à ĐQ và y , ải phóng dtộc<b> </b>
<b> 11/1939 </b> <b> </b> <b> </b> àm o ĐDươ oà oà ộc lập


<b> </b> <b> </b>T m gác khẩu hiệ CMRĐ ề ra khẩu hiệu tịch thu ruộng
ất củ quố và ịa chủ, chống tô cao, lãi nặng


Thay khẩu hiệu lập chính quyền Xơ vi t cơng nơng binh
bằng khẩu hiệu lập Chính phủ dân chủ cộng hịa<b> </b>


Chuyển tr dân sinh, dân chủ sang ĐQ, y <b> </b>


t hợp pháp, nửa hợp pháp sang bí mật


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>16 </b>
<b>B16. PT GIẢI PHÓNG </b> <b> P/t gp dân tộc </b> <b>Hội nghị 8 BCHTW </b> 28/1/1941 NAQ về ư c trực ti ã o cách m ng VN


<b> DÂN TỘC</b> <b>9/1939 – 3/1945</b> <b>ĐCS ĐDƣơng</b> Họp t i P c Pó (Cao Bằng) t 10  19/5/1941 do NAQ chủ trì


<b>TỔNG K/NGHĨA </b> <b>5/1941 </b>



<b> THÁNG TÁM </b> <b> </b> <b> </b><i><b>Nội dung</b></i><b> </b>Kẻ thù: Nhật, Pháp và tay sai<b> </b> <b> </b>
<b> (1939 – 1945) </b> <b> </b> <b> </b>Nhiệm vụ chủ y ư c m t là <i>gi i phóng dân tộc</i> <b> </b>


Ti p tục t m gác khẩu hiệu CM ruộ ất, nêu khẩu hiệu
giảm tô, thu , chia l i ruộ ô , ười cày có ruộng.


Hình thái của cuộ à k/n t ng phần lên t ng k/n
Lập <i>Mặt tr n VN đl p đồng minh (Việt Minh)-19/5/1941</i>


Chuẩn bị k/n là nhiệm vụ âm oà Đảng, toàn dân
=> <i>Hoàn chỉnh chủ tr ơn đ ợ đề ra từ Hội nghị TW tháng 11/1939 nhằm gi i quyết mục tiêu </i>
<i> số một là gi i phóng dân tộc. Có tầm quan trọn đặc biệt, quyết địn đến th ng lợi của CMT8</i>


<b>Chuẩn bị tiến tới k/n </b> <i><b>Xây dựng lực lượng </b></i> <i><b>Chính trị</b> </i>19/5/1941 <i>Việt N m độc l p đồng minh</i> ời


<b> giành chính quyền </b> <b> </b><i><b>c o k/n vũ trang </b></i> Cao Bằng ểm xdựng các <i>hội Cứu quốc</i>


Lập UB Việt Minh Cao Bằng và UB Việt Minh lâm


thời tỉnh Cao - B c - L ược


1943, ra <i>Đề C ơn văn o V ệt Nam </i>


1944 lập <i>Đ ng Dân chủ VN</i>, <i>Hội Vhoá Cứu Quốc VN </i>
Vậ ộ ười Việt, ngo i kiề ĐDươ
<i><b>Vũ trang </b></i> Đội du kích B Sơ ược thành lập


C ội du kích B Sơ ã ống nhất l i thành
<i>Trun Đội Cứu quốc quân I</i> (Thái Nguyên,



Tuyên Quang, L Sơ )
9/1941 <i>Trun Đội Cứu quốc quân II </i> ời.
<i><b>Căn cứ địa </b></i> 2 ă ứ ầu tiên: B Sơ -Vũ N và C o Bằng


Mở rộng ở Hà Giang, B c K n, L Sơ


<i><b>Gấp rút chuẩn bị </b></i> <i>Trun Đội Cứu quốc quân III </i>


<i><b> </b></i> <i><b> k/n vũ trang gi n </b></i> Lập 19 ban<i> xung phong Nam Tiến</i>.


<i><b> chính quyền </b></i> 7/5/1944 T ng bộ Việt Minh ra chỉ thị “ ửa so ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>17 </b>
<b>B16. PT GIẢI PHÓNG </b> <b>Khởi nghĩa </b> <i><b> H/c nh</b></i> Chi ư vào o n cuối Đức, Nhậ ứ ư c thất b i


<b> DÂN TỘC </b> <b> từng phần </b> Ở Đô Dươ , mâ ẫn Nhật – Pháp ngày càng gay g t
<b> TỔNG K/NGHĨA </b> <b> (tháng 3 đến </b> 9/3/1945 Nhậ ảo P , ộc chi m Đô Dươ


<b> THÁNG TÁM </b> <b>giữa 8/1945) </b>


<b> (1939 – 1945) </b> <b> </b><i><b>Chủ trương</b></i> <b> </b>12 3 1945 B ường vụ TW Đảng ra chỉ thị <i>“N t – Pháp b n nhau và </i>


<i> <b>của Đ ng</b> </i> <i> n động củ ún t ”.</i>


<b> </b><i>Nội dung </i> Kẻ thù chính: phát xít Nhật


<i> chỉ thị </i> Thay khẩu hiệ “ Đ i Pháp – Nhậ ” y ằng


“<i>Đ n đuổi phát xít Nh t”.</i>


Hình thứ bất hợp tác, bãi công, bãi thị n
biể ì , vũ d ng k/n.
P ộng cao trào kháng Nhật cứ ư c


<i><b>Diễn biến </b></i> Cao – B c- L ng, một số xã, châu, huyệ ược g/phóng, lập c/quyền CM
B c Kì và Trung Kì diễn ra phong trào phá kho thóc Nhật, giải quy t n
Quãng Ngãi, tù c/trị n i dậy lập chính quyền CM, lậ ộ d B Tơ


Nam kì, Việt Minh ho ộng m nh mẽ, nhất là ở Mĩ T o, Hậu Giang


<b>Sự chuẩn bị cuối cùng</b><i><b> </b></i> T 15  20/4/1945 <i>Hội nghị QSCM B c Kì</i> thống nhất các lự ượng vũ


<b>trƣớc ngày tổng k/nghĩa</b> lập <i>UB quân sự cách mạng B c Kì</i>


4/1945 T ng bộ Việt Minh  lập <i>UBDT g/phóng VN </i>và <i>UBDT gphóng các cấp</i>
5/1945 Việt Nam cứu quố q â + Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân<i> </i>
<i> </i>thống nhất thành <i>Việt Nam gi i phóng quân</i>
4/6/1945 thành lập <i>Khu gi i phóng Việt B c</i> (gồm Cao-B c-L ng-Hà-Tuyên-Thái)


<i>Tân Trào</i> ược chọn làm <i>thủ đơ k u i phóng</i>.


<b>Nhật đầu hàng đồng minh </b> 15/8/1945 Nhậ ầu hàng  chính phủ Trần Trọng Kim, tay sai hoang mang


<b>lệnh Tổng k/n đƣợc ban bố </b> 13/8/1945 <i>TW Đ ng</i> và <i>Tổng bộ Việt Minh</i> lập <i>UB khở n ĩ to n quốc</i>, ra <i>“qu n </i>
<i> lệnh số 1”</i>, ộng lệnh T ng khở ĩ
T 14-15/8/1945 <i>Hội nghị toàn quốc củ Đ ng</i> họp ở Tân Trào (Tuyên Quang)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>18 </b>
<b>Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 </b> 14/ 8: Ở nhiề ị ươ ã ộ â dâ ĩ



16 8: ơ vị giả ầu tiên do Võ Nguyên Giáp chỉ huy giải phóng Thái Nguyên
18/8: 4 tỉnh giành c/quyền s m nhất: B c Giang, Hả Dươ , Hà Tĩ Q ã N m.
19/8: giành chính quyền ở Hà Nội


23/8: giành chính quyền ở Hu
25/8: giành chính quyền ở Sài Gịn


28 8: 2 ị ươ ối cùng giành chính quyề à Đồ N T ượng và Hà Tiên
30/ 8: Vua Bảo Đ i thoái vị, ch ộ PK hoàn toàn sụ .


<b>Nƣớc Việt Nam dân chủ cộng hoà </b> 25 8 1945 TW Đảng và chủ tịch HCM về n Hà Nội


<b>(2/ 9/1945) </b> 28/8/1945 UB Dân Tộc giải Phóng cải t thành Chính Phủ Lâm Thờ ư c VNDCCH


2/9/1945 t i Quả ườ B Đì (HN), HCM ọc <i>Tuyên n ôn độc l p</i> ư c <i>VNDCCH</i>.


<b>Nguyên nhân thắng lợi </b> <i><b>Nguyên nhân </b></i> <i>Khách quan:</i> L ê Xô và Đồ m i phát xít


<b> ý nghĩa lịch sử </b> <i><b>thắng lợi </b></i> <i>Chủ quan:</i> Dân tộc Việt Nam có truyền thố yê ư c nồng nàn


<b>bài học kinh nghiệm </b> <i>Sự lãn đạo đún đ n củ Đ ng đứn đầu Hồ Chí Minh</i>


<b>của CMT8 – 1945. </b> Sự chuẩn bị â dà , o, ệm q ấu tranh


<i><b> Ch ờ ơ </b></i>


Toà Đảng - dân quy t tâm cao, cấp bộ ảng chỉ o linh ho t sáng t o
Ý ng ĩa lịch sử T o ư c ngoặt l n trong lịch sử dân tộc, phá tan xiềng xích nơ lệ ơ 80 ăm


của Pháp và ách thống trị gầ 5 ăm ủa Nhật, lật nhào ch ộ PK.


<i>Mở ra kỉ nguyên m i của dân tộ : độc l p, tự do</i>; nhân dân lên n m chính quyền, làm
chủ ấ ư c, giải phóng dân tộc g n liền v i giải phóng XH.
ĐCS ĐDươ ở à Đảng cầm quyền, chuẩn bị cho những th ng lợi ti p theo.


Góp phần vào th ng lợi trong cuộc chi n tranh chống CNPX
C vũ dâ ộc thuộ ị ấu tranh tự giải phóng


<b>Bài học </b> Đả ường lố n, vận dụng sáng t o CN Mác – Lê-nin n m b t tình hình
<b> kinh nghiệm </b>th gi và o ư ể ề ra chủ ươ , ện pháp cách m ng phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>19 </b>

<b>LỊCH SỬ VIỆT NAM 1945 – 1954 </b>



<b> B17- NƢỚC VN DÂN CHỦ CỘNG HÒA (Từ sau 2/9/1945 đến trƣớc 19/12/1945) </b>
<b>1. Tình hình nƣớc ta sau </b> <i><b>K ó k ăn </b></i> Chính quyền v a thành lập còn non y u


<b> CM 8/1945 </b> <i>Ngoại xâm</i> và nội phản: <i>THDQ và Anh</i> dư d ĩ q â Đồng minh éo vào ư c ta


<b> </b> Miền B c 20 v n <i>THDQ</i> +Việt Quốc, Việt C vào ư ư p chính quyền


Miền Nam: Anh giúp Pháp trở l âm ược
Cả ư c còn 6 v n quân Nhật


K/t :n ( ối 1944 - ầ 1945) ư c phục...
Tài chính: trống rỗng, rối lo ( ơ 1,2 ệ ồng)
Vă - XH: ơ 90 % dâ ố mù chữ


<i>N t đứn tr c tình thế <b>“Ng n cân treo sợi tóc”</b></i>



N â dâ ã à q yền làm chủ.


<i><b>Thuận lợi</b></i> CM ư c ta Đả , ứ ầu là Chủ tịch HCM sáng suố ã o


Hệ thố XHCN ì à , o ào CM gi i phát triển


6/1/1946, T ng tuyển cử bầu Quốc hội


<b>2. Bƣớc đầu xây dựng </b> 2/3/1946, Quốc hội họ ê ầu tiên, thơng qua danh sách Chính phủ liên hiệ do HCM ứ ầu.


<b>chính quyền CM</b> 9/11/1946, thông qua <i>Hiến pháp</i> ầu tiên củ ư c VNDCCH


<b> </b> Ở B c Bộ và Trung Bộ,bầu cử hộ ồng nhân dân các cấp (tỉnh, huyện, xã)


22/5/1946 <i>Qu n đội quốc gia VN<b> ời</b>, </i>củng cố và p/triển lự ượng dân quân tự vệ<b> </b>


<i>Biện pháp cấp thờ tr c m t:</i> q yê , ều hòa thóc g o, nghiêm trị ầ ơ ữ,


<b>3. Giải quyết nạn đói</b> “N ườ ơm ẻ o”, “Hũ g o cứ ”, “N ày ồ âm”…


<i>Biện p p ăn b n:Tăn s n s/xuất</i> ( à ầu), bỏ thu thân, giảm tô 25%, thu 20%, t m cấp ruộng hoang


8/9/1945, lập Nha Bình dân học vụ, kêu gọi xố n n mù chữ


<b>4. Giải quyết nạn dốt </b> Nội dung, ươ ư ầ ượ i m i theo tinh thần dân tộc dân chủ.
S 1 ăm, ả ư c có 76.000 l p học, xóa mùa chữ cho 2,5 triệ ười


Kêu gọ â dâ “Q ỹ ộc lậ ” và ào “T ần lễ và ”



<b>5. Giải quyết khó khăn </b> Ngày 23/11/1946, Quốc hộ o ư à ền Việt Nam trong cả ư c


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>20 </b>
<b> 6. Đấu tranh chống </b> <i><b>K/c chống P</b></i> 23 9 1945, P âm ượ ư c ta lần 2


<b> ngoại xâm nội phản </b> <i><b>quay lại</b><b>x/lược MN Nhân dân MN chống Pháp bằng mọi hình thức, mọ vũ </b></i>


<b> bảo vệ ch/quyền CM </b> <b> </b>N â dâ MB v ệ o MN – ứ oà q â N m


<i><b>Đấu tranh với quốc</b></i> <i>Chủ tr ơn ủ Đ ng:</i> ồ ỗ , ột v i quân Trung Hoa Dân quốc


<b> </b><i><b>dân Đ ng và bọn ph n</b></i> Đối v i quân THDQ và tay sai của chúng: N â ượng một số quyền lợi kinh t ....


CM ở miền Bắc (70 gh trong quốc hội không qua bầu cử và 4 gh bộ ưởng và 1 gh phó chủ tịch)
Đối v i các t chức phản CM, tay sai của THDQ Kiên quy t, tr ng trị theo pháp luật.


<i><b>Hồ hỗn với Pháp</b></i> <i>H/c nh:</i> 28/2/1946 P và THDQ ký Hiệ ư c Hoa-Pháp, b t tay cấu k t chống CM


nhằm đẩy THDQuốc Hiệ ư c Hoa - P ã ặt nhân dâ ư 2 o ường phải lựa chọn


<b> </b><i><b>ra khỏi nước ta</b></i><b> </b> (<i>một</i> à P , <i>hai</i> à ò oã , â ượ P ối phó nhiều kẻ thù)
B ường vụ TW Đảng do HCM chủ trì, chọn giải pháp “ òa để tiến”
Chiều 6/3/1946 t i Hà Nội, CT.HCM kí v X ơ ản Hiệp địn sơ bộ
<i>Nội dung:</i> P công nhậ ư c VNDC là một quốc gia tự do trong khối Liên hiệp P


VNDCCH thoả thuận 15000 quân P ra B c giải giáp Nhật và rút dầ 5 ăm
Hai bên ng ng mọ ột ở phía Nam, t o ô àm hán
<i>Ý n ĩ :</i> Là một <i>chủ tr ơn đún đ n, kịp thời</i> củ Đảng và Chính phủ.


Có thêm thờ ị ì ể củng cố chính quyền CM, chuẩn bị lự ượng


mọi mặt cho cuộc kháng chi n lâu dài v i P.
14/9/46 ti p tục ký v i P B n Tạm ước nhằm thêm t/gian hồ hỗn chuẩn bị ượng.


<b>B18 - NHỮNG NĂM 1. TD Pháp bội ƣớc </b> <b> </b>Sau Hiệ ị Sơ ộ và t m ư c, P vẫ ẩy m ượ ư c ta


<b> ĐẦU K/C TOÀN QUỐC</b> <b>và tiến công nƣớc ta</b> <i>H n động:</i> Pháp tấn công Nam Bộ và Nam Trung Bộ


<b>CHỐNG TD PHÁP </b> Cuối 11/1946, P tấn cơng Hải Phịng, L Sơ


<b> (1946-1950) </b> 18 12 1946 P ở ố ậ ư ộ ả ự ượ ự vệ và o


q yề ểm o ủ ô Hà Nộ .


<b>2. Đƣờng lối k/c </b> T 18-19 12 1946, Hộ ị Đả ọ V P (Hà Đô ), ộ ả ư


<b>chống P của Đảng</b> Tố 19 12 1946,<i> Lờ kêu ọ to n quố k/ </i> ủ HCM yề ả ư


<b> </b> Nộ d ườ ố ố P ể ệ q 3 vă ệ :


+ <i>Chỉ thị toàn dân kháng chiến</i> (12/12/1946)


+ <i>Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến</i> (19/12/1946)


+ Tác phẩm <i>k/c nhất định th ng lợi</i> (9/1947) của T ư T ường Chinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>21 </b>
<b> 3. Cuộc chiến đấu ở các </b> Ở Hà Nộ , â dâ àm ư vậ và ỹ ể ố ặ


<b> đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 </b> T ồ T ủ ơ à ậ và ữ ậ ở B Bộ ủ, ợ Đô X â , à Bư Đ ệ …



Ở ề ơ B G , B N , H … o vây, ấ ô , ê d ệ ề ê ị <b> </b>


=> <i>tạo đ ều k ện o n đ v o uộ k n ến l u d . </i>


<b>4. Chiến dịch Việt Bắc </b> <i>Âm m u ủ p:n ằm n n ón kết t ú ến tr n </i>.


<b> thu – đông năm 1947</b> <i>Chủ tr ơn ủa ta:</i> Đảng có chỉ thị <i>“p t n uộc tấn ôn mù đôn ủ p”.</i>


<i>Diễn biến</i> 7/10/1947 Pháp cho quân nhảy dù xuống B c C n, Chợ M ,… ồng thời cho 2 cánh quân


theo <i>đ ờng số 4</i> và <i>sông Lô</i> bao vây Việt B c t phía Tây.


Q â o vây , ấ ô ê d ệ ị ở C ợ M , ợ Đồ , ợ Rã..(B K )
<i>Ở n Đôn </i>, ợ ê <i>đ ờn số 4, t êu b ểu l ở đèo Bôn L u (30/10/1947). </i>
<i>Ở ng Tây</i>, ều trận <i>trên sông Lô: tr n Đo n Hùn , K e L u</i>.


19 12 1947 ộ ậ q â P ỏ V ệ B  dị


<i>Kết qu </i> Ta lo i nhiề ê ịch (6000 tên), b ơ ều máy bay (16 chi c), ca nô, tàu chi n,
<i>Cơ qu n đầu não củ t đ ợc b o toàn, bộ đội chủ lự n y n tr ởng thành. </i>


<i>Ý n ĩ :</i> C ộ yể o m . B ộ P yể <i>từ “đ n n n t n n n ” s n “đ n l u d ” </i>


<b>5. Chiến dịch Biên giới </b> <i><b> o n c n </b></i> <i>T u n lợ </i>: 1949 CM T Q ố à ô , ư CHND T Ho ờ


<b> thu - đông năm 1950</b> <i><b>lịc sử mới </b></i> 1 1950 ư XHCN ô ậ và ặ q ệ o o v .


<i> (ta chủ động</i> <b> </b><i>Khó k ăn</i>: 13 5 1949 P ề Rơve, phòng ngự ường số 4, lập <i>“H n l n Đôn -T y”, </i>


<i> tấn công P) </i> <i> </i>khố chặt biên gi i Việt-Trung <i> tấn cơng VB c lần 2, nhanh chóng kết thúc c/tranh. </i>



<i> </i>


<i><b>Chủ trương của ta </b></i> 6 1950 Đảng và chính phủ quy ịnh mở c/dịch Biên gi i nhằm:


+ Tiêu diệt một bộ quan trọng sinh lự ịch.


+ Khai thông biên gi i Việt- Trung mở ường liên l c quốc t v ư c XHCN.


+ Mở rộng và củng cố ă ứ ịa Việt B c.


<i><b>Diễn biến</b></i><b> </b> 16 9 1950 <i>Đôn K ê</i>, ườ ố 4 ị ô , T ấ K ê ị y , C o Bằ ị ô ậ


P o q â T N yê , mặ C o Bằ về, T ấ K ê ê ể ấy Đô K ê.
T m ụ , ặ ê ườ ố 4 àm q â ị ô ặ ượ <b> </b>


Thất Khê bị uy hi p, Pháp rút khỏi các cứ ểm ê ường số 4. 22 10 1950 ường số 4 g/phóng.
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>22 </b>
<b>B19 - BƢỚC PHÁT TRIỂN CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1951- 1953) </b>


<b>1. Thực dân Pháp đẩy mạnh </b> <i><b>Mĩ can t iệp sâu</b></i><b> </b> 1949, Mĩ ư ệ â vào ĐDươ .


<b>c/tranh xâm lƣợc ĐDƣơng </b> <i><b>v o cuộc c/tran </b></i> 12 1950 Mĩ v P <i>H ệp địn p òn t ủ un Đôn D ơn (</i>v ệ ợ
o P q â ự, - tài chính)


9 1951, Mĩ v Bảo Đ <i> H ệp ợp t k/tế V ệt – Mĩ</i>


<i><b>Kế oạc Đờ lát </b></i> <i> muốn kết t ú n n ến tr n </i>



<i><b>đơ Tátxin i </b></i> Nộ d Tậ ự ượ ơ ộ ượ m


Xây dự ò y mă ố , ậ “và ”
T à “ ự ”, ì ị vù m m
P o ậ ươ ủ .


<i>Cuộ k/ ủ t ở vùn s u l n đị trở nên k ó k ăn, p ứ tạp </i>
Họ T yê Q 11-19/2/1951


Thông qua hai báo cáo: <i>B o o ín trị</i> ủ CT. Hồ C M


<b>2. Đại hội đại biểu lần II của Đảng (2/1951)</b> <i>B n về CM VN </i> ủ T ư T ườ C


<i>Quyết địn t ĐCSĐD ơn , ở VN đổ t n Đ n L o Độn VN ( /độn ôn k ) </i>
T ô q T yê ô , C ươ , Đ ề ệ, ơ q ô ậ - <i>báo Nhân dân.</i>
Đ dấ ư ể m o q ì o ủ Đả , à <i>Đạ Hộ k/ t n lợ </i>.


3/1951 lập <i>Mặt Tr n Liên Việt </i>và<i> Liên minh nhân dân Việt – Miên –Lào </i>


Đ ộ ĩ và ộ ươ mẫ oà q ố ầ ấ ã ọ ượ 7 ù


<b>3. Hậu phƣơng k/c phát triển mọi mặt</b> Vậ ộ o ộng sản xuất và thực hành ti t kiệm (1952). Đầ 1953 ư ầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>23 </b>
<b>B20 - CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP KẾT THÚC </b>


<i>Hoàn c nh:</i>Pháp y u,Mỹ muốn can thiệp sâu. 7/5/1953 P - Mĩ oả thuậ ư ho ch Nava
<i>Nộ dun kế oạ N v :</i> ồm 2 , ự ệ o 18



<b> 1. Âm mƣu mới của Pháp – Mĩ</b><i> </i> Bư 1: ò ự MB, ấ ô ượ MN<i> </i>


<b>ở Đông Dƣơng - Kế hoạch Na-va</b> Bư 2. T ô ượ MB, à ợ và ộ àm <i> </i>
<i>B ện p p:</i>Tă v ệ , ậ ở Bắc Bộ 44 ể oà ơ ộ ;


Cà q é (dồ dâ , ), ấ ô ượ


<b> </b><i><b>Chủ trương</b></i><b> </b>Tiêu diệt sinh lự ịch, giả ấ ồng thời <i>phân tán lự l ợng của chúng </i>
<i><b> của ta</b></i><b> </b> P ố ợ v mặ ậ ị, vù ư ị d ể m
<b>2. Chiến lƣợc</b><i><b> </b></i>


<b>Đông – Xuân</b> <i><b> Diễn biến </b></i> <i><b> Ch/dịch Tây B c (10/12/1953): giải phóng Lai Châu, P ă ường cho ĐBP </b>-</i> ơ ập trung quân thứ 2


<b> 1953-1954</b> <i><b> </b></i> Cd T Lào ( ầu 12/1953): g/p Thà Khẹt, uy hi p Xavannakhet và <b>Xênô</b> - ơ ập trung quân thứ 3


Cd T ượng Lào (1/1954): g/p Phongxalì, P chi viện Lng Phabang và Mường Sài<i>-</i> ơ ập trung quân thứ 4.


<b> </b>Chi n dị Tây N yê ( ầu 2/1954): g/p Kom Tum, uy hi p <b>Plâyku-</b> ơ ập trung quân thứ 5
<i> <b>Ý ng ĩa</b></i><b>:</b> <i>chuẩn bị về v t chất tinh thần cho quân và dân ta mở cuộc tiến công quyết địn v o Đ ện Biên Phủ</i>


<i>Âm m u ủa Pháp - Mỹ </i> Thu hút lự ượng ta, bi ĐBP ủ thành trung tâm của k ho ch Nava
Xây dự ĐBP ủ thành cứ ểm m ể quy t chi n v i ta


<i>Chủ tr ơn ủa ta:</i> nhằm tiêu diệt sinh lự ịch, giải phóng vùng Tây B c...


Đợt 1 (t 13  17/3/1954): ta tấn công tiêu diệt <i>Him Lam</i> và toàn bộ <i>phân khu B c</i>.
<i>Diễn biến</i> Đợt 2 (t 30-3  26/4/1954): tấn công các cứ ểm Đô <i>phân khu trung tâm</i>,


<b>3. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954</b> trận chi n ác liệt diễn ra ở ồ A1, C1,D1, E1…
Đợt 3 (t 1-5  7/5/1954): tấn công <i>khu trung tâm và phân khu Nam</i>,



chiều 7-5 ta b ư Đờ C ơ , n dịch k t thúc.


<i>Kết qu :</i> lo i khỏi vòng chi n nhiề ê ịch (16200 tên), phá ho i nhiề ươ ện (62 máy bay),
<i> </i>giải phóng nhiề vù ấ ộng l n.


<i> </i>


<i> Ý n ĩ </i> Đập tan hoàn toàn k ho ch Nava, giáng mộ ò vào ý âm ược của Pháp
Làm xoay chuyển cục diện chi n tranh ở Đô Dươ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>24 </b>


Tôn trọng các quyền dtộ ơ ản củ 3 ư ĐDươ , o ệp vào công việc nội bộ 3 ư c.


<b> </b>Các bên ng ng b n, lập l ồ ì ê oà ĐDươ .


Thực hiện tập k t, chuyển quân, chuyển giao k/vực. VN lấy vĩ y n 17 làm ranh gi i q/sự t m thời.


<b>4. Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954</b> Cấm ư q â ội, nhân viên quân sự, vũ ư c ngoài vào ĐDươ . Nư ồ ơ ượ ặt


<b> bàn về chủ quyền Đông Dƣơng</b> ă ứ quân sự ở ĐDươ .


VN sẽ thống nhất bằng cuộc tuyển cử tự do vào tháng 7-1956.


Trách nhiệm à H ịnh thuộc về nhữ ười kí k t và nhữ ười k tục họ.


<b>Ý nghĩa </b> Là vă ản pháp lí quốc t , ghi nhận các quyền dân tộ ơ ản củ 3 ư ĐD
Đ dấu th ng lợi của cuộc k/c chống P, MB hồn tồn giải phóng



Buộc Pháp chấm dứt chi n tranh, rút quân về ư c


<i> </i> Mĩ ất b o âm mư éo dà , mở rộng, quốc t o ượ ĐDươ .


<i>Sự lãn đạo đún đ n, sáng suốt củ Đ ng và chủ tịch Hồ Chí Minh.</i>
Mặt trận dân tộ ược thống nhất và củng cố.


<b> 5. Nguyên nhân thắng lợi </b> Lự ượ vũ 3 ứ q â ược xây dựng và không ng ng l n m nh
Có hậ ươ vững m nh.


Tì ồ ấu chi ấu củ 3 ư ĐDươ .


Sự ỡ củ ư c XHCN và các lự ượng u chuộng hịa bình th gi i, có nhân dân Pháp.


<b> 6. Ý nghĩa của cuộc k/c </b> Chấm dứ ược, ách thống trị của thực dân Pháp trong gần một th kỉ ê ấ ư c ta


<b> chống Pháp </b> MB c hoàn toàn g/p, chuyển sang CMXHCN, t o ều kiện giải phóng MNam, thống nhất T quốc
G ò m nh vào tham vọ và âm mư ô dịch củ CNĐQ CTTG II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>25 </b>
<b>LỊCH SỬ VIỆT NAM 1954 - 1975 </b>


<b>1. TÌNH HÌNH NƢỚC TA SAU HIỆP ĐỊNH</b> N i bậ : ấ ư c bị chia c t


<b>GIƠ-NE-VƠ 1954</b> MB: + 10/10/1954: ti p quản thủ ơ


+ Sự kiện giải phóng: P rút khỏ ảo Cát Bà (Hải Phòng)


MN: + 5/1956, P rút khỏ MN ư ực hiện t ng tuyển của thống nhất 2 miền.
+ Mĩ dựng c/quyền Ngơ Đình Diệm chia c t VN (bi n MN thuộ ểu m i)


Nhiệm vụ: MB - CMXHCN, MN - CM dân tộc dân chủ nhân dân


<b>2. VIỆT NAM TỪ 1954 – 1960</b> <b>MB: </b><i><b>c i cách ruộng đất </b></i> mục tiêu: củng cố liên minh công nông


khôi phục kinh tế mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
Khẩu hiệu: <i>“N ời cày có ruộn ”</i>


Sai lầm: ấu tố tràn lan, quy nhầm ịa chủ…


<b>MN:</b> chống chế độ Mĩ - Diệm mụ ê ò à H ịnh, bảo vệ hịa bình
(chống chi ơ ươ ) giữ gìn và phát triển lự ượng


Chố “ ố cộng – diệt cộ ”


Hình thức: c/trị, hịa bình  c/trị k t hợ vũ (1959)


<i><b> Đồng Khởi Nguyên nhân </b></i> CM ă


<i><b>(1959-1960) </b></i> Luật 10/59, tố cộng diệt cộ ,….


Hội nghị 15  <i>sử dụng bạo lực CM</i>


Diễn bi n lẻ tẻ: B c Ái, Trà Bồng
17/1/1960: B n Tre


Lan ra NBộ, Tây Nguyên, TrTrung Bộ
K t quả-ý ĩ 20 12 1960: MTDTGPMNVN



<i>Đ n dấu b c p/triển m i từ </i>
<i>giữ gìn lự l ợng sang tiến công </i>
G ò nặng nề….


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>26 </b>
<b>3. VIỆT NAM 1961 - 1965 </b> <b> MB</b> <i><b>Đại hội toàn quốc lần III </b></i> Hoàn cảnh: CM 2 miề ư c ti n quan trọng


<i><b>(Bước đầu </b></i> <i><b>(9/1960) </b></i> vă ện: báo cáo chính trị+ sử ều lệ Đảng+k/ho 5 ăm


<i><b>xây dựng </b></i> Bầu ban chấ à ươ m i


cơ sở Nhiệm vụ ơ ản: hoàn thành CM dân tộc dân chủ ND….


vật chất Chi ược quan trọ : ịnh nh/vụ CM cả ư c và t ng miền


CNXH)


Vai trò CM MB: quy ịnh nhất sự phát triể ….


MN: quy ịnh trực ti p sự nghiệp giải phóng
Quan hệ CM 2 miền: mật thi t, g , ộng
Ý ĩ : ồn sáng cho CM 2 miền ti n lên


<i><b>Kế hoạc 5 năm lần I </b></i> lấy xây dựng CNXH làm trọng tâm


(1961 – 1965) Nhiệm vụ ơ ản: phát triển nông nghiệp, công nghiệ (ư ê ),
và t ươ ệp quốc doanh,y t , giáo dục, GTVT.
Làm ĩ vụ chi viện cho tiền tuy n MN


Ý ĩ : bộ mặ MB y i



<b>MN</b> <i><b>Chiến lược </b></i> Hoàn cảnh: chính quyề y ộc tài thất b i. T ng thố : Ke ơdy – G ô ơ
<i><b>chiến tranh </b></i> Là chi n tranh XLTD kiểu m i – <i>quân Sài Gòn</i> chủ y u


đặc biệt Âm mư : dù ười Việ ười Việt.


của Mĩ K ho ch Xtalây-Tây o (18 ) và G ô ơ M m (2 ăm)
<i><b>(1961 – 1965) </b></i> Chi n thuật: Trự ă vận, thi t xa vận


Quốc sách: Ấp chi ược


Chỉ o: MACV (bộ chỉ huy quân sự Mĩ ở MN)
Ph m vi: miền Nam


<i><b>MN chống </b></i> Chủ ươ : ập Trun ươ ục MN (1/1961) và Quân giải phóng MN (2/1961)
<i><b>chiến tranh </b></i> 3 mũ ô ( ị, quân sự, binh vậ ), 3 vù ượ ( ô ị, r , ằng)
<i><b>đặc biệt </b></i> Ấp B c (1963) chứng tỏ khả ă ặc biệt của quân dân MN


Bình Giã (1964-1965) phá sả ơ ản ượ CTĐB
A Lão, B G , Đồng Xoài: phá sản hoàn toàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>27 </b>
<b>4. VIỆT NAM 1965 – 1968 </b><i><b>Miền Bắc: </b>vừa s n xuất</i> <b>Mĩ</b> Âm mư phá tiềm lực kinh t , quốc phòng


<i>vừa chống c/tranh</i> ă ặn chi viện t bên ngoài - B c và t B c - Nam


<i>phá hoại lầnI</i> uy hi p, lung lay tinh thần k/c của ta


<i>l m n ĩ vụ<b> </b></i> Thủ o n : Sự kiện Vịnh B c Bộ



<i>h u p ơn </i> Lấy c trả ũ q â ải phóng tấ ơ Mĩ ở Plâyku


7/2/1965 ném bom  không quân và hải quân phá ho i MB


<b>Nhân dân</b> chuyển ho ộng sang thời chi n


<b>MB </b> lực chi ấu: phòng ko, ko quân, hải quân, tự vệ
dấy ê “<i>t đu ốn Mĩ, ứu n ”</i> v i chân lí
<i>“ko ì quý ơn độc l p,tự d” </i>


ườ T ườ ơ ( ộ,biển) thông suốt, chi viện gấp 10 lần


<b>Miền Nam</b> <i><b>Chiến lược </b></i> Hoàn cảnh: thất b i của chi ặc biệt. T ng thố : G ô ơ
<i><b>chiến tranh </b></i> Là chi n tranh XLTD kiểu m i – <i>qu n Mĩ</i> chủ y u


cục bộ Âm mư : o ư về binh lực và hỏa lực, giành th chủ ộng chi ường.
của Mĩ Thủ o : “ ìm d ệ ” và “ ì ị ” vào vù ất thánh Việt cộng


<i><b>(1965 – 1968) </b></i> Mở 2 cuộc phản công mùa khô: 1965-1966 (Đô N m Bộ và Liên khu V)
1966-1967 ( ă ứ Dươ M C â )
Ph m vi: miền Nam + miền B c


MN chống Chi n th ầu tiên: núi Thành (Quảng Nam)


<i><b>chiến tranh </b></i> V ường  co ư Ấp B c  cao trào <i>“tìm Mĩ m đ n , lùn n ụy mà diệt”</i>
cục bộ Đập tan 2 cuộc phản công mùa khô: 1965-1966 và 1966-1967




T ng ti n công và n i dậy Buộ Mĩ <i>“p Mĩ ó ến tr n ” </i>


Xuân mậu Thân 1968 Mở ư c ngoặt m i của cuộc k/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>28 </b>
<b>5. VIỆT NAM 1969 – 1973 </b><i><b>Miền Bắc: </b>khôi phục,</i> <b>Mĩ</b> <i><b> 16/4/1972: chính thức phá ho i MB lần II </b></i>


<i>phát triển kinh tế </i> <i> </i>Phong tỏa cảng Hải Phòng


<i> chống c/tranh<b> </b></i> <i><b> 18-29 12 1972: á MB 12 ày êm </b></i>


<i> phá hoại lầnII</i> <i><b> </b></i>


<i>l m n ĩ vụ<b> </b> </i>


<i>h u p ơn </i> <b>Nhân dân</b> Trận <i>“Đ ện Biên Phủ trên k ôn ”</i> ng ng chống phá MB


<b>MB</b> ý ịnh Pari


Đảm bảo vai trò hậ ươ v i MN và chi ường ở Lào, CPC




<b>Miền Nam</b> <i><b>Chiến lược </b></i> Hoàn cảnh: thất b i của chi n tranh cục bộ. T ng thố : N ơ


VN hóa c/tranh Là chi n tranh XLTD kiểu m i – <i>quânSài Gòn </i>chủ y u (lự ượng xung kích)
v Đông Dương Âm mư : “dù ười Việ ười Việt


hóa c/ tranh <i><b> dùng ườ Đô Dươ ườ Đô Dươ ” </b></i>
<i><b> của Mĩ </b></i> Thủ o n: thỏa hiệp, hịa hỗn v i Liên Xô và Trung Quốc



Ph m vi: miền Nam+miền B + Đô Dươ


(1969 – 1973)


MN chống Chính trị 6/6/1969: Chính phủ lâm thời cộng hịa MNVN thành lập


VN hóa 24 – 25/4/1970: Hội nghị cấ o 3 ư ĐDươ  tinh thần


chiến tranh oà t chố Mĩ
Đông Dương p/trào ở ô ị (Hu , Sà Gị , Đà Nẵng)


<i><b>hóa c/ tranh </b></i>


Quân sự 30/4 – 30/6/1970  VN + Campuchia


12/2 – 23/3/1971  VN + Lào (L m ơ 719)


T ng ti n công Chọc thủng 3 phòng tuy n (Quảng Trị,
chi ược 1972 Tây N yê , Đô N m Bộ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>29 </b>
<b>6. VIỆT NAM 1973– 1975 </b><i><b>Hiệp định Pari </b></i> Th ng lợi củ “Đ ện Biên Phủ ê ô ”+ VN ất b i  ý H ịnh


(27/1/1973) Đ i biểu: Liên Xô, Trung Quốc, Anh, Pháp
<i> <b> </b></i> <i><b> G m : B L , C , H , I ô ê </b></i>


Nội dung Tôn trọ ộc lập chủ quyề …… ủa <i>Việt Nam</i>


Hai bên ng ng b n



Hoa kỳ rút quân, hủy bỏ ă ứ, ko can thiệp vào công việc nội bộ
Nhân dân MN tự quy ị ươ ô q ng tuyển cử


MN có 2 chính quyề , 2 q â ội, 2 vùng kiểm sốt, 3 lự ượng chính trị
<i>(CM, hịa bình trung l p và chính quyền SG</i>)
Trao trả tù binh


Hàn g n v ươ n tranh


Ý ĩ Th ng lợi k t hợp chính trị - quân sự - ngo i giao
Mở ư c ngoặt m i của cuộc k/c


Mĩ ô nhân các quyề ơ ản của dân tộc VN
K t quả của cuộ ấ ê ường bất khuất


<i><b>MN chống “bìn địn ”, “Mĩ ” ( ữ l i 2v n cố vấn, lập bộ chỉ huy và viện trợ),“ ụy ư ào” </b></i>


<i><b> “lấn chiếm” Hội nghị 21(1973) nhiệm vụ MN o o n m i </b>“t ếp tục CM </i>


<i><b>(Những năm đầu</b></i> <i> </i> <i>dân tộc dân chủ n n d n………t ếp tụ on đ ờng bạo lự …… </i>


sau /định) Chi n th P ư c Long Là ò ược
Sự ưởng thành của quân ta


Sự suy y u, bất lực của c/quyền SG
Sự can thiệp củ Mĩ ất h n ch


<b>Chủ trƣơng </b> Hoàn cảnh: So sánh lự ượ y i có lợi cho CMMN


<b>kế hoạch </b> Th ng lợiP ư Lo …. <b> </b>


<b> giải phóng </b>


<b> MN</b> Chủ ươ : Bộ chính trị nhậ ịnh Giả MN o 2 ăm 1975 - 1976


N u thờ ơ ầu hoặc cuối 1975 thì lập tức


giải phóng MN trong 1975


Đỡ thiệt h i về ười và của cho nhân dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>30 </b>
<b>Tổng tiến công và</b> <i><b>Chiến dịch Tây Nguyên Là ịa bàn quan trọ ư ịch bố trí lự ượng mỏ , ơ ở </b></i>


<i><b> </b></i><b>nổi dậy Xuân 1975</b> <i><b> (4 – 24/3/1975) </b></i> 4 3 ở KonTum và Plâyku


10/3 ta tấn công Buôn Ma Thuột 12 3 ịch phản công chi m l ư ất b i
14 3 ịch rút khỏi Buôn Ma Thuột  ê ường ch y bị ta truy kích, tiêu diệt
24/3 Tây Nguyên hồn tồn giải phóng


Ý ĩ : <i>đ uộc k/c từ tiến công  tổng tiến cơng chiến l ợc trên tồn MN </i>
<i><b>Chiến dịch Huế - Đ Nẵng </b></i> <i><b> 21/3 ta tấ ô và o vây ịch ở Hu (10h30 ngày 25/3 ta ti n vào Hu )</b></i>


<i><b>(21/ - 29/3/1975) 26/3 giải phóng Hu </b></i>


29/3 ta ti n công và giả Đà Nẵng


Các tỉnh miền Trung, Nam Tây Nguyên và 1 số tỉnh Nam Bộ ũ g/phóng
Ý ĩ : <i>Gây tâm lí tuyệt vọng cho c/quyền SG, đ uộc tiến công </i>


<i> lên b c m i v i sức mạn p đ o </i>



Sau th ng lợi Tây Nguyên, Hu -Đà Nẵng Nhậ ịnh: T ờ ơ ượ ã ………..
Quy ịnh Chi n dịch SG-G Định mang tên HCM


Tậ ấ ự ượ ,
khí... giả MN ư mù mư


Chiến dịch HCM Sau th ng lợi của Tây Nguyên, Hu - Đà Nẵng L ầu mang tên SG - G Định
<i><b> (26/4 – 30/4/1975) </b></i> 17h ngày 26/4 n súng mở ầu chi n dịch 5 cánh quân ti n vào trung tâm


10 45 ày 30 4 e ă vào D Độc Lập  b t Nội các


11h30 ngày 30/4, cờ CM y ê D Độc Lập  cd HCM toàn th ng
2 5 1975, C â Đốc là tỉnh cuối cùng giải phóng


Ý ĩ : <i>Tạo đ ều kiện gi i phóng Lào và Campuchia, Cổ vũ d n tộc trên t/gi i </i>


<b>Nguyên nhân, ý nghĩa </b> <b>Nguyên nhân </b> <i>Sự lãn đạo củ Đ ng +Chủ tịch HCM</i>


<b> k/c chống Mĩ (1954 – 1975) </b> N â dâ yê ư , oà t. Hậ ươ MB n m nh


Sự phối hợ , oà , ỡ củ 3 ư Đô Dươ


Sự ồng tình, ủng hộ của các dân tộc, lự ượng dân chủ ti n bộ trên th gi i
P o ào â dâ Mĩ và gi i phả i chi âm ược VN củ Mĩ


<b>Ý nghĩa </b> Là th ng lợ vĩ i, k 21 ăm ố Mĩ và 30 ăm dâ ộc
Chấm dứt hoàn toàn ách thống trị của chủ ĩ ực dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>31 </b>


<b>LỊCH SỬ VIỆT NAM 1975 – 2000 </b>


<b>1. NHỮNG NĂM ĐẦU </b> <i><b>Tình hình </b></i> MB: t nhiều thành tựu to l n – toàn diệ , ư ịu hậu quả nặng nề t chi n tranh


<b>SAU THẮNG LỢI </b> MN: hoàn toàn giả , ư d i của xã hộ ũ vẫn tồn t i


<b>K/C CHỐNG MĨ</b>


<b>(1975-1976)</b> <i><b>Hoàn thành </b></i> Hội nghị 24 (9/1975) nhiệm vụ: thống nhấ ấ ư c về mặ à ư c


<i><b>thống nhất </b></i> <i><b> </b>“t ống nhất vừa là nguyện vọng... lịch sử dân tộ VN”</i>
<i><b>đất nước về </b></i> 15 - 21/11/1975: Hiệ ươ ị thống nhất t i SG


<i><b>mặt n nước </b></i> 25/4/1976: T ng tuyển cử bầu Quốc hội cả ư c


24/6 - 3/7/1976: Quốc hội khóa VI họp kỳ ầ ê (2 7 1976 ê ư c: CHXHCNVN)
<i>Ý n ĩ </i>: <i>Tạo đ ều kiện chính trị ơ b n phát huy sức mạnh toàn diện đất n c </i>


<i> đ ều kiện thu n lợ đ lên CNXH </i>


<i> kh năn to l n để xây dụng và b o vệ Tổ Quốc, mở rộng quan hệ quốc tế </i>


<b>2. ĐẤT NƢỚC TRÊN </b> <i><b>Đường lối </b></i> Hoàn cảnh T o ư c: + 2 k ho à ư 5 ăm (1976-1985) t nhiều thành tựu,


<b> ĐƢỜNG ĐỔI MỚI </b> <i><b>đổi mới </b></i> <i><b> ư vẫn nhiề ă  khủng hoảng (KT-XH) </b></i>


<b> ĐI LÊN CNXH </b> <i><b>đất nước </b></i> <i><b> + Để sửa sai lầm, khuy ểm, ư ấ ư c qua kh/hoảng  i m i </b></i>
<b> (1986-2000)</b> <i><b>của Đ ng </b></i> Th gi i: CMKHKT  y i th gi i và quan hệ ư c


Khủng hoảng ở L ê Xô và ư c XHCN



<i>Đ ờng lối </i> Đề Đ i hộ VI (12 1986), ều chỉnh, b sung, p/triển ở ĐH VII, VIII, IX.
<i>đổi m i của </i> Đ i m i  o y i mục tiêu CNXH  có hiệu quả q ểm
<i>Đ ng</i> n, hình thứ , ư , ện pháp phù hợp


<i>Đổi m i toàn diện, đồng bộ</i> (t kinh t - chính trị - t chức - vă )


<i><b>Đổi mới k/tế xóa bỏ ơ t/trung, quan liêu,bao cấp  à ơ thị ường </b></i>
(trọng tâm) Xây dựng kinh t quốc dân


Cơ ở ể i m i Phát triển k/t hàng hóa nhiều thành phầ ị ư ng XHCN


ĩ vực khác Mở rộng quan hệ k/t ối ngo i


<i><b>Đổi mới chính trị</b></i> Xây dự à ư c pháp quyền XHCN,
Xây dựng nền dân chủ XHCN


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>32 </b>




<b>* Kế hoạch 5 năm 1986 – 1990 </b><i>Đại hội VI (12/1986):</i> mở ầ i m i Đ ì ì ấ ư c, kiểm ểm sự ã o
củ Đảng, vai trò quản lí củ N à ư c...


Ti p tục CMXH và xây dựng k/t -XH


Nhận thức thờ ì q ộ à â dà , ă ,....


<i>Kế hoạ 5 năm </i> Mục tiêu, nhiệm vụ: 3 ươ ì l n: <i>L ơn t ực – thực phẩm </i>



<i>(1986 – 1990) </i> <i>Hàng tiêu dùng </i>


<i>Hàng xuất khẩu </i>
Thành tựu ươ ực, thực phẩm: thi u  ủdự trữ, xuất khẩu


Hàng hóa trên thị ường (hàng tiêu dùng): dồ dào, d ng
Kinh t ối ngo i: phát triển, mở rộng về quy mơ, hình thức
Tài chính: kiềm ch 1 ư c l m phát


Hình thành k/t hàng hóa nhiều thành phần thị ường à ư c
<i>Ý n ĩ : Đ ờng lố đổi m đún  b đ là phù hợp. </i>


</div>

<!--links-->

×